STT Tên Việt Nam Tên khoa học Bộ phận dùng Thành phần hóa học Tác dụng - Công dụng 21

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 2

STT Tên Việt Nam Tên khoa học Bộ phận dùng Thành phần hóa học Tác dụng

Thành phần hóa học Tác dụng – Công dụng


21 Bạch hoa xà Plumbago zeylanica Toàn cây, rễ Naphthoquinon: Toàn cây và rễ trị phong thấp, huyết ứ,
Plumbaginaceae plumbagin kinh bế, đòn ngã tổn thương.
22 Cốt khí củ Reynoutria japonica Rễ củ Anthraglycosid: Chữa tê thấp, đau nhức, bị thương huyết ứ,
Polygonaceae emodin kinh nguyệt bế tắc.
23 Đinh lăng Polyscias fruticosa Rễ, lá Saponin triterpen - Làm thuốc bổ, chữa ho, ho ra máu, kiết
Araliaceae lỵ.
- Dùng lợi sữa, thông tiểu
24 Gấc Momordica cochinchinensis Dầu màng hạt gấc, -caroten, lycopen - Dầu hạt làm thuốc bổ cơ thể, chữa khô
Cucurbitaceae hạt, rễ mắt.
- Nhân hạt trị mụn nhọt, sưng tấy.
25 Gừng Zingiber officinale Thân rễ zingiberen; chất cay: - Trị lạnh bụng, đầy hơi, ăn không tiêu.
Zingiberaceae gingerol - Trị cảm cúm, ho mất tiếng.
26 Hà thủ ô đỏ Reynoutria multiflora Rễ củ Anthraglycosid: Trị thận suy, gan yếu, thần kinh suy nhược,
Polygonaceae emodin ngủ kém, thiếu máu.
27 Hà thủ ô trắng Streptocaulon juventas Rễ củ Tritrepen Thanh nhiệt, giải độc, chữa cảm sốt.
Apocynaceae
28 Kiến cò Rhinacanthus nasutus Lá, thân, rễ rhinacanthin Chữa viêm phế quản, tê thấp, huyết áp cao,
Acanthaceae trị eczema.
29 Lô hội Aloe vera Nhựa, thịt lá Anthraglycosid (aloin) Kích thích tiêu hóa, nhuận tràng, thông
Asphodelaceae mật, chất nhầy trị bỏng.
30 Mạch môn Ophiopogon japonicus Rễ củ Saponin steroid Rễ củ chữa ho khan, viêm họng, lao phổi,
Asparagaceae sốt khát nước.
31 Muồng trâu Senna alata Lá, hạt Anthraglycosid: aloe Nhuận tràng, chữa hắc lào, trị táo bón.
Fabaceae emodin
32 Nga truật Curcuma zedoaria Thân rễ, rễ củ Tinh dầu: -tumeron Chữa khó tiêu, đầy bụng, môn nửa; đau
Zingiberaceae kinh, bế kinh.
33 Nghệ Curcuma longa Thân rễ, rễ củ Zingiberen, curcumin Chữa viêm loét dạ dày, vàng da tắc mật,
Zingiberaceae kinh nguyệt không đều, ứ máu sau khi sinh
34 Ngũ gia bì gai Acanthopanax aculeatus Vỏ thân, vỏ rễ Saponin triterpenoid - Làm thuốc bổ, mạnh xương khớp, chữa
Araliaceae đau lưng mỏi gối.
- Trị mất ngủ, tăng trí nhớ.
35 Nhàu Morinda citrifolia Rễ, quả, lá, vỏ Anthraglycosid: - Nhuận tràng, hạ huyết áp.
Rubiaceae morindin - Lá trị lỵ, quả chữa nhức đầu.
36 Rau má Centella asiatica Toàn cây Saponin: asiaticosid - Chữa sốt, giải độc, bệnh gan vàng da.
Apiaceae - Trị bỏng, táo bón, hạ huyết áp
37 Riềng Alpinia officinarum Thân rễ Tinh dầu: cineol,...; - Kích thích tiêu hóa, chữa đầy bụng. Trị
Zingiberaceae galangol loét dạ dày tá tràng.
- Trị sốt rét, lang ben.
38 Sâm đại hành Eleutherine subaphylla Thân hành eleutherin Bổ máu (thiếu máu, vàng da); cầm máu
Iridaceae (băng huyết); chữa viêm họng, ho gà.
39 Thiên môn đông Asparagus cochinchinensis Rễ củ Saponin steroid - Thanh nhiệt, tiêu viêm, tiêu đờm.
Asparagaceae - Chữa ho, viêm họng, đái tháo đường.
40 Thủy xương bồ Acorus calamus Thân rễ Tinh dầu: -asaron; Kích thích tiêu hóa, lợi tiểu, trị cảm, viêm
Araceae acorin phổi, viêm phế quản.

You might also like