Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 2

STT Tên VN Tên khoa học Bộ phận dùng Tp hóa học Công dụng

81 Cam thảo nam Scoparia dulcis, Toàn cây Diterpenoid (acid Chữa sốt, ho, say sắn, giải
Plantaginaceae scoparic), tanin độc cơ thể, giảm niệu.
82 Chìa vôi Cissus modeccoides, Rễ củ, dây Chất đắng, saponin, Chữa đau nhức xương, đau
Vitaceae chất nhầy đầu, lở, trĩ.
83 Chó đẻ thân Phyllanthus amarus, Toàn cây trừ rễ Lignan: phyllanthin, Hồi phục tế bào gan, chữa
xanh Phyllanthaceae niranthin viêm gan siêu vi B, trị trẻ
con cam tích, phù thũng.
84 Cỏ sữa lá nhỏ Euphorbia Toàn cây trừ rễ Terpenoid: Trị lỵ trực trùng, viêm ruột,
thymifolia, euphorbol; acid tắc sữa.
Euphorbiaceae cinnamic
85 Cỏ sữa lá lớn Euphorbia hirta, Toàn cây Quercitrin, triterpen, Trị lỵ trực khuẩn, amib, viêm
Euphorbiaceae acid gallic khí quản, viêm tiết niệu,
viêm da.
86 Cỏ tranh Imperata cylindrica, Thân rễ Flavan, acid Rễ chữa nhiệt phiền khát,
Poaceae chlorogenic tiểu ít, tiểu buốt, tiểu ra máu .
87 Dành dành Gardenia Quả, lá, rễ Iridoid glycosid: Chữa viêm gan cấp tính, an
jasminoides, gardenosid; α- thần, chống co giật.
Rubiaceae crocetin; acid
picrocinic
88 Đào tiên Crescentia cujete, Quả Iridoid, acid Cơm quả khai vị, giải nhiệt,
Bignoniaceae crescentic hạ sốt, lợi tiểu, long đờm.
89 Mã đề Plantago major, Toàn cây Chất nhầy, iridoid, - Lá chữa ho, thông tiểu,
Plantaginaceae apigenin viêm loét dạ dày.
- Hạt thuốc chống viêm.
90 Rau sam Portulaca oleracea, Toàn cây Saponin, protein Lợi tiểu, trị lỵ trực trùng,
Portulacaceae mụn nhọt, viêm kết mạc.
91 Sử quân tử Combretum indicum, Hạt Kali quisqualat, dầu Tẩy giun đũa, ngậm chữa
Combretaceae béo nhức răng.
92 Táo Ziziphus mauritiana, Hạt, nhân hạt, Protein, triterpen, Thịt quả bổ dưỡng, trị cao
Rhamnaceae lá, quả chất béo huyết áp. Nhân hạt an thần
trị mất ngủ.
93 Thông thiên Thevetia peruviana, Lá, quả, hạt Glycosid tim: Làm thuốc trợ tim, điều hòa
mọc cách Apocynaceae thevetin nhịp tim, dùng chiết xuất
thevetin.
94 Trúc đào Nerium oleander, Lá Glycosid tim: Dùng chiết oleandrin trị suy
mọc vòng ba Apocynaceae oleandrin; saponin tim, khó thở, phù do tim.
95 Thuốc giòi Pouzolzia zeylanica, Toàn cây trừ rễ Chất nhầy, Trị cảm ho, viêm ruột, nấm
Urticaceae phyllanthin da, trừ giòi bọ.
96 Trường sinh Pryophyllum Lá Bufadienolid: Chữa bỏng, lở loét, ho,
pinnatum, bryophyllin nhiễm trùng phổi.
Crassulaceae
97 Xuyên tâm Andrographis Toàn cây Diterpenlacton: Chữa viêm nhiễm đường
liên paniculata, andrographisid ruột, viêm gan, viêm amidan.
thân vuông, Acanthaceae
mép lá trơn
98 Ý dĩ Coix lachryma – Nhân hạt Glucid, coixenolid Trị ăn uống khó tiêu, viêm
jobi ruột mãn tĩnh, lợi tiểu, phù
Poaceae thũng.
99 Cỏ xước Achyranthes aspera, Rễ Saponin, alkaloid: Trị ho, viêm phế quản, thấp
lá giống rau Amaranthaceae achyranthin khớp, hen suyễn.
dền
100 Bồ kết Gleditsia fera, Quả, gai, hạt Saponin, triterpen - Quả chữa bí đại tiện, sâu
Leguminosae răng.
- Hạt chữa lỵ.
- Gai chữa sưng vú tắc sữa.
101 Sắn dây Pueraia montana, Rễ Tinh bột, saponin, Giải nhiệt, hạ sốt, giải rượu,
Fabaceae flavonoid trị đau thắt ngực

You might also like