Câu 3

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 3

a.

Vào ngày 12/06/2021:

Thị
Số lượng Thành tiền Số lượng Thị giá Thành tiền
giá
Tiền
    47.000.000 Nợ 250.000.000
mặt
Cp X 17.000.000 19 323.000.000 CCQ 100.000.000 5 500.000.000
Bán
Cp Y 12.000.000 25 300.000.000 khống 7.500.000 23 172.500.000
Cp K
Bán
Tp CP 1.600.000 50 80.000.000 khống 4.500.000 31 139.500.000
Cp Z
Bán
khống 7.500.000 23 172.500.000        
Cp K
Bán
khống 4.500.000 31 139.500.000        
Cp Z
Tổng
Tổng
    1.062.000.000     nguồn 1.062.000.000
tài sản
vốn
Tài sản:
 Vào ngày 12/05/2021
+ Cổ phiếu X có số lượng 17.000.000 cổ phiếu với giá mua 19 USD/cổ phiếu. Cổ
phiếu X có giá trị 17.000.000 * 19 = 323.000.000 USD
+ Cổ phiếu Y có số lượng 12.000.000 cổ phiếu với giá mua là 25 USD/cổ phiếu. Cổ
phiếu Y có giá trị 12.000.000 * 25 = 300.000.000 USD
+ Trái phiếu chính phủ có số lượng 1.600.000 trái phiếu với giá mua 50 USD/cổ phiếu.
Trái phiếu chính phủ có giá trị 1.600.000 * 50 = 80.000.000 USD
 Vào ngày 12/06/2021
Qũy đầu tư thực hiện thêm 2 giao dịch sau:
1. Bán khống 7.500.000 cổ phiếu K với giá bán 23.
Giá trị cổ phiếu K là 7.500.000 * 23 = 172.500.000
2. Bán khống 4.500.000 cổ phiếu Z với giá bán 31.
Giá trị cổ phiếu Z là 4.500.000 * 31 = 139.500.000
Nợ:
 Vào ngày 12/05/2021:
+ Đầu tư tiến hành vay ngân hàng 250.000.000 USD để thực hiện hoạt động đầu tư.
+ Qũy phát hành 100.000.000 chứng chỉ quỹ với mệnh giá 5 USD/CCQ.
Giá trị chứng chỉ quỹ là 100.000.000 * 5 = 500.000.000 USD
 Vào ngày 12/06/2021
+ Bán khống 7.500.000 cổ phiếu K với giá bán 23.
Giá trị cổ phiếu K là 7.500.000 * 23 = 172.500.000
+ Bán khống 4.500.000 cổ phiếu Z với giá bán 31.
Giá trị cổ phiếu Z là 4.500.000 * 31 = 139.500.000
Tổng nguồn vốn = 500.000.000 + 250.000.000 + 172.500.000 + 139.500.000 =
1.062.000.000
Ta có: Tổng nguồn vốn = Tổng tài sản = 1.062.000.000
Tổng tài sản = Tiền mặt + 323.000.000 + 300.000.000 + 80.000.000 + 172.500.000 +
139.500.000 = 1.062.000.000
 Tiền mặt = 47.000.000 USD
b. Bảng cân đối kế toán

Thị
  Số lượng Thành tiền   Số lượng Thị giá Thành tiền
giá
Tiền
27.000.000 Nợ 521.000.000
mặt
100.000.00
Cp X 17.000.000 22 374.000.000 CCQ 5 500.000.000
0
Bán
Cp Y 12.000.000 21 252.000.000 khống 7.500.000 19 142.500.000
Cp K
Bán
Tp CP 1.600.000 53 84.800.000 khống 4.500.000 33 148.500.000
Cp Z
Bán
khống 7.500.000 23 172.500.000 LNGL     28.800.000
Cp K
Bán
khống 4.500.000 31 139.500.000        
Cp Z
Tổng Tổng
    1.049.800.000     1.049.800.000
tài sản nguồn vốn
NAV của
quỹ đầu 528.800.000

Số chứng
chỉ quỹ 100.000.000
lưu hành
NAV/CCQ 5,288

Tài sản Số lượng Thị giá Giá mua Giá profit/unit Tổng lợi
bán nhuận
Cp X 17.000.000 22 19   3 51.000.000
Cp Y 12.000.000 21 25   -4 -48.000.000
TP CP 1.600.000 53 50   3 4.800.000
Cp K 7.500.000 19   23 4 30.000.000
Cp Z 4.500.000 33   31 -2 -9.000.000
Total Profit từ 12/5 đến
28.800.000
12/7
c. Hãy tính NAV/CCQ cho quỹ đầu tư vào cuối ngày 12/07/2021
Ta có: NAV của quỹ đầu tư = Tổng tài sản – Tổng Nợ = 1.049.800.000 – 521.000.000
= 528.800.000
Số chứng chỉ quỹ lưu hành = 100.000.000
NAV của quỹ đầu tư 528.800.000
 NAV/CCQ =
Số chứng chỉ quỹ lưu hành
= 100.000.000
= 5,288

You might also like