Professional Documents
Culture Documents
Tóm tắt GTA3 - HCMUS
Tóm tắt GTA3 - HCMUS
Tóm tắt GTA3 - HCMUS
z
y b3
b2 Thể tích
Diện tích a3
0 a2 b2
a2 b1 y
x
0 a1 b1 a1
x
2
Thể tích trong . 3
Thể tích trong .
Nói cách khác, một tập con của n là có thể tích không nếu ta có thể phủ tập đó bằng hữu hạn hình hộp
có tổng thể tích nhỏ hơn số dương cho trước bất kì. Khi n = 2 thì “thể tích không” được gọi là “diện tích
không”.
Một tập là có Độ đo không trong không gian n
nếu với “ mọi số 0 có một họ (vô hạn hay hữu hạn)
các hình hộp U1 ,U 2 , ,U m , sao cho i=1U i C và i =1
U i ”.
Nói cách khác, một tập con của n là có độ đo không nếu ta có thể phủ tập đó bằng một họ đếm được các
hình hộp có tổng thể tích nhỏ hơn số dương cho trước bất kì.
Một mệnh đề P(x) được gọi là đúng hầu như khắp nơi (hầu khắp) (almost everywhere) nếu nó đúng với
mọi x trừ ra trên một tập có độ đo không, tức là tập hợp tất cả x sao cho P(x) không đúng có độ đo không.
Đối với tích phân thì có thể hiểu sơ lược tập có độ đo không là tập “ không đáng kể ”.
1
Th.s Trần Trịnh Mạnh Dũng TÓM TẮT GIẢI TÍCH 3A
Định lý Fubini:
2
Trong
Với miền D = ( x, y ) 2
g ( x) y f ( x), a x b Với miền D = ( x, y ) 2
g ( y ) x f ( y ), c y d
(biến y là cận hàm, x là cận thực) (biến x là cận hàm, y là cận thực)
b f ( x) h( y )
d
Thì f ( x, y )dxd y = f ( x, y )d y dx Thì f ( x, y )dxd y = f ( x, y )dx d y
D a g ( x) D c k ( y)
b f ( x) d h( y )
= dx = dy
a
g ( x)
f ( x, y ) d y
c k ( y)
f ( x, y )dx
y
Cận thực: từ dưới lên trên
y Cận hàm: từ dưới lên trên
d
f(c) y = f(x)
D x = h(y)
D x = k(y)
y = g(x) t
g(c)
a b x
0 c
c x
0
k(t) h(t)
Cận thực: từ trái qua phải
Cận hàm: từ trái qua phải
3
Trong
Với miền E = ( x, y, z ) 3
( x, y ) 2
, u1 ( x, y ) z u2 ( x, y )
u2 ( x , y ) u2 ( x , y )
2
Th.s Trần Trịnh Mạnh Dũng TÓM TẮT GIẢI TÍCH 3A
Công thức đổi biến tích phân bội
• D ( x, y ) ⎯⎯⎯⎯
x → x ( u ,v )
y → y ( u ,v )
→ D ( u, v )
x x
x = x ( u, v ) ( x, y ) u v x y x y
Đặt . Khi đó: • J= = det = −
y = y ( u, v ) ( u, v ) y y u v v u
u v
• dxdy = J dudv
Đổi biến tích phân kép: I =
D( u ,v )
( )
f x ( u, v ) ; y ( u, v ) . J .du dv
• D ( x, y, z ) ⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯
x → x ( u , v , w ), y → y ( u ,v , w )
z → z ( u ,v , w)
→ D ( u , v, w )
x x x
u v w
x = x ( u , v, w )
( x, y , z ) y y y
Đặt y = y ( u , v, w ) . Khi đó: • J= = det
z = z ( u , v, w ) ( u , v, w ) u v w
z z z
u v w
• dxdydz = J dudvdw
Đổi biến tích phân ba lớp: I =
V ( u ,v , w )
( )
f x ( u, v , w ); y ( u, v , w ); z ( u, v , w ) . J .du dv dw
• Dấu hiệu: 2
+ = r2 .
a b2
x = ar cos + m
• Đặt y = br sin + n ; J = ab r . 0 y
z = z
x φ
3
Th.s Trần Trịnh Mạnh Dũng TÓM TẮT GIẢI TÍCH 3A
Tọa độ trụ ( 0, 2 ) .
Tọa độ cầu: z
( x − m) ( y − n) (z −k)
2 2 2
• Dấu hiệu: + + = r2 .
a2
b 2
c 2
A2
x = a sin cos + m
•
Đặt y = b sin sin + n ;
φ A
z = c cos + k 0 r y
J = abc 2 sin .
θ
A1
x
Tọa độ cầu ( 0, ; 0, 2 ) .
4
Th.s Trần Trịnh Mạnh Dũng TÓM TẮT GIẢI TÍCH 3A
II. TÍCH PHÂN ĐƯỜNG.
1. Tích phân đường loại 1:
z
b
f ( x; y; z ) ds = f ( r (t ) ) r (t ) dt (C )
(C ) a
C a
F ( x; y; z ) = ( P( x; y; z ); Q( x; y; z ); R( x; y; z ) ) = P ( x; y; z )i + Q ( x; y; z ) j + R ( x; y; z )k
F ( r (t ) ) = P ( x(t ); y (t ); z (t ) ) i + Q ( x (t ); y (t ); z (t ) ) j + R ( x (t ); y (t ); z (t ) ) k .
F d s = F ( r (t ) ) r (t )dt
C a
b b b
= P ( x(t ); y (t ); z (t ) ) .x(t ) dt + Q ( x(t ); y (t ); z (t ) ) . y(t ) dt + R ( x (t ); y (t ); z (t ) ) .z (t ) dt
a a a
5
Th.s Trần Trịnh Mạnh Dũng TÓM TẮT GIẢI TÍCH 3A
III. TÍCH PHÂN MẶT.
1. Tích phân mặt loại 1:
S ( x, y,z )
F ( x, y, z ) dS =
S ( x, y,z )
F ( x, y , z ) n dS = F ( r (u, v) ) ( r (u, v) r (u, v) ) dudv .
D ( u ,v )
u v
tich co huong
tich phan MAT loai 2 tich phan MAT loai 1
lien he giua tich phan mat LOAI 2 va tich phan mat LOAI 1
🌾 Trong đó : D ( u, v ) là mặt cong mới biểu diễn theo biến ( u, v ) của mặt cong ban đầu S ( x, y, z ) .
r (u , v) là vector hóa của mặt cong S ( x, y, z ) theo hai biến ( u, v ) . Cụ thể trong 3D:
= dS
Trong đó: nSx , nSy và nSz lần lượt là dấu của cosin góc hợp bởi vector pháp tuyến của mặt cong với các
vector cơ sở của trục Ox, Oy, Oz ( i , j , k ).
4. Liên hệ giữa Tích Phân Mặt Loại 1 và Tích Phân Mặt Loại 2.
S ( x, y,z )
F ( x, y, z ) dS =
S ( x, y,z )
F ( x, y, z ) n dS = F ( r (u, v) ) ( r (u, v) r (u, v) ) dudv
D ( u ,v )
u v
6
Th.s Trần Trịnh Mạnh Dũng TÓM TẮT GIẢI TÍCH 3A
IV. BA ĐỊNH LÝ CƠ BẢN TRONG TÍNH TOÁN
TÍCH PHÂN ĐƯỜNG VÀ TÍCH PHÂN MẶT.
1. Định lý Stokes tính tích phân đường loại 2 (đường cong kín 3D)
n
P = P ( x; y; z ) n
n
🌾 Cho hàm vector F ( P; Q; R ) với Q = Q ( x; y; z ) , và đường cong kín
R = R ( x; y; z ) n
n
+
C có định hướng dương (liên tục từng khúc), bao quanh mặt cong S. +
mặt cong S
(
Khi đó ta có công thức Stokes sau: F dS = F n dS ) +
C S
đường cong kín C
Cụ thể hơn,
R Q P R Q P
P ( x; y; z ) dx + Q ( x; y; z ) dy + R ( x; y; z ) dz = y − z dydz + z − x dzdx + x − y dxdy
C S
tich phan duong loai 2 tich phan mat loai 2
🌾 Ý nghĩa định lý Stokes: Thay vì tính tích phân đường loại 2 ta chuyển sang tính tích phân mặt loại 2
đơn giản hơn.
2. Định lý Green tính tích phân đường loại 2 (đường cong kín 2D)
P = P ( x; y; z )
🌾 Cho hàm vector F ( P; Q ) với , và đường cong kín C (liên +
Q = Q ( x; y; z )
miền D
tục từng khúc), bao quanh miền D.
Khi đó ta có công thức Green sau:
Q P
P ( x; y ) dx + Q ( x; y ) dy = x − y dxdy
C D
đường cong kín C
tich phan duong loai 2 tich phan boi
🌾 Ý nghĩa định lý Green: Thay vì tính tích phân đường loại 2 ta chuyển sang tính tích phân bội hai đơn
giản hơn.
3. Định lý Gauss – Ostrogradsky tính tích phân mặt loại 2 (mặt cong kín 3D)
n
n
P = P ( x; y; z ) n
mặt cong kín S
🌾 Cho hàm vector F ( P; Q; R ) với Q = Q ( x; y; z ) , và mặt cong kín S có
R = R ( x; y; z ) miền V
n
n
định hướng dương (liên tục từng khúc), bao quanh một khối V.
n
Khi đó ta có công thức Gauss – Ostrogradsky sau: n
F n dS = F dxdydz
n
S V
7
Th.s Trần Trịnh Mạnh Dũng TÓM TẮT GIẢI TÍCH 3A
Cụ thể hơn,
P Q R
P ( x; y; z ) dydz + Q ( x; y; z ) dxdz + R ( x; y; z ) dxdy = x + y + z dxdydz
S V
tich phan mat loai 2 tich phan boi ba
🌾 Ý nghĩa định lý Gauss – Ostrogradsky: Thay vì tính tích phân mặt loại 2 ta chuyển sang tính tích phân
bội ba đơn giản hơn.