QTKD

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 18

1.

Khẳng định nào dưới đây là đúng:

a. Mỗi XN là một DN

b. Các DN là các XN hoạt động trong nền kinh tế thị trường (p.7)

c. Mọi XN đều phấn đấu tối đa hoá lợi nhuận

d. Mọi DN đều có mục tiêu tối đa hoá lợi nhuận

2. Trong các nguyên tắc dưới đây nguyên tắc nào thuộc các nhân tô xác định
XN không phụ

thuộc vào hệ thống kt:

a. Nguyên tắc hoàn thành KH

b. Nguyên tắc Hq

c. Nguyên tắc sở hữu tư nhân về TLSX

d. Nguyên tắc cân bằng tài chính

3. Hệ thống kt nào cho phép một đơn vị kinh tế có thể tự xây dựng kế hoạch của
mình?

a. Kinh tế thị trường

b. Kt KHH tập trung

c. Kt điều khiển bằng NN

d. Hệ thống kt TBCN

4. Ý kiến nào dưới đây sai?

a.. Thành viên CTTNHH chỉ chịu trách nhiệm về các khoản nợ của CT trong
phạm vi số vốn

mà họ đóng góp (đúng)

b. Thành viên hợp danh của CTHD phải chịu trách nhiệm về các khoản nợ của
CT bằng số

vốn họ đóng góp (sai)


c. Chủ DNTN phải chịu trách nhiệm về các khoản nợ của DN bằng toàn bộ TS
của mình

(đúng)

d. Thành viên CTCP phải chịu trách nhiệm về các khoản nợ của CT bằng số cỔ
phiếu mà họ

mua (đúng)

5. Trong các quan điểm đưới đây quan điểm nào sai cho công ty TNHH:

a.. Được phát hành cô phiêu khi thiếu vốn(chỉ được phát hành trái phiếu) (p.67)

b.. Chịu trách nhiệm toàn về tài sản đối với toàn bộ hoạt động sản xuất kinh
doanh của mình.

c._ Có số thành viên góp vốn không được vượt quá 50

d. Được phép phát hành trái phiếu để tăng vốn kinh doanh.

6. Trong các quan điểm dưới đây quan điểm nào sai cho công ty cô phần:

a. _ Có thể phát hành cô phiếu khi thiếu vốn (đúng)

b... Có thể tự do chào bán phần vốn góp trên thị trường chứng khoán. (đúng)

c.. Cô phần phổ thông không thể chuyền đôi thành cô phần ưu đãi (sai)

d. Cổ phần ưu đãi có thể chuyên đổi thành cổ phần phổ thông theo quyết định
của Đại hội

đồng cô đông (đúng)

7. Những mệnh đề nào đúng cho công ty cô phần:

a. Có cổ phần ưu đãi biểu quyết

§.

b. Có cô phần ưu đãi cổ tức

C. Có cô phần ưu đãi hoàn lại


d. Các loại cô phần ưu đãi đều giống nhau

Hãy khăng định quan điểm đúng? Thực chất QTKD là:

a.. Quản trị MMTB

b._ Quản trị con người

c._ Quản trị NVL và các TS khác của DN

d._ Tổng hợp các HĐÐ KHH, TC và kiểm tra các hoạt động KD của DN

9. Doanh nghiệp tư nhân là doanh nghiệp:

a.. Do một cá nhân làm chủ và tự chịu trách nhiệm bằng toàn bộ tài sản của
mình

b. Do hai thành viên góp vốn và chịu trách nhiệm bằng số vốn góp của mình

c.. Do các cổ đông góp vốn và trở thành chủ sở hữu

d.. Do các doanh nghiệp nước ngoài góp vốn mở doanh nghiệp tại Việt Nam

10. Công ty cổ phần có đặc điểm:


a. Do một cá nhân làm chủ và tự chịu trách nhiệm bằng toàn bộ tài sản của mình

b. Do hai thành viên góp vốn và chịu trách nhiệm bằng số vốn góp của mình

c.. Do các cô đông góp vón và trở thành chủ sở hữu

d._ Do các doanh nghiệp nước ngoài góp vốn mở doanh nghiệp tại Việt Nam

11. Kinh doanh là:

a. Hoạt động tạo ra sản phâm/ dịch vụ cung cấp cho thị trường đề kiếm lời

b._ Hoạt động góp quần áo, thực phẩm, tiền bạc làm từ thiện

c.. Hoạt động đi du lịch để khám phá thiên nhiên

d._ Hoạt động nghiên cứu khoa học cơ bản

12. Chọn mệnh đề đúng:

a.. Mục tiêu kinh doanh định hướng hoạt động kinh doanh(p.49)

b. Hoạt động kinh doanh định hướng mục tiêu kinh doanh

c. Mục tiêu tối đa hóa lợi nhuận trùng mục tiêu tối đa hóa lợi ích các cô đông
d. Mục tiêu tối đa hóa lợi nhuận mâu thuẫn với mục tiêu tối đa hóa lợi ích các
cổ đông

a. Tìm kiếm lợi nhuận

b. Tạo sản phẩm/dịch vụ thỏa mãn nhu cầu thị trường

c.. Đảo tạo đội ngũ lao động có chuyên môn, tay nghề và trách nhiệm cao

d. Tạo giá trị gia tăng cho xã hội, đóng góp cho ngân sách nhà nước

14. Để đạt mục đích tối đa hóa lợi nhuận thì doanh nghiệp cần thực hiện các
mục tiêu cụ thể:

a. Tìm kiếm lợi nhuận

b. Tạo sản phẩm/dịch vụ thỏa mãn nhu cầu thị trường

c.. Đảo tạo đội ngũ lao động có chuyên môn, tay nghề cao

d. Tạo giá trị gia tăng cho xã hội, đóng góp cho ngân sách nhà nước

15.Muốn đạt mục đích tối đa hóa lợi nhuận cần chú ý:

a. Tạo sản phẩm/dịch vụ thỏa mãn nhu cầu thị trường


b.. Không cần đảo tạo đội ngũ lao động có chuyên môn, tay nghề vì tốn kém chỉ
phí

c. Không cần chú ý tạo giá trị gia tăng cho xã hội, đóng góp cho ngân sách nhà
nước

d. Không chú ý đến xây dựng văn hóa doanh nghiệp vì không làm tăng lợi
nhuận

16.Tư duy kinh doanh tốt đóng góp vào thành công của nhà quản trị vì:

a. Có tầm nhìn tốt (đúng)

b._ Dễ chấp nhận sự thay đổi đề thích nghỉ tốt hơn (đúng)

c.. Nhận rõ, chấp nhận và thay đôi theo những xu hướng mới trong cạnh tranh
(đúng)

d. Có tư duy kinh doanh khép kín (sai)

17. Tư duy kinh doanh tốt “Phải dựa trên nền tảng kiến thức tốt” bao gồm:

a. Có kiến thức xây dựng giá cả từ giá thành sản phẩm

b._ Hiểu biết các vấn đề kinh tế xã hội, nhận diện được cơ hội và nguy cơ (p.55)

c.. Nhận biết, thực hiện và điều chỉnh để đáp ứng tốt nhu cầu thị trường

d. Biết vận hành máy móc, thiết bị sản xuất


18.Một tư duy kinh doanh tốt thường không:

a.. Dựa trên nền tảng kiến thức tốt

b.. Thể hiện tính định hướng chiến lược và tính dài hạn của tư duy

c. Tính độc lập và sáng tạo

d.. Tính một chiều và đơn điệu

. 19.Mục đích quan trọng nhất của hoạt động kinh doanh đối với nhà nước:

a. Tìm kiếm lợi nhuận

b. Tạo sản phẩm, dịch vụ, thỏa mãn nhu cầu thị trường

c.. Đảo tạo đội ngũ lao động, có chuyên môn, tay nghề

d. Tạo giá trị gia tăng cho xã hội, đóng góp cho ngân sách nhà nước.

20.Mục đích quan trọng nhất của hoạt động kinh doanh đối với người lao động:

a.. Tìm kiếm lợi ích mà họ mong muốn


b. Tạo sản phẩm, dịch vụ, thỏa mãn nhu cầu thị trường

c.. Đảo tạo đội ngũ lao động, có chuyên môn, tay nghề

d. Tạo giá trị gia tăng cho xã hội, đóng góp cho ngân sách nhà nước.

21.Tư duy kinh doanh tốt đóng góp vào thành công của nhà quản trị theo các
khía cạnh:

a.. Có tầm nhìn tốt (đúng)

b._ Dễ chấp nhận sự thay đổi đề thích nghỉ tốt hơn(đúng)

c.. Nhận rõ, chấp nhận và thay đôi theo những xu hướng mới trong cạnh tranh
(đúng)

d. Tư duy kinh doanh khép kín(saI)

22.Chọn mệnh đề không đúng khi nói về nền tảng kiến thức tốt của tư duy kinh
doanh tốt:

a.. Nền tảng kiến thức này phải thông qua các nguồn khác nhau

b._ Hiểu biết các vấn đề kinh tế xã hội, nhận diện được cơ hội và nguy cơ

c. Nhận biết, thực hiện và điều chỉnh để đáp ứng tốt nhu cầu thị trường

d.. Biết vận hành máy móc thiết bị cho sản xuất
23.Một tư duy kinh doanh tốt thường có biểu hiện:

a. Dựa trên nền tảng kiến thức tốt

b. Thể hiện tính định hướng chiến lược và tính dài hạn của tư duy

c. Tính độc lập và sáng tạo

d.. Tính một chiều và đơn điệu (Sai)

24. Không thuộc nội dung chu kì kinh doanh:

a. Giai đoạn hình thành

b.. Giai đoạn bắt đầu phát triển

c.. Giai đoạn phát triển nhanh

d. Giai đoạn đổi mới

25.Xu hướng kinh doanh thương mại điện tử không bao gồm các mô hình:
(p.91)

a. B2B

b. B2C
c. B2G

d. Œ2G

26 Phân chia doanh nghiệp theo ngành kinh doanh không thể xếp một doanh
nghiệp vào:

a. Các hoạt động kinh doanh sản xuất

b. Các hoạt động dịch vụ

c. Các hoạt động sản xuất và dịch vụ

d. Các hoạt động phân phối

27.Bốn khu vực hoạt động của một mô hình kinh doanh không bao gồm : (p.82)

a. Sản phẩm/dịch vụ

b. Khách hàng

c._ Quản trị cơ sở hạ tầng

d. Quản trị nhân lực

28.Quá trình kinh doanh nếu:


a. Xét toàn bộ quá trình xây dựng và tổ chức thực hiện kế hoạch của một doanh
nghiệp

b.. Xét toàn bộ quá trình sản xuất của một doanh nghiệp sản xuất nhiều loại sản
phẩm

c.. Xét trọn vẹn từng quá trình cung ứng — sản xuất — tiêu thụ từng loại sản
phẩm

d.. Tách riêng quá trình quản trị chung cho mọi quá trình sản xuất sản phẩm cá
biệt

29. Bồn khu vực hoạt động của mô hình kinh doanh không gồm:

a.. Sản phẩm/dịch vụ

b._ Quản trị sản xuất

c. Tài chính

d. Tiêu thụ sản phẩm

30. Một doanh nghiệp có thê lựa chọn:

a.. Một mô hình kinh doanh cụ thể nào đó

b. Nhiều mô hình kinh doanh khác nhau cho 1 loại sản phẩm

c.. Hoặc mô hình kinh doanh truyền thống hoặc mô hình hiện đại
d.. Cố định một mô hình kinh doanh đã xác định

31.Mô hình kinh doanh truyền thống nếu:

a.. Doanh nghiệp kinh doanh độc lập dựa trên nền tảng bán hàng ở chợ truyền
thống

b.. Doanh nghiệp tham gia vào chuỗi giá trị toàn cầu

c.. Doanh nghiệp tham gia và thâu tóm dần chuỗi cung ứng

d.. Doanh nghiệp kinh doanh nền tảng trên cơ sở sự phát triển công nghệ thông
tin

32. Doanh nghiệp có thê lựa chọn:

a.. Kinh doanh toàn bộ quá trình hay chỉ thực hiện một giai đoạn của quá trình

b._ Phạm vi thị trường kinh doanh

c.. Một mô hình kinh doanh cho mọi thị trường

d. Thị trường trong nước đề tránh cạnh tranh với các doanh nghiệp nước ngoài
cùng loại
33.Doanh nghiệp không bao giờ cần: (câu nào cũng sai)

a. Thay đổi mô hình kinh doanh

b._ Chuyển sang kinh doanh toàn cầu vì đã có cơ hội phát triển kinh doanh
trong nước

c.. Tuyển chọn lao động có chất lượng vì lao động phô thông giá rẻ hơn

d. Nghiên cứu sáng tạo vì đã có nhiều doanh nghiệp thường xuyên sáng tạo

34. Lựa chọn mệnh đề đúng trong nền kinh tế toàn cầu:

a.. Công ty đa quốc gia là một hình ảnh mô hình kinh doanh

b.. Công ty toàn cầu là một hình ảnh mô hình kinh doanh

c.. Kinh doanh qua mạng mới thích hợp

d. Chuỗi giá trị toàn cầu là xu hướng lựa chọn mô hình kinh doanh

35. Khăng định nào dưới đây là sai:


a. Các yêu tố thuộc môi trường kinh doanh luôn tác động tích cực tới hoạt động
kinh doanh

b.. Các yếu tố thuộc môi trường kinh doanh luôn vận động tương tác lẫn nhau

c. Các yếu tố thuộc môi trường kinh doanh luôn tác động tiêu cực thới hoạt
động kinh

doanh

d. Nhà quản trị phải am hiểu môi trường kinh doanh của doanh nghiệp

36.Khăng định nào dưới đây là sai:

a.. Môi trường kinh doanh nước ta ngày nay mang tính thị trường cạnh tranh

b._ Giá cả trong nền kinh tế thị trường là giá do người bán mong muốn

c.. Nền kinh tế thị trường cạnh tranh cần có vô số người bán, vô số người mua

d. Nền kinh tế thị trường ở nước ta vẫn chịu sự tác động trực tiếp của Nhà nước

37.Biểu hiện của tư duy quản lý kế hoạch hoá tập trung vẫn tồn tại ở nước ta ở:

a. Các quyết định quản lý nhà nước vẫn chỉ phối trực tiếp hoạt động kinh doanh
b._ Nhà nước ban luật pháp, chính sách và kiểm tra việc tuân thủ của các doanh
nghiệp

c.. Nhà nước vừa tác động trực tiếp, vừa gián tiếp vào các hoạt động kinh doanh

d. Vẫn chưa tách bạch quyền quản lý nhà nước và quản trị kinh doanh(p.127)

. 38.Đặc trưng nào dưới đây còn tồn tại ở góc độ quản lý vĩ mô nước ta hiện
nay:

Các thủ tục hành chính nặng nề tồn tại trong lĩnh vực quản lý nhà nước

Tư duy quản lý kế hoạch hoá tập trung vẫn còn tồn tại

Nhà nước không can thiệp trực tiếp vào hoạt động kinh doanh

mo ơP

Tư duy kinh doanh còn manh mún, truyền thống, cũ kỹ (không phải quản lý vĩ
mô)

Mệnh đề nào dưới đây thể hiện đúng nghĩa tính phường hội:

a.. Những người kinh doanh nhỏ liên kết, giúp đỡ nhau trong kinh doanh

b.._ Những thành viên trong cùng một hiệp hội thỏa thuận dừng bán hàng, đầu
cơ, chờ cơ hội

c.. Những người cùng kinh doanh thống nhất mức giá thật cao nhằm thu lợi
nhuận
d.. Những người cùng kinh doanh biết bảo nhau trong mua, bán để khỏi bị thiệt
thòi

Khăng định nào dưới đây là đúng:

a. Cần xem xét doanh nghiệp một cách biệt lập với các nhân tố của môi trường
(sai)

b._ Nhận thức đúng đắn môi trường kinh doanh đề tìm nơi kinh doanh tốt
(đúng)

c.. Các nhà quản trị còn có thể góp phần làm thay đổi môi trường (đúng)

d.. Không thể kinh doanh ở nơi môi trường không thuận lợi (sai)

Khăng định nào dưới đây là sai:

a.. Môi trường kinh doanh nước ta ngày nay mang tính thị trường hoàn hảo

b._ Môi trường kinh đoanh ngày càng bất ôn

c.. Mạng lưới thông tin là một trong những yếu tô đặc biệt quan trọng với doanh
nghiệp

d._ Phạm vi kinh doanh ngày càng mở rộng, mang tính toàn cầu

Khẳng định nào dưới đây không đúng:

Các nhà quản trị nước ta luôn tư duy lợi ích dài hạn
Qui mô kinh doanh hầu hết các doanh nghiệp nước ta còn nhỏ

Các doanh nhân nước ta luôn không kinh doanh theo phong trào

Các doanh nhân và nhà quản trị nước ta luôn có tính sáng tạo cao

Khẳng định nào dưới đây là sai:

o5 ơe®

a. Trình độ quản trị ở các doanh nghiệp nước ta mang đặc điểm hiện đại

b._ Các nhà quản trị nước ta luôn ra quyết định định lượng

c. Các nhà quản trị nước ta luôn sử dụng công nghệ hiện đại

d. Các nhà quản trị nước ta vẫn thường sử dụng thiết bị lạc hậu

Khẳng định nào dưới đây về đặc trưng các nhà quản trị nước ta không chính
xác:

a.. Luôn hướng vào lợi ích dài hạn khi ra quyết định

b.. Luôn coi con người có vai trò quyết định nên tuyển người có kỹ năng cao
c.. Luôn ra quyết định bằng phương pháp định lượng

d.. Cả 3 mệnh đề trên không chính xác

Khẳng định nào dưới đây về tư duy kinh doanh ở các nhà quản trị nước ta là
đúng:

Luôn hướng vào lợi ích dài hạn

Luôn thiết kế sản phẩm đáp ứng nhu cầu của khách hàng

Chỉ tuyển người lao động có kỹ năng cao và trả lương cho họ tương xứng

Không cần nghĩ dài, nếu thiếu người thì tuyển dụng, thừa thì sa thải

You might also like