Professional Documents
Culture Documents
(Độc Quyền) BT Trắc Nghiệm Kinh Tế Vi Mô Có Đáp Án
(Độc Quyền) BT Trắc Nghiệm Kinh Tế Vi Mô Có Đáp Án
KINH TẾ VI MÔ
KINH TẾ VI MÔ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
UEL-K19410
Câu 14: Môn khoa học nghiên cứu chi tiết hành vi ứng xử của các tác nhân (bao gồm các doanh nghiệp và
hộ gia đình) trên các thị trường là môn nào?
A. Kinh tế học thực chứng B. Kinh tế học vi mô. C. Kinh tế học chuẩn tắc D. Kinh tế học vĩ mô
Câu 15: Khái niệm sự khan hiếm nguồn lực trong kinh tế học đề cập đến
A. các loại hàng hóa có thể không vô tận. B. độc quyền hóa việc cung ứng hàng hóa
C. chưa xác định được tài nguyên vô tận.
D. nguồn lực mà ngay tại giá bằng không thì lượng cầu vẫn lớn hơn lượng cung sẵn có.
Câu 16: Nền kinh tế mà Chính phủ đứng ra giải quyết các vấn đề kinh tế cơ bản là nền kinh tế
A. thị trường. B. hỗn hợp. C. chỉ huy. D. truyền thống.
Câu 17: Trong nền kinh tế thị trường, động cơ làm việc nhiều hơn và sản xuất hiệu quả hơn được tạo ra bởi
A. động cơ lợi nhuận. B. điều tiết của Chính phủ.
C. quyền sở hữu tư nhân. D. động cơ lợi nhuận và quyền sở hữu tư nhân.
Câu 18: Kinh tế học vi mô tập trung nghiên cứu kinh tế dưới góc độ nào?
A. Toàn bộ nền kinh tế. B. Chính phủ.
C. Hành vi của người tiêu dùng và doanh nghiệp. D. Thị trường chứng khoán.
Câu 19: Trong kinh tế học, lợi ích cá nhân hợp lý có nghĩa là gì?
A. Thu nhập được phân phối công bằng giữa các công dân.
B. Mức lạm phát ảnh hưởng đến sự lựa chọn của từng cá nhân.
C. Chủ doanh nghiệp mong muốn tối đa hóa lợi nhuận.
D. Cá nhân đó mong muốn với chi phí thấp nhất mà đạt được lợi ích cao nhất có thể.
Câu 20: Cách tiếp cận một cách khoa học và khách quan để nghiên cứu các quan hệ kinh tế là khoa học
A. Kinh tế học chuẩn tắc B. Kinh tế chính trị. C. Kinh tế học thực chứng. D. Kinh tế học vĩ mô.
Câu 21: Đối với mỗi mức sản lượng của một hàng hóa, đường cong chỉ ra sản lượng tối đa của hàng hóa
khác có thể được sản xuất ra là:
A. Đường đẳng nhập B. Đường đẳng lượng C. Đường đẳng phí D. Đường PPF
Câu 22: Câu nào sau đây thuộc về kinh tế vĩ mô?
A. Tỷ lệ thất nghiệp ở nhiều nước rất cao
B. Tốc độ tăng trưởng GDP bình quân trong giai đoạn 2003-2011 ở Việt Nam tăng khoảng 7%
C. Tỷ lệ lạm phát ở Việt Nam khoảng 12% mỗi năm trong giai đoạn 2007-2011
D. Cả 3 câu trên đều đúng
Câu 23: Kinh tế học vi mô nghiên cứu:
A. Hành vi ứng xử của các tế bào kinh tế trong các loại thị trường
B. Các hoạt động diễn ra trong toàn bộ nền kinh tế
C. Cách ứng xử của người tiêu dùng để tối đa hóa thỏa mãn
D. Mức giá chung của một quốc gia
Câu 24: Khái niệm nào sau đây không thể lí giải bằng đường giới hạn khả năng sản xuất
A. cung cầu B. sự khan hiếm
C. quy luật chi phí cơ hội tăng dần D. chi phí cơ hội
Câu 25: Chính phủ ở nước ta hiện nay có các giải pháp kinh tế khác nhau trước tình hình suy thoái kinh tế
hiện nay, vấn đề này thuộc về kinh tế
A. vi mô, chuẩn tắc B. vi mô, thực chứng C. vĩ mô, thực chứng D. vĩ mô, chuẩn tắc
Câu 26: Qui luật nào sau đây quyết định hình dạng của đường giới hạn khả năng sản xuất?
A. năng suất biên giảm dần B. cung
C. cầu D. cung – cầu
Câu 27: Tăng thuế và tăng chi trả phúc lợi đề
A. làm tăng tính hệu quả của thị trường B. làm cải thiện tính bình đẳng trong xã hội
C. làm giảm sức mạnh thị trường D. chứng minh rằng có những “bữa ăn miễn phí”
Câu 14: Yếu tố nào sau đây làm cho đường cung sản phẩm A dịch chuyển sang trái:
A. Giá sản phẩm A tăng B. Giá đầu vào tăng
C. Thuế theo sản lượng giảm D. Công nghệ mới được đưa vào sử dụng
Câu 15: Giá sản phẩm X chắc chắn sẽ giảm khi cung và cầu sản phẩm X có sự thay đổi:
A. Cung và cầu đều tăng B. Cung và cầu đều giảm
C. Cung không đổi và cầu giảm D. Cung giảm và cầu tăng
Câu 16: Khi trên thị trường có lượng cung lớn hơn lượng cầu thì giá sẽ có xu hướng biến động như thế nào?
A. Giảm B. Tăng C. Ổn định D. Không rõ
Câu 17: Đường cầu thể hiện mối quan hệ giữa:
A. Giá và số lượng hàng hóa hoặc dịch vụ tối đã người bán đã bán được
B. Giá và số lượng hàng hóa hoặc dịch vụ tối đa người bán đưa ra thị trường
C. Giá và số lượng hàng hóa hoặc dịch vụ tối đa người mua đã mua được
D. Giá và số lượng hàng hóa hoặc dịch vụ tối đa người mua muốn mua và có khả năng mua
Câu 18: Đường cung nằm ngang song song với trục hoành cho biết:
A. Doanh nghiệp sẽ cung ứng lượng hàng hóa hoặc dịch vụ nhiều hơn nếu giá cao hơn
B. Doanh nghiệp sẽ cung ứng lượng hàng hóa hoặc dịch vụ nhiều hơn nếu giá thấp hơn
C. Doanh nghiệp sẽ bán cùng một mức giá cho nhiều lượng hàng hóa hoặc dịch vụ khác nhau
D. Doanh nghiệp chỉ cung ứng một lượng hành hóa hoặc dịch vụ duy nhất với bất kỳ mức giá nào
Câu 19: Thu nhập tăng đã làm giá và sản lượng cân bằng của hàng hóa hoặc dịch vụ thông thường:
A. Giá tăng, lượng tăng B. Giá tăng, lượng giảm C. Giá giảm, lượng giảm D. Có thể A hoặc C
Câu 20: Yếu tố nào sau đây làm cho cung sản phẩm A tăng:
A. Chi phí sản xuất sản phẩm A giảm B. Giá sản phẩm A tăng
C. Thu nhập của NTD tăng D. Thuế theo sản lượng đánh vào sp A tăng
Câu 21: Giá sản phẩm X chắc chắn giảm là do thị trường sản phẩm X có biến động:
A. Cung tăng và cầu giảm B. Cung giảm và cầu tăng
C. Cung và cầu đều giảm D. Cung và cầu đều tăng
Câu 22: Khi doanh nghiệp tìm được thị trường xuất khẩu, thị trường sản phẩm của doanh nghiệp sẽ:
A. Cung tăng B. Cầu tăng
C. Cầu tăng và cung giảm D. Không rõ
Câu 23: Khi doanh nghiệp tìm được thị trường xuất khẩu, thị trường của doanh nghiệp sẽ:
A. Cung giảm B. Cầu tăng
C. Cầu tăng và cung giảm D. Không rõ
Câu 24: Đường cầu thẳng đứng song song với trục tung thể hiện
A. Giá càng tăng lượng cầu càng giảm B. Giá càng tăng lượng cầu càng tăng
C. Người mua chi trả một mức giá duy nhất cho bất kỳ lượng hành hóa hoặc dịch vụ nào
D. Người mua chỉ mua một lượng hàng hóa hoặc dịch vụ nhất định với bất kỳ mức giá nào trên thị trường
Câu 25: Cầu xuất khẩu gạo giảm đã làm giá cám gạo biến động:
A. Tăng B. Giảm C. Không đổi D. Không có kết luận
Câu 26: Thông tin nào sau đây làm cho cung thịt gà giảm:
A. Giá thức ăn cho gà giảm B. Giá thịt bò giảm mạnh
C. Có dịch cúng gà D. NTD thích thịt gà hơn
Câu 27: Cho biết hàm cầu của mỗi cá nhân như sau P=10-5Q. Giả định trên thị trường này có 100 NTD hãy
xác định hàm số cầu của thị trường:
A. P=10-5000Q B. P=1000-5000Q C. P=10-0.5Q D. Tất cả đều sai
Câu 28: Bất kể lượng hàng hóa hoặc dịch vụ nào khác với lượng cân bằng được cung ứng trên thị trường,
doanh nghiệp sẽ bán hết với mức giá cao nhất bằng:
A. Giá cung B. Giá cầu C. Giá cân bằng D. Không rõ
Câu 29: Cầu tăng 20%, trên đồ thị sẽ thay đổi vị trí như thế nào?
A. Đường cầu dịch chuyển sang phải song song với đường cầu cũ
B. Đường cầu dịch chuyển sang trái song song với đường cầu cũ
C. Đường cầu xoay quanh trục tung theo chiều kim đồng hồ
D. Đường cầu xoay quanh trục tung ngược chiều kim đồng hồ
Câu 30: Thị trường sản phẩm A có P=200-2QD và P=QS+5. Xác định giá và sản lượng cân bằng
A. P=70, Q=65 B. P=65, Q=70 C. P=73.33, Q=68.33 D. Tất cả đều sai
Câu 31: Thị trường sản phẩm A có P=200-2QD và P=QS+5. Nếu giá trên thị trường là 80 thì số lượng tối đa
người mua có thể mua được là bao nhiêu?
A. 75 B. 65 C. 60 D. Tất cả đều sai
Câu 32: Thị trường sản phẩm A có P=200-2QD và P=QS+5. Nếu người bán cung ứng 40 đơn vị sản lượng
thì họ có thể bán giá cao nhất là bao nhiêu?
A. 120 B. 70 C. 45 D. Tất cả đều sai
Câu 33: Thị trường sản phẩm A có P=200-2QD và P=QS+5. Xác định giá và sản lượng cân bằng của thị
trường sau khi cầu giảm 50% cung không đổi
A. P=5, Q=97,5 B. P=39, Q=44 C. P=44, Q=39 D. Tất cả đều sai
Câu 34: Thị trường sản phẩm A có P=200-2QD và P=QS+5. Xác định giá và sản lương cân bằng của thị
trường trong nước sau khi các doanh nghiệp xuát khẩu được 45 đơn vị sản lượng, cầu ban đầu.
A. P=100, Q=95 B. P=100, Q=50 C. P=40, Q=80 D. Tất cả đều sai
Câu 35: Thị trường sản phẩm B có 2QS=P-7 và 3QD= -P+57. Xác định giá và sản lượng cân bằng
A. P=27, Q=10 B. P=30, Q=9 C. P=10, Q=27 D. Tất cả đều sai
Câu 36: Thị trường sản phẩm B có 2QS=P-7 và 3QD= -P+57. Tính thặng dư của người tiêu dùng
A. 100 B. 150 C. 250 D. Tất cả đều sai
Câu 37: Thị trường sản phẩm B có 2QS=P-7 và 3QD= -P+57. Nếu giá trên thị trường là 21, người mua có
thể mua được tối đa bao nhiêu đơn vị sản lượng?
A. 7 B. 10 C. 12 D. Không rõ
Câu 38: Thị trường sản phẩm B có 2QS=P-7 và 3QD= -P+57. Nếu giá trên thị trường là 15, người tiêu dùng
muốn mua tối đa bao nhiêu đơn vị sản lượng.
A. 4 B. 10 C. 14 D. Không rõ
Câu 39: Thị trường sản phẩm B có 2QS=P-7 và 3QD= -P+57. Nếu giá trên thị trường là 33, người bán muốn
bán tối đa bao nhiêu đơn vị sản lượng?
A. 8 B. 10 C. 13 D. Không rõ
Câu 40: Thị trường sản phẩm B có 2QS=P-7 và 3QD= -P+57. Nếu giá trên thị trường là 39, người bán bán
được tối đa bao nhiêu đơn vị sản lượng?
A. 6 B. 10 C. 16 D. Không rõ
Câu 41: Thị trường sản phẩm B có 2QS=P-7 và 3QD= -P+57. Nếu doanh nghiệp cung ứng 13 đơn vị sản
lượng thì họ có thể bán hết với giá cao nhất là bao nhiêu?
A. 33 B. 27 C. 18 D. Không rõ
Câu 42: Thị trường sản phẩm B có 2QS=P-7 và 3QD= -P+57. Nếu các doanh nghiệp cung ứng 7 đơn vị sản
lượng thì họ có thể bán hết với giá cao nhất là bao nhiêu?
A. 36 B. 27 C. 21 D. Không rõ
Câu 43: Thị trường sản phẩm B có 2QS=P-7 và 3QD= -P+57. Nếu giá trên thị trường là 39, thị trường sẽ
xuất hiện tình trạng gì?
A. Thừa 6 đv sản lượng B. Thừa 4 đv sản lượng C. Thừa 10 đv sản lượng D. Không rõ
Câu 44: Thị trường sản phẩm B có 2QS=P-7 và 3QD= -P+57. Nếu giá thị trường là 21, thị trường sẽ xuất
hiện tình trạng gì?
A. Thiếu 2 đv sản lượng B. Thiếu 3 đv sản lượng C. Thiếu 5 đv sản lượng D. Không rõ
Câu 45: Thị trường sản phẩm B có 2QS=P-7 và 3QD= -P+57. Xác định giá và sản lượng cân bằng của thị
trường sau khi chính phủ đánh thuế trên mỗi đơn vị đơn sản lượng là 15 đơn vị tiền tệ?
A. P=43, Q=10 B. P=36, Q=7 C. P=33, Q=13 D. Tất cả đều sai
Câu 46: Thị trường sản phẩm B có 2QS=P-7 và 3QD= -P+57. Tính tổng số tiền thuế người mua phải chịu
khi chính phủ đánh thuế trên mỗi đơn vị sản lượng là 15 đơn vị tiền tệ?
A. 42 B. 63 C. 105 D. Tất cả đều sai
Câu 47: Thị trường sản phẩm B có 2QS=P-7 và 3QD= -P+57. Tính tổng số tiền thuế người bán phải chịu khi
chính phủ đánh thuế trên mỗi đơn vị sản lượng là 15 đơn vị tiền tệ?
A. 42 B. 63 C. 105 D. Tất cả đều sai
Câu 48: Thị trường sản phẩm B có 2QS=P-7 và 3QD= -P+57. Tính tổng số tiền thuế chính phủ nhận được
khi đánh thuế trên mỗi đơn vị sản lượng là 15 đơn vị tiền tệ?
A. 42 B. 63 C. 105 D. Tất cả đều sai
Câu 49: Thị trường sản phẩm B có 2QS=P-7 và 3QD= -P+57. Xác định giá và sản lượng cân bằng của thị
trường khi các doanh nghiệp xuất khẩu được 5 đơn vị sản lượng, cung ban đầu?
A. P=27, Q=15 B. P=33, Q=13 C. P=33, Q=8 D. Tất cả đều sai
Câu 50: Thị trường sản phẩm B có 2QS=P-7 và 3QD= -P+57. Xác định giá và sản lượng cân bằng của thị
trường khi cung tăng 5 đơn vị sản lượng, cung ban đầu?
A. P=21, Q=12 B. P=27, Q=15 C. P=15, Q=15 D. Tất cả đều sai
Câu 51: Sự kiện nào sau đây sẽ làm cho cung về cà phê tăng lên?
A. Có công trình nghiên cứu chỉ ra rằng uống cà phê có lợi cho những người huyết áp thấp.
B. Giá phân bón giảm xuống.
C. Thu nhập của dân chúng tăng lên (cà phê là hàng hóa thông thường).
D. Dân số tăng lên.
Câu 52: Khi cả cung và cầu về một mặt hàng đồng thời tăng lên thì
A. giá cân bằng chắc chắn giảm. B. giá cân bằng chắc chắn tăng.
C. lượng cân bằng chắc chắn giảm. D. lượng cân bằng chắc chắn tăng.
Câu 53: Người ta quan sát thấy giá của máy in laze bị giảm đi. Điều này chắc chắn do nguyên nhân
A. cầu tăng đồng thời cung giảm. B. cầu giảm đồng thời cung tăng.
C. cả cầu và cung cùng giảm. D. cả cầu và cung cùng tăng.
Câu 54: Độ co dãn chéo của cầu mặt hàng X theo giá của Y là –5. Điều này nói lên rằng:
A. X và Y là hai hàng hóa bổ sung mạnh. B. X và Y là hai hàng hóa bổ sung yếu.
C. X và Y là hai hàng hóa thay thế mạnh. D. X và Y là hai hàng hóa thay thế yếu.
Câu 55: Điều nào sau đây KHÔNG làm dịch chuyển đường cung trứng gà?
A. Chính phủ tăng thuế đánh vào nhà cung cấp trứng.
B. Virus H5N1 làm giảm số lượng gia cầm.
C. Giá thức ăn gia cầm giảm.
D. Một chiến dịch bảo vệ động vật kêu gọi mọi người ngừng ăn trứng.
Câu 56: Giả định các yếu tố khác không đổi thì cung hàng hóa X sẽ thay đổi khi
A. cầu hàng hóa X thay đổi. B. thị hiếu của người tiêu dùng thay đổi.
C. công nghệ sản xuất của hãng X thay đổi. D. số lượng người mua tăng lên.
Câu 57: Doanh thu của doanh nghiệp đạt giá trị cực đại khi độ co dãn của cầu theo giá là
A. co dãn nhiều. B. co dãn đơn vị. C. không co dãn. D. hoàn toàn co dãn.
Câu 58: Giá của các yếu tố đầu vào để sản xuất ra hàng hóa X tăng lên sẽ làm cho
A. đường cầu hàng hóa X dịch chuyển sang phải.
B. đường cung hàng hóa X dịch chuyển sang phải.
C. cung hàng hóa X giảm.
D. trượt dọc trên đường cung hàng hóa X xuống vị trí thấp hơn.
Câu 59: Giả sử độ co dãn của cầu theo giá là –1.3, nếu giá tăng 30% thì lượng cầu sẽ
A. tăng 10%. B. giảm 10%. C. tăng 90%. D. giảm 90%.
Câu 60: Nếu bạn Hằng sẵn sàng trả 10.000 đồng để mua một cái bánh mỳ, trong khi đó giá bán một chiếc
bánh mỳ là 5.000 đồng thì thặng dư tiêu dùng của bạn Hằng bằng:
A. 500.000 đồng. B. 15.000 đồng. C. 5.000 đồng. D. 7.500 đồng.
Câu 61: Điều nào sau đây KHÔNG làm cầu về ô tô Ford ở Việt Nam tăng lên?
A. Giá thép giảm. B. Dân số Việt Nam tăng lên.
C. Thu nhập của người Việt Nam tăng lên. D. Giá ô tô của các hãng khác tăng lên.
Câu 62: Khi thị trường ở trạng thái cân bằng thì
A. lượng cầu bằng với lượng cung. B. cầu bằng cung.
C. lượng cầu lớn hơn lượng cung. D. nền kinh tế phải nằm trên đường PPF
Câu 63: Điểm cân bằng của thị trường xăng thay đổi từ vị trí này đến vị trí khác là do
A. giá của xăng tăng lên. B. giá của xăng giảm xuống.
C. Chính phủ đặt giá trần hoặc giá sàn đối với xăng. D. cung hoặc cầu về xăng thay đổi.
Câu 64: Năm 2005, khi giá là 12 triệu, lượng cầu xe máy Wave α ở Việt Nam là 12.000 chiếc. Năm 2006,
khi giá là 14 triệu, lượng cầu xe máy Wave α lớn hơn 12.000 chiếc, hiện tượng này KHÔNG phải do
nguyên nhân
A. cung xe máy Wave α tăng lên. B. thu nhập của người Việt Nam tăng lên.
C. giá xăng giảm xuống. D. dân số Việt Nam tăng lên.
Câu 65: Điều nào sau đây làm đường cung về xăng dịch chuyển sang bên phải?
A. Trên thị trường xăng, lượng cầu lớn hơn lượng cung.
B. Giá của xăng tăng lên.
C. Giá dầu thô, nguyên liệu chính để sản xuất xăng giảm xuống.
D. Cầu về ôtô, xe máy tăng lên.
Câu 66: Điều nào sau đây làm đường cung của hàng hóa X dịch chuyển sang trái?
A. Một tình huống mà lượng cung hàng X lớn hơn lượng cầu hàng X.
B. Giá máy móc để sản xuất ra hàng hóa X tăng lên.
C. Công nghệ sản xuất ra hàng hóa X được cải tiến.
D. Lương công nhân sản xuất ra hàng hóa X giảm xuống.
Câu 67: Suy thoái kinh tế toàn cầu đã làm giảm mức cầu dầu mỏ nên giá dầu mỏ giảm mạnh. Có thể minh
họa sự kiện này bằng đồ thị (trục tung giá, trục hoành lượng cầu) bằng cách
A. vẽ một đường cầu có độ dốc ấm B. vẽ đường cầu dịch chuyển sang trái
C. vẽ đường cầu dịch chuyển sang phải D. vẽ một đường cầu thẳng đứng
Câu 68: Nếu hàng hóa X và Y là hai hàng hóa thay thế thì:
A. EXY>0 B. EXY<0 C. EXY=0 D. EXY=1
Câu 69: Hạn hán có thể sẽ:
A. Gây ra sự vận động dọc theo đường cung lúa gạo tới mức giá cao hơn
B. Làm cho cầu tăng và giá lúa cao hơn
C. Làm cho cầu đối với lúa gạo giảm xuống
D. Làm cho đường cung đối với lúa gạo dịch chuyển lên trên sang trái
Câu 70: Trong trường hợp nào đường cung về cà phê sẽ dịch sang trái:
A. Thu nhập của người dân tăng B. Chính phủ trợ cấp cho người trồng cà phê
C. Người tiêu dùng yêu thích cà phê D. Giá đất trồng cà phê tăng
Câu 71: Chi phí đầu tư vào sản xuất ra hàng hóa X tăng lên sẽ làm cho:
A. Đường cầu dịch chuyển sang trái
B. Đường cung, đường cầu đều dịch chuyển sang trái
C. Đường cung dịch chuyển sang phải D. Đường cung dịch chuyển sang trái
Câu 72: Giá của xăng là 20.000 đ/lít. Khi chinh phủ đánh thuế 2.000đ/lít, giá trên thị trường là 22.000đ/lít.
Vậy độ co giãn của cầu theo giá là:
A. Co giãn nhiều B. Co giãn ít
C. Co giãn hoàn toàn D. Hoàn toàn không co giãn
Câu 73: Điều nào dưới đây không làm dịch chuyển đường cầu với thịt bò:
A. Giá hàng hóa thay thế cho thịt bò tăng lên B. Thị hiếu đối với thịt bò thay đổi
C. Giá thịt bò giảm xuống D. Thu nhập của người tiêu dùng tăng lên
Câu 74: Điều gì chắc chắn gây ra sự gia tăng của giá cân bằng:
A. Cả cung và cầu đều tăng
B. Sự tăng lên của cầu kết hợp với sự giảm xuống của cung
C. Cả cung và cầu đều giảm
D. Sự giảm xuống của cầu kết hợp với sự tăng lên của cung
Câu 75: Nếu A và B là 2 hàng hóa bổ sung trong tiêu dùng và khi giá hàng hóa A tăng làm cầu hàng hóa B:
A. Tăng B. Không đổi
C. Giảm D. Có thể tăng và giảm
Câu 76: Nếu giá hàng X tăng lên gây ra sự dịch chuyển của đường cầu đối với hàng Y về phía bên trái:
A. X và Y là hàng hóa bổ sung trong tiêu dùng B. X và Y là hàng hóa thay thế trong tiêu dung
C. X và Y là hàng hóa thay thế sản xuất D. Y là hàng hóa cấp thấp
Câu 77: Cung hàng hóa thay đổi khi:
A. Nhu cầu hàng hóa thay đổi B. Thị hiếu của người tiêu dùng thay đổi
C. Công nghệ sản xuất thay đổi D. Sự xuất hiện của người tiêu dùng mới
Câu 78: Nếu giá cam tăng lên bạn sẽ nghĩ gì về giá của quýt trên cùng một thị trường:
A. Giá quýt sẽ tăng B. Giá quýt sẽ giảm C. Giá quýt sẽ không đổi D. Tất cả đều sai
Câu 79: Trong điều kiện nào thì người sản xuất chịu thuế ít hơn:
A. Cung co giãn ít hơn so với cầu B. Cầu co giãn ít hơn so với cung
C. Cung hoàn toàn không co giãn D. Cầu co giãn hoàn toàn
Câu 80: Trong nền kinh tế thị trường, giá cân bằng được xác định bởi:
A. Cung hàng hóa B. Tương tác giữa cung và cầu
C. Chi phí sản xuất hàng hóa D. Cầu hàng hóa
Câu 81: Đường cầu thị trường có thể được xác định:
A. Cộng tất cả đường cầu cá nhân theo chiều ngang B. Cộng tất cả đường cầu cá nhân theo chiều dọc
C. Cộng lượng mua của các người mua lớn D. Tất cả đều sai
Câu 82: Thời tiết thuận lợi cho việc trồng lúa có thể:
A. Làm giảm cầu đới với lúa B. Làm tăng cầu đối với lúa
C. Làm tăng chi phí sản xuất lúa D. Làm tăng cung đối với lúa
Câu 83: Nếu chính phủ muốn giá lúa tăng, chính phủ có thể làm điều nào sau đây:
A. Bán lúa từ quỹ dự trữ quốc gia B. Trợ cấp giá phân bón cho nông dân
C. Giảm diện tích trồng lúa D. Tăng diện tích trồng lúa
Câu 84: Khi giá xăng tăng quá cao, chính phủ đặt giá trần đối với xăng dầu sẽ dẫn đến:
A. Người tiêu dùng mua xăng nhiều hơn B. Người sản xuất sẽ cung ứng nhiều xăng hơn
C. Thị trường sẽ dư thừa xăng D. Thị trường sẽ cân bằng trở lại
Câu 85: Co giãn của cầu theo giá bằng không, nếu giá giảm mạnh thì:
A. Tổng doanh thu không đổi B. Lượng cầu tăng
C. Lượng cầu không thay đổi D. Tổng doanh thu tăng lên
Câu 86: Khi thu nhập của dân chúng tăng mà lượng cầu của mặt hàng X giảm thì:
A. X là hàng hóa cao cấp B. X là hàng hóa thiết yếu
C. X là hàng hóa thứ cấp D. A và B
Câu 87: Một đường cầu thẳng đứng có độ co giãn theo giá là:
A. Giữa 0 và 1 B. Bằng 0 C. 1 D. Lớn hơn 1
Câu 88: Co giãn của cầu theo giá là 2 (giá trị tuyệt đối), giá giảm 1% sẽ:
A. Làm lượng cầu tăng gấp đôi B. Giảm lượng cầu hai lần
C. Tăng lượng cầu 2% D. Giảm lượng cầu 2%
Câu 89: Giảm giá vé xem phim buổi ban ngày dẫn đến tổng doanh thu bán vé giảm xuống, ta kết luận cầu
theo giá đối với phim ban ngày:
A. Ít co giãn B. Co giãn C. Co giãn đơn vị D. Co giãn hoàn toàn
Câu 90: Khi thu nhập tăng lên 5% thì lượng cầu về sản xuất X tăng 2.5% (yếu tố khác không đổi), thì X:
A. Là hàng hóa thứ cấp B. Là hàng hóa xa xỉ
C. Là hàng hóa thiết yếu D. Là hàng hóa độc lập
Câu 91: Nếu ban đầu giá cân bằng xủa sản phẩm X là P1=10đ/sp, sau khi chính phủ đánh thuế t=3đ/sp làm
giá cân bằng tăng P2=12.5đ/sp thì ta có kết luận:
A. Cầu ít co giãn B. Cầu co giãn
C. Cầu hoàn toàn co giãn D. Cầu hoàn toàn không co giãn
Câu 92: Khi hệ số co giãn của cầu theo thu nhập là âm, ta gọi hàng hóa đó là:
A. Hàng hóa thiết yếu B. Hàng hóa thứ cấp C. Hàng hóa đọc lập D. Hàng hóa tự do
Câu 93: Hệ số co giãn nào nói lên sự vận động dọc theo đường cầu chứ không phải thay đổi đường cầu?
A. Hệ số co giãn của cung theo giá B. Hệ số co giãn của cầu theo thu nhập
C. Hệ số co giãn của cầu theo giá D. Hệ số co giãn chéo
Câu 94: Giả sử cầu là co giãn hoàn toàn, nếu đường cung dịch chuyển sang phải sẽ làm cho:
A. Giá và lượng cân bằng tăng B. Giá và lượng cân bằng giảm
C. Giá tăng nhưng lượng cân bằng giữ nguyên D. Giá giữ nguyên nhưng lượng cầu cân bằng tăng
Câu 95: Giả sử co giãn của cung theo giá là 1,5. Nếu giá tăng 20% thì lượng cung sẽ:
A. Tăng 7.5% B. Giảm 30% C. Tăng 30% D. Tăng 3%
Câu 96: Nếu chính phủ trợ cấp cho người sản xuất trên mỗi sản phẩm bán ra thì:
A. Người sản xuất được nhận toàn bộ phần trợ cấp
B. Người tiêu dung được nhận toàn bộ trợ cấp
C. Người tiêu dùng và nhà sản xuất nhận trợ cấp ngang nhau
D. Tùy thuộc vào độ co giãn của cung và cầu
Câu 97: Trong điều kiện yếu tố khác không thay đổi, khi được mùa mận người nông dân không vui vì:
A. Giá giảm và tổng doanh thu từ mận giảm B. Giá tăng và tổng doanh thu từ mận giảm xuống
C. Giá giảm và tổng doanh thu tăng D. Giá tăng và tổng doanh thu tăng
Câu 98: Bạn mua 5 đĩa CD hàng tháng với giá 10.000đ/đĩa và bạn sẽ mua 8 đĩa CD khi giá 7.000đ/đĩa
Lượng đĩa mua của bạn bị chi phối bởi quy luật:
A. Cung B. Giá C. Thị trường D. Cầu
Câu 99: Trong năm 2010, tình hình sâu bệnh ảnh hưởng nghiệm trọng đến sản xuất lúa ở Đồng bằng sông
Cửu Long, đường cung của lúa gạo ở Việt Nam sẽ thay đổi theo hướng:
A. Chuyển động dọc theo đường cung B. Dịch chuyển đường cung
C. Dịch chuyển lên bên trên D. Dịch chuyển xuống bên dưới
Câu 100: Ở mức giá 2.000đ, lượng cầu hàng hóa là 120 sản phẩm. Khi mức giá là 4.000đ lượng cầu còn 80
sản phẩm. Hệ số của cầu theo giá là:
A. -1.2 B. -1.3 C. -1.4 D. -1.5
Câu 101: Cầu sản phẩm X hoàn toàn không co giãn. Khi công nghệ mới được áp dụng vào sản xuất làm
dịch chuyển đường cung thì E tại điểm cân bằng sẽ:
A. Cao hơn E tại điểm cân bằng cũ B. Thấp hơn E tại điểm cân bằng cũ
C. Không thay đổi D. Không xác định
Câu 102: Tại mức giá cân bằng của thị trường sản phẩm X, hệ số co giãn của cầu theo giá là 1.4 và hệ số co
giãn của cung theo giá là 0.8. Khi chính phủ quy định giá sàn cao hơn giá cân bằng 10%, trên thị trường sẽ:
A. Dư thừa 15% B. Dư thừa 22% C. Thiếu hụt 15% D. Thiếu hụt 22%
Câu 103: Nếu hai đường cầu D1, D2 có cùng giao điểm với trục tung tại P0 (D1 gần gốc tọa độ hơn D2) thì
tại mức giá P1 bất kỳ (P1#P0), ta luôn có:
A. |ED1|>|ED2| B. |ED1|<|ED2| C. |ED1|=|ED2| D. Không rõ
Câu 104: Cho biết tình hình số liệu sau:
QX (1.000 đơn vị) PY (USD/đơn vị)
1.500 700
1.800 1.000
Khi giá bán của hàng hóa Y thay đổi, hệ số co dãn chéo của cầu hàng hóa X là:
A. EXY=0.47 B. EXY= -0.47 C. EXY= -0.43 D. EXY= 0.43
Câu 105: Hàng X có QD=100-2P, QS=3P-50, nếu chính phủ quy định giá can thiệp P=40. Giá can thiệp là
A. Giá sàn B. Giá trần
C. Không là giá trần, không là giá sàn D. Vừa là giá sàn vừa là giá trần
Câu 106: Yếu tố nào sau đây không được coi là yếu tố quyết định cầu hàng hóa:
A. Giá hàng hóa liên quan B. Thị hiếu, sở thích
C. Giá các yếu tố đầu vào để sản xuất hàng hóa D. Thu nhập
Câu 107: Hàng hóa A là hàng thứ cấp. Nếu giá của A giảm đột ngột còn một nửa. Tác động thay thế sẽ làm
cầu hàng hóa A:
A. Tăng lên gấp đôi B. giảm còn một nửa C. Tăng ít hơn gấp đôi D. Tất cả đều sai
Câu 108: Đường cầu của bột giặt Surf dịch chuyển sang phải là do:
A. Giá bột giặt Surf giảm B. Giá hóa chất nguyên liệu giảm
C. Giá của các loại bột giặt khác giảm D. Giá của các loại bột giặt khác tăng
Câu 109: Trong các trường hợp sau, trường hợp nào làm dịch chuyển đường cầu TV Sony về bên phải:
i. Thu nhập dân chúng tăng ii. Giá TV Panasonic tăng iii. Giá TV Sony giảm
A. i và iii B. i và ii C. ii và iii D. i, ii, iii
Câu 110: Ý nghĩa kinh tế của đường cung thẳng đứng là:
A. Nó cho thấy nhà sản xuất sẵn sàng cung ứng nhiều hơn tại mức giá giá thấp hơn
B. Nó cho thấy dù giá cả là bao nhiêu thì nhà sản xuấy cũng chỉ cung ứng 1 lượng nhất định cho thị
trường
C. Nó cho thấy nhà cung ứng sẵn sàng cung ứng nhiều hơn khi giá cả cao hơn
D. Nó cho thấy chỉ có một mức giá làm cho nhà sản xuất cung ứng hàng hóa cho thị trường
Câu 111: Đường cầu điện thoại dịch chuyển như hình dưới đây là do:
A. Chi phí lắp đặt giảm P
B. Thu nhập dân chúng tăng
C. Do đầu tư của các công ty đầu tư viễn thông nước ngoài
D D1
D. Giá lặp đặt điện thoại giảm
O Q
Câu 112: Trong trường hợp nào đường cung Pepsi dời sang phải:
A. Thu nhập của người tiêu dùng giảm B. giá nguyên liệu tăng
C. giá của Coca Cola tăng D. Không có trường hợp nào
Câu 113: Chọn câu đúng trong những câu dưới đây:
A. Thu nhập của người tiêu dùng tăng sẽ làm dường cung dịch chuyeenr sang phải
B. giá của các yếu tố đầu vào tăng sẽ làm đường cung dịch sang phải
C. Hệ số co giãn của cung luôn luôn nhỏ hơn 0
D. Phản ứng của người tiêu dùng dễ dàng và nhanh chóng hơn nhà sản xuất trước sự biến động của giá
trên thị trường
Câu 114: Yếu tố nào sau đây không phải là yếu tố quyết định của cung:
A. Những thay đổi về công nghệ B. Mức thu nhập
C. Thuế và trợ cấp D. Chi phí nguồn lực để sản xuất hàng hóa
Câu 115: Nếu giá hàng hóa A tăng làm tăng cầu của hàng hóa B thì có thể kết luận A và B là hai hàng hóa
A. bổ sung B. thay thế C. thông thường D. cấp thấp
Câu 116: Nếu sự gia tăng thu nhập của người tiêu dùng làm giảm cầu của hàng hóa X thì có thể nhận dịnh
X là hàng hóa
A. thông thường B. cấp thấp C. xa xỉ D. không xác định
Câu 117: Yếu tố nào sau đây là đường cầu về dịch vụ giáo dục đại học dịch chuyển sang trái?
A. thông tin về tình trạng thất nghiệp của những cử nhân đang tăng
B. chính sách tăng học phí do tự chủ tài chính
C. chính sách giảm học phí đại học
D. cầu về lao động bậc đại học sẽ tăng trong 5 năm tới
Câu 118: Nếu giá của một hàng hóa cao hơn mức giá cân bằng thì có tình trạng:
A. thiếu hụt và giá giảm B. thặng dư và giá tăng C. thặng dư và giá giảm D. thiếu hụt và giá tăng
Câu 119: Nếu giá của một hàng hóa thấp hơn mức giá cân bằng thì có tình trạng:
A. thiếu hụt và giá giảm B. thặng dư và giá tăng C. thặng dư và giá giảm D. thiếu hụt và giá tăng
Câu 120: Sự gia tăng cầu của một hàng hóa sẽ có xu hướng làm:
A. giảm đồng thời giá và sản lượng cân bằng B. tăng đồng thời giá và sản lượng cân bằng
C. giảm giá cân bằng, tăng lượng cân bằng D. tăng giá cân bằng, giảm lượng cân bằng
Câu 121: Sự gia suy giảm cung của một hàng hóa sẽ có xu hướng làm:
A. giảm đồng thời giá và sản lượng cân bằng B. tăng đồng thời giá và sản lượng cân bằng
C. giảm giá cân bằng, tăng lượng cân bằng D. tăng giá cân bằng, giảm lượng cân bằng
Câu 122: Giả sử có gự gia tăng của cả cung vầ cầu đối với sản phẩm rau an toàn, có thể dự báo
A. lượng cân bằng tăng và sự thay đổi trong mức giá cân bằng không rõ ràng
B. sự thay đổi trong lượng cân bằng là không rõ ràng và giá cân bằng tăng
C. lượng cân bằng tăng lên và giá cân bằng tăng
D. lượng cân bằng tăng lên và giá cân bằng giảm
Câu 123: Giả sử có gự gia tăng của cả cung vầ cầu đối với sản phẩm rau an toàn, giả định cung tăng nhiều
hơn cầu, có thể dự báo
A. lượng cân bằng tăng lên và giá cân bằng giảm
B. lượng cân bằng tăng và sự thay đổi trong mức giá cân bằng không rõ ràng
C. lượng cân bằng tăng lên và giá cân bằng tăng
D. sự thay đổi trong lượng cân bằng là không rõ ràng và giá cân bằng tăng
Câu 124: Đối với hàng hóa thứ cấp, sự gia tăng thu nhập của người tiêu dùng sẽ làm:
A. giảm cung B. giảm cầu C. tăng cầu D. tăng cung
Câu 125: Nền kinh tế bị suy thoái và thu nhập giảm, điều gì xảy ra đối với thị trường hàng hóa thứ cấp
A. giá tăng, lượng giảm B. giá giảm, lượng giảm C. giá giảm, lượng tăng D. giá tăng, lượng tăng
Câu 126: Tương cà và gà rán được xem là hai hàng hóa bổ sung. Khi giá của tương cà tăng thì điều gì xảy
ra đối với thị trường gà rán
A. đường cung dịch chuyển sang trái B. đường cầu dịch chuyển sang phải
C. đường cung dịch chuyển sang phải D. đường cầu dịch chuyển sang trái
Câu 127: Nếu một sự gia tăng với tỷ lệ nhỏ về giá của một mặt hàng làm giảm đáng kể số lượng hàng hóa
đó, ta có thể kết luận
A. cầu hoàn toàn co giãn theo giá B. cầu co giãn ít theo giá
C. cầu co giãn đơn vị theo giá D. cầu co giãn nhiều theo giá
Câu 128: Nhìn một cách tổng thể, một đường cầu có xu hướng nằm ngang thể hiện:
A. cầu co giãn nhiều theo giá B. cầu co giãn đơn vị theo giá
C. cầu co giãn ít theo giá D. cầu hoàn toàn không co giãn
Câu 129: Nhìn một các tổng thể, một đường cầu thẳng đứng thể hiện
A. cầu hoàn toàn không co giãn B. cầu co giãn đơn vị
C. cầu co giãn ít nhiều theo giá D. cầu co giãn ít theo giá
Câu 130: Nhóm mặt hàng nào sau đây có mức độ co giãn cầu theo giá ít?
A. hàng có nhiều sản phẩm thay thế B. hàng cấp thấp
C. hàng xa xỉ D. hàng thiết yếu
Câu 131: Mặt hàng nào sau đây có khả năng co giãn ít nhất theo giá?
A. vé máy bay B. điện thoại di dộng C. gạo D. thịt gà
Câu 132: Nếu độ co giãn chéo giữa hai hàng hóa là con số âm, thì hai hàng hóa đó được gọi là mặt hàng:
A. thay thế B. xa xỉ C. bổ sung D. thiết yếu
Câu 133: Cung của một hàng hóa được đánh gía là co giãn nhiều theo giá khi
A. tỷ lệ thay đổi của lượng cung đúng bằng tỷ lệ thay đổi của giá
B. tỷ lệ thay đổi của lượng cung lớn hơn tỷ lệ thay đổi của giá
C. tỷ lệ thay đỏi của giá lớn hơn tỷ lệ thay đổi của lượng
D. tất cả đều không đúng
Câu 134: Giả sử một nông dân phải bán tất cả lượng rau thu hoạch hàng ngày của mình bất chấp giá nào
được đưa ra vì sợ rau hư. Trường hợp này, độ co giãn của cung theo giá:
A. vô hạn B. bằng không C. đúng bằng 1 D. không xác định
Câu 135: Giả sử có trường hợp cung giảm, và cầu không đổi làm tăng tổng doanh thu trong thị trường,
trong trường hợp này có thể kết luận:
A. cầu co giãn nhiều vị theo giá B. cầu co giãn ít theo giá
C. cầu co giãn đơn vị theo giá D. không đủ cơ sở
Câu 136: Nếu sự gia tăng về giá của một hàng hóa không ảnh hưởng đến tổng doanh thu trong thị trường
đó, có thể kết luận:
A. cầu co giãn đơn vị theo giá B. cầu co giãn ít theo giá
C. càu co giãn nhiều theo giá D. không đủ cơ sở
Câu 137: Nếu người tiêu dùng luôn dành 20% thu nhập của họ để mua thực phẩm, thì độ co giãn cầu theo
thu nhập của người đó về thực phẩm là:
A. 1 B. 1,15 C. 1,5 D. tất cả đều sai
Câu 138: Cải tiến công nghệ trong nông nghiệp làm tăng cung, khiến đường cung nông sản dịch chuyển
sang phải. Sự thay đổi này sẽ làm:
A. tăng tổng doanh thu cho nông dân nói chung vì câu thực phẩm co giãn ít
B. tăng tổng doanh thu cho nông dân nói chung vì cầu thực phẩm co giãn nhiều
C. giảm tổng doanh thu cho nông dân nói chung vì cầu thực phẩm co giãn ít
D. giảm tổng doanh thu cho nông dân nói chung vì cầu thực phẩm co giãn nhiều
Câu 139: Nếu cung ít co giãn theo giá, giá trị độ co giãn của cung phải:
A. bằng 0 B. nhỏ hơn 1 C. lớn hơn 1 D. tất cả đều sai
Câu 140: Nếu năng lực sản xuất của doanh nghiệp chuea được sử dụng hết, thì có thể xác định độ co giãn
của cung theo giá của doanh nghiệp đó là:
A. co giãn nhiều B. hoàn toàn không co giãn
C. co giãn ít D. tất cả đều sai
Câu 141: Giả sử rằng ở địa phương A, với một mwucs giá 300.000 đồng/tháng, có 30.000 người đăng kí
dịch vụ truyền hình cáo FPT. Nếu FPT tăng giá lên 400.000 đồng/tháng, số lượng thuê bao sẽ giảm xuống
còn 20.000. Độ co giãn của cầu theo giá dịch vụ cho thuê truyền hình cáp FPT ở địa phương A là:
B. Tiêu dùng sản phẩm cho đến khi tổng độ hữu dụng bằng 0
C. Chi tiêu số thu nhập của họ sao cho độ hữu dụng của một đơn vị tiền đối với các hàng hóa là bằng nhau
D. Phân bổ số chi tiêu cho tất cả cá loại hàng hóa bằng nhau
Câu 33. Ông A dùng 1000$ để mua hàng hóa X và Y với giá PX= 40$/sản phẩm, PY=50$/sản phẩm. Phương
trình đường ngân sách là:
A. 4X +5Y =100 B. X= 25 –(5/4)Y C. Y= 20 –(4/5)X D. Tất cả đều đúng
Câu 34. Hàng hóa thông thường là hàng hóa:
A. Tiêu dùng tăng khi giá giảm B. Tiêu dùng tăng khi giá tăng
C. Tiêu dùng tăng khi thu nhập tăng D. Tiêu dùng giảm khi thu nhập giảm
Câu 35. Hàng hóa cấp thấp là hàng hóa:
A. Tiêu dùng tăng khi giá giảm B. Tiêu dùng tăng khi giá tăng
C. Tiêu dùng tăng khi thu nhập tăng D. Tiêu dùng giảm khi thu nhập giảm
Câu 36. Giả sử người tiêu dùng dành hết thu nhập I để mua hai loại hàng hóa X, Y với đơn giá là PX, PY,
người này đạt được lợi ích tối đa khi:
A. MUX/PX=MUY/PY B. MUX/MUY=PX/PY C. MRSXY=PX/PY D. Tất cả đều đúng
Câu 37. Đối với ông A thì X, Y là hai sản phẩm thay thế hoàn toàn với tỷ lệ thay thế biên là 1. Ông A dùng
1000$ để mua hàng hóa X và Y với giá PX= 40$/sản phẩm, PY=50$/sản phẩm. Phương án tiêu dùng tối ưu:
A. X= 25, Y = 0 B. X= 15, Y = 8 C. X= 10, Y = 12 D. X=0, Y = 20
Câu 38. Khi đường đẳng ích là những đường thẳng thì:
A. Hai hàng hóa là thay thế hoàn hảo B. Hai hàng hóa là bổ sung hoàn hảo
C. Hai hàng hóa không liên quan đến nhau D. Tất cả đều sai
Câu 39. Khi hàng hóa là bổ sung hoàn hảo thì đường đẳng ích:
A. Lồi về phía gốc O B. Là những đường thẳng
C. Là những đường vuông góc D. Là những đường dốc lên
Câu 40. Thịt là hàng hóa thông thường. Khi giá thịt giảm, hiệu ứng thu nhập sẽ làm người ta mua thịt …..
và hiệu ứng thay thế sẽ làm người ta mua thịt …..
A. nhiều hơn/ nhiều hơn B. nhiều hơn/ ít hơn C. ít hơn/ nhiều hơn D. ít hơn/ ít hơn
Câu 41. Một người tiêu dùng có thu nhập là 320$ để mua hai lọa sản phẩm X, Y. Giá của X là 10, Y là 20.
Sở thích của người này được biểu hiện qua hàm tổng hữu dụng: TU= X.(Y –2). Phương án tiêu dùng tối ưu
A. X= 10, Y= 11 B. X= 24, Y= 4 C. X= 14, Y= 9 D. Tất cả đều sai
Câu 42. Nếu Thu mua 20 sản phẩm X và giảm 10 sản phẩm Y, với giá PX=100 đvtt/sản phẩm, PY= 200
đvtt/sản phẩm. Hữu dụng biên của chúng là MUX=5, MUY = 10. Để đạt tổng hữu dụng tối đa Thu nên:
A. Giảm lượng X, tăng lượng Y B. Tăng lượng X, giảm lượng Y
C. Giữ nguyên số lượng hai sản phẩm D. Giữ nguyên lượng X, tăng lượng mua Y
Câu 43. Khi thu nhập tăng lên trong khi giá của các hàng hóa không thay đổi, khi đó đường ngân sách sẽ:
A. dịch chuyển song song sang trái B. dịch chuyển song song sang phải
C. xoay vào phía trong D. xoay ra phía ngoài
Câu 44. Phối hợp tiêu dùng tối ưu của người tiêu dùng là:
A. Điểm nằm trên đường đẳng ích cao nhất B. Điểm nằm trên đường ngân sách
C. Tiếp điểm của đường đẳng ích với đường ngân sách D. Tất cả đều đúng
Câu 45. Các đường đẳng ích không thể cắt nhau vì:
A. Trái với giả thuyết người tiêu dùng thích nhiều hơn ít
B. Trái với giả thuyết ưu thích có tính bắt cầu
C. Các hàng hóa đều là hàng tốt D. Tất cả đều đúng
Câu 46. Độ dốc của đường đẳng ích phản ánh:
A. Sở thích có tính bắt cầu B. Sở thích là hoàn chỉnh
C. Giá cả tương đối của hai hàng hóa D. Tỷ lệ thay thế giữ hai hàng hóa
D. Đường chi phí bình quân trong dài hạn có thể dốc xuống do hiệu suất tăng theo quy mô và có thể sẽ
dốc lên vì chi phí quản lý tăng lên.
Câu 12. Trường hợp nào sau đây biểu thị hiệu suất tăng theo quy mô?
A. Tăng gấp ba tất cả các đầu vào sẽ làm cho sản lượng tăng ít hơn 3 lần.
B. Tăng gấp ba tất cả các đầu vào trừ một đầu vào sẽ làm cho sản lượng tăng ít hơn 3 lần.
C. Tăng gấp ba tất cả các đầu vào sẽ làm cho sản lượng tăng hai lần.
D. Tăng gấp ba tất cả các đầu vào sẽ làm cho sản lượng tăng nhiều hơn 3 lần.
Câu 13. Trường hợp nào sau đây biểu thị hiệu suất giảm theo quy mô?
A. Khi tất cả các đầu vào tăng gấp đôi, sản lượng đầu ra tăng ít hơn hai lần.
B. Khi đầu vào tăng thì sản phẩm tăng thêm trên đơn vị đầu vào bổ sung đó có xu hướng giảm xuống.
C. Khi một đầu vào tăng gấp đôi, sản lượng tăng nhiều hơn hai lần.
D. Khi tất cả các đầu vào tăng gấp đôi, sản lượng tăng nhiều hơn hai lần.
Câu 14. Chi phí cố định bình quân là chi phí
A. cần thiết để xác định điểm đóng cửa B. tối thiểu ở điểm hoà vốn.
C. luôn luôn dốc xuống về phía phải. D. tối thiểu ở điểm tối đa hoá lợi nhuận.
Câu 15. Trong kinh tế vi mô, sản xuất trong ngắn hạn được định nghĩa như thế nào?
A. Khoảng thời gian sản xuất mà hãng thu thập số liệu về chi phí chứ không phải về sản xuất.
B. Khoảng thời gian sản xuất mà hãng thu thập số liệu về chi phí và về sản xuất.
C. Khoảng thời gian sản xuất mà hãng chỉ có thể thay đổi được một số đầu vào, còn một hoặc một số đầu
vào khác cố định.
D. Khoảng thời gian sản xuất mà hãng thay đổi sản lượng và công suất nhà máy.
Câu 16. Khái niệm chi phí hiện khác với chi phí ẩn ở điểm nào?
A. Chi phí hiện là chi phí cơ hội và chi phí ẩn là lãi suất và địa tô.
B. Chi phí hiện là lãi suất và địa tô còn chi phí ẩn là chi phí cơ hội.
C. Chi phí hiện là chi phí bỏ ra để trả cho các yếu tố sản xuất, được ghi rõ trong các chứng từ và chi phí
ẩn hoàn toàn là chi phí cơ hội ẩn.
D. Chi phí hiện là chi phí bỏ ra để trả cho các yếu tố sản xuất và chi phí ẩn là các ảnh hưởng hướng ngoại.
Câu 17. Hãng chỉ tăng sản lượng để tăng lợi nhuận trong trường hợp?
A. MC = MR. B. MR > 0. C. MR > MC. D. MR < MC.
Câu 18. Tổng lợi nhuận đạt giá trị cực đại khi
A. doanh thu cận biên vượt quá chi phí cận biên.
B. doanh thu sản phẩm cận biên nhỏ hơn chi phí biên.
C. lợi nhuận cận biên bằng 0. D. lợi nhuận cận biên bằng với chi phí biên.
Câu 19. Giả sử hãng đang tối đa hóa lợi nhuận, nếu chi phí cố định tăng lên, hãng đó muốn tiếp tục tối đa
hoá lợi nhuận sẽ phải thực hiện chính sách gì?
A. Tăng giá sản phẩm bán ra B. Giảm các chi phí biến đổi.
C. Tăng sản lượng. D. Để cho giá và sản lượng không đổi.
Câu 20. Đường tổng chi phí bình quân có dạng như thế nào?
A. Đường nằm ngang. B. Đường dốc xuống. C. Đường dốc lên. D. Hình chữ U.
Câu 21. Khi chi phí cận biên vượt quá doanh thu cận biên, một hãng muốn tối đa hoá lợi nhuận sẽ phải thực
hiện chính sách nào?
A. Tăng sản lượng. B. Giảm sản lượng.
C. Thuê thêm công nhân.
D. Quyết định về sự an toàn thay cho tối đa hoá lợi nhuận.
Câu 22. Tối đa hóa lợi nhuận và tối đa hóa doanh thu khác nhau ở điểm nào?
A. Sản lượng thấp hơn và giá cao hơn. B. Sản lượng thấp hơn và giá thấp hơn.
C. Sản lượng cao hơn và giá cao hơn. D. Sản lượng cao hơn và giá thấp hơn.
Câu 23. Khi sản lượng tăng, tổng chi phí cố định sẽ
A. tăng. B. không đổi. C. giảm. D. giảm, sau đó tăng
Câu 24. Một hãng sẽ không sản xuất ở mức sản lượng thỏa mãn MR=MC thì nhận định nào là nhận định
đúng?
A. Hãng đang kiếm được lợi nhuận kinh tế dương.
B. Họ chưa tối đa hóa được lợi nhuận.
C. Hãng đang kiếm được lợi nhuận kinh tế âm.
D. Hãng đang kiếm được lợi nhuận kế toán.
Câu 25. Khi chi phí trung bình lớn hơn chi phí cận biên thì nhận định nào là đúng?
A. Chi phí trung bình đang tăng lên khi sản lượng tăng.
B. Chi phí trung bình đang giảm xuống khi sản lượng tăng.
C. Chi phí cận biên đang tăng lên khi sản lượng tăng.
D. Chi phí cận biên đang giảm xuống khi sản lượng tăng.
Câu 26. Đường nào liên tục giảm (đi xuống) khi sản lượng tăng?
A. AFC. B. AVC. C. TFC. D. TVC.
Câu 27. Một hãng đang ở mức sản lượng mà ở đó MC đi qua AVC, nhận định nào là đúng?
A. AVC đang tăng khi Q tăng. B. AVC đang giảm khi Q tăng.
C. ATC đang giảm khi Q tăng. D. ATC đang tăng khi Q tăng.
Câu 28. Khi sản phẩm cận biên tăng, giá thuê đầu vào không đổi thì
A. Chi phí cận biên giảm xuống. B. Chi phí trung bình tăng lên.
C. Chi phí biên tăng lên. D. Chi phí trung bình giảm xuống.
Câu 29. Lựa chọn đầu vào của một hãng khi muốn thay đổi quy mô sản xuất trong ngắn hạn và trong
dài hạn khác nhau ở đâu?
A. Trong ngắn hạn, hãng có nhiều lựa chọn đầu vào hơn trong dài hạn.
B. Trong ngắn hạn, hãng có ít lựa chọn đầu vào hơn trong dài hạn.
C. Trong ngắn hạn, hãng có cùng số lựa chọn đầu vào như trong dài hạn.
D. Không có quan hệ giữa số lựa chọn đầu vào của hãng trong dài và ngắn hạn.
Câu 30. Khi gia tăng đều đặn số lượng của một đầu vào biến đổi trong khi những đầu vào khác được giữ
không đổi thì số lượng đầu ra tăng nhanh dần. Thông tin này cho biết quá trình sản xuất có:
A. Hiệu suất tăng dần B. Hiệu suất giảm dần C. Hiệu suất không đổi D. Không xác định
Câu 31. Quá trình sản xuất có hiệu suất tăng dần, nếu doanh nghiệp tăng số lượng của một đầu vào biến đổi
thì:
A. Tổng sản lượng tăng B. Năng suất biên tăng
C. Năng suất biên giảm D. Năng suất trung bình giảm
Câu 32. Khi đường năng suất biên đi xuống, đường năng suất trung bình:
A. Đi lên B. Đi xuống C. Đi ngang D. Không có kết luận
Câu . Khi đường năng suất biên đi lên, đường năng suất trung bình:
A. Đi lên B. Đi xuống C. Đi ngang D. Không có kết luận
Câu 33. Khi đường năng suất biên trùng với trục hành, đường tổng sản lượng:
A. Đi lên B. Đi xuống C. Đi ngang D. Không có kết luận
Câu 34. Khi đường năng suất biên đi xuống, đường tổng sản lượng:
A. Đi lên B. Đi xuống C. Đi ngang D. Không có kết luận
Câu 35. Khi năng suất biên đang biến thiên tăng, tổng sản lượng biến thiên theo chiều nào
A. Tăng nhanh dần B. Tăng chậm dần C. Giảm D. Không có kết luận
Câu 36. Tổng sản lượng tăng chậm dần khi năng suất biên đang biến thiên:
A. Tăng B. Giảm
C. Giảm và có giá trị dương D. Giảm và có giá trị âm
Câu 37. Tổng sản lượng giảm khi năng suất biên đang biến thiên:
A. Tăng B. Giảm
C. Giảm và có giá trị dương D. Giảm và có giá trị âm
Câu 38. Với phối hợp hiện tại của 2 đầu vào L và K có MPL/w = MPK/r. Nếu w tăng, để tối đa hóa sản
lượng với chi phí không đổi, doanh nghiệp nên điều chỉnh số lượng đầu vào L và K như thế nào?
A. Tăng L, giảm K B. Tăng K, giảm L C. Không điều chỉnh D. Không thể biết
Câu 39. Đường đẳng lượng có đặc điểm nào sau đây?
A. Đường dốc xuống từ trái sang phải B. Đường cong có mặt lồi hướng về gốc tọa độ
C. Các đường đẳng lượng không bao giờ cắt nhau D. Tất cả đều đúng
Câu 40. Nếu 2 đầu vào L và K thay thế hoàn toàn cho nhau trong sản xuất thì độ lớn tỷ lệ thay thế kỹ thuật
biên của X cho Y (MRTSLK) sẽ:
A. Tăng dần B. Gảm dần C. Không đổi D. Bằng 0
Câu 41. Nếu 2 đầu vào L và K không thay thế hoàn toàn cho nhau trong sản xuất thì độ lớn tỷ lệ thay thế kỹ
thuật biên của X cho Y (MRTSLK) sẽ:
A. Tăng dần B. Gảm dần C. Không đổi D. Bằng 0
Câu 42. Khi giá đầu vào của L và K tăng cùng một tỷ lệ, đường đẳng phí sẽ dịch chuyển như thế nào?
A. Xoay quanh trục hoành theo chiều kim đồng hồ
B. Xoay quanh trục hoành ngược chiều kim đồng hồ
C. Dịch chuyển sang phải song song với đường đẳng phí cũ
D. Dịch chuyển sang trái song song với đường đẳng phí cũ
Câu 43. Để tối đa hóa sản lượng với chi phí cho trước, DN phải lựa chọn phối hợp số lượng đầu vào:
A. nằm trên đường đẳng phí
B. nằm trên đường đẳng lượng
C. được xác định tại giao điểm của đường đẳng phí và đường đẳng lượng
D. có độ dốc của đường đẳng phí bằng độ dốc đường đẳng lượng
Câu 44. Nếu đường năng suất biên là đường thẳng song song với trục hoành thì đường tổng sản lượng có:
A. dạng đường thẳng song song với trục hoành
B. dạng đường thẳng dốc lên từ trái sang phải
C. dạng đường dốc xuống từ trái sang phải
D. dạng lúc đầu đi lên có dạng cong lõm, sau đó đi lên có dạng cong lồi, đạt cực đại rồi đi xuống
Câu 45. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Khi đường năng suất biên đi lên, đường tổng sán lượng đi lên có dạng cong lõm
B. Khi đường năng suất biên đi xuống, đường tổng sản lượng đi xuống
C. Khi đường năng suất biên ở phí trên trục hoành, đường tổng sản lượng đi xuống
D. Khi năng suất biên cắt trục hoành, tổng sản lượng đạt cực đại
Câu 46. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Đường năng suất trung bình chỉ đi lên khi đường năng suất biên đi lên
B. Đường năng suất trung bình chỉ đi lên khi đường năng suất biên ở trên đường năng suất trung bình
C. Đường năng suất trung bình chỉ đi xuống khi đường năng suất biên ở dưới đường năng suất trung bình
D. Năng suất trung bình đạt giá trị cực đại khi đường năng suất biên cắt đường năng suất trung bình
Câu 47. Trong ngắn hạn, phát biểu nào sau đây là đúng:
A. MC luôn lớn hơn ATC B. ATC cắt MC tại điểm cực tiểu của MC
C. ATC luôn lớn hơn MC D. Tất cả đều sai
Câu 48. Một nhà sản xuất có MC là một hằng số. Khi tăng sản lượng từ 100 lên 110, chênh lệch giữa AC và
AVC giảm đi 1$. Vậy chi phí cố định của nhà sản xuất là:
A. 990$ B. 1100$ C. 2090$ D. Tất cả đều sai
Câu 49. Khi AC đang biến thiên giảm, có thể kết luận biến thiên của AVC là:
A. Đang tăng B. Đang giảm C. Đạt cực trị D. Không xác định
Câu 50. Một nhà sản xuất tăng L sử dụng từ 30 lên 40 thì APL tăng dần, K=200 cố định, w và r không đổi,
khi đó có thể kết luận:
A. AVC giảm B. AFC, AVC đều giảm
C. AVC tăng D. AFC giảm và AVC tăng
Câu 51. Đường chi phí không có dạng chữ U là:
A. AFC B. MC C. AVC D. AC
Câu 52. Phát biểu nào sau đây là đúng về chi phí cố định:
A. Sản lượng tăng không làm FC thay đổi B. Sản lượng càng lớn AFC càng lớn
C. Đường AFC song song với trục hoành D. Sản lượng tăng không làm AFC thay đổi
Câu 53. Tỷ lệ thay thế kỹ thuật biên (MRTS) thể hiện:
A. Độ dốc của đường tổng sản lượng B. Độ dốc của đưởng đẳng phí
C. Độ dốc của đường đẳng lượng D. Độ dốc của đường ngân sách
Câu 54. Đường chi phí trung bình dài hạn LAC có dạng chữ U do:
A. Năng suất tăng dàn theo quy mô, sau đó giảm theo quy mô
B. Năng suất trung bình tăng dần
C. Ảnh hưởng của quy luật năng suất biên giảm dần
D. Lợi thế kinh tế của sản xuất quy mô lớn
Câu 55. Đường chi phí trung bình ngắn hạn AC có dạng chữ U do:
A. Năng suất tăng dàn theo quy mô, sau đó giảm theo quy mô
B. Năng suất trung bình tăng dần
C. Ảnh hưởng của quy luật năng suất biên giảm dần
D. Lợi thế kinh tế của sản xuất quy mô lớn
Câu 56. Trong ngắn hạn, khi sản lượng càng lớn, loại chi phí nào sau đây càng nhỏ:
A. Chi phí biên B. Chi phí biến đổi trung bình
C. Chi phí trung bình D. Chi phí cố địng trung bình
Câu 57. Trong ngắn hạn, khi sản lượng tăng mà chi phí biên (MC) tăng dần và chi phí biến đổi trung bình
(AVC) giảm dần là do:
A. MC < AVC B. MC < AFC C. MC > AVC D. MC < AC
Câu 58. Hàm chi phí biến đổi có dạng: TVC= Q + 4Q . Do vậy, đường chi phí biên có dạng:
2
A. Nằm ngang song song trục hoành B. Đường thẳng dốc đứng
C. Chữ U D. Đường thẳng dốc lên
Câu 59. Khi tổng hữu dụng đang tăng dần thì hữu dụng biên sẽ:
A. Đang giảm dần B. Nhỏ hơn 0 C. Lớn hơn 0 D. A và C đều đúng
Câu 60. Khi hữu dụng biên bằng 0, tổng hữu dụng (TU) sẽ:
A. giảm dần B. tăng dần C. cực đại D. cực tiểu
Câu 61. Độ dốc của đường đẳng phí là:
A. Tỷ số giá cả của 2 yếu tố sản xuất B. Tỷ số năng suất biên của 2 yếu tố sản xuất
C. Tỷ lệ thay thế kỹ thuật biên của 2 yếu tố sản xuất D. Tất cả đều sai
Câu 62. Độ dốc của đường đẳng lượng là:
A. Tỷ lệ thay thế kỹ thuật biên của 2 yếu tố sản xuất B. Tỷ số năng suất biên của 2 yếu tố sản xuất
C. Cả A và B đều dúng D. Cả A và B đều sai
Câu 63. Độ dốc của đường đẳng phí phản ánh:
A. Chi phí cơ hội làm việc mua thêm một đơn vị đầu vào với mức tổng chi phí và giá cả của các đầu vào
đã cho
B. Tập hợp tất cả các kết hợp giữa vốn và lao động mà doanh nghiệp có thể mua với mức tổng chi phí và
giá cả của các đầu vào đã cho
Câu 76. Năng suất trung bình của 1 đơn vị sản xuất biến đổi đó là:
A. Số lượng sản phẩm tăng thêm khi sử dụng thêm 1 đơn vị yếu tố sản xuất biến đổi.
B. Số lượng sản phẩm tăng thêm khi sử dụng thêm 1 đồng chi phí yếu tố sản xuất biến đổi.
C. Số lượng sản phẩm bình quân được tạo ra bởi 1 đơn vị yếu tố sản xuất đó.
D. Không có câu nào đúng.
Câu 77. Tỷ lệ thay thế kĩ thuật biên (MRTS) thể hiện độ dốc của:
A. đường tổng sản lượng B. đường đẳng phí C. đường đẳng lượng D. đường ngân sách
Câu 78. Cho hàm sản xuấ Q= √𝐾. 𝐿 . Đây là hàm sản xuất có:
A. không thể xác định được B. Năng suất tăng dần theo qui mô
C. Năng suất giảm dần theo qui mô D. Năng suất không đổi theo qui mô
Câu 79. Khi năng suất trung bình giảm, năng suất biên sẽ:
A. Bằng năng suất trung bình B. Tăng dần
C. Nhỏ hơn năng suất trung bình D. Vượt quá năng suất trung bình
Câu 80. Giả sử sản phẩm trung bình (năng suất trung bình) của 6 công nhân là 15. Nếu sản phẩm biên (năng
suất biên) của người công nhân thứ 7 là 20, thể hiện
A. Năng suất biên đang giảm B. Năng suất biên đang tăng
C. Năng suất trung bình đang tăng D. Năng suất trung bình đang giảm
Câu 81. Một xí nghiệp sử dụng hai yếu tố sản xuất vôn (K), lao động (L), để sản xuất một loại sản phẩm X,
phối hợp tối ưu của hai yếu tố sản xuất phải thỏa mãn:
A. K = L B. MPK/PL = MPL/PK C. MPK/PK = MPL/PL D. MPK=MPL
Câu 82. Tiền thuê mặt bằng của doanh nghiệp là:
A. Chi phí kinh tế B. Chi phí kế toán C. Chi phí ẩn D. Chi phí biến đổi
Câu 83. Đường chi phí trung bình dài hạn là đường:
A. dốc xuống từ trái sang phải B. dốc lên từ trái sang phải
C. Nằm ngang song song với trục hoành D. Tất cả đều sai
Câu 84. Chi phí biến đổi của doanh nghiệp đạt giá trị cực tiểu khi:
A. Chi phí biên bằng chi phí trung bình B. Chi phí biên bằng doanh thu biên
C. Chi phí biên bằng chi phí biến đổi D. Tất cả đều sai
Câu 85. Tính kinh tế vi mô khi:
A. Đường LAC nằm dưới dường LMC B. Đường LAC nằm trên đường LMC
C. Đường LAC cắt đường LMC D. Tất cả đều sai
Câu 86. Khi đường chi phí biên dài hạn nằm phí trên đường chi phí trung bình dài hạn thì:
A. Đường chi phí biên dốc lên B. Đường chi phí biên dốc xuống
C. Đường chi phí trung bình dốc xuống D. Tất cả đều sai
Câu 87. Đường chi phí trung bình dài hạn là:
A. Đường bao của các đường chi phí ngắn hạn
B. Đường bao của các đường chi phí biến đổi trung bình
C. Đường bao của các đường chi phi trung bình ngắn hạn
D. Tất cả đều sai
Câu 88. Đường nào co dạng dốc xuống từ trái sang phải:
A. Chi phí trung bình dài hạn B. Chi phí biên ngắn hạn và dài hạn
C. Chi phí trung bình ngắn hạn D. Tất cả đều sai
Câu 89. Khi giá cả cá yếu tố sản xuất cùng giảm xuống, sẽ làm:
A. dịch chuyển đường chi phí trung bình lên trên B. dịch chuyển các đường AC xuống dưới
C. các đường AV vẫn giữ nguyên vị trí cũ D. các đường AVC dịch chuyển sang phải
Câu 90. Nếu Q=1,2,3 đơn vị sản phẩm, tổng chi phí tương đương là 2,3,4$ thì chi phí trung bình:
A. không đổi B. tăng dần C. giảm dần D. không xác định
Câu 91. Doanh nghiệp có hàm chi phí ngắn hạn sau: TC = 3Q2 + Q + 111, thì:
A. AC=3Q + 1 + 111 B. AVC = 3Q + Q C. MC = 3Q +Q D. Tất cả đều sai
Câu 92. Trong ngắn hạn, khi sản lượng tăng và chi phí biên (MC) tăng dần và chi phí trung bình (AC) giảm
dần là do:
A. MC < AVC B. MC >AVC C. MC < AFC D. MC < AC
Câu 93. Khi chi phí biến đổi trung bình tăng dần theo sản lượng thì:
A. Chi phí biên nhỏ hơn chí phí biến đổi trung bình
B. Chi phí biên lớn hơn chi phí biến đổi trung bình
C. Chi phí biên bằng chi phí biến đổi trung bình
D. Tất cả đều sai
Câu 94. Khoảng cách thẳng đứng giữa đường chi phí trung bình và chi phí biến đổi là:
A. Bằng AFC B. Giảm khi sản lượng tăng lên
C. Tăng khi sản lượng tăng lên D. Bằng TFC
Câu 95. Hàm tổng chi phí có dạng: TC = 100 + 50Q, đường chi phí biên có dạng:
A. Nằm ngang song song trục hoành B. Đường thẳng đứng
C. Chữ U D. Đường thẳng dốc lên
Câu 96. Một doanh nghiệp muốn tăng qui mô nhà máy nếu:
A. Doanh nghiệp đang sản xuất trong phần dốc xuống của đường LAC
B. Chi phí biên thấp hơn chi phí trung bình
C. Doanh nghiệp đang sản xuất trong phần dốc lên của đường LAC
D. Tất cả đều sai
Câu 97. Hàm tổng chi phí sản xuất của một doanh nghiệp như sau: TC= Q2 +20Q+ 40.000, mức sản lượng
tối ưu của doanh nghiệp là:
A. 200 B. 220 C. 10 D. Tất cả đều sai
Câu 98. Lợi nhuận kinh tế được xác định bởi tống doanh thu trừ đi:
A. Chi phí ẩn B. Chí phí hiện C. Chi phí chìm D. Chi phí cơ hội
Câu 99. Chi phí cố định trung bình:
A. là cần thiết để xác định điểm đóng cửa B. là tối thiểu ở điểm hòa vốn
C. luôn không đổi D. Tất cả đều sai
Câu 100. Dựa vào thông tin bảng sau, chi phí biên trong dài hạn sẽ cao hơn chi phí trung bình dài hạn khi:
Q 10 20 30 40 50
AC1 11 8 11 15 20
AC2 15 10 7 20 14
AC3 20 15 10 8 10
A. Q < 30 B. Q > 40 C. Q > 30 D. Q < 50
Câu 101. Khẳng định nào dưới đây là đúng?
A. AC ở dưới MC thì AC tăng B. AC ở trên MC thì MC tăng
C. AC giảm thì MC ở trên AC D. MC tăng thì AC tăng
Câu 102. Tổng chi phí là 20 ngàn đồng với sản lượng là 4 đơn vị và 36 ngàn đồng ở sản lượng 6 đơn vị. Chi
phí biên giữ 4 và 6 đơn vị sản lượng là:
A. Ít hơn chi phí trung bình B. Bằng chi phí trung bình
C. Lớn hơn chi phí trung bình D. Tất cả đều sai
Câu 103. Dựa vào thông tin bảng sau, với mức sản lượng 40, chi phí trung bình dài hạn là
Q 10 20 30 40 50
AC1 11 8 11 15 20
AC2 15 10 7 10 14
AC3 20 15 10 8 10
A. 7 B. 8 C. 10 D. tất cả đều sai
Câu 104. Dựa vào thông tin bảng sau, sản lượng có chi phí trung bình dài hạng thấp nhất là:
Q 10 20 30 40 50
AC1 11 8 11 15 20
AC2 15 10 7 10 14
AC3 20 15 10 8 10
A. 20 B. 30 C. 40 D. 50
Câu 105. Dựa vào thông tin bảng sau, tổng chi phí của doanh nghiệp khi sản xuất 20 sản phẩm là:
Q 10 20 30 40 50
AC1 11 8 11 15 20
AC2 15 10 7 10 14
AC3 20 15 10 8 10
A. 160 B. 200 C. 300 D. 33
Câu 106. Giả định điểm E là kết hợp tối ưu trên đường tiêu dùng theo giá. Khi giá của hàng hóa X giảm, kết
hợp tối ưu mới sẽ:
A. Bên trên điểm E B. Bên dưới điểm E C. Tại điểm E D. Tất cả đều sai
Câu 107. Độ dốc của đường tổng chi phí TC= -5, có nghĩa là
A. MPK= 5MPL B. MPL= 5MPK C. PL= 5PK D. PK= 5PL
Câu 108. Anh Hải có việc làm với thu nhập 3 triệu đồng/ tháng, đồng thời có số tiền nhàn rỗi 100 triệu đồng
gởi ngân hàng để hưởng lãi xuất 1%/tháng. Nếu dùng số tiền nhàn rỗi này để mua bán chứng khoán, dự kiến
lãi ròng tối thiểu 50 triệu đồng/ năm. Nếu anh Hải nghỉ việc, bám sàn chứng khoán thì lợi nhuận kinh tế tối
thiểu của anh Hải là:
A. 36 triệu B. 12 triệu C. 50 triệu D. a, b, c đều sai
Câu 109. Một doanh nghiệp sử dụng hai yếu tố L và K. Biết MPK= 1.000, MPL= 100, PK= 2.500, PL= 120.
Doanh nghiệp này nên làm gì để đạt được kết hợp tối ưu giữa K và L để sản xuất một mức sản lượng đã
được xác định trước đo với chi phí thấp nhất.
A. Tăng K giảm L B. Tăng K tăng L C. Giảm K tăng L D. Giảm K giảm L
Câu 110. Độ dốc của đường đẳng lượng phản ánh:
A. tỷ lệ thay thế biên giữa hai hàng hóa B. lợi tức tăng theo quy mô
C. nguyên tắc năng suất biên giảm dần D. tỷ lệ năng suất biên giữa hai yếu tố sản xuất
Câu 111. Nếu đường đẳng lượng là một đường thẳng thì:
A. chỉ có một cách kết hợp các yếu tố đầu vào B. năng suất không đổi theo quy mô
C. tỷ lệ thay thế kỹ thuật biên của hai yếu tố không đổi D. tỷ số giá cả của hai yếu tố sản xuất không đổi
Câu 112. Một nhà sản xuất bỏ ra khoản tiền là 15.000 mua 2 yếu tố sản xuất K, L để sản xuất sản phẩm X
với giá tương ứng PK=600, PL=300. Với hàm sản xuất Q= 2K(L-2), sản lượng tối đa đạt được là:
A. 576 B. 560 C. 480 D. tất cả đều sai
Câu 113. Với cùng số vốn đầu tư như nhau, nhà đầu tư dự kiến lợi nhuận kế toán của 3 phương án A, B, C
lần lượt là 50 triệu, 35 triệu, 30 triệu. Nếu phương án A được lựa chọn thì lợi nhuận kinh tế đạt được là:
A. 20 triệu B. 5 triệu C. 15 triệu D. tất cả đều sai
Câu 114. Khi một DN có lợi nhuận kinh tế âm và lợi nhuận kế toán dương, chúng ta có thể kết luận
A. Hoạt động sản xuất kinh danh của doanh nghiệp không tốt
B. Kỹ thuật sản xuát quá lạc hậu
C. Năng lực quản lí sản xuất yếu kém
D. Đây không phải là một cơ hội đầu tư tốt
Câu 115. Một quan sát cho thấy chi phí trung bình giảm khi sản lượng tăng, ta có thể suy luận
A. chi phí biên thấp hơn chi phí trung bình B. chi phí biên cao hơn chi phí trung bình
C. chi phí biên bằng chi phí trung bình D. chưa đủ để kết luận
A. Lợi nhuận kinh tế của mỗi doanh nghiệp trong ngành bằng 0
B. Lợi nhuận kế toán của mỗi doanh nghiệp trong ngành bằng 0
C. Lợi nhuận kinh tế cyar mỗi doanh nghiệp trong ngành nhỏ hơn 0
D. Tất cả đều sai
Câu 25. Trong dài hạn, đường cung của doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo:
A. Là phần đường MC nằm trên điểm cực tiểu đường AC
B. Là phần đường MC nằm trên điểm cực tiểu đường AVC
C. Là phần đường MC nằm trên điểm cực tiểu đường AFC
D. Tất cả đều sai
Câu 26. Trong ngắn hạn, doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo tham gia vào ngành khi:
A. Lợi nhuận kinh tế lớn hơn 0 B. Lợi nhuận kế toán lớn hơn 0
C. Chi phí sản xuất lớn hơn 0 D. Tất cả đều đúng
Câu 27. Trong ngắn hạn, một doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo đạt được lợi nhuận tối đa khi sản xuất sản
lượng với:
A. TR lớn hơn TC B. TR lớn hơn TVC C. P lớn hơn AVC D. TR = TC
Câu 28. Khi giá thị trường nhỏ hơn chi phí biên, doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo cần:
A. Giảm sản lượng bán B. Tăng sản lượng bán C. Tăng giá bán D. Ngừng sản xuất
Câu 29. Khi doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo sản xuất ở mức sản lượng tối ưu thì doanh nghiệp:
A. Đạt được lợi nhuận cực đại
B. Đạt được lợi nhuận trên một đơn vị sản phẩm tối đa
C. Mức lỗ trên 1 đơn vị sản phẩm tối thiểu
D. Tất cả đều đúng
Câu 30. DN trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo sản xuất mức sản lượng tối đa hóa lợi nhuận khi
A. Chi phí biên đang tăng B. Chi phí biên đang giảm
C. Doanh thi biên đang tăng D. Giá bán nhỏ hơn doanh thu biên
Câu 31. Trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo, giá bán hàng hóa luôn luôn là
A. Doanh thu biên B. Chi phí biên C. Doanh thu trung bình D. Tất cả đều đúng
Câu 32. Khi giá thị trường lớn hơn chi phí biên, doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo cần:
A. Tăng sản lượng B. Giảm sản lượng C. Giảm giá bán D. Ngừng sản xuất
Câu 33. Giả sử một doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo sản xuất sản lượng Q= 1000 đv, tại đó, MC= 15
USD, ATC= 11 USD, giá bán mỗi đơn vị sản lượng là P=12 USD. Vậy lợi nhuận của doanh nghiệp là:
A. – 200 USD B. 1000 USD C. 3000 USD D. 4000 USD
Câu 34. Giả sử một doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo sản xuất sản lượng Q= 1000 đv, tại đó, MC= 15
USD, ATC= 11 USD, giá bán mỗi đơn vị sản lượng là P=12 USD. Ở mức sản lượng Q= 999 đv, tổng chi
phí bằng
A. 10.985 USD B. 10.990 USD C. 10.995 USD D. 10.999 USD
Câu 35. Giả sử một doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo sản xuất sản lượng Q= 1000 đv, tại đó, MC= 15
USD, ATC= 11 USD, giá bán mỗi đơn vị sản lượng là P=12 USD. Ở mức sản lượng Q= 999 đv , lợi nhuận
sẽ là
A. 993 USD B. 997 USD C. 1003 USD D. 1007 USE
Câu 36. Giả sử một doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo sản xuất sản lượng Q= 1000 đv, tại đó, MC= 15
USD, ATC= 11USD, giá bán mỗi đơn vị sản lượng là P=12USD. Để tối đa hóa lợi nhuận, doanh nghiệp nên
A. Tăng sản lượng B. Tiếp tục sản xuất ở mức sản lượng Q= 1000
C. Giảm sản lượng D. Đóng cửa sản xuất
Câu 37. Khi giá bán nhỏ hơn chi phí biến đổi trung bình cực tiểu, thì doanh nghiệp cạnh tranh hoàn toàn:
A. Đóng cửa, mất toàn bộ chi phí cố định
B. Đóng cửa, mất cả biến phí lẫn định phí
C. Tiếp tục hoạt động khi doanh thu trung bình lớn hơn chi phí biên
D. Tiếp tục hoạt động khi doanh thu trung bình lớn hơn chi phí cố định trung bình
Câu 38. Khi tổng doanh thu nhỏ hơn tổng biến phí, một doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo sẽ:
A. Tiếp tục sản xuất khi doanh thu trung bình lớn hơn chi phí biên
B. Tiếp tục sản xuất khi doanh thu trung bình lớn hơn chi phí cố định trung bình
C. Đóng cửa sản xuất
D. Tất cả đều sai
Sử dụng đồ thị sau để trả lời các câu 39 đến câu 42.
Lưu ý: MC1= P1, MC2= P2, MC3= P3, MC4= P4
Câu 39. Khi giá là P3, để tối đa hóa lợi nhuận doanh
nghiệp canh tranh hoàn hảo sản xuất mức sản lượng nào
A. Q1 B. Q2
C. Q3 D. Q4
Câu 40. Khi giá là P2, nếu doanh nghiệp sản xuất sản
lượng Q1 thì:
A. Lợi nhuận của doanh nghiệp (P2 -P1)xQ1
B. Doanh nghiệp lỗ bằng (P2 -P1)xQ1
C. Lợi nhuận của doanh nghiệp bằng 0
D. Doanh nghiệp lõ vì P2 < ATC tại mức sản lượng Q1
Câu 41. Khi giá thị trường là P4, để tối đa hóa lợi nhuận doanh nghiệp sản xuất mức sản lượng
A. Q1 B. Q2 C. Q3 D. Q4
Câu 42. Khi giá bán là P2, lợi nhuận của doanh nghiệp:
A. lớn hơn 0 B. bằng 0
C. lỗ nhưng tiếp tục sản xuất D. đóng cửa
Câu 43. Khi doanh nghiệp cạnh tranh hoàn toàn có lợi nhuận thì:
A. những doanh nghiệp mới gia nhập ngành nếu nhận được sự trợ cấp của chính phủ
B. những doanh nghiệp mới gia nhập ngành không cần trợ cấp của chính phủ
C. A và B
D. A hoặc B
Câu 44. Trong thị trường cạnh tranh hoàn toàn, khi có thêm những DN mới gia nhập thị trường làm cho:
A. cầu tăng
B. đường cung thị trường trong ngắn hạn dịch chuyển sang phải
C. đường cung thị trường trong ngắn hạn dịch chuyển sang trái
D. những doanh nghiệp trong ngành sẽ tăng giá bán để phản ứng lại sự gia nhập thị trường của những
doanh nghiệp mới
Câu 45. Sự gia nhập thị trường của những doanh nghiệp mưới sẽ làm cho
A. cung tăng và giá bán tăng B. cung tăng và giá bán giảm
C. cung giảm và giá bán tăng D. cung giảm và giá bán giảm
Câu 45. Nếu một doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo tăng sản lượng bán ra lên 3 lần thì tổng doanh thu sẽ:
A. tăng hơn 3 lần B. tăng ít hơn 3 lần C. tăng đúng 3 lần D. tất cả đều đúng
Câu 46. Trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo, doanh nghiệp đạt tối đa hóa lợi nhuận khi doanh thu biên
ngang bằng với:
A. chi phí biên B. giá thị trường C. năng suất biên D. Cả A và B
Câu 47. Đường cung ngắn hạn của doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo chính là:
A. Đường MC B. Đường P
C. Nhánh đường MC với P ≥AVC D. Tất cả đều sai
Câu 48. Trong thị trường có tự do gia nhập và rời bỏ ngành, trong dài hạn, giá sẽ:
C. đóng cửa khi chi phí biên nhỏ hơn chi phí biến đổi trung bình
D. tăng giá bán
Câu 64. Khi một doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo sản xuất ở mức sản lượng mà ACmin thì
A. có lợi nhuận B. bị lỗ C. lợi nhuận KT bằng 0 D. tất cả đều đúng
Câu 65. Dựa vào dữ liệu của bảng sau, hãy xác định phương trình đường cung thị trường:
Doanh nghiệp 1 Doanh nghiệp 2 Doanh nghiệp 3 Doanh nghiệp 4
MC1 5 5 5 5
Q1 10 14 9 7
MC2 8 8 8 8
Q2 14 18 13 12
A. P= -12,1 + (3/17)Q B. P= 12,1 + (3/17)Q C. P= -13,1 + (3/17)Q D. P= 13,1 + (3/17)Q
Câu 66. Khi hãng cạnh tranh hoàn hảo đạt được lợi nhuận tối đa thì:
A. Độ dốc của đường TR bằng độ dốc của đường TC B. MC = MR
C. Chênh lệch giữa TR và TC là cực đại D. tất cả đều đúng
Câu 67. Doanh nghiệp trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo sẽ đóng trong ngắn hạn nếu:
A. bị thua lỗ B. VC > TR C. FC > TR D. TC > TR
Câu 68. Khi giá các yếu tố đầu vào của doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo tăng làm chi phí biên tăng, nếu
giá sản phẩm cố định, nếu theo đuổi mục tiêu đối đa hóa lợi nhuận, doanh nghiệp sẽ:
A. sản xuất ở mức sản lượng như cũ B. giảm sản lượng
C. tăng sản lượng D. tăng giá bán
Câu 69. Điểm cân bằng trong dài hạn của doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo là điểm đó tại:
A. SACmin B. LACmin C. P = LMC D. P =MC
Câu 70. Trên một thị trường cạnh tranh hoàn hảo đang đạt cân bằng dài hạn, cầu tăng và các doanh nghiệp
đều cố gắng tối đa hóa lợi nhuận cuối cùng sẽ dẫn đến:
A. MR > MC B. Lợi nhuận KT bằng 0 C. gia nhập ngành D. tất cả đều đúng
Câu 71. Cơ sở đề các nhà quản lí thiết lập quy mô sản xuất phù hợp cho doanh nghiệp là:
A. đường AC B. đường LAC C. đường ATC D. A và C
Câu 72. Đường cung ngắn hạn của 1 doanh nghiệp trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo là:
A. phần đường MC kẻ từ điểm cực tiểu của AVC B. nhánh đi lên của MC
C. phần đường MC kẻ từ điểm cực tiểu của AC D. phần đường AC kẻ từ điểm cực tiểu của MC
Câu 73. Đường cung dài hạn của doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo là:
A. đường chi phí cận biên dài hạn
B. phần đi lên của đường chi phí cận biên dài hạn
C. đường chi phí cận biên dài hạn kẻ từ điểm cực tiểu của đường biến phí bình quân dài hạn
D. đường chi phí cận biên dài hạn kẻ từ điểm cực tiểu của đường chi phí bình quân dài hạn
Câu 74. Khi một yếu tố đầu vào của một ngành cạnh tranh bị đánh thuế sẽ dẫn đến:
A. giảm cung nhưng không làm thay đổi giá đầu ra B. giảm cung và tăng giá đầu ra
C. giảm cung đồng thời giảm giá đầu ra D. tất cả đều sai
Câu 75. Một hãng cạnh tranh hoàn hảo đang sản xuất ở mức sản lượng tối đa hóa lợi nhuận thì cả chi phí
sản xuất và giá bán sản phẩm của hãng đều tăng, để tiếp tục tối đa hóa lợi nhuận, hãng nên:
A. tăng sản lượng B. giữ nguyên sản lượng
C. giảm sản lượng D. cần thêm thông tin để xác định
Câu 76. Đối với một doanh nghiệp khi tăng sản lượng mà tổng lợi nhuận khong thay đổi cho biết:
A. Doanh thu biên lớn hơn chi phí biên B. Doanh thu biên bằng chi phí biên
C. Doanh thu biên nhỏ hơn chi phí biên D. tất cả đều sai
Câu 77. Đường cầu nằm ngang của một doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo có nghĩa là:
A. Doang nghiệp có thể bán hết sản lượng của mình theo giá thị trường
B. Doanh nghiệp có thể tăng sản xuất lượng bán ra bằng cách hạ giá bán
Sưu tầm và biên soạn: J.S.E.T (UEL – K19410) Trang 37
KINH TẾ VI MÔ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
C. Doanh nghiệp có thể định giá bán sản phẩm của mình một mức không đổi
D. Doanh nghiệp có thể bán một lượng khá lớn sản phẩm của mình với một giá không đổi
Câu 78. Trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo có 200 xí nghiệp, các xí nghiệp có hàm chi phí ngắn hạn TC
= 10q2 + 10q + 4500. Vậy hàm cung ngắn hạn của thị trường sẽ là:
A. P= Q/10 + 10 B. Q=100P - 10 C. P= 2.000 + 4.000Q D. tất cả đều sai
Câu 79. Trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo, doanh nghiệp sẽ tăng sản lượng nếu:
A. giá vượt quá doanh thu biên B. chi phí biên vượt quá doanh thu biên
C. giá bằng với chi phí biên D. doanh thu biên vượt quá chi phí biên
Câu 80. Trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo, đường cung ngắn hạn của doanh nghiệp là một phần đường
chi phí biên (MC) từ phía trên:
A. điểm cực tiểu của đường AC B. điểm cực tiểu của đường MC
C. điểm cực tiểu của đường AVC D. là toàn bộ đường MC
Câu 81. Trong ngắn hạn một doanh nghiệp cạnh tranh hoàn toàn dù có sản xuất hay tạm thời đóng cửa đều
lỗ một khoản tiền như nhau. Mức giá thị trường lúc này….. của doanh nghiệp
A. bằng chi phí biến đổi trung bình tối thiểu B. bằng tổng chi phí biến đổi của doanh nghiệp
C. bằng chi phí trung bình tối thiểu D. bằng chi phí cố định trung bình
Câu 82. Đường tổng doanh thu của một thị trường cạnh tranh hoàn hảo có dạng:
A. đường thẳng dốc lên B. đường thẳng dốc xuống C. đường parabol D. tất cả đều đúng
Câu 83. Đường cung thị trường trong dài hạn luôn co giãn:
A. tương đương đường cung thị trường trong ngắn hạn B. hoàn toàn
C. nhiều hơn đường cung thị trường trong ngắn hạn D. ít hơn đường cung thị trường trong ngắn hạn
Câu 84. Nếu tất cả các doanh nghiệp trong một thị trường có cơ cấu chi phí giống hệt nhau và nếu đàu vào
được sử dụng trong việc sản xuất hàng hóa trong thị trường đó luôn có sẵn, đường cung thị trường trong dài
hạn cho hàng đó:
A. hoàn toàn không co dãn B. dốc xuống C. hoàn toàn co dãn D. dốc lên
Câu 85. Nếu đường cung thị trường trong dài hạn của một hàng hóa hoàn toàn co giãn, trong dài hạn sự gia
tăng của cầu sẽ làm:
A. tăng giá của hàng hóa và tăng số lượng doanh nghiệp trên thị trường
B. không ảnh hưởng đến phần giá của hàng hóa hoặc số lượng doanh nghiệp trên thị trường
C. tăng giá của hàng hóa nhưng không tăng số lượng doanh nghiệp trên thị trường
D. sự gia tăng số lượng doanh nghiệp trên thị trường nhưng không làm tăng giá của hàng hóa
Câu 86. Trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo, nếu các doanh nghiệp mới gia nhập làm cho lượng cầu yếu
tố sản xuất tăng nhưng giá các yếu tố sản xuất không đổi thì đường cung dài hạn của ngành sẽ:
A. dốc xuống dưới B. thẳng đứng C. dốc lên trên D. nằm ngang
Câu 87. Trong ngắn hạn của thị trường cạnh tranh hoàn hảo, khi giá của yếu tố sản xuất biến đổi tăng lên,
sản lượng của doanh nghiệp sẽ:
A. không thay đổi B. giảm C. tăng D. tất cả đều sai
2
Câu 88. Một doanh nghiệp cạnh tranh hoàn toàn có hàm tổng chi phí: TC=Q +300Q +100.000, nếu giá thị
trường là 1100 thì thặng dư sản xuất của doanh nghiệp là
A. 400.000 B. 160.000 C. 320.000 D. tất cả đều sai
Câu 89. Đường cung của ngành cạnh tranh hoàn toàn trong dài hạn co giãn nhiều hơn trong ngắn hạn là do
A. sự gia nhập và rời khỏi ngành của các xí nghiệp
B. các xí nghiệp trong ngành tăng giảm sản lượng bằng cách thay đổi số lượng các yếu tố sản xuất
C. cả A và B đều đúng D. cả A và B đều sai
Câu 90. Một doanh nghiệp trong thị trường hoàn hảo có hàm tổng chi phí dài hạn: LTC= Q2 +100, mức sản
lượng cân bằng dài hạn của doanh nghiệp:
A. 8 B.10 C. 100 D.110
Câu 14. Giá một ly cà phê sữa ở một quán cà phê cao cấp tại Quận 1 là 30.000 đồng vào ba ngày, nhưng từ
18 giờ thì giá là 40.000 đồng. Đây là ví dụ cụ thể về:
A. Phân biệt giá cấp 2 B. Phân biệt giá lúc cao điểm
C. Giá cả 2 phần D. Phân biệt giá theo thời điểm
Câu 15. Đối với người tiêu dùng, biện pháp điều tiết độc quyền nào của chính phủ mang lại lợi ích cho họ
A. Đánh thuế theo sản lượng B. Ấn định giá tối đa
C. Đánh thuế không theo sản lượng D. Không có biện pháp nào
Câu 16. Một doanh nghiệp độc quyền hoàn toàn đang sản xuất ở mức sản lượng có doanh thu biên lớn hơn
chi phí biên và đang có lợi nhuận. Vậy mức sản lượng này:
A. nhỏ hơn mức sản lượng tối đa hóa lợi nhuận B. lớn hơn mức sản lượng tối đa hóa lợi nhuận
C. chính là mức sản lượng tối đa hóa lợi nhuận D. cần phải có thêm thông tin mới xác nhận được
Câu 17. Doanh nghiệp độc quyền không đặt giá cao nhất cho sản phẩm của mình vì:
A. nó muốn phục vụ người tiêu dùng tốt hơn B. nó muốn tối đa hóa doanh thu
C. nó sẽ không thu được lợi nhuận tối đa D. tất cả đều đúng
Câu 18. Khi nhà độc quyền phân biệt giá hoàn hảo:
A. thặng dư tiêu dùng lớn nhất B. thặng dư sản xuất sẽ lớn nhất
C. sản lượng sẽ nhỏ nhất D. sản lượng gần bằng sản lượng cạnh tranh
Câu 19. Đối với một doanh nghiệp độc quyền hoàn toàn:
A. đường cung của doanh nghiệp là đường chi phí biên
B. đường cung của doanh nghiệp là đường chi phí biên kẻ từ AVCmin trở lên
C. không có đường cung D. không câu nào đúng
Câu 20. Điều nào dưới đây là ví dụ về một rào cản tự nhiên có thể đối với sự gia nhập của một hãng mới
A. giấy phép nghề nghiệp B. tính kinh tế của quy mô
C. sử dụng bằng sáng chế D. một đặc quyền của chính phủ
Câu 21. Độc quyền tự nhiên tồn tại khi
A. chính phủ bảo hộ cho hãng bằng việc đảm bảo tính độc quyền
B. sản xuất có thể có hiệu suất không đổi theo quy mô
C. không có đối thủ cạnh tranh trên thị trường
D. một hãng có thể cung cấp cho toàn bộ thị trường và ở quy mô sản xuất hiệu quả nhất
Câu 22. Mức sản lượng làm tối đa hóa lợi nhuận của một hãng độc quyền hoàn toàn
A. MR = MC B. MR = 0 C. MR > 0 D. MR < 0
Câu 23. Đường cầu của một doanh nghiệp độc quyền càng co giãn ….. thì …. càng cao.
A. nhiều, mức độ độc quyền B. ít, lợi nhuận
C. nhiều, lợi nhuận D. ít, mức độ độc quyền
Câu 24. Khi thực hiện phân biệt giá hoàn hảo
A. P và Q là như nhau trong điều kiện cạnh tranh B. giá cả bao gồm nhiều mức
C. Q giống như nhau trong điều kiện cạnh tranh D. B và C
Câu 25. Để tối đa hóa sản lượng bán ra mà không bị lỗ hay hòa vốn thì doanh nghiệp độc quyền sản xuất
A. MC = MR B. MC = P C. AC = P D. tất cả đều đúng
Câu 26. Đặc điểm nào sau đây không tồn tại trên thị trường độc quyền hoàn toàn:
A. có rào cản đối với sự gia nhập ngành
B. doanh nghiệp bán sản phẩm theo giá thị trường quy định
C. chỉ có duy nhất một người bán một loại sản phẩm không có sản phẩm thay thế
D. cà A và C
Câu 27. Một thị trường độc quyền bán
A. không có rào cản đối với sự gia nhập của các hãng đối thủ
B. chỉ có một hãng duy nhất
Câu 60. Đối với một doanh nghiệp độc quyền thì đường doanh thu trung bình:
A. là đường cầu thị trường B. là đường nằm ngang ở mức giá thị trường
C. là đường doanh thu biên D. không tồn tại
Câu 61. Chính phủ áp dụng thuế cố định, doanh nghiệp độc quyền hoàn toàn sẽ
A. thay đổi giá và sản lượng B. không bị ảnh hưởng gì
C. bị giảm lợi nhuận D. tất cả đều sai
Câu 62. Đường cầu của doanh nghiệp độc quyền càng co giãn ….. thì ….. càng cao
A. ít, lợi nhuận B. nhiều, lợi nhuận
C. ít, mức độ độc quyền D. nhiều, mức độ độc quyền
Câu 63. Chính sách nào của chính phủ áp dụng đối với hãng độc quyền làm giảm bất lợi cho người tiêu
dùng sử dụng sản phẩm độc quyền
A. ấn định giá P= MC B. thuế theo sản lượng
C. thuế thu nhập của doanh nghiệp D. thuế giá trị gia tăng
Câu 64. Loại thuế nào đây không làm tăng giá bán sản phẩm độc quyền khi chính phủ tăng thuế
A. thuế cố định B. thuế theo sản lượng
C. thuế thu nhập doanh nghiệp D. cả A và C đều đúng
Câu 65. Loại thuế nào sau đây làm tăng giá bán sản phẩm độc quyền khi chính phủ tăng thuế
A. thuế cố định B. thuế theo sản lượng
C. thuế thu nhập doanh nghiệp D. cả A và C đều đúng
Câu 66. Đối với doanh nghiệp độc quyền tự nhiên thì
A. đường AC luôn giảm dần B. đường AC giảm dần rồi tăng dần
C. đường MC luôn nằm dưới đường AC D. Cả A và C đều đúng
Câu 67. Đối với doanh nghiệp độc quyền hoàn toàn thì nhận định nào dưới đây không đúng?
A. tại mức sản lượng có lợi nhuận tối đa thì P= MC = MR
B. đường cầu trước doanh nghiệp chính là đường cầu thị trường
C. tại mức sản lượng có lợi nhuận tối đa thì MC= MR
D. tại mức sản lượng có lợi nhuận tối đa thì chênh leehcj giữa tống doanh thu và tổng chi phí là lớn nhất
Câu 68. Trong kiểm soát độc quyền, nếu mục tiêu của chính phủ là không còn tổn thất xã hội thì chính sách
nhà nước nên áp dụng là
A. giá tối đa bằng chi phí trung bình tối thiểu B. đánh thuế theo sản lượng
C. giá tối đa bằng chi phí biên D. đánh thuế cố định
Câu 69. Khi chính phủ đánh thuế đơn vị đối với nhà cung ứng thì trong trường hợp nào người tiêu dùng
gánh chịu hoàn toàn thuế
A. đường cầu hoàn toàn không co giãn B. đường cung hoàn toàn không co giãn
C. cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai
Câu 70. Phát biểu nào sau đây không đúng với doanh nghiệp độc quyền
A. tại mức sản lượng tối đa hóa lợi nhuận thì giá bằng chi phí biên
B. đường cầu của doanh nghiệp độc quyền chính là đường cầu của thị trường
C. tại mức sản lượng tối đa hóa lợi nhuận thì doanh thu biên bằng chi phí biên
D. doanh thu trung bình bằng giá bán
Câu 71. Sức mạnh độc quyền cho phép tạo ra khả năng
A. định giá cao hơn AVC B. định giá bằng MC
C. làm cho MR=MC D. dịnh giá cao hơn MC
Câu 72. Trong dài hạn, một doanh nghiệp độc quyền có thể có lợi nhuận
A. bằng 0 B. nhỏ hơn 0 C. lớn hơn 0 D. cả A và C
Câu 73. Một doanh nghiệp sản xuất 1 loại sản phẩm không có sản phẩm khác thay thế, hàm chi phí biên là
MC= 4Q và hàm cầu của thị trường là P= 360-4Q. Tại mức sản lượng tối đa hóa lợi nhuận, thặng dư của
A. doanh thu biên giữa các tiếu thị trường phải bằng nhau và bằng chi phí biên chung
B. doanh thu biên giữa các tiểu thị trường phải bằng nhau và lớn hơn chi phí biên chung
C. doanh thu biên giữa các tiểu thị trường phải bằng nhau và nhỏ hơn chi phí biên chung
D. tất cả đều sai
Câu 88. Những tổn thất của người tiêu dùng khi mua sản phẩm của thị trường độc quyền so với thị trường
cạnh tranh hoàn hảo là:
A. mua sản lượng sản phẩm nhiều hơn B. mua sản phẩm với giá cao hơn
C. mua sản lượng sản phẩm ít hơn D. B và C đều đúng
Câu 89. Trong thị trường độc quyền, so với thị trường cạnh tranh hoàn hảo, thay đổi thặng dư của người
tiêu dùng và người sản xuất là
A. tăng, giảm B. giảm, tăng C. 0, 0 D. tất cả đều sai
Câu 90. Khi chính phủ áp dụng giá tối đa vào thị trường độc quyền, người tiêu dùng sẽ được:
A. mua sản phẩm với giá thấp hơn B. mua số lượng sản phẩm nhiều hơn
C. mua sản phẩm với giá cao hơn D. cả A và B đều đúng
Câu 91. Ngành tiêu biểu cho độc quyền hoàn toàn ở Việt Nam là
A. ngành điện lực B. ngành may mặc
C. ngành sản xuất bánh kẹo D.ngành sản xuất kem đánh răng
Câu 92. Đặc điểm để nhận diện độc quyền tự nhiên là:
A. chi phí biến đổi thấp nhất B. chi phí trung bình thấp nhất
C. chi phí cố định thấp nhất D. giá bán thấp nhất
Câu 93. Để tối đa hóa lợi nhuận, doanh nghiệp độc quyền quyết định mức sản lượng mà tại đó:
A. P > MR = MC B. P = MC = MR C. P > MR > MC D. P < MC < MR
Câu 94. Một doanh nghiệp đạt được cân bằng dài hạn khi
A. P = LATC = LMC B. P =MR = MC C. SMC = LMC = MR D. tất cả đều đúng
Câu 95. Với mục tiêu tối đa hóa lợi nhuận, doanh nghiệp độc quyền chỉ hoạt động trong phần đường cầu
A. co giãn ít B. co giãn đơn vị C. co giãn nhiều D. tất cả đều đúng
Câu 96. Doanh nghiệp độc quyền đang ở mức sản lượng có doanh thu biên bằng chi phí biên và bằng chi
phí trung bình, vậy lợi nhuận của doanh nghiệp sẽ:
A. cực đại B. âm C. bằng 0 D. cực tiểu
Sử dụng dữ liệu sau để trả lời câu hỏi từ 97 đến 100:
Hàm doanh thu biên đối với một doanh nghiệp độc quyền có dạng: MR= -2Q + 186, và mức sản lượng
Q 20 40 60 80 100 120 140
MR 146 106 -14
Câu 97. Tại mức sản lượng 80, doanh thu biên của doanh nghiệp độc quyền là
A. 26 B. 66 C. 106 D. 146
Câu 98. Giả định doanh nghiệp độc quyền có chi phí cố định là 2400 đvtt, biết VC = 0.1Q2 +10Q. Tại
Q=80, chi phí biên của doanh nghiệp là:
A. 56 B. 46 C. 36 D. 26
Câu 99. Giả định doanh nghiệp độc quyền có chi phí cố định là 2400 đvtt, biết VC = 0.1Q2 +10Q. Tại
Q=80, giá thị trường là:
A. 96 B. 106 C. 116 D. 126
Câu 100. Một doanh nghiệp độc quyền có P=12 đvtt, MR= 42, mức độ độc quyền sẽ là
A. 59% B. 62% C. 64% D. 70%
Câu 101. Doanh nghiệp độc quyền có P =92, MC= 22. Hệ số co giãn của cầu theo giá sẽ là:
A. lớn hơn 1 B. nhỏ hơn 1 C. bằng 1 D. không xác định
Câu 102. Lý do giản đơn nhất để xuất hiện độc quyền hoàn toàn là vì có một doanh nghiệp duy nhất trong
thị trường sẽ:
Câu 114. Tác động của chính sách định giá bàng với chi phí biên đối với nhà độc quyền sẽ
A. nâng cao hiệu quả B. làm tăng giá bán
C. khiến nhà độc quyền thoát khỏi thị trường D. thu hút các công ty khác tham gia thị trường
Câu 115. Bằng cách ngăn cản sáp nhập, phá vỡ các công ty lớn, luật chống độc quyền nhừm vào mục đích
A. tăng tính cạnh tranh B. tạo ra sức mạnh tổng hợp
C. điều tiết giá độc quyền D. tất cả đều đúng
Câu 116. Nhà nước can thiệp bằng cách sở hữu doanh nghiệp độc quyền tự nhiên thường sẽ
A. làm giảm chi phí sản xuất đáng kể B. đạt được lợi nhuận cao hơn
C. dẫn đến tình trạng không hiệu quả D. tất cả đều sai
Câu 117. Nhận định nào sau đây không đúng về phân biệt giá?
A. phân biệt giá có thể tăng phúc lợi kinh tế
B. phân biệt giá làm tăng lợi nhuận của nhà độc quyền
C. phân biệt giá hoàn hảo tạo ra một khoản tổn thất vô ích
D. tất cả đều sai
Câu 118. Nếu chính phủ phá vỡ sự độc quyền tự nhiên thành nhiều công ty nhỏ hơn, chi phí sản xuất
A. sẽ giảm B. sẽ tăng C. không đổi D. tất cả đều sai
Câu 119. Một nhà độc quyền có thể tiếp tục tạo ra lợi nhuận kinh tế trong dài hạn vì
A. nhà độc quyền là mãnh mẽ về tài chính
B. có rào cản ngăn chặn công ty khác gia nhập vào thị trường này
C. luật chống độc quyền loại bỏ đối thủ cạnh tranh
D. đối thủ cạnh tranh tiềm năng đôi khi không nhận thấy lợi nhuận
Câu 120. Nếu doanh thu cận biên cao hơn chi phí cận biên, một nhà độc quyền nên
A. giữ nguyên sản lượng B. tăng sản lượng C. tăng giá D. giảm sản lượng
Câu 121. Phát biểu nào sau đây không đúng về doanh thu của nhà độc quyền
A. tổng doanh thu cao nhất khi doanh thu biên bằng 0 B. doanh thu biên nhỏ hơn giá
C. tổng doanh thu luôn tăng khi tăng sản lượng D. tổng doanh thu bằng lượng nhân với giá
Câu 122. Ví dụ nào sau đây thể hiện chiến lược phân biệt giá của doanh nghiệp?
A. hãng hàng không có chính sách giá rẻ
B. doanh nghiệp giảm giá 20% nếu mua trên 1 triệu đồng
C. trường đại học giảm học phí cho sinh viên cử nhân tài năng
D. tất cả đều đúng
Câu 123. Đường cầu đối với một doanh nghiệp độc quyền thường có dạng đường thằng
A. dốc lên B. thẳng đứng C. dốc xuống D. nằm ngang
Câu 124. Phát biểu nào sau đây đúng tại mức sản lượng nhà độc quyền đạt lợi nhuận tối đa
A. giá bán cao hơn chi phí biên B. chi phí biên thấp hơn giá bán
C. doanh thu biên bằng chi phí biên D. tất cả đều đúng
Câu 125. Lý do làm cho thị trường xuất hiện độc quyền là gì?
A. độc quyền về nguồn lực B. các quy định của chính phủ
C. Doanh nghiệp có khẳ năng cung cấp hàng hóa hay dịch vụ cho toàn bộ thị trường với chi phí sản xuất
thấp hơn so với các doanh nghiệp khác
D. tất cả các ý kiến trên
Câu 126. So sánh với mức hiệu quả xã hội, doanh nghiệp độc quyền sẽ chọn
A. mức sản lượng thấp và mức giá cao B. mức sản lượng và mức giá đều cao
C. mức sản lượng cao và mức giá thấp D. mức sản lượng và mức giá đều thấp
Câu 127. Để tối đa hóa lợi nhuận, doanh nghiệp độc quyền đặt ra mức gái cho người tiêu dùng, mối quan hệ
giữa giá, doanh thu biên và chi phí biên
A. P > MR, MR = MC B. P > MR, MR > MC C. P = MR, MR = MC D. P= MR, MR > MC
Câu 128. Một doanh nghiệp độc quyền có hàm cầu thị trường là QD = 160 – P và chi phí biên MC = 2Q. Để
tối đá hóa lợi nhuận, doanh nghiệp sản xuất với mức sản lượng và mức giá lần lượt là:
A. 55, 105 B. 40, 120 C. 65, 95 D. 60, 100
Câu 129. Một doanh nghiệp độc quyền có hàm cầu thị trường là QD = 160 – P và chi phí biên MC = 2Q. Tại
mức sản lượng tối đa hóa lợi nhuận, thặng dư của người tiêu dùng là
A. 1200 B. 800 C. 1500 D. 900
Câu 130. Doanh nghiệp trong thị trường độc quyền định giá như thế nào để đạt lợi nhuận tối đa?
A. thấp hơn doanh thu trung bình B. coa hơn doanh thu trung bình
C. cao hơn chi phí biên D. bằng chi phí biên
Câu 131. Doanh nghiệp độc quyền sản xuất ở mức sản lượng
A. ít hơn mức sản lượng hiệu quả xã hội
B. nhiều hơn mức sản lượng hiệu quả xã hội
C. bằng với mức sản lượng của doanh nghiệp trong thị trường cạnh tranh hoàn toàn
D. bằng với mức sản lượng hiệu quả xã hội
Câu 132. Doanh nghiệp độc quyền và doanh nghiệp canh tranh khác nhau ở
A. khả năng quyết định giá cả B. đường cầu của doanh nghiệp
C. đường cung của doanh nghiệp D. tất cả đều đúng
Câu 133. Nếu chính phủ can thiệp vào doanh nghiệp độc quyền với mục tiêu không còn tổn thất vô ích do
độc quyền gây ra thì doanh nghiệp nên
A. đặt giá bằng chi phí biên B. đặt giá hơn chi phí biên
C. đặt giá bằng chi phí trung bình D. đặt giá lớn hơn doanh thu trung bình
Câu 134. Tổn thất vô ích do độc quyền qây ra bởi vì
A. doanh nghiệp chọn mức sản lượng mà giá cả và doanh thu trung bình không bằng nhau
B. một số người tiêu dùng từ bỏ việc mua hàng hóa có giá lớn hơn chi phí biên
C. doanh nghiệp độc quyền tạo ra lợi nhuận nhiều hơn so với doanh nghiệp cạnh tranh
D. người tiêu dùng mua hàng hóa phải trả cao hơn chi phí biên, làm giảm thặng dư người tiêu dùng
Câu 135. Một doanh nghiệp độc quyền có đường cầu thị trường là P= 1000 – 10Q, và tổng chi phí TC =
5Q2 + 100Q + 1000. Lợi nhuận tối đa mà doanh nghiệp độc quyền đạt được là:
A. 12500 B. 15500 C. 17000 D. 24000
Câu 136. Một doanh nghiệp độc quyền có đường cầu thị trường là P= 1000 – 10Q, và tổng chi phí TC =
5Q2 + 100Q + 1000. Tổn thất vô ích do độc quyền gây ra là:
A. 2250 B. 2500 C. 2550 D. 2750
Câu 137. Một xí nghiệp độc quyền có hàm tổng chi phí sản xuất sản phẩm A như sau: TC=Q2 +40Q +7000.
Hàm cầu thị trường là P= -2Q+460. Mức giá và sản lượng đạt lợi nhuận tối đa là
A. Q=320, P=70 B. Q=70, P=320 C. Q=30, P=720 D. tất cả đều sai
Câu 138. Một xí nghiệp độc quyền có hàm tổng chi phí sản xuất sản phẩm A như sau: TC=Q2 +40Q +7000.
Hàm cầu thị trường là P= -2Q+460. Mức sản lượng mà doanh nghiệp độc quyền đạt doanh thu tối đa là
A. 460 B. 115 C. 230 D. tất cả đều sai
Câu 139. Nhận định nào sau đây là không đúng đối với thị trường độc quyền hoàn toàn?
A. doanh thu biên luôn bằng giá bán của hàng hóa B. đường cầu của DN là đường cầu của thị trường
C. DN là người bán duy nhất và quyết định giá D. đường cầu của DN là đường dốc xuống
Câu 140. Khẳng định nào sau đây là đúng đối với thị trường độc quyền hoàn toàn?
A. nếu chính phủ định giá bán bằng MC, lợi nhuận của doanh nghiệp sẽ giảm và sẽ rút khỏi thị trường
B. phân biệt giá hoàn hảo là hiệu quả nhưng tất cả thặng dư được nhận bởi người tiêu dùng
C. nhà độc quyền tự nhiên sở hữu một loại tài nguyên thiên nhiên mà nhà sản xuất khác không có
D. nhà độc quyền không phải là người duy nhất bán một sản phẩm mà không có sản phẩm thay thế.
Câu 46. Thông tin nào sau đây không được xem là nguồn gốc không hiệu quả trong thị trường cạnh tranh
độc quyền:
A. P > MC B. Năng lực sản xuất còn dư thừa
C. sản phẩm đa dạng D. LAC khác LACmin
Câu 47. Trong mô hình Cournot, mỗi hãng giả sử rằng:
A. đối thủ sẽ giảm giá theo, nhưng sẽ không tăng giá theo
B. đối thủ sẽ thay đổi giá theo
C. giá của đối thủ cố định
D. sản lượng của đối thủ là cố định
Câu 48. ……. cho thấy số lượng mà một hãng định sản xuất là một hàm số của số lượng mà nó nghĩ đối thủ
sẽ sản xuất
A. đường hợp đồng B. đường cầu C. đường phản ứng D. cân bằng Nash
Câu 49. Trong thị trường độc quyền nhóm, khi các hãng liên minh với nhau, trong điều kiện các yếu tố
khác không đổi, thì:
A. giá và sản lượng không thay đổi B. giá thị trường sẽ tăng, sản lượng sẽ tăng
C. giá thị trường sẽ giảm, sản lượng sẽ tăng D. giá thị trường tăng, sản lượng không thay đổi
Câu 50. Khi các doanh nghiệp cạnh tranh độc quyền ở trạng thái cân bằng dài hạn, thì mỗi doanh nghiệp sẽ
hoạt động với quy mô sản xuất:
A. nhỏ hơn quy mô sản xuất tối ưu B. lớn hơn quy mô sản xuất tối ưu
C. tối ưu D. tất cả đều sai
Câu 51. Do các doanh nghiệp độc quyền phụ thuộc lẫn nhau nên:
A. đường cầu thị trường có thể thiết lập dễ dàng nhưng rất khó thiết lập đường cầu của từng doanh nghiệp
B. đường cầu của mỗi doanh nghiệp thường nhanh chóng thay đổi
C. đường cầu của mỗi doanh nghiệp được xác định bằng các lấy lượng cầu của thị trường trừ đi số lượng
cung ứng của các đối thủ ở mỗi mức giá
D. tất cả đều đúng
Sử dụng dữ liệu sau để trả lời câu hỏi 52 và 53
Trong một thị trường độc quyền nhóm đang áp dụng mô hình đường cầu gãy: Q= 700 -100P (Q≤ 200) và
Q= 440 -48P (Q >200). Chi phí trung bình và chi phí biên không thay đổi AC=MC=2.
Câu 52. Sản lượng và giá tối đa hóa lợi nhuận của doanh nghiệp trong thị trường trên là:
A. 172 và 5,58 B. 250 và 4,5 C. 200 và 5 D. tất cả đều sai
Câu 53. Giả sử MC tăng lên 3. Giá tối đa hóa lợi nhuận sẽ là
A. 6,58 B. 4,5 C. 5 D. tất cả đều sai
Câu 54. Các doanh nghiệp cạnh tranh độc quyền có thế lực thị trường là do
A. đường cầu đối với doanh nghiệp dốc xuống về bên phải
B. mỗi doanh nghiệp độc quyền về sản phẩm khác biệt của mình
C. có nhóm khách hàng trung thành với mỗi sản phẩm khác biệt
D. tất cả đều đúng
Câu 55. Duy trì sự hợp tác lâu dài giữa các doanh nghiệp độc quyền nhóm rất khó thực hiện bởi vì
A. số lượng doanh nghiệp tương đối nhiều B. mâu thuẫn về lợi ích giữa các doanh nghiệp
C. sự giảm sát lỏng lẻo các doanh nghiệp D. B và C đều đúng
Câu 56. Khi thị trường cạnh tranh độc quyền ở trạng thái cân bằng dài hạn
A. giá bán bằng chi phí trung bình dài hạn
B. lợi nhuận kinh tế của doanh nghiệp bằng không
C. các doanh nghiệp thiết lập quy mô sản xuất nhỏ hơn quy mô sản xuất tối ưu
D. tất cả đều đúng
ĐỀ ÔN TẬP
Câu 1. Thị trường chỉ ổn định khi:
A. Lượng cung bằng lượng cầu. B. Lượng bán bằng lượng mua
C. Cung bằng cầu. D. Cả 3 câu trên đều đúng.
Câu 2. Nếu cung của nho giảm và cầu của nho tăng thì giá nho trên thị trường sẽ:
A. Tăng B. Giảm C. Không đổi D. cả A, B, C
Câu 3. Giá nho tăng là do:
A. Lượng cung của nho tăng. B. Lượng cầu của nho giảm.
C. Cung của nho giảm. D. Cầu của nho giảm.
Câu 4. Giá gạo tăng đã làm cho:
A. Lượng cung của gạo giảm. B. Cung của gạo tăng.
C. Cầu của gạo giảm. D. Lượng cầu của gạo giảm.
Câu 5. Người tiêu dùng chỉ sẳn lòng mua hàng khi:
A. Giá trên thị trường lớn hơn lợi ích biên. B. Giá trên thị trường nhỏ hơn lợi ích biên.
C. Giá trên thị trường bằng với lợi ích biên D. Câu b và c đều đúng.
Câu 6. Nếu doanh nghiệp đang bán sản phẩm của mình trong khu vực giá có cầu ở trạng thái co giãn, để
tăng doanh thu, doanh nghiệp phải:
A. Tăng giá B. Giảm giá C. Giảm sản lượng bán. D. Tất cả đều sai.
Câu 7. Nếu cung và cầu của sản phẩm A đều tăng thì sản lượng cân bằng trên thị trường sẽ:
A. Tăng B. Giảm C. Không đổi D. cả A, B, C
Câu 8. Nguyên nhân nào sau đây làm cho cung của cam tăng?
A. Giá cam tăng. B. Giá phân bón giảm.
C. Thu nhập của người tiêu dùng tăng. D. Thông tin cho biết ăn cam có lợi cho sức khỏe.
Cho biết hàm số cầu và hàm số cung của thị truòng là: P = 20 - Q và P = 2Q + 2
Câu 9. Mức giá và sản lượng cân bằng của thị trường là:
A. 14 và 6 B. 6 và 14 C. 5 và 12 D. 12 và 5
Câu 10. Nếu giá trên thị trường là 12, thị trường sẽ xuất hiện tình trạng:
A. Thiếu 3 B. Thừa 3 C. Thừa 18 D. Tất cả đều sai.
Câu 11. Nếu người tiêu dùng tiêu dùng tối đa 8 đơn vị sản lượng thì tổng lợi ích họ nhận được là: TU=……
Câu 12. Nếu giá trên thị trường là 15, người tiêu dùng muốn mua và có khả năng mua tối đa bao nhiêu đơn
vị sản lượng?
A. 5 B. 8 C. 12 D. Tất cả đều sai.
Câu 13. Nếu giá trên thị trường là 18, người bán sẽ cung ứng tối đa bao nhiêu đơn vị sản lượng?
A. 2 B. 8 C.16 D. Tất cả đều sai.
Câu 14. Hãy tính thặng dư tối đa người tiêu dùng nhận được nếu giá trên thị trường là 14?
A. 102 B. 36 C. 18 D. Tất cả đều sai.
Câu 15. Nếu giá trên thị trường là 18, người bán sẽ bán được tối đa bao nhiêu đơn vị sản lượng?
A. 4 B. 7 C. 8 D. Tất cả đều sai.
Câu 16. Nếu giá trên thị trường là 10, người tiêu dùng mua được tối đa bao nhiêu đơn vị sản lượng?
A. 10 B. 5 C. 4 D. Tất cả đều sai.
Câu 17. Nếu Chính phủ đánh thuế theo sản lượng vào thị trường này là 3/sp, cầu không đổi. Hãy xác định
mức giá và sản lượng cân bằng của thị trường?
A.. Q=5 ; P=15 B. Q=7 ; P=13 C. Q=5 ; P=12 D. Tất cả đều sai.
2
Cho biết hàm tổng chi phí của doanh nghiệp: TC = Q + 5Q + 5000
Câu 18. Nếu doanh nghiệp sản xuất 100 đơn vị sản lượng thì định phí bình quân là bao nhiêu?
A. 10 B. 50 C. 100 D. Tất cả đều sai.
Câu 19. Nếu doanh nghiệp sản xuất 55 đơn vị sản lượng thì biên phí (MC) là bao nhiêu?
D. Minh hoạ mối quan hệ ngược chiều giữa giá và số lượng hàng hóa được yêu cầu.
Câu 31. Khi sản phẩm biên của lao động vượt quá sản phẩm trung bình của lao động, đường sản phẩm
trung bình của lao động dốc xuống dưới. A. Đúng B. Sai
Câu 32. Các đường bàng quan không cắt nhau bởi vì:
A. Người tiêu dùng thích nhiều hàng hóa hơn là ít hàng hóa
B. Hệ số thay thế biên
C. Không thể có các điểm mà các đường cong cắt ngang nhau về mặt hình học
D. Người tiêu dùng có ngân sách bị hạn chế.
Câu 33. Kinh tế học là bộ môn khoa học nghiên cứu chủ yếu về:
A. Cách xã hội phân bổ và sử dụng những nguồn lực khan hiếm
B. Cách điều hành một doanh nghiệp để thành công
C. Cách mà chính phủ sử dụng để chuyển một hàng hoá khan hiếm thành một hàng hoá thông thường
D. Cách tạo ra tiền trên thị trường chứng khoán
Câu 34. Giả sử rằng, cầu mặt hàng thuốc insulin là kém co giãn, việc giảm số lượng cung ứng sẽ ảnh hưởng
đến doanh thu toàn bộ của mặt hàng này là như thế nào (những điều kiện khác không đổi)
A. Tổng doanh thu sẽ giảm B. Tổng doanh thu sẽ tăng
C. Không thể dự đoán được D. Tổng doanh thu không thay đổi
Câu 35. Tối ưu tiêu dùng (cân bằng tiêu dùng) diễn ra tại:
A. Điểm mà đường ngân sách cắt với đường bàng quan ở phía dưới.
B. Điểm mà hệ số góc đường bàng quan bằng với tỷ lệ về lượng cầu.
C. Điểm tiếp xúc giữa đường ngân sách và đường bàng quan.
D. Bất kỳ điểm nào giao nhau giữa đường ngân sách và đường cong bàng quan.
Câu 36. Hệ số góc của đường cong bàng quan của hàng hoá X và Y được gọi là:
A. Tỷ lệ chuyển đổi biên. B. Lợi ích biên của X và Y.
C. Tỷ lệ thay thế biên của X đối với Y. D. Sản phẩm biên của X và Y.
Câu 37. Tính phi kinh tế theo quy mô có thể được giải thích bởi:
A. Quy luật năng suất biên giảm dần
B. Giá đầu vào giảm dần
C. Cầu giảm dần
D. Các khó khăn liên quan đến việc quản lý một tổ chức quy mô lớn
Câu 38. Hiệu suất không đổi theo qui mô xuất hiện nếu hãng tăng qui mô nhà máy và sử dụng thêm lao
động cùng một tỷ lệ , đầu ra tăng với tỷ lệ nhỏ hơn.
A. Đúng B. Sai
Câu 39. Đường bàng quan lõm vào hướng gốc toạ độ bởi vì:
A. Khi cá nhân tiêu dùng nhiều thêm một loại hàng hoá cụ thể, giá trị tăng thêm trên 1 đơn vị hàng hoá sẽ
ít đi.
B. Sự kết hợp nhiều hơn về số lượng của 2 loại hàng hoá hơn sẽ mang lại nhiều lợi ích hơn.
C. Chúng dốc xuống, không dốc lên.
D. Lợi ích biên của hàng hoá tăng thêm là âm dưới mức tiêu dùng cụ thể.
Câu 40. Khi di chuyển dọc theo đường cầu (có dạng đường thẳng), độ co giãn của cầu theo giá sẽ:
A. Giảm, sau đó sẽ tăng B. Giảm C. Tăng D. Không thay đổi
Câu 41. Đường bàng quan biểu thị tất cả các kết hợp của 2 loại hàng hoá mà nó thu được:
A. Cùng mức lợi ích biên. B. Các mức thoả mãn khác nhau.
C. Lợi ích âm hay bằng không đối với khách hàng. D. Cùng một mức thoả mãn.
Câu 42. Độ co giãn của cầu theo giá được định nghĩa là phần trăm thay đổi của lượng cầu chia cho
A. Trị tuyệt đối của sự thay đổi của giá
B. Phần trăm thay đổi của giá của hàng hoá có liên quan
C. Luật cung và cầu luôn đúng. D. Lượng cầu bằng với lượng cung.
Câu 56. Đường chi phí trung bình có dạng hình chữ U do ảnh hưởng của năng suất biên tăng giảm dần.
A. Đúng B. Sai
Câu 57. Giả sử, bánh mỳ là hàng hoá thông thường. Các hiệu ứng thu nhập và thay thế liên quan đến sự
thay đổi về giá của bánh mỳ:
A. Luôn theo hai hướng ngược nhau.
B. Không mô tả chính xác của bất kỳ phát biểu nào trên.
C. Luôn cùng một hướng. D. Luôn có cùng qui mô.
Câu 58. Một sự gia tăng trong tiền lương làm dịch chuyển đường chi phí biên lên trên. A. Đúng B. Sai
Câu 59. Đường chi phí biên cắt đường chi phí bình quân tại điểm có
A. Chi phí biên max B. Chi phí bình quân min
C. Chi phí biên min D. Chi phí bình quân tiếp tục tăng
Câu 60. Sản phẩm biên của đơn vị lao động thứ 2 là bao nhiêu nếu ta có
Số lao động 0 1 2 3 4
Số sản phẩm 0 4 9 13 15
A. 4 B. 5 C. 9 D. 4.5
Câu 61. Tất cả các kết hợp hàng hoá trên đường ngân sách:
A. Cung cấp cùng mức lợi ích
B. Chi tiêu với cùng lượng tiền
C. Bao gồm các hàng hoá có cùng mức giá
D. Bao gồm các lượng bằng nhau của 2 loại hàng hoá
Câu 62. Các đường bàng quan cắt nhau khi:
A. Tổng mức thoả mãn của 2 kết hợp là bằng nhau
B. Tỷ suất thay thế biên của 2 đường cong bàng quan là bằng nhau
C. Không đúng vì các đường cong bàng quan của người tiêu dùng cá nhân không bao giờ cắt nhau
D. Người tiêu dùng được thoả mãn bởi một hàng hoá cụ thể
Câu 63. Trong ngắn hạn, các đầu vào cố định của hãng không thể thay đổi. A. Đúng B. Sai
Câu 64. Theo lý thuyết về đường bàng quan:
A. Các đường cong bàng quan xa với gốc toạ độ chỉ ra sự thoả mãn cao hơn.
B. Các đường cong bàng quan giao nhau, nhưng chỉ đối với hàng hoá cấp thấp.
C. Các đường cong bàng quan gần với gốc toạ độ biểu diễn sự thoả mãn ít hơn.
D. Tất cả các sơ đồ bàng quan đều cho mức thoả mãn như nhau.
Câu 65. Chi phí biên của đơn vị sản lượng thứ 2 là bao nhiêu với
Q 0 1 2 3 4
Tổng chi phí (nghìn đồng) 100 140 170 220 300
A. 70 B. 30 C. 85 D. 35
Câu 66. Những vận động viên không học đại học để theo đuổi sự nghiệp thể thao chuyên nghiệp thì:
A. Họ đánh giá chưa đúng mức giá trị của tấm bằng đại học
B. Họ ý thức rất rõ rằng chi phí cơ hội của việc đi học đại học là rất cao
C. Họ không ý thức được chi phí cơ hội của quyết định của mình
D. Họ có những quyết định tồi về mặt kinh tế, vì họ không thể chơi thể thao mãi mãi
Câu 67. Tất cả chi phí là không đổi trong dài hạn A. Đúng B. Sai
Câu 68. Điều nào sau đây không phải là một bước trong việc phân tích các thay đổi về sự cân bằng?
A. Xem xét hướng dịch chuyển của các đường .
B. Quyết định liệu có sự kiện nào làm dịch chuyển đường cung hay đường cầu (hay có lẽ cả 2).
C. Sử dụng biểu đồ cung và cầu để xem sự dịch chuyển thay đổi đến điểm cân bằng như thế nào.
D. Quyết định liệu chính sách của chính phủ có gây ảnh hưởng lên sự dịch chuyển.
U2
U0 U1
X
A. MUX/PX=MUY/PX B. MUX/PX>MUY/PY C. MUX/PX<MUY/PY D. MUX/PY=MUY/PX
Câu 11: Gả định rằng cầu về mì ống là không co giãn và cung về mì ống là co giãn, cầu về thuốc lá là
không co giãn và cung về thuốc lá là co giãn. Nếu thuế đánh lên người bán ở cả 2 loại hàng hóa này thì:
A. Gánh nặng thuế ở 2 loại hàng hóa này là người mua chịu nhiều hơn người bán
B. Gánh nặng thuế mì ống mà người bán chịu sẽ lớn hơn người mua chịu, gánh nặng thuế thuốc là mà
người mua chịu sẽ lớn hơn người bán chịu
C. Gánh nặng thuế mì ống mà người mua chịu sẽ lớn hơn người bán chịu, gánh nặng thuế thuốc là mà
người bán chịu sẽ lớn hơn người mua chịu
D. Gánh nặng thuế ở 2 loại hàng hóa này là người bán chịu nhiều hơn người mua
Câu 12: Nếu chi phí biên đang tăng:
A. Chi phí biến đổi trung bình chắc chắn đang giảm B. Chi phí cố định trung bình chắc chắn đang tăng
C. Sản phẩm biên chắc chắn là đang giảm D. Sản phẩm biên chắc chắn là đang tăng
Câu 13: Nhận định đâu là nguyên nhân dẫn đến tính kinh tế quy mô:
I. Tính không thể chia nhỏ trong quá trình sản xuất II. Chuyên môn hóa
III. Sự thay thế gần gũi các yếu tố đầu vào IV. Doanh nghiệp sở hữu nguồn lực đặc biệt
A. I, IV B. IV C. I, II, III D. I, II, III, IV
Câu 14: Độ dốc của đường cong trong hình bên dưới có đặc điểm như thế nào?
A. Bằng 0 khi Y đạt cực đại
B. Bằng 0 khi X đạt cực đại
C. Âm rồi dương khi X tăng
D. Dương rồi âm khi Y tăng
Câu 15: Độ dốc của đường cong trong hình bên dưới có đặc điểm như thế nào?
A. Dương và tăng dần
B. Dương và giảm dần
C. Âm và tăng dần
D. Âm và giảm dần
Câu 16: So với thị trường cạnh tranh hoàn hảo hay cạnh trang mang tính độc quyền,
sản lượng của thị trường độc quyền nhóm trong dài hạn:
A. Là thấp hơn và bán được ở mức giá thấp hơn B. Là tương đương, bán được ở mức giá cao hơn
C. Là thấp hơn và bán được ở mức giá cao hơn D. Là cao hơn và bán được ở mức giá cao hơn
Câu 17: Đường cung dài hạn của ngành cạnh tranh:
A. Nhận được bằng cách cộng theo chiều ngang các đường chi phí biên ngắn hạn của các công ty
B. Nhận được bằng cách cộng theo chiều ngang các đường chi phí trung bình ngắn hạn của các công ty
C. Là đường chi phí trung bình dài hạn của ngành D. Là đường chi phí cố định trung bình của ngành
Câu 18: Đối với hàng hóa lâu bền, ví dụ như xe máy và máy tính cá nhân, thì:
A. Giá tăng doanh thu sẽ giảm B. Độ co giãn của cầu theo giá là nhỏ
C. Độ co giãn của cầu cầu theo giá trong ngắn han nhỏ hơn trong dài hạn
D. Độ co giãn của cầu theo giá không đổi theo thời gian
Câu 19: Rào cản nào dưới đây là cản trở tự nhiên đối với hãng mới muốn gia nhập thị trường?
A. Bằng phát minh B. Tính kinh tế theo qui mô
C. Bản quyền D. Qui định của chính phủ
Câu 20: Khi thu nhập của người tiêu dùng tăng 20% (các yếu tố khác không đổi) làm cầu hàng hóa X tăng
30%. Vậy X là: Hàng xa xỉ (i); Hàng thiết yếu (ii); Hàng thông thường (iii)
A. Chỉ có ii B. Chỉ có i và ii C. Cả i, ii và iii D. Chỉ có ii và iii
Câu 21: Đối với doanh nghiệp cạnh tranh và nhằm mục tiêu tối đa hóa lợi nhuận, đường cầu lao động là:
A. Đường chi phí biên B. Đường doanh thu lao động biên
C. Đường biểu diễn hàm sản xuất D. Đường biểu diễn hàm lợi nhuận
Câu 22: Giá bìa Hà Nội là 12.000đ/chai trên thị trường. Sau khi nhà nước tăng thuế tiêu thụ đặc biệt đối với
rượu bia thì giá bia HN trên thị trường lúc này là 14000đ/chai. Chênh lệch giá bia 2000đ/chai là phần thuế:
Sưu tầm và biên soạn: J.S.E.T (UEL – K19410) Trang 60
KINH TẾ VI MÔ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 30: Trong sơ đồ chu chuyển của nền kinh tế: 1.500 3.000 Sản lượng
A. Thu nhập từ yếu tố sản xuất lưu chuyển từ doanh nghiệp đến hộ gia đình
B. Hàng hóa, dịch vụ lưu chuyển từ hộ gia đình đến doanh nghiệp
C. Yếu tố sản xuất lưu chuyển từ chính phủ đến doanh nghiệp
D. Chi tiêu cho hàng hóa, dịch vụ lưu chuyển từ doanh nghiệp đến hộ gia đình
Câu 31: Khi chính phủ giảm thuế theo sản lượng cho mặt hàng X thì:
A. Giá và lượng cân bằng đều giảm B. Giá cân băng giảm, sản lượng cân bằng không đổi
C. Giá cân bằng giảm, sản lượng cân bằng tăng D. Giá và lượng cân bằng đều tăng
Câu 32: Hàm số cầu thị trường của một sản phẩm có dạng P = - Q/4 + 280, từ mức giá P = 120, nếu giá thị
trường giảm xuống thì tổng chi tiêu của người tiêu dùng : Giảm xuống (i); Không thay đổi (ii); Tăng lên (iii)
A. Chỉ có i đúng B. Chỉ có ii đúng C. Chỉ có iii đúng D. Cả i, ii và iii đều sai
Câu 33: Đường ngân sách mô tả:
A. Các mức giá mà người tiêu dùng sẵn sàng trả cho hàng hóa mà họ tiêu dùng
B. Thu nhập của người tiêu dùng
C. Các rổ hàng hóa tiêu dùng mà người tiêu dùng có khả năng mua
D. Các rổ hàng hóa tiêu dùng mang lại cho người tiêu dùng độ thỏa dụng như nhau
Câu 34: Trong ngắn hạn, doanh nghiệp A đang bị lỗ 200 tỉ đồng, doanh thu biên của doanh nghiệp là 30 tỉ
và chi phí biên là 50 tỉ. Là cố vấn cho doanh nghiệp, bạn sẽ khuyên doanh nghiệp nên:
A. Đóng cửa B. Mở rộng sản xuất và cắt giảm giá bán
C. Mở rộng sản xuất và tăng giá bán D. Cắt giảm sản xuất và tăng giá bán
Câu 35:Thị trường độc quyền và thị trường cạnh tranh hoàn hảo có đặc điểm chung là:
A. Các sản phẩm được phân biệt B. Cùng sử dụng quy tắc Max lợi nhuận MR=MC
C. Có nhiều người mua và bán tiềm năng D. Đường cầu hoàn toàn co giãn
Câu 36: Sử dụng thông tin được cung cấp bên dưới để trả lời câu hỏi:
S S
LTC
LA
O Q O Q
Nếu doanh nghiệp có hàm chi phí dài hạn như hình trên, ta có thể kết luận
A. Doanh nghiệp có tính kinh tế vi mô B. Doanh nghiệp không có tính kinh tế vi mô
C. Doanh nghiệp có hiệu suất ko đổi theo quy mô D. Không thể kết luận được với thông tin đó
Câu 37: Lựa chọn nào sau đây là tính chất của đường cong bàng quan?
A. Đường cong bàng quan thường cắt nhau B. Đường bàng quan dốc xuống, là đường thẳng
C. Đường bàng quan có độ dốc dương D. Đường bàng quan có độ dốc giảm dần
Câu 38: Ví dụ nào sau đây thuộc cấu trúc thị trường cạnh tranh mang tính độc quyền?
A. Banh tennis và vợt tennis B. Lúa gạo và bắp
C. Quán ăn và quán cà phê D. Vận tải hành khách bằng đường sắt.
Câu 39: Người mua chịu gánh nặng thuế lớn hơn khi:
A. Cầu là co giãn hơn cung B. Cung là co giãn hơn cầu
C. Thuế đánh lên người bán D. Thuế đánh lên người mua
Câu 40: Jim từ bỏ công việc trước đây của anh ta là một giám đốc kinh doanh để mở công ty dịch vụ tư
vấn. Trước đây Jim kiếm được $70.000/năm nhưng bây giờ anh ta tự trả cho minh là $25.000/năm khi kinh
doanh dịch vụ tư vấn. Chi phí kinh tế của thời gian mà Jim bỏ ra để kinh doanh dịch vụ tư vấn là:
A. $25.000 B. $70.000 C. 0 D. $45.000
Câu 41: Nếu giá sản phẩm là 10 ở điểm trên đường cầu độ co giãn là -2.5 thì doanh thu biên của nhà độc
quyền bằng:
A. 5 B. 6 C. 14 D. 16
Câu 42: Cung của điện thoại di động thay đổi là do:
A. Giá của điện thoại giảm xuống B. Công nghệ sản xuất thay đổi
C. Dân chúng thích sử dụng điện thoại D. Thu nhập của người tiêu dùng tăng
Câu 43: Giả sử TFC của nhà độc quyền tăng gấp đôi. Điều này dẫn đến:
A. Tăng gấp đôi mức giá tối đa hóa lợi nhuận của nhà độc quyền
B. Lợi nhuận giảm đi một nửa so với mức nhà độc quyền nhận được trước khi chi phí tăng
C. Đóng cửa sản xuất nếu giá không thay đổi tương đương
D. Không có sự thay đổi mức giá tối đa hóa lợi nhuận, nếu độc quyền tiếp tục sản xuất
Câu 44: Yếu tố sản xuất nào sau đây được xem là vốn của một trạm xăng?
i. Bồn chứa xăng và máy bơm xăng ii. Nhân viên bơm xăng
iii. Lô đất mà trạm xăng đang sử dụng
A. Lợi nhuận kế toán của Rose là $100 và lợi nhuận kinh tế cũng là $100
B. Lợi nhuận kế toán của Rose là $100 và lợi nhuận kinh tế là $0
C. Lợi nhuận kế toán của Rose là $0 và lợi nhuận kinh tế cũng là $100
D. Lợi nhuận kế toán của Rose là $0 và lợi nhuận kinh tế cũng là $-100
Câu 68: Lựa chọn nào sau đây có thể giải thích sự thay đổi của đường ngân sách từ A sang B?
A. Thu nhập giảm và giá X giảm
B. Thu nhập giảm và giá X tăng
C. Thu nhập tăng và giá X giam
D. Thu nhập tăng và giá X tăng
Câu 69: Giả sử sản phẩm X có hàm số cung cầu như
sau: QD=180-3P, QS=30+2P, nếu chính phủ đánh thuế
vào sản phẩm ở mức 10 sp, thì giá sản phẩm trên thị
trường sẽ là:
A. P=24 B. P=30
C. P=34 D. P=40
Câu 70: Cho bảng số liệu sau:
Đường cung A Đường cung B Đường cung C
Giá 1 2 1 3 2 5
Lượng cung 500 600 600 900 400 700
Dựa vào bảng số liệu trên đây, hãy cho biết đường cung nào ít co giãn nhất:
A. Đường cung A B. Đường cung B
C. Đường cung C D. Không có sự khác biệt giữa 3 đường cung
Câu 71: Một doanh nghiệp độc quyền đang sản xuất ở mức sản lượng tối đa hóa lợi nhuận là 50 đơn vị sản
phẩm, tại mức sản lượng này hệ số co giãn của cầu theo giá là ED=-5/2. Biết doanh nghiệp này có chi phí
biên không đổi là MC=9 đơn vị tiền tệ. Nếu hãng này theo đuổi mục tiêu tối đa hóa doanh thu thì sản lượng
và giá cả sẽ là:
A. Q=100, P=9 B. Q=50, P=15 C. Q=87.5, P=10.5 D. Q=62.5, P=67.5
Câu 72: Cung của một loại hàng hóa, dịch vụ được xác định (hình thành) bởi:
A. Những người mua hàng hóa, dịch vụ B. Chính phủ
C. Những người bán hàng hóa, dịch vụ D. Cả người mua và người bán hàng hóa, dịch vụ
Câu 73: Tiệm bánh của Chanh bán 300 bánh Tiramisu với mức giá $1. Chi phí cơ hội hiện để sản xuất 300
cái bánh này là $250. Vậy lợi nhuận kinh tế của tiệm bánh là:
A. $35 B. $50 C. $250 D. Chưa thể xác định
Câu 74: Tại điểm cân bằng trên thị trường cạnh tranh hoàn hảo của sản phẩm X, ED=-1.5 và ES=0.5. Chính
phủ đặt giá tối đa thấp hơn giá cân bằng 10% thì thị trường sẽ:
A. Thiếu hụt 2% so với lượng cân bằng ban đầu B. Thiếu hụt 5% so với lượng cân bằng ban đầu
C. Thiếu hụt 15% so với lượng cân bằng ban đầu D. Thiếu hụt 20% so với lượng cân bằng ban đầu
Câu 75: Nhận định nào sau đây là không đúng khi đường cung thị trườnG là thẳng đứng:
A. Lượng cung thị trường không thay đổi khi giá thay đổi
B. Cung là hoàn toàn không co gian
C. Cầu thị trường tăng sẽ làm tăng giá cân bằng
D. Cầu thị trường tăng sẽ làm tăng lượng cân bằng
-----HẾT-----
(Thí sinh nộp lại đề thi)
ĐỀ SỐ 1
Câu 1: Khái niệm nào sau đây không thể lí giải bằng đường giới hạn khả năng sản xuất (PPF)
A. Cung cầu. B. Quy luật chi phí cơ hội tăng dần.
C. Sự khan hiếm. D. Chi phí cơ hội
Câu 2: Chính phủ các nước hiện nay có các giải pháp kinh tế khác nhau trước tình hình suy thoái kinh tế
hiện nay, vấn đề này thuộc về
A. Kinh tế vi mô, chuẩn tắc B. Kinh tế vĩ mô, chuẩn tắc
C. Kinh tế vĩ mô, thực chứng D. Kinh tế vi mô, thực chứng
Câu 3: Qui luật nào sau đây quyết định dạng của đường giới hạn khả năng sản xuất ?
A. Qui luật năng suất biên giảm dần B. Qui luật cung
C. Qui luật cầu D. Qui luật cung - cầu
Câu 4 : Các hệ thống kinh tế giải quyết các vấn đề cơ bản: sản xuất cái gì? số lượng bao nhiêu? sản xuất như
thế nào? sản xuất cho ai? xuất phát từ đặc điểm:
A. Nguồn cung của nền kinh tế. B. Đặc điểm tự nhiên
C. Tài nguyên có giới hạn. D. Nhu cầu của xã hội
Câu 5: Doanh nghiệp trong ngành cạnh tranh độc quyền, cạnh tranh với nhau bằng việc:
A. Bán ra các sản phẩm riêng biệt, nhưng có thể thay thế nhau
B. Bán ra sản phẩm hoàn toàn không có sản phẩm khác thay thế được
C. Bán ra các sản phẩm có thể thay thế nhau một cách hoàn toàn
D. Cả ba câu đều sai
Câu 6: Đường cầu của doanh nghiệp trong ngành cạnh tranh độc quyền:
A. Là đường cầu dốc xuống từ trái sang phải
B. Là đường cầu thẳng đứng song song trục giá
C. Là đường cầu của toàn bộ thị trường
D. Là đường cầu nằm ngang song song trục sản lượng
Câu 7: Trong “mô hình đường cầu gãy” (The kinked demand curve model), tại điểm gãy của đường cầu, khi
doanh nghiệp có chi phí biên MC thay đổi thì:
A. Giá P tăng, sản lượng Q giảm B. Giá P tăng, sản lượng Q không đổi
C. Giá P không đổi, sản lượng Q giảm D. Giá P và sản lượng Q không đổi
Câu 8: Trong “mô hình đường cầu gãy” (The kinked demand curve model) khi một doanh nghiệp giảm giá
thì các doanh nghiệp còn lại sẽ:
A. Giảm giá B. Không thay đổi giá C. Không biết được D. Tăng giá
Câu 9: Hiện nay chiến lược cạnh tranh chủ yếu của các xí nghiệp độc quyền nhóm là:
A. Cạnh tranh về quảng cáo và các dịch vụ hậu mãi B. Cạnh tranh về sản lượng
C. Cạnh tranh về giá cả D. Tất cả đều sai
Câu 10: Đặc điểm cơ bản của ngành cạnh tranh độc quyền là:
A. Mỗi doanh nghiệp chỉ có khả năng hạn chế ảnh hưởng tới giá cả sản phẩm của mình
B. Có nhiều doanh nghiệp sản xuất ra những sản phẩm có thể dễ thay thế cho nhau
C. Cả hai câu đều sai
D. Cả hai câu đều đúng
Câu 11: Hàm số cầu và hàm số cung sản phẩm X lần lượt là: P = 70 - 2Q; P = 10 + 4Q. Thặng dư của người
tiêu thụ (CS) và thặng dư của nhà sản xuất (PS) là:
A. CS = 150, PS = 200 B. CS = 100, PS = 200 C. CS = 200, PS =100 D. CS =150, PS =150
Câu 12: Giả sử sản phẩm X có hàm số cung và cầu như sau: Qd = 180 - 3P, Qs = 30 + 2P, nếu chính phủ
ánh thuế vào sản phẩm làm cho lượng cân bằng giảm xuống còn 78 , thì số tiền thuế chính phủ đánh vào sản
phẩm:
A. 10 B. 3 C. 12 D. 5
Câu 37: Một doanh nghiệp cạnh tranh hoàn toàn có hàm tổng chi phí: TC = Q2 + 300Q + 100.000 , Nếu giá thị
trường là 1100 thì thặng dư sản xuất của doanh nghiệp:
A. 160.000 B. 320.000 C. 400.000 D. Tất cả đều sai
Câu 38: Đối với doanh nghiệp, khi tăng sản lượng tổng lợi nhuận bị giảm, cho biết:
A. Doanh thu biên lớn hơn chi phí biên. B. Doanh thu biên bằng chi phí biên.
C. Doanh thu biên nhỏ hơn chi phí biên. D. Tất cả đều sai
Câu 39: Thị trường cạnh tranh hoàn toàn có 200 doanh nghiệp, mỗi doanh nghiệp có hàm chi phí sản xuất ngắn
hạn: TC = 10q2 + 10q + 450 .Vậy hàm cung ngắn hạn của thị trường:
A. P = 2000 + 4.000 Q B. Q = 100 P - 10 C. P = (Q/10) + 10 D. Tất cả đều sai
Câu 40. Đường cung ngắn hạn của doanh nghiệp cạnh tranh hoàn toàn là:
A. Phần đường SMC từ AVC min trở lên. B. Phần đường SMC từ AC min trở lên.
C. Là nhánh bên phải của đường SMC. D. Tất cả đều sai
Câu 41. Đường cung của ngành cạnh tranh hoàn toàn trong dài hạn co giãn nhiều hơn trong ngắn hạn là do:
A. Sự gia nhập và rời khỏi ngành của các xí nghiệp.
B. Các xí nghiệp trong ngành tăng giảm sản lượng bằng cách thay đổi số lượng các yếu tố sản xuất sử dụng
C. Cả a và b đều đúng
D. Cả a và b đều sai
Câu 42. Trong dài hạn của thị trường cạnh tranh hoàn toàn, khi các xí nghiệp gia nhập hoặc rời bỏ ngành sẽ
dẫn đến tác động
A. Giá cả sản phẩm trên thị trường thay đổi B. Chi phí sản xuất của xí nghiệp sẽ thay đổi
C. Cả a và b đều sai D. Cả a và b đều đúng
Câu 43. Năng suất trung bình của 2 người lao động là 20, năng suất biên của người lao động thứ 3 là 17, vậy
năng suất trung bình của 3 người lao động là:
A. 12,33 B. 18,5 C. 19 D. 14
Câu 44. Hàm tổng chi phí sản xuất của một doanh nghiệp như sau: TC = Q + 40Q + 10.000, chi phí trung bình
2
A. Đường MPX dốc hơn đường APX B. Đường APX dốc hơn đường MPX
C. Đường MPX có dạng parabol D. Đường APX có dạng parabol
Câu 47. Độ dốc của đường đẳng lượng là:
A. Tỷ số năng suất biên của 2 yếu tố sản xuất B. Tỷ lệ thay thế kỹ thuật biên của 2 yếu tố sản xuất
C. Cả a và b đều sai. D. Cả a và b đều đúng
Câu 48. Qui luật năng suất biên giảm dần là cách giải thích tốt nhất cho hình dạng của đường:
A. Chi phí trung bình dài hạn B. Chi phí biên ngắn hạn và dài hạn
C. Chi phí trung bình ngắn hạn D. Tất cả Tất cả đều sai
Câu 49. Hàm sản xuất của một doanh nghiệp có dạng Q = √𝐋 + 𝟓𝐊. Trong dài hạn, nếu chủ doanh nghiệp sử
dụng các yếu tố đầu vào gấp đôi thì sản lượng Q sẽ:
A. Chưa đủ thông tin để kết luận B. Tăng lên đúng 2 lần
C. Tăng lên nhiều hơn 2 lần D. Tăng lên ít hơn 2 lần
Câu 50. Nếu đường đẳng lượng là đường thẳng thì:
A. Tỷ lệ thay thế kỹ thuật biên của 2 yếu tố sản xuất không đổi
B. Năng suất biên của các yếu tố sản xuất bằng nhau.
C. Tỷ số giá cả của các yếu sản xụất không đổi.
D. Chỉ có một cách kết hợp các yếu tố đầu vào.
ĐỀ SỐ 2
Câu 1: Một doanh nghiệp độc quyền hoàn toàn có hàm chi phí: TC = Q2 - 5Q + 100, hàm số cầu thị trường có
dạng: P = - 2Q + 55. Ở mức sản lượng 13,75 sp thì doanh nghiệp:
A. Tối đa hóa doanh thu. B. Tối đa hóa sản lượng mà không bị lỗ.
C. Tối đa hóa lợi nhuận D. Tất cả đều sai
Câu 2: Doanh nghiệp độc quyền bán phân chia khách hàng thành 2 nhóm, cho biết phương trình đường cầu của
2 nhóm này lần lượt là: Q1 = 100 - (2/3)P1 ; Q2 = 160 - (4/3)P2 ; tổng chi phí sản xuất của doanh nghiệp độc
quyền TC = 30Q + 100. Để đạt mục tiêu tối đa hoá lợi nhuận, và không thực hiện chính sách phân biệt giá, thì
mức giá và sản lượng (P và Q) chung trên 2 thị trường lúc này là:
A. P = 75; Q = 60 B. P = 90; Q = 40 C. P = 80; Q = 100 D. Tất cả đều sai.
Câu 3: Trong thị trường độc quyền hoàn toàn, mức sản lượng tối đa hóa lợi nhuận nằm ở phần đường cầu
A. Không co giãn B. Co giãn ít C. Co giãn đơn vị D. Co giãn nhiều
Câu 4: Trong ngắn hạn của thị trường độc quyền hoàn toàn, câu nào sau đây chưa thể khẳng định:
A. Đường MC luôn luôn cắt AC tại AC min
B. Để có lợi nhuận tối đa luôn cung ứng tại mức sản lượng có cầu co giãn nhiều
C. Doanh nghiệp kinh doanh luôn có lợi nhuận.
D. Doanh thu cực đại khi MR = 0
Câu 5: Giải pháp can thiệp nào của Chính phủ đối với doanh nghiệp trong thị trường độc quyền hoàn toàn buộc
doanh nghiệp phải gia tăng sản lượng cao nhất:
A. Đánh thuế theo sản lượng. B. Quy định giá trần bằng với MR.
C. Đánh thuế không theo sản lượng.
D. Quy định giá trần bằng với giao điểm giữa đường cầu và đường MC.
Câu 6: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A.Hệ số góc của đường doanh thu biên gấp đôi hệ số góc của đường cầu
B. Chính phủ đánh thuế lợi tức doanh nghiệp độc quyền hoàn toàn sẽ làm cho giá và sản lượng không đổi
C. Đường tổng doanh thu của độc quyền hoàn toàn là một hàm bậc 2
D. Mức sản lượng tối đa hóa lợi nhuận của doanh nghiệp độc quyền hoàn toàn tại đó P = MC
Câu 7: Một doanh nghiệp độc quyền hoàn toàn có hàm chi phí: TC = Q2/10 + 400Q + 3.000.000, hàm số cầu
thị trường có dạng: P = - Q/20 +2200. Nếu chính phủ đánh thuế là 150đ/sp thì lợi nhuận tối đa của doanh
nghiệp này đạt được là:
A. 1.537.500 B. 2.400.000 C. 2.362.500 D. Tất cả đều sai
Câu 8: Một doanh nghiệp độc quyền hoàn toàn có hàm số cầu thị trường có dạng: P = - Q + 2400. Ở mức sản
lượng tối đa hóa lợi nhuận có hệ số co giãn của cầu theo giá là -3, chi phí biên là 10.Vậy giá bán ở mức sản
lượng tối đa hóa lợi nhuận:
A. 20 B. 10 C. 15 D. Tất cả đều sai
Câu 9: Tỷ lệ thay thế biên giữa 2 sản phẩm X và Y (MRSXY) thể hiện:
A. Tỷ lệ đánh đổi giữa 2 sản phẩm trên thị trường B. Độ dốc của đường ngân sách
C. Tỷ giá giữa 2 sản phẩm
D. Tỷ lệ đánh đổi giữa 2 sản phẩm trong tiêu dùng khi tổng hữu dụng không đổi
Câu 10: Trên hệ trục 2 chiều thông thường, số lượng mặt hàng X biểu diễn ở trục hoành, số lượng mặt hàng Y
biểu diễn ở trục tung. Khi thu nhập thay đổi, các yếu tố khác không đổi, đường thu nhập – tiêu dùng là một
đường dốc lên, ta có thể kết luận gì về hai hàng hoá này đối với người tiêu dùng:
A. X là hàng hoá thông thường, Y là hàng hoá cấp thấp.
B. X và Y đều là hàng hoá thông thường.
C. X và Y đều là hàng hoá cấp thấp.
D. X là hàng hoá cấp thấp, Y là hàng hoá thông thường.
Câu 11: Đối với sản phẩm cấp thấp, tác động thay thế và tác động thu nhập:
A. Mỗi doanh nghiệp chỉ có khả năng hạn chế ảnh hưởng tới giá cả sản phẩm của mình
B. Có nhiều doanh nghiệp sản xuất ra những sản phẩm có thể dễ thay thế cho nhau
C. Cả hai câu đều sai D. Cả hai câu đều đúng
Câu 26: Đường cầu của doanh nghiệp trong ngành cạnh tranh độc quyền là:
A. Đường cầu của toàn bộ thị trường B. Đường cầu dốc xuống từ trái sang phải
C. Đường cầu thẳng đứng song song trục giá D. Đường cầu nằm ngang song song trục sản lượng
Câu 27: Trong thị trường cạnh tranh độc quyền, tại điểm cân bằng dài hạn có:
A. Đường cầu mỗi doanh nghiệp là tiếp tuyến đường AC của nó ở mức sản lượng mà tại đó có MR=MC
B. Mỗi doanh nghiệp đều tối đa hóa lợi nhuận nhưng chỉ hòa vốn.
C. Sẽ không có thêm sự nhập ngành hoặc xuất ngành nào nữa
D. Cả ba câu đều đúng
Câu 28: Trong “mô hình đường cầu gãy” (The kinked demand curve model) khi một doanh nghiệp giảm giá
thì các doanh nghiệp còn lại sẽ:
A. Không biết được B. Tăng giá C. Giảm giá D. Không thay đổi giá
Câu 29: Trong mô hình doanh nghiệp độc quyền nhóm có ưu thế về quy mô sản xuất, doanh nghiệp có ưu thế
có thể quyết định sản lượng theo cách:
A. Cạnh tranh hoàn toàn B. Độc quyền hoàn toàn C. Cả a và b đều đúng D. Cả a và b đều sai
Câu 30: Trong dài hạn, doanh nghiệp trong thị trường cạnh tranh độc quyền sẽ sản xuất tại sản lượng có:
A. LMC = SMC = MR = LAC = SAC B. Chi phí trung bình AC là thấp nhất (cực tiểu)
C. Chi phí trung bình AC chưa là thấp nhất (cực tiểu) D. MR = LMC =LAC
Câu 31: Khái niệm nào sau đây không thể lí giải bằng đường giới hạn khả năng sản xuất (PPF)
A. Quy luật chi phí cơ hội tăng dần. B. Sự khan hiếm.
C. Cung cầu. D. Chi phí cơ hội
Câu 32: Chính phủ các nước hiện nay có các giải pháp kinh tế khác nhau trước tình hình suy thoái kinh tế hiện
nay, vấn đề này thuộc về
A. Kinh tế vi mô, chuẩn tắc B. Kinh tế vĩ mô, thực chứng
C. Kinh tế vĩ mô, chuẩn tắc D. Kinh tế vi mô, thực chứng
Câu 33: Chọn lựa tại một điểm không nằm trên đường giới hạn khả năng sản xuất là:
A. Không thể thực hiện được
B. Không thể thực hiện được hoặc thực hiện được nhưng nền kinh tế hoạt động không hiệu quả
C. Thực hiện được nhưng nền kinh tế hoạt động không hiệu quả
D. Thực hiện được và nền kinh tế hoạt động hiệu quả
Câu 34: Điểm khác biệt căn bản giữa mô hình kinh tế hỗn hợp và mô hình kinh tế thị trường là:
A. Nhà nước tham gia quản lí kinh tế. B. Nhà nước quản lí ngân sách.
C. Nhà nước quản lí các quỷ phúc lợi D. Tất cả đều sai
Câu 35: Độ dốc của đường đẳng phí phản ánh:
A. Chi phí cơ hội của việc mua thêm một đv đầu vào với mức tổng chi phí và giá cả của các đầu vào đã cho
B. Tập hợp tất cả các kết hợp giữa vốn và lao động mà doanh nghiệp có thể mua với mức tổng chi phí và giá
cả của các đầu vào đã cho
C. Năng suất biên giảm dần
D. Tỷ lệ thay thế kỹ thuật biên của hai đầu vào
Câu 36: Sản lượng tối ưu của 1 quy mô sản xuất có hiệu quả là sản lượng có:
A. AVCmin B. MCmin C. AFCmin D. Các câu trên sai
Câu 37: Một xí nghiệp sản xuất một loại sản phẩm X có hàm sản xuất có dạng: Q = 2K(L -2), trong đó K và L
là hai yếu tố sản xuất có giá tương ứng PK = 600 đvt, PL = 300 đvt, tổng chi phí sản xuất là 15.000 đvt. Vậy
sản lượng tối đa đạt được:
A. 576 B. 560 C. 480 D. Tất cả đều sai
ĐỀ SỐ 3
Câu 1: Trong lý thuyết trò chơi, khi một trong các doanh nghiệp độc quyền nhóm tham gia thị trường, âm thầm
gia tăng sản lượng để đạt lợi nhuận cao hơn sẽ dẫn đến
A. Các doanh nghiệp khác sẽ gia tăng sản lượng B. Giá sản phẩm sẽ giảm
C. Lợi nhuận của các doanh nghiệp sẽ giảm D. Cả 3 câu trên đều đúng
Câu 2: Doanh nghiệp trong ngành cạnh tranh độc quyền:
A. Chỉ được nhập ngành, nhưng không được xuất ngành
B. Hoàn toàn không thể nhập và xuất ngành
C. Chỉ được xuất ngành, nhưng không được nhập ngành
D. Có sự tự do nhập và xuất ngành
Câu 3: Trong thị trường cạnh tranh độc quyền, tại điểm cân bằng dài hạn có:
A. Đường cầu mỗi doanh nghiệp là tiếp tuyến đường AC của nó ở mức sản lượng mà tại đó có MR = MC
B. Sẽ không có thêm sự nhập ngành hoặc xuất ngành nào nữa
C. Mỗi doanh nghiệp đều tối đa hóa lợi nhuận nhưng chỉ hòa vốn.
D. Cả ba câu đều đúng
Câu 4: Doanh nghiệp trong ngành cạnh tranh độc quyền, cạnh tranh với nhau bằng việc:
A. Bán ra sản phẩm hoàn toàn không có sản phẩm khác thay thế được
B. Bán ra các sản phẩm có thể thay thế nhau một cách hoàn toàn
C. Bán ra các sản phẩm riêng biệt, nhưng có thể thay thế nhau
D. Cả ba câu đều sai
Câu 5: Doanh nghiệp trong ngành cạnh tranh độc quyền theo đuổi mục tiêu tối đa hóa lợi nhuận sẽ sản xuất tại
sản lượng
A. AC = MC B. P = MC C. MR = MC D. AR = MC
Câu 6: Đặc điểm cơ bản của ngành cạnh tranh độc quyền là:
A. Có nhiều doanh nghiệp sản xuất ra những sản phẩm có thể dễ thay thế cho nhau
B. Mỗi doanh nghiệp chỉ có khả năng hạn chế ảnh hưởng tới giá cả sản phẩm của mình
C. Cả hai câu đều sai D. Cả hai câu đều đúng
Câu 7: Một người dành một khoản thu nhập I = 600 ngàn đồng, chi tiêu hết cho 2 loại sản phẩm X và Y với PX
= 10 ngàn đồng/sp; PY = 30 ngàn đồng/sp, hàm tổng lợi ích (hữu dụng) của người này phụ thuộc vào số lượng
X và Y tiêu dùng TU(x,y) = 2xy. Tại phương án tiêu dùng tối ưu, tổng hữu dụng là:
A. TU(x,y) = 2400 B. TU(x,y) = 1200 C. TU(x,y) = 600 D. TU(x,y) = 300
Câu 8: Đường tiêu dùng theo giá là tập hợp các phương án tiêu dùng tối ưu giữa hai sản phẩm khi:
A. Thu nhập và giá sản phẩm đều thay đổi B. Chỉ có giá 1 sản phẩm thay đổi
C. Chỉ có thu nhập thay đổi D. Tất cả đều sai
Câu 9: Tìm câu sai trong các câu dưới đây:
A. Đường đẳng ích (đường cong bàng quan) thể hiện các phối hợp khác nhau về 2 loại hàng hoá cùng mang
lại một mức thoả mãn cho người tiêu dùng
B. Các đường đẳng ích thường lồi về phía gốc O
C. Đường đẳng ích luôn có độ dốc bằng tỷ giá của 2 hàng hoá
D. Tỷ lệ thay thế biên thể hiện sự đánh đổi giữa 2 sản phẩm sao cho tổng mức thoả mãn không đổi
Câu 10: Ông A đã chi hết thu nhập để mua hai sản phẩm X và Y với số lượng tương ứng là x và y . Với
phương án tiêu dùng hiện tại thì: MUX/PX < MUY/PY. Để đạt tổng lợi ích lớn hơn ông A sẽ điều chỉnh phương
án tiêu dùng hiện tại theo hướng:
A. Mua sản phẩm Y nhiều hơn và mua sản phẩm X với số lượng như cũ.
B. Mua sản phẩm X ít hơn và mua sản phẩm Y nhiều hơn.
C. Mua sản phẩm X nhiều hơn và mua sản phẩm Y ít hơn.
D. Mua sản phẩm X ít hơn và mua sản phẩm Y với số lượng như cũ.
Câu 11: Trong giới hạn ngân sách và sở thích, để tối đa hóa hữu dụng người tiêu thụ mua số lượng sản phẩm
theo nguyên tắc:
A. Ưu tiên mua các sản phẩm có mức giá rẽ hơn. B. Hữu dụng biên của các sản phẩm phải bằng nhau.
C. Hữu dụng biên trên mỗi đơn vị tiền của các sản phẩm phải bằng nhau.
D. Số tiền chi tiêu cho các sản phẩm phải bằng nhau.
Câu 12: Đường đẳng ích biểu thị tất cả những phối hợp tiêu dùng giữa hai loại sản phẩm mà người tiêu dùng:
A. Đạt được mức hữu dụng tăng dần B. Đạt được mức hữu dụng giảm dần
C. Sử dụng hết số tiền mà mình có D. Đạt được mức hữu dụng như nhau
Câu 13: Trên hệ trục 2 chiều thông thường, số lượng mặt hàng X biểu diễn ở trục hoành, số lượng mặt hàng Y
biểu diễn ở trục tung. Khi thu nhập thay đổi, các yếu tố khác không đổi, đường thu nhập-tiêu dùng là một
đường dốc lên, ta có thể kết luận gì về hai hàng hoá này đối với người tiêu dùng:
A. X và Y đều là hàng hoá cấp thấp. B. X và Y đều là hàng hoá thông thường.
C. X là hàng hoá cấp thấp, Y là hàng hoá thông thường.
D. X là hàng hoá thông thường, Y là hàng hoá cấp thấp
Câu 14: Tìm câu đúng trong các câu sau đây:
A. Thặng dư tiêu dùng trên thị trường là phần diện tích nằm bên dưới giá thi trường và bên trên đường cung
thị trường.
B. Đường tiêu thụ giá cả là một đường tập hợp những phối hợp tối đa hóa hữu dụng khi thu nhập thay đổi
trong điều kiện các yếu tố khác không đổi
C. Đường tiêu thụ thu nhập là một đường tập hợp những phối hợp tối đa hóa hữu dụng khi giá cả thay đổi
trong điều kiện các yếu tố khác không đổi
D. Tất cả đều sai
Câu 15: Các hệ thống kinh tế giải quyết các vấn đề cơ bản: sản xuất cái gì? số lượng bao nhiêu? sản xuất như
thế nào? sản xuất cho ai? xuất phát từ đặc điểm:
A. Nguồn cung của nền kinh tế. B. Nhu cầu của xã hội
C. Đặc điểm tự nhiên D. Tài nguyên có giới hạn.
Câu 16: Khái niệm nào sau đây không thể lí giải bằng đường giới hạn khả năng sản xuất (PPF)
A. Sự khan hiếm. B. Cung cầu.
C. Chi phí cơ hội D. Quy luật chi phí cơ hội tăng dần
Câu 17: Chính phủ các nước hiện nay có các giải pháp kinh tế khác nhau trước tình hình suy thoái kinh tế hiện
nay, vấn đề này thuộc về
A. Kinh tế vi mô, chuẩn tắc B. Kinh tế vĩ mô, thực chứng
C. Kinh tế vi mô, thực chứng D. Kinh tế vĩ mô, chuẩn tắc
Câu 18: Điểm khác biệt căn bản giữa mô hình kinh tế hỗn hợp và mô hình kinh tế thị trường là:
A. Nhà nước quản lí ngân sách. B. Nhà nước tham gia quản lí kinh tế.
C. Nhà nước quản lí các quỷ phúc lợi D. Tất cả đều sai
Câu 19: Một doanh nghiệp độc quyền hoàn toàn có hàm chi phí biên MC = Q, bán hàng trên hai thị trường có
hàm số cầu như sau: P1 = - Q/10 +120, P2 = - Q/10 + 180, Nếu doanh nghiệp phân biệt giá trên hai thị trường
thì giá thích hợp trên hai thị trường là:
A. 109,09 và 163,63 B. 110 và 165 C. 136,37 và 165 D. Tất cả đều sai
Câu 20: Mục tiêu doanh thu tối đa của doanh nghiệp độc quyền hoàn toàn phải thỏa mãn điều kiện:
A. MR = MC B. P = MC C. TR = TC D. MR = 0
Câu 21: Một doanh nghiệp độc quyền hoàn toàn có hàm chi phí: TC = Q - 5Q + 100, hàm số cầu thị trường có
2
Câu 17. Một xí nghiệp sản xuất một loại sản phẩm X có hàm sản xuất có dạng: Q = 2K(L - 2), trong đó K
và L là hai yếu tố sản xuất có giá tương ứng PK = 600 đvt, PL = 300 đvt, tổng chi phí sản xuât 15.000
đvt.Vậy sản lượng tối đa đạt được:
A. 480 B. 576 C. 560 D. tất cả đều sai
Câu 18. Hàm tỗng chi phí sản xuất của một doanh nghiệp như sau: TC = Q + 20Q + 40.000, mức sản
2
lượng tối ưu của doanh nghiệp tại đó có chi phí trung bình::
A. 220 B. 420 C. 120 D. tất cả đều sai
Câu 19. Phát biểu nào dưới đây không đúng:
A. Với một loại hàng hóa có tỷ trọng phần chi tiêu trong ngân sách gia đình rất cao thì khi giá tăng 5%,
lượng cầu sẽ giảm nhiều hơn 5%
B. Trong ngắn hạn, chi phí về bao bì sản phẩm là một khoản chi phí cố định.
C. Với một mặt hàng cấp thấp, khi thu nhập giảm thì cầu về nó sẽ tăng.
D. Để khuyến khích ngành sản xuất X, nhà nước nên đánh thuế các hàng hóa nhập ngoại có thể thay thế
cho X.
Câu 20. Hàm tỗng chi phí sản xuất của một doanh nghiệp như sau: TC = Q2 + 40Q +10.000, chi phí trung
bình ở mức sản lượng 1000 sp là:
A. 1.040 B. 2040 C. 1050 D. tất cả đều sai
Câu 21. AC = 6 khi sản xuất 100 sản phẩm. MC không đổi, luôn bằng 2, vậy TC để sản xuất 70 sản phẩm là
A. 460 B. 140 C. 450 D. 540
Câu 22. Tìm câu sai trong các câu sau đây:
A. Các đường AC và AVC đều chịu ảnh hưởng của qui luật năng suất biên giảm dần
B. Khi MC giảm thì AVC cũng giảm
C. Đường AFC không chịu tác động của qui luật năng suất biên giảm dần
D. Khoảng cách giữa AC và AFC sẽ giảm khi doanh nghiệp tăng sản lượng
Câu 23. Cho hàm sản xuất Q =K0,6.L0,4 . Đây là hàm sản xuất có:
A. Năng suất giảm dần theo qui mô B. Không thể xác định được
C. Năng suất không đổi theo qui mô D. Năng suất tăng dần theo qui mô
Câu 24. Cho hàm số sản xuất Q = K L , Phương trình biểu diễn tỷ lệ thay thế kỹ thuật biên của yếu tố vốn
a 1-a
C. Lớn hơn quy mô sản xuất tối ưu D. Các trường hợp trên đều có thể xảy ra
Câu 30. Chính phủ ấn định giá trần (giá tối đa) đối với doanh nghiệp độc quyền hoàn toàn sẽ làm cho :
A. Giá giảm B. Có lợi cho chính phủ
C. Sản lượng tăng. D. Giá giảm và sản lượng tăng.
Câu 31. Một doanh nghiệp độc quyền hoàn toàn có hàm chi phí biên MC = Q, bán hàng trên hai thị
trường có hàm số cầu như sau: P1 = - Q /10 +120, P2 = - Q /10 +180, Nếu doanh nghiệp phân biệt giá trên
hai thị trường thì giá thích hợp trên hai thị trường là:
A. 109,09 và 163,63 B. 110 và 165 C. 136,37 và 165 D. tất cả đều sai
Câu 32. Trong dài hạn của thị trường độc quyền hoàn toàn, sản lượng và quy mô sản xuất của doanh nghiệp
phụ thuộc vào:
A. Nhu cầu thị trường của người tiêu thụ. B. Điều kiện sản xuất của doanh nghiệp.
C. Cả a và b đều sai. D. Cả a và b đều đúng
Câu 33. Khái niệm nào sau đây không thể lí giải bằng đường giới hạn khả năng sản xuất (PPF)
A. Sự khan hiếm. B. Cung cầu.
C. Quy luật chi phí cơ hội tăng dần. D. Chi phí cơ hội
Câu 34. Cách thức chi tiêu của người tiêu thụ để tối đa thỏa mãn.Vấn đề này thuộc về
A. Kinh tế vi mô,chuẩn tắc B. Kinh tế tế vi mô, thực chứng
C. Kinh tế vĩ mô, thực chứng. D. Kinh tế vĩ mô, chuẩn tắc
Câu 35. Phát biểu nào sau đây không đúng:
A. Hiệu quả trong việc sử dụng tài nguyên là phải sản xuất ra những sản phẩm sao cho thỏa mãn nhu cầu
của xã hội và nằm trên đường giới hạn khả năng sản xuất.
B. Vấn đề lạm phát của nền kinh tế thuộc về kinh tế vĩ mô.
C. Trên thị trường, giá cả của hàng hóa là do người bán quyết định.
D. Sự can thiệp của chính phủ vào nền kinh tế như thế nào thuộc về kinh tế học chuẩn tắc
Câu 36. Qui luật nào sau đây quyết định dạng của đường giới hạn khả năng sản xuất ?
A. Qui luật cung - cầu B. Qui luật năng suất biên giảm dần
C. Qui luật cầu D. Qui luật cung
Câu 37. Cho biết số liệu về chi phí sản xuất của một doanh nghiệp cạnh tranh hoàn toàn như sau. Điểm
hòa vốn và điểm đóng cửa sản xuất của doanh nghiệp là những điểm tương ứng với các mức sản lượng:
Q: 0 10 12 14 16 18 20
TC: 80 115 130 146 168 200 250
A. Q = 10 và Q = 12 B. Q = 10 và Q = 14 C. Q = 12 và Q = 14 D. Tất cả đều sai
Câu 38. Khi giá bán nhỏ hơn chi phí trung bình, doanh nghiệp cạnh tranh hoàn toàn nên:
A. Sản xuất ở mức sản lượng tại đó: MR = MC B. Ngừng sản xuất.
C. Sản xuất ở mức sản lượng tại đó: P = MC D. Các câu trên đều có thể xảy ra
Câu 39. Điều kiện cân bằng dài hạn của một thị trường cạnh tranh hoàn toàn:
A. Quy mô sản xuất của DN là quy mô sản xuất tối ưu B. SAC min = LAC min
C. LMC = SMC = MR = P D. Các câu trên đều đúng
Câu 40. Điều nào sau đây không phải là điều kiện cho tình trạng cân bằng dài hạn của doanh nghiệp cạnh
tranh hoàn toàn:
A. Lượng cung và lượng cầu thị trường bằng nhau. B. Thặng dư sản xuất bằng 0
C. Lợi nhuận kinh tế bằng 0. D. Các DN ở trạng thái tối đa hóa lợi nhuận.
Câu 41. Trong thị trường cạnh tranh hoàn toàn nếu các doanh nghiệp mới gia nhập làm cho lượng cầu
yếu tố sản xuất tăng nhưng giá các yếu tố sản xuất không đổi thì đường cung dài hạn của ngành sẽ:
A. Thẳng đứng B. Dốc lên trên C. Nằm ngang D. Dốc xuống dưới
Câu 42. Đường cung của ngành cạnh tranh hoàn toàn trong dài hạn co giãn nhiều hơn trong ngắn hạn là do:
A. Các xí nghiệp trong ngành tăng giảm sản lượng bằng cách thay đổi số lượng các yếu tố sản xuất sử
dụng
B. Sự gia nhập và rời khỏi ngành của các xí nghiệp.
C. Cả a và b đều đúng
D. Cả a và b đều sai
Câu 43. Đối với doanh nghiệp, khi tăng sản lượng tổng lợi nhuận bị giảm, cho biết:
A. Doanh thu biên lớn hơn chi phí biên. B. Doanh thu biên nhỏ hơn chi phí biên.
C. Doanh thu biên bằng chi phí biên. D. Các câu trên đều sai.
Câu 44. Một doanh nghiệp trong thị trường cạnh tranh hoàn toàn có hàm tổng chi phí dài hạn:LTC = Q2
+100, mức sản lượng cân bằng dài hạn của doanh nghiệp:
A. 8 B. 10 C. 100 D. 110
Câu 45. Đặc điểm cơ bản của ngành cạnh tranh độc quyền là:
A. Mỗi doanh nghiệp chỉ có khả năng hạn chế ảnh hưởng tới giá cả sản phẩm của mình
B. Có nhiều doanh nghiệp sản xuất ra những sản phẩm có thể dễ thay thế cho nhau
C. Cả hai câu đều sai
D. Cả hai câu đều đúng
Câu 46. Trong thị trường cạnh tranh độc quyền, trong ngắn hạn thì doanh nghiệp có thể:
A. Luôn có lợi nhuận bằng không (hòa vốn) B. Luôn thua lỗ
C. Có lợi nhuận kinh tế hay thua lỗ D. Luôn có lợi nhuận kinh tế
Câu 47. Trong mô hình doanh nghiệp độc quyền nhóm có ưu thế về quy mô sản xuất, doanh nghiệp có ưu
thế có thể quyết định sản lượng theo cách:
A. Cạnh tranh hoàn toàn B. Độc quyền hoàn toàn
C. Cả a và b đều đúng D. Cả a và b đều sai
Câu 48. Trong “mô hình đường cầu gãy” (The kinked demand curve model) khi một doanh nghiệp giảm
giá thì các doanh nghiệp còn lại sẽ:
A. Không biết được B. Giảm giá C. Không thay đổi giá D. Tăng giá
Câu 49. Đường cầu của doanh nghiệp trong ngành cạnh tranh độc quyền:
A. Là đường cầu nằm ngang song song trục sản lượng B. Là đường cầu thẳng đứng song song trục giá
C. Là đường cầu của toàn bộ thị trường D. Là đường cầu dốc xuống từ trái sang phải
Câu 50. Trong “mô hình đường cầu gãy” (The kinked demand curve model), tại điểm gãy của đường cầu,
khi doanh nghiệp có chi phí biên MC thay đổi thì:
A. Giá P và sản lượng Q không đổi B. Giá P không đổi, sản lượng Q giảm
C. Giá P tăng, sản lượng Q không đổi D. Giá P tăng, sản lượng Q giảm
ĐỀ SỐ 5
Câu 1. Cách thức chi tiêu của người tiêu thụ để tối đa thỏa mãn.Vấn đề này thuộc về
A. Kinh tế vĩ mô, chuẩn tắc B. Kinh tế tế vi mô, thực chứng
C. Kinh tế vĩ mô, thực chứng. D. Kinh tế vi mô, chuẩn tắc
Câu 2. Điểm khác biệt căn bản giữa mô hình kinh tế hỗn hợp và mô hình kinh tế thị trường là:
A. Nhà nước quản lí ngân sách. B. Nhà nước tham gia quản lí kinh tế.
C. Nhà nước quản lí các quỷ phúc lợi D. Tất cả đều sai
Câu 3. Khái niệm nào sau đây không thể lí giải bằng đường giới hạn khả năng sản xuất (PPF)
A. Quy luật chi phí cơ hội tăng dần. B. Sự khan hiếm.
C. Chi phí cơ hội D. Cung cầu.
Câu 4. Phát biểu nào sau đây không đúng:
A. Sự can thiệp của chính phủ vào nền kinh tế như thế nào thuộc về kinh tế học chuẩn tắc
B. Trên thị trường, giá cả của hàng hóa là do người bán quyết định.
C. Vấn đề lạm phát của nền kinh tế thuộc về kinh tế vĩ mô.
D. Hiệu quả trong việc sử dụng tài nguyên là phải sản xuất ra những sản phẩm sao cho thỏa mãn nhu cầu
của xã hội và nằm trên đường giới hạn khả năng sản xuất.
Câu 5. Một người tiêu thụ dành một số tiền là 2 triệu đồng /tháng để chi tiêu cho 2 sản phẩm X và Y với
giá của X là 20000 đồng và của Y là 50000. Đường ngân sách của người này là:
A. X = 5Y /2 +100 B. Y = 2X / 5 +40 C. Cả a và b đều sai. D. Cả a và b đều
đúng.
Câu 6. Đường đẳng ích biểu thị tất cả những phối hợp tiêu dùng giữa hai loại sản phẩm mà người tiêu dùng:
A. Đạt được mức hữu dụng như nhau B. Đạt được mức hữu dụng giảm dần
C. Đạt được mức hữu dụng tăng dần D. Sử dụng hết số tiền mà mình có
Câu 7. Một người tiêu thụ dành một số tiền nhất định để chi tiêu cho 2 sản phẩm X và Y .Nếu X là loại
hàng xa xỉ thì khi giá của X tăng lên và các yếu tố khác không đổi thì lượng hàng hóa của Y được mua sẽ:
A. Tăng B. Giảm C. Không thay đổi D. Không xác định
Câu 8. Đường tiêu thụ giá cả là đường biểu thị mối quan hệ giữa:
A. Giá của sản phẩm này và lượng của sản phẩm bổ sung cho nó.
B. Thu nhập và số lượng sản phẩm được mua.
C. Giá sản phẩm và thu nhập của người tiêu thụ.
D. Giá sản phẩm và số lượng sản phẩm được mua.
Câu 9. Một người tiêu dùng dành một khoản tiền là 2000 $ để mua hai sản phẩm X và Y, với PX = 200 $/sp
và PY = 500$/sp.Phương trình đường ngân sách có dạng:
A. Y = 10 - (2/5)X B. Y = 4 - (2/5)X C. Y = 10 - 2,5X D. Y = 4 - 2,5 X.
Câu 10. Giả sử người tiêu dùng dành hết thu nhập I để mua 2 loại hàng hoá X, Y với đơn giá là PX, PY và
số lượng là x, y và đạt được lợi ích tối đa có:
A. MUX/PX = MUY/PY B. MRSxy =PX/Py C. MUX/ MUY = PX/PY D. tất cả đều đúng
Câu 11. Đường biểu diễn các phối hợp khác nhau về số lượng của hai sản phẩm cùng đem lại cho một mức
lợi ích như nhau cho người tiêu dùng được gọi là:
A. Đường đẳng lượng B. Đường đẳng ích C. Đường cầu D. Đường ngân sách
Câu 12. Đường ngân sách có dạng: X = 30 - 2Y . Nếu PX = 10 thì:
A. Py = 10 và I = 300 B. Py = 20 và I = 600 C. Py = 10 và I = 900 D. Py = 20 và I = 300
Câu 13. Trong thị trường độc quyền hoàn toàn : MR = - Q /10 + 1000; MC = Q /10 + 400. Nếu chính phủ
quy định mức giá, buộc doanh nghiệp phải gia tăng sản lượng cao nhất, vậy mức giá đó là:
A. P = 800 B. P = 600 C. P = 400 D.tất cả đều sai
Câu 14.Trong thị trường độc quyền hoàn toàn, chính phủ đánh thuế không theo sản lựơng sẽ ảnh hửong:
A. Thuế ngườii tiêu dùng và ngừoi sản xuất cùng gánh B. P tăng
C. Tỷ số giá cả của 2 yếu tố sản xuất. D. Các câu trên đều sai
Câu 28. Trong các hàm sản xuất sau đây hàm số nào thể hiện tình trạng năng suất theo qui mô tăng dần:
A. Q = 4K1/2.L1/2 B. Q = K10,3K20,3 C. Q = aK2 + bL2 D. Q= K0,4L0,6
Câu 29. Phát biểu nào sau đây đúng với khái niệm ngắn hạn trong kinh tế học:
A. Doanh nghiệp có thể thay đổi sản lượng. B. Thời gian ngắn hơn 1 năm.
C. Tất cả các yếu tố sản xuất đều thay đổi. D. Doanh nghiệp có thể thay đổi quy mô sản xuất
Câu 30. Hàm tổng chi phí sản xuất của một doanh nghiệp như sau: TC = Q2+040Q + 10.000, chi phí trung
bình ở mức sản lượng 1000 sp là:
A. 1050 B. 2040 C. 1040 D. tất cả đều sai
Câu 31. Năng suất trung bình của 2 người lao động là 20, năng suất biên của người lao động thứ 3 là 17,
vậy năng suất trung bình của 3 người lao động là:
A. 14 B. 18,5 C. 12,33 D. 19
Câu 32. Nếu đường tổng chi phí là một đường thẳng dốc lên về phía phải thì đường chi phí biên sẽ :
A. Dốc xuống B. Nằm ngang C. Dốc lên D. Thẳng đứng
Câu 33. Cùng một số vốn đầu tư, nhà đầu tư dự kiến lợi nhuận kế toán của 3 phương án A, B, C, lần lượt là
100 triệu, 50 triệu, 20 triệu, nếu phương án B được lựa chọn thì lợi nhuận kinh tế đạt được là:
A. 100 triệu B. -50 triệu C. 50 triệu D. Tất cả đều sai
Câu 34. Hàm tỗng chi phí sản xuất của một doanh nghiệp như sau: TC = Q + 20 Q + 40.000, mức sản
2
lượng tối ưu của doanh nghiệp tại đó có chi phí trung bình:
A. 220 B. 120 C. 420 D. Tất cả đều sai
Câu 35. Đối với doanh nghiệp, khi tăng sản lượng tổng lợi nhuận bị giảm, cho biết:
A. Doanh thu biên lớn hơn chi phí biên. B. Doanh thu biên bằng chi phí biên.
C. Doanh thu biên nhỏ hơn chi phí biên. D. Tất cả đều sai
Câu 36. Hàm số cung cầu của một thị trường cạnh tranh hoàn toàn như sau: (S)P = Q/20 +10, (D)P = -Q/
60 + 20, nếu chính phủ đánh thuế vào sản phẩm 2 đ / sp , thì tổn thất vô ích của xã hội là :
A. 60 B. 240 C. 30 D. Tất cả đều sai
Câu 37. Đường cung ngắn hạn của doanh nghiệp cạnh tranh hoàn toàn là:
A. Là nhánh bên phải của đường SMC. B. Phần đường SMC từ AVC min trở lên.
C. Phần đường SMC từ AC min trở lên. D. Tất cả đều sai
Câu 38. Trong thị trường cạnh tranh hoàn toàn nếu các doanh nghiệp mới gia nhập làm cho lượng cầu
yếu tố sản xuất tăng nhưng giá các yếu tố sản xuất không đổi thì đường cung dài hạn của ngành sẽ:
A. Thẳng đứng B. Dốc xuống dưới C. Nằm ngang D. Dốc lên trên
Câu 39. Cho biết số liệu về chi phí sản xuất của một doanh nghiệp cạnh tranh hoàn toàn như sau.Nếu giá
trên thị trường là 16đ/sp, tổng lợi nhuận tối đa là
Q: 0 10 12 14 16 18 20
TC: 80 115 130 146 168 200 250
A. 88 B. 170 C. 120 D. Tất cả đều sai
2
Câu 40. Một doanh nghiệp cạnh tranh hoàn toàn có hàm tổng chi phí TC = 10Q +10Q +450, nếu giá trên
thị trường là 210đ/sp. tổng lợi nhuân tối đa là
A. 1000 B. 1550 C. 550 D. Tất cả đều sai
Câu 41.Trên thị trường của sản phẩm X có 100 người mua và 50 người bán, hàm số cầu của mỗi người
mua là như nhau có dạng: P = - q /2 + 20, những người bán có hàm tổng chi phí như nhau: TC = q2 + 2q +
40. Giá cả cân bằng trên thị trường:
A. 18 B. 7,2 C. 16,4 D. Tất cả đều sai
Câu 42. Khi giá bán nhỏ hơn chi phí trung bình, doanh nghiệp cạnh tranh hoàn toàn nên:
A. Sản xuất ở mức sản lượng tại đó: MR = MC B. Sản xuất ở mức sản lượng tại đó: P = MC
C. Ngừng sản xuất. D. Các câu trên đều có thể xảy ra
Câu 43. Khi thu nhập của người tiêu thụ tăng lên, lượng cầu của sản phẩm Y giảm xuống, với các yếu tố
khác không đổi, điều đó cho thấy sản phẩm Y là :
A. Hàng thông thường. B. Hàng xa xỉ C. Hàng cấp thấp. D. Hàng thiết yếu.
Câu 44. Độ co giãn cầu theo giá phụ thuộc vào các nhân tố:
A. Tính thay thế của sản phẩm. B. Sở thích thị hiếu của người tiêu dùng.
C. Cả a và b đều sai. D. Cả a và b đều đúng.
Câu 45. Khi thu nhập dân chúng tăng lên, các nhân tố khác không thay đổi. Giá cả và số lượng cân bằng
mới của loại hàng hóa thứ cấp (hàng xấu) sẽ :
A. Giá cao hơn và số lượng nhỏ hơn. B. Giá thấp hơn và số lượng nhỏ hơn.
C. Giá thấp hơn và số lượng lớn hơn. D. Giá cao hơn và số lượng không đổi.
Câu 46. Khi giá của Y tăng làm cho lượng cầu của X giảm trong điều kiện các yếu tố khác không đổi. Vậy
2 sản phẩm X và Y có mối quan hệ:
A. Độc lập với nhau. B. Thay thế cho nhau. C. Bổ sung cho nhau. D. Tất cả đều sai
Câu 47. Suy thoái kinh tế toàn cầu đã làm giảm mức cầu dầu mỏ nên giá dầu mỏ giảm mạnh. Có thể minh
hoạ sự kiện này trên đồ thị (trục tung ghi giá, trục hoành ghi lượng cầu) bằng cách:
A. Vẽ đường cầu dịch chuyển sang trái B. Vẽ một đường cầu có độ dốc âm
C. Vẽ đường cầu dịch chuyển sag phải D. Vẽ một đường cầu thẳng đứng
Câu 48. Trường hợp nào sau đây làm cho đường cung xe gắn máy dịch chuyển sang trái:
A. Thu nhập của người tiêu diùng tăng. B. Giá xăng tăng.
C. Giá xe gắn máy tăng. D. Không có câu nào đúng.
Câu 49. Một sản phẩm có hàm số cầu thị trường và hàm số cung thị trường lần lượt là QD = -2P + 200 và
QS = 2P - 40. Bạn dự báo giá của sản phẩm này trên thị trường là:
A. P = 100 $ B. P = 80 $ C. P = 40 $ D. P = 60 $
Câu 50. Một người tiêu thụ có thu nhập là 1000đvt, lượng cầu sản phẩm X là 10 sp, khi thu nhập tăng lên là
1200đvt, lượng cầu của sản phẩm X tăng lên là 13 sp, vậy sản phẩm X thuộc hàng
A. Hàng thông thường. B. Hàng thiết yếu C. Hàng cấp thấp. D. Hàng xa xỉ