Professional Documents
Culture Documents
6 Tenses-2
6 Tenses-2
Tenses
Ann English Center
01
Present Simple Tense
Warm up!
Can you describe these pictures in English?
He has a cat.
Conjugation Verb “BE”: am / is / are + N/Adj
- Dùng để tên hoặc địa điểm, hoặc tính chất,
trạng thái của một người, con vật hoặc sự
kiện trong hiện tại
- She is a doctor
- This phone is white.
- I’m happy/ tired
Verb “thường” :
Ex: drink, go, eat, study, write, etc.
Conjugation
Study → studies
Fly → Flies / Play → plays
Play → plays
Enjoy → Enjoys
Conjugation
+ Negative
Từ hỏi + Do/ Does + S + V-bare?
not + V-ing
Conjugation
To be + S + V-ing ?
Am I
Is he
Yes, I am Is she
No, I’m not Is it + V-ing ?
→ Yes, he is Are you
→ No, he isn’t (is not) Are they
Are we
Take - taking, change - changing, write - writing
Tie - tying
3. Thể hiện sự bực tức, phiền toái thường xuyên xảy ra với
người nói (always, constantly, continually, etc.)
TO BE OTHER VERB
+ S + was/ were + N/Adj S + V2/ V-ed
I/ He/She/It + was
- You/ They/ We + were S + didn’t+ V-bare
→ The pictures were
? very beautiful Did + S + V-bare?
→ He was a teacher
Usages:
1. Diễn tả 1 hành động đã xảy ra tại 1 thời điểm xác định
trong quá khứ (biết được thời gian nó diễn ra)
- Tim travelled to London last 2 weeks.
- Vietnam experienced a famine in 1945.
3. Diễn tả các hành động xảy ra liên tiếp nhau trong quá
khứ, hành động này nối tiếp hành động kia
- She came home, then switched on the computer and checked her emails.
- As soon as I came to London, I went to the Big Ben and took photos.
1. Diễn tả hành động ĐANG xảy ra tại một thời điểm trong quá
khứ. Chúng ta không biết điểm bắt đầu và kết thúc của sự việc
-
Usages:
1. Diễn tả hành động ĐANG xảy ra tại một thời điểm trong quá
khứ. Chúng ta không biết điểm bắt đầu và kết thúc của sự việc
1. Diễn tả hành động ĐANG xảy ra tại một thời điểm trong quá
khứ. Chúng ta không biết điểm bắt đầu và kết thúc của sự việc
2. Diễn tả 2 hay nhiều hành động đang xảy ra SONG SONG tại một
thời điểm trong quá khứ.
3. Diễn tả 1 hành động đang xảy ra thì 1 hành động khác xảy đến
chen ngang vào trong quá khứ. HĐ đang xảy ra (longer action)
(QKTD), HĐ chen ngang (shorter action) vào (QKĐ)
● While/ when/ as
● All day/ night/ morning, etc
● When/ while/ as + past continuous (longer action) +
past simple (shorter action)
● When/ while/ as + past continuous, past continuous
05
PRESENT PERFECT TENSE
Conjugation
Conjugation
1. Diễn tả hành động xảy ra tại 1 thời điểm KHÔNG xác định trong
quá khứ. Thời điểm xảy ra không được đề cập vì không quan trọng
→ nhấn mạnh vào kết quả của hành động
My mother have been to Nha Trang. There was lots of beautiful landscape.
Tom have gone to Ha Noi until 2022.
Signals:
Questions:
1. Yet (phủ định): chưa → I haven’t eaten dinner yet. → Have you eaten dinner
yet?
2. ever : bao giờ chưa ? → Have you ever met anybody famous?
3. How long : bao lâu ? → How long have you lived here?
How long have you get that restaurant?
4. Lately: gần đây (cuối câu) ? → Have you eaten Sushi lately?
5. Never: không bao giờ → I have never eaten Sushi.