Professional Documents
Culture Documents
24. (Nguyễn Văn Thế) Đề Phát Triển Đề Minh Họa Số 3
24. (Nguyễn Văn Thế) Đề Phát Triển Đề Minh Họa Số 3
ĐỀ THI THỬ CHUẨN CẤU KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2021
TRÚC MINH HỌA Bài thi: TOÁN
ĐỀ SỐ 03 Thời gian làm bài: 90 phút không kể thời gian phát đề
(Đề thi có 07 trang)
A. 27 . B. A72 . C. C 72 . D. 7 2 .
Câu 2. Cho cấp số cộng ( un ) với u1 = 2 và u7 = −10 . Công sai của cấp số cộng đã cho bằng
A. 2 . B. 3 . C. −1 . D. −2 .
Câu 3. Cho hàm số y = f ( x ) có bảng xét dấu đạo hàm như sau
C. Hàm số đồng biến trên khoảng ( −∞; 0 ) D. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( 0; 2 )
Câu 5. Cho hàm số f ( x ) liên tục trên ℝ và có bảng xét dấu của f ′ ( x ) như sau:
5x + 1
Câu 6. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = là
x −1
1
A. y = 1. B. y = . C. y = −1 . D. y = 5 .
5
Câu 7. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng đường cong trong hình vẽ bên?
A. y = x 3 + 3x 2 − 4 . B. y = x 4 − 2 x 2 − 4 . C. y = − x3 + 3x2 − 4 . D. y = − x 4 + 2 x 2 − 4 .
A. 2 . B. 3 . C. 1. D. 0 .
Câu 9. Với a,b là các số thực dương tùy ý và a ≠ 1 , log a3 b bằng
1 1
A. 3 + log a b B. 3log a b C. + log a b D. log a b
3 3
2
x −x
Câu 10. Hàm số y = 3 có đạo hàm là
( )
2 2 2 2
A. ( 2 x − 1) .3x −x
. B. x 2 − x .3x − x −1
. C. ( 2 x − 1) .3x − x.ln 3 . D. 3x − x.ln 3 .
4
Câu 11. Cho a là số thực dương. Giá trị rút gọn của biểu thức P = a 3 a bằng
7 5 11 10
A. a . 3
B. a . 6
C. a . 6
D. a . 3
A. x = 10 . B. x = 8 . C. x = 9 . D. x = 7 .
x dx bằng
4
Câu 14.
1 5
A. x +C B. 4x 3 + C C. x 5 + C D. 5x 5 + C
5
2 1
A. f ( x ) dx = 3 ( 2 x − 1) 2 x − 1 + C. B. f ( x ) dx = 3 ( 2 x − 1) 2 x − 1 + C.
1 1
C. f ( x ) dx = − 3 2 x − 1 + C. D. f ( x ) dx = 2 2 x − 1 + C.
3 3
3
A. 5 . B. 9 . C. 6 . D. .
2
π
2
Câu 17. Giá trị của sin xdx bằng
0
π
A. 0. B. 1. C. -1. D. .
2
Câu 18. Số phức có phần thực bằng 1 và phần ảo bằng 3 là
A. 1 − 3i B. −1 + 3i C. 1 + 3i D. −1 − 3i
Câu 20. Trên mặt phẳng tọa độ, biết M ( −3;1) là điểm biểu diễn số phức z . Phần thực của z bằng
A. 1. B. −3 . C. −1 . D. 3 .
Câu 21. Cho khối chóp có diện tích đáy B = 3 và chiều cao h = 2 . Thể tích khối chóp đã cho bằng
A. 6 . B. 12 . C. 2 . D. 3 .
Câu 22. Cho khối hộp chữ nhật có 3 kích thước 3;4;5 . Thể tích của khối hộp đã cho bằng?
A. 10 . B. 20 . C. 12 . D. 60 .
Câu 23. Cho hình nón có bán kính đáy r = 2 và độ dài đường sinh l = 5 . Diện tích xung quanh của hình
nón đã cho bằng
20π 10π
A. 20π . B. C. 10π . D. .
3 3
Câu 24. Diện tích xung quanh của hình trụ có độ dài đường sinh l và bán kính đáy r bằng
1
A. 4π rl . B. π rl . C. π rl . D. 2π rl .
3
Câu 25. Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm M ( 2;1; −1) trên mặt phẳng ( Ozx ) có
tọa độ là
A. 6 . B. 18 . C. 3 . D. 9 .
Câu 27. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng ( P ) : 2x + 3 y + z + 2 = 0 . Véctơ nào dưới đây là một
véctơ pháp tuyến của ( P ) ?
x−2 y +5 z −2
Câu 28. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : = = . Vectơ nào dưới đây là một
3 4 −1
vectơ chỉ phương của d ?
Câu 29. Trên giá sách có 4 quyển sách Toán, 3 quyển sách Vật Lí và 2 quyển sách Hóa học. Lấy ngẫu
nhiên 3 quyển sách. Tính xác suất sao cho ba quyển lấy ra có ít nhất một quyển sách Toán.
1 37 5 19
A. . B. . C. . D. .
3 42 6 21
1
Câu 30. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m sao cho hàm số f ( x) = x3 + mx 2 + 4 x + 3 đồng biến
3
trên ℝ .
A. 5 . B. 4 . C. 3 . D. 2 .
x+m 16
Câu 31. Cho hàm số y = ( m là tham số thực) thoả mãn min y + max y = . Mệnh đề nào dưới đây
x +1 [1;2] [1;2] 3
đúng?
A. m > 4 B. 2 < m ≤ 4 C. m ≤ 0 D. 0 < m ≤ 2
Câu 32. Tìm số nghiệm nguyên của bất phương trình 6 x + 4 ≤ 2 x +1 + 2.3x
A. 2. B. 3. C. 1. D. 0
2
Câu 33. Cho F ( x ) là một nguyên hàm của f ( x ) = . Biết F ( −1) = 0 . Tính F ( 2 ) kết quả là.
x+2
A. ln 8 + 1 . B. 4 ln 2 + 1 . C. 2ln 3 + 2 . D. 2 ln 4 .
( )
Câu 34. Cho số z thỏa mãn ( 2 + i ) z − 4 z − i = −8 + 19i . Môđun của z bằng
A. 13 . B. 5 . C. 13 . D. 5.
Câu 35. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B , AB = a , BC = 2a , SA vuông góc
với mặt phẳng đáy và SA = 15a (tham khảo hình bên).
S
A C
Câu 36. Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác vuông đỉnh B , AB = a , SA vuông góc với mặt phẳng
đáy và SA = 2a . Khoảng cách từ A đến mặt phẳng ( SBC ) bằng
2 5a 5a 2 2a 5a
A. B. C. D.
5 3 3 5
Câu 37. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , tìm tất cả các giá trị của m để phương trình
x 2 + y 2 + z 2 − 2 ( m + 2 ) x + 4my + 19m − 6 = 0 là phương trình mặt cầu.
x = −1 + 2t x = 1+ t x = −1 + 2t x = 1+ t
A. y = −2t B. y = 2 + 2t C. y = 2t D. y = 2 + 2t
z = t z = 3 + 3t z = 3t z = 3 + 2t
Câu 39. Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như hình dưới đây. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số
1 1
g ( x ) = f ( 4 x − x 2 ) + x 3 − 3x 2 + 8 x + trên đoạn [1;3] .
3 3
25 19
A. 15. B. . C. . D. 12.
3 3
Câu 40. Có bao nhiêu số nguyên y sao cho ứng với số nguyên y có tối đa 100 số nguyên x thỏa mãn
3y−2 x ≥ log5 ( x + y 2 ) .
A. 17 B. 18 . C. 13 . D. 20 .
1 2
Câu 41. Cho hàm số f ( x ) liên tục trên ℝ và có một nguyên hàm là hàm số g ( x ) = x − x + 1. Khi đó
2
2
f ( x ) dx
2
bằng
1
2 −4 4 −2
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
1 1
A. P = 1 . B. P = − . C. P = . D. P = − 1
2 2
Câu 43. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với đáy, SC tạo với mặt
phẳng ( SAB ) một góc 30 . Tính thể tích khối chóp S . ABCD
0
Câu 45. Trong không gian Oxyz , cho hình thang cân ABCD có đáy là AB và CD . Biết A ( 3;1; − 2 ) ,
B ( −1;3; 2 ) , C ( −6;3;6 ) và D ( a ; b ; c ) với a , b , c∈ R . Giá trị của a + b + c bằng
A. −3 . B. 1. C. 3 . D. −1.
Câu 46. Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm và liên tục trên ℝ và f ( 0 ) = 0 , f ( 4 ) > 4 . Biết hàm số
y = f ′ ( x ) có đồ thị như hình vẽ bên.
( )
Số điểm cực tiểu của hàm số g ( x ) = f x 2 − 2 x là
A. 2 . B. 1 . C. 3 . D. 0 .
Câu 47. Số giá trị nguyên của tham số m để phương trình 2 x −1 = log 4 ( x + 2m ) + m có nghiệm trong
khoảng ( −3;3) bằng:
A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.
1 1
Câu 48. Cho các số p, q thỏa mãn các điều kiện: p > 1 , q > 1 , + = 1 và các số dương a, b . Xét hàm
p q
số: y = x p −1 ( x > 0 ) có đồ thị là ( C ) . Gọi ( S1 ) là diện tích hình phẳng giới hạn bởi ( C ) , trục
hoành, đường thẳng x = a , Gọi ( S 2 ) là diện tích hình phẳng giới hạn bởi ( C ) , trục tung, đường
thẳng y = b , Gọi ( S ) là diện tích hình phẳng giới hạn bởi trục hoành, trục tung và hai đường
thẳng x = a , y = b . Khi so sánh S1 + S 2 và S ta nhận được bất đẳng thức nào trong các bất đẳng
thức dưới đây?
a p bq a p −1 b q −1 a p +1 b q +1 a p bq
A. + ≤ ab B. + ≥ ab . C. + ≤ ab . D. + ≥ ab .
p q p −1 q −1 p +1 q +1 p q
A. P = 8 B. P = 10 C. P = 4 D. P = 6
Câu 50. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho tứ diện ABCD có A ( −1;1;6 ) , B ( −3; −2; −4 ) ,
C (1; 2; −1) , D ( 2; −2;0 ) . Điểm M ( a; b; c ) thuộc đường thẳng CD sao cho tam giác ABM có chu
vi nhỏ nhất. Tính a + b + c.
A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 0 .