Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 7

NGUYỄN VĂN THẾ Đăng kí học em #Inbox thầy qua FB Nguyễn Văn Thế

ĐỀ THI THỬ CHUẨN CẤU KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2021
TRÚC MINH HỌA Bài thi: TOÁN
ĐỀ SỐ 03 Thời gian làm bài: 90 phút không kể thời gian phát đề
(Đề thi có 07 trang)

Họ, tên thí sinh: …………………………………………………


Số báo danh: …………………………………………………….

Câu 1. Số cách chọn 2 học sinh từ 7 học sinh là

A. 27 . B. A72 . C. C 72 . D. 7 2 .

Câu 2. Cho cấp số cộng ( un ) với u1 = 2 và u7 = −10 . Công sai của cấp số cộng đã cho bằng
A. 2 . B. 3 . C. −1 . D. −2 .
Câu 3. Cho hàm số y = f ( x ) có bảng xét dấu đạo hàm như sau

Mệnh đề nào dưới đây đúng?


A. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( −∞; −2 ) B. Hàm số đồng biến trên khoảng ( −2; 0 )

C. Hàm số đồng biến trên khoảng ( −∞; 0 ) D. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( 0; 2 )

Câu 4. Cho hàm f ( x ) có bảng biến thiên như sau:

Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng


A. 3 . B. −5 . C. 0 . D. 2 .

Câu 5. Cho hàm số f ( x ) liên tục trên ℝ và có bảng xét dấu của f ′ ( x ) như sau:

Số điểm cực đại của hàm số đã cho là


A. 4 . B. 1. C. 2 . D. 3 .

Page: Toán Thầy Thế - Lớp 12| 1


NGUYỄN VĂN THẾ Kết hợp hài hòa Casio và Tự luận, đơn giản hóa mọi bài toán khó!

5x + 1
Câu 6. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = là
x −1
1
A. y = 1. B. y = . C. y = −1 . D. y = 5 .
5
Câu 7. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng đường cong trong hình vẽ bên?

A. y = x 3 + 3x 2 − 4 . B. y = x 4 − 2 x 2 − 4 . C. y = − x3 + 3x2 − 4 . D. y = − x 4 + 2 x 2 − 4 .

Câu 8. Số giao điểm của đồ thị hàm số y = x 3 − x 2 và đồ thị hàm số y = −x 2 + 5 x là

A. 2 . B. 3 . C. 1. D. 0 .
Câu 9. Với a,b là các số thực dương tùy ý và a ≠ 1 , log a3 b bằng

1 1
A. 3 + log a b B. 3log a b C. + log a b D. log a b
3 3
2
x −x
Câu 10. Hàm số y = 3 có đạo hàm là

( )
2 2 2 2
A. ( 2 x − 1) .3x −x
. B. x 2 − x .3x − x −1
. C. ( 2 x − 1) .3x − x.ln 3 . D. 3x − x.ln 3 .
4
Câu 11. Cho a là số thực dương. Giá trị rút gọn của biểu thức P = a 3 a bằng
7 5 11 10
A. a . 3
B. a . 6
C. a . 6
D. a . 3

Câu 12. Nghiệm của phương trình 3x−2 = 9 là


A. x = −3 . B. x = 3 . C. x = 4 . D. x = −4 .
Câu 13. Nghiệm của phương trình log 2 ( x − 1) = 3 là

A. x = 10 . B. x = 8 . C. x = 9 . D. x = 7 .

 x dx bằng
4
Câu 14.
1 5
A. x +C B. 4x 3 + C C. x 5 + C D. 5x 5 + C
5

Câu 15. Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x ) = 2 x − 1.

2 1
A.  f ( x ) dx = 3 ( 2 x − 1) 2 x − 1 + C. B.  f ( x ) dx = 3 ( 2 x − 1) 2 x − 1 + C.

1 1
C.  f ( x ) dx = − 3 2 x − 1 + C. D.  f ( x ) dx = 2 2 x − 1 + C.

2| Page: Toán Thầy Thế - Lớp 12


NGUYỄN VĂN THẾ Đăng kí học em #Inbox thầy qua FB Nguyễn Văn Thế

3 3

Câu 16. Biết 


1
f ( x ) dx = 3 . Giá trị của  2 f ( x ) dx bằng
1

3
A. 5 . B. 9 . C. 6 . D. .
2
π
2
Câu 17. Giá trị của  sin xdx bằng
0

π
A. 0. B. 1. C. -1. D. .
2
Câu 18. Số phức có phần thực bằng 1 và phần ảo bằng 3 là
A. 1 − 3i B. −1 + 3i C. 1 + 3i D. −1 − 3i

Câu 19. Cho hai số phức z1 = 3 − 2i và z2 = 2 + i . Số phức z1 + z2 bằng


A. 5 + i . B. −5 + i . C. 5 − i . D. −5 − i .

Câu 20. Trên mặt phẳng tọa độ, biết M ( −3;1) là điểm biểu diễn số phức z . Phần thực của z bằng

A. 1. B. −3 . C. −1 . D. 3 .
Câu 21. Cho khối chóp có diện tích đáy B = 3 và chiều cao h = 2 . Thể tích khối chóp đã cho bằng
A. 6 . B. 12 . C. 2 . D. 3 .
Câu 22. Cho khối hộp chữ nhật có 3 kích thước 3;4;5 . Thể tích của khối hộp đã cho bằng?

A. 10 . B. 20 . C. 12 . D. 60 .
Câu 23. Cho hình nón có bán kính đáy r = 2 và độ dài đường sinh l = 5 . Diện tích xung quanh của hình
nón đã cho bằng
20π 10π
A. 20π . B. C. 10π . D. .
3 3
Câu 24. Diện tích xung quanh của hình trụ có độ dài đường sinh l và bán kính đáy r bằng
1
A. 4π rl . B. π rl . C. π rl . D. 2π rl .
3
Câu 25. Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm M ( 2;1; −1) trên mặt phẳng ( Ozx ) có
tọa độ là

A. ( 0;1;0 ) . B. ( 2;1;0 ) . C. ( 0;1; −1) . D. ( 2;0; −1) .


2
Câu 26. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : x 2 + ( y − 2 ) + z 2 = 9 . Bán kính của ( S ) bằng

A. 6 . B. 18 . C. 3 . D. 9 .
Câu 27. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng ( P ) : 2x + 3 y + z + 2 = 0 . Véctơ nào dưới đây là một
véctơ pháp tuyến của ( P ) ?

A. n3 ( 2;3; 2 ) . B. n1 ( 2;3; 0 ) . C. n2 ( 2;3;1) . D. n4 ( 2; 0;3) .


Page: Toán Thầy Thế - Lớp 12| 3
NGUYỄN VĂN THẾ Kết hợp hài hòa Casio và Tự luận, đơn giản hóa mọi bài toán khó!

x−2 y +5 z −2
Câu 28. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : = = . Vectơ nào dưới đây là một
3 4 −1
vectơ chỉ phương của d ?

A. u2 = ( 3; 4; −1) . B. u1 = ( 2; −5; 2 ) . C. u3 = ( 2;5; −2 ) . D. u3 = ( 3; 4;1) .

Câu 29. Trên giá sách có 4 quyển sách Toán, 3 quyển sách Vật Lí và 2 quyển sách Hóa học. Lấy ngẫu
nhiên 3 quyển sách. Tính xác suất sao cho ba quyển lấy ra có ít nhất một quyển sách Toán.
1 37 5 19
A. . B. . C. . D. .
3 42 6 21
1
Câu 30. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m sao cho hàm số f ( x) = x3 + mx 2 + 4 x + 3 đồng biến
3
trên ℝ .
A. 5 . B. 4 . C. 3 . D. 2 .
x+m 16
Câu 31. Cho hàm số y = ( m là tham số thực) thoả mãn min y + max y = . Mệnh đề nào dưới đây
x +1 [1;2] [1;2] 3
đúng?
A. m > 4 B. 2 < m ≤ 4 C. m ≤ 0 D. 0 < m ≤ 2
Câu 32. Tìm số nghiệm nguyên của bất phương trình 6 x + 4 ≤ 2 x +1 + 2.3x
A. 2. B. 3. C. 1. D. 0
2
Câu 33. Cho F ( x ) là một nguyên hàm của f ( x ) = . Biết F ( −1) = 0 . Tính F ( 2 ) kết quả là.
x+2
A. ln 8 + 1 . B. 4 ln 2 + 1 . C. 2ln 3 + 2 . D. 2 ln 4 .

( )
Câu 34. Cho số z thỏa mãn ( 2 + i ) z − 4 z − i = −8 + 19i . Môđun của z bằng

A. 13 . B. 5 . C. 13 . D. 5.
Câu 35. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B , AB = a , BC = 2a , SA vuông góc
với mặt phẳng đáy và SA = 15a (tham khảo hình bên).
S

A C

Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng đáy bằng


A. 45° . B. 30° . C. 60° . D. 90° .

4| Page: Toán Thầy Thế - Lớp 12


NGUYỄN VĂN THẾ Đăng kí học em #Inbox thầy qua FB Nguyễn Văn Thế

Câu 36. Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác vuông đỉnh B , AB = a , SA vuông góc với mặt phẳng
đáy và SA = 2a . Khoảng cách từ A đến mặt phẳng ( SBC ) bằng

2 5a 5a 2 2a 5a
A. B. C. D.
5 3 3 5
Câu 37. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , tìm tất cả các giá trị của m để phương trình
x 2 + y 2 + z 2 − 2 ( m + 2 ) x + 4my + 19m − 6 = 0 là phương trình mặt cầu.

A. 1 < m < 2 . B. m < 1 hoặc m > 2 . C. −2 ≤ m ≤ 1 . D. m < −2 hoặc m > 1 .


x − 3 y −1 z + 7
Câu 38. Trong không gian Oxyz cho điểm A (1; 2;3) và đường thẳng d : = = . Đường
2 1 −2
thẳng đi qua A , vuông góc với d và cắt trục Ox có phương trình là

 x = −1 + 2t x = 1+ t  x = −1 + 2t x = 1+ t
   
A.  y = −2t B.  y = 2 + 2t C.  y = 2t D.  y = 2 + 2t
z = t  z = 3 + 3t  z = 3t  z = 3 + 2t
   

Câu 39. Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như hình dưới đây. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số
1 1
g ( x ) = f ( 4 x − x 2 ) + x 3 − 3x 2 + 8 x + trên đoạn [1;3] .
3 3

25 19
A. 15. B. . C. . D. 12.
3 3
Câu 40. Có bao nhiêu số nguyên y sao cho ứng với số nguyên y có tối đa 100 số nguyên x thỏa mãn
3y−2 x ≥ log5 ( x + y 2 ) .
A. 17 B. 18 . C. 13 . D. 20 .
1 2
Câu 41. Cho hàm số f ( x ) liên tục trên ℝ và có một nguyên hàm là hàm số g ( x ) = x − x + 1. Khi đó
2
2

 f ( x ) dx
2
bằng
1

2 −4 4 −2
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3

Câu 42. Cho số phức z = a + bi (a, b ∈ℝ) thoả mãn (1 + i ) z + 2 z = 3 + 2i . Tính P = a + b

1 1
A. P = 1 . B. P = − . C. P = . D. P = − 1
2 2

Page: Toán Thầy Thế - Lớp 12| 5


NGUYỄN VĂN THẾ Kết hợp hài hòa Casio và Tự luận, đơn giản hóa mọi bài toán khó!

Câu 43. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với đáy, SC tạo với mặt
phẳng ( SAB ) một góc 30 . Tính thể tích khối chóp S . ABCD
0

2a3 2a3 6a3


A. B. C. D. 2a 3
3 3 3
Câu 44. Một chiếc bút chì có dạng khối trụ lục giác đều có cạnh đáy 3 ( mm ) và chiều cao bằng 200
( mm ) . Thân bút chì được làm bằng gỗ và phần lõi được làm bằng than chì. Phần lõi có dạng khối
trụ có chiều cao bằng chiều cao bằng chiều dài của bút và đáy là hình tròn có bán kính 1 ( mm ) .
Giả định 1 m3 gỗ có giá a triệu đồng, 1 m3 than chì có giá 6a triệu đồng. Khi đó giá nguyên vật
liệu làm một chiếc bút chì như trên gần nhất với kết quả nào dưới đây?
A. 8, 45.a đồng B. 7,82.a đồng C. 84,5.a đồng D. 78, 2.a đồng

Câu 45. Trong không gian Oxyz , cho hình thang cân ABCD có đáy là AB và CD . Biết A ( 3;1; − 2 ) ,
B ( −1;3; 2 ) , C ( −6;3;6 ) và D ( a ; b ; c ) với a , b , c∈ R . Giá trị của a + b + c bằng

A. −3 . B. 1. C. 3 . D. −1.
Câu 46. Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm và liên tục trên ℝ và f ( 0 ) = 0 , f ( 4 ) > 4 . Biết hàm số
y = f ′ ( x ) có đồ thị như hình vẽ bên.

( )
Số điểm cực tiểu của hàm số g ( x ) = f x 2 − 2 x là

A. 2 . B. 1 . C. 3 . D. 0 .

Câu 47. Số giá trị nguyên của tham số m để phương trình 2 x −1 = log 4 ( x + 2m ) + m có nghiệm trong
khoảng ( −3;3) bằng:

A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.

6| Page: Toán Thầy Thế - Lớp 12


NGUYỄN VĂN THẾ Đăng kí học em #Inbox thầy qua FB Nguyễn Văn Thế

1 1
Câu 48. Cho các số p, q thỏa mãn các điều kiện: p > 1 , q > 1 , + = 1 và các số dương a, b . Xét hàm
p q
số: y = x p −1 ( x > 0 ) có đồ thị là ( C ) . Gọi ( S1 ) là diện tích hình phẳng giới hạn bởi ( C ) , trục
hoành, đường thẳng x = a , Gọi ( S 2 ) là diện tích hình phẳng giới hạn bởi ( C ) , trục tung, đường
thẳng y = b , Gọi ( S ) là diện tích hình phẳng giới hạn bởi trục hoành, trục tung và hai đường
thẳng x = a , y = b . Khi so sánh S1 + S 2 và S ta nhận được bất đẳng thức nào trong các bất đẳng
thức dưới đây?

a p bq a p −1 b q −1 a p +1 b q +1 a p bq
A. + ≤ ab B. + ≥ ab . C. + ≤ ab . D. + ≥ ab .
p q p −1 q −1 p +1 q +1 p q

Câu 49. Xét số phức z = a + bi ( a, b ∈ℝ ) thỏa mãn z − 4 − 3i = 5 . Tính P = a+b khi


z + 1 − 3i + z − 1 + i đạt giá trị lớn nhất.

A. P = 8 B. P = 10 C. P = 4 D. P = 6

Câu 50. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho tứ diện ABCD có A ( −1;1;6 ) , B ( −3; −2; −4 ) ,
C (1; 2; −1) , D ( 2; −2;0 ) . Điểm M ( a; b; c ) thuộc đường thẳng CD sao cho tam giác ABM có chu
vi nhỏ nhất. Tính a + b + c.
A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 0 .

Page: Toán Thầy Thế - Lớp 12| 7

You might also like