Professional Documents
Culture Documents
Tac Nhan Say
Tac Nhan Say
• Định nghĩa:
1 2
I. KHÔNG KHÍ ẨM • Trong điều kiện áp suất và nhiệt độ bình thường
1. Khái niệm và các thông số cơ bản của
các tính chất vật lý của không khí ẩm gần giống khí
không khí ẩm
lý tưởng.
• KKA là hỗn hợp cơ học của nhiều chất khí khác nhau. 𝑝 =𝑝 +𝑝
• Là hỗn hợp của không khí khô (KKK) và hơi nước.
𝑡=𝑡 =𝑡
• KK có chứa hơi nước là không khí ẩm (KKA).
• KKK được coi như là thành phần cố định. Hơi nước 𝑉=𝑉 =𝑉
là thành phần thay đổi trong KKA.
𝐺 =𝐺 +𝐺
3 4
2. PHÂN LOẠI KHÔNG KHÍ ẨM 3. CÁC THÔNG SỐ ĐẶC TRƯNG CỦA KKA
a. Độ ẩm tuyệt đối
1. KKA chưa bão hòa Độ ẩm tuyệt đối của KKA là lượng hơi nước chứa trong 1 m3
KKA.
o Là KKA mà lượng hơi nước chứa trong đó chưa đạt đến 𝐺 𝑘𝑔 ẩ𝑚
𝜌=
mức tối đa (nghĩa là còn có thể thêm hơi nước vào). 𝑉 𝑚 𝐾𝐾𝐴
Trong đó :
2. KKA bão hòa
o Gh Lượng hơi nước chứa trong KKA, (kg)
• Là KKA mà lượng hơi nước trong đó đã đạt đến giá trị
o V Thể tích KKA, (m3)
lớn nhất:
Độ ẩm tuyệt đối cũng chính là khối lượng riêng (hay mật độ)
Gh= Ghmax = Gbh
của hơi nước trong KKA.
3. KKA quá bão hoà
• Là loại KKA mà lượng hơi nước chứa trong đó ở mức Độ ẩm tuyệt đối của KKA thay đổi trong khoảng
tối đa và còn chứa thêm cả nước ngưng tụ. 0≤𝜌𝜌 =
5 6
1
b. Độ ẩm tương đối
Là tỷ số giữa lượng hơi nước đang chứa trong KKA với lượng Tính Áp suất bão hoà của KKA theo nhiệt độ
hơi nước lớn nhất có thể chứa trong KKA đó ở cùng nhiệt độ. • Công thức tính:
𝐺 𝑃
𝜑= . 100% = . 100% % ,
,
𝐺 𝑃 𝑃 =𝑒 ,
Trong đó :
o Gh Khối lượng hơi nước trong KKA (kg) 4026,42
= 𝑒𝑥𝑝 12,031 − 𝑏𝑎𝑟
o Gbh Khối lượng hơi nước cực đại trong KKA (kg) 235,5 + 𝑡
o Ph Phân áp suất hơi nước trong KKA (bar) Trong đó: t là nhiệt độ của KKA (oC)
o Pbh = phmax Áp suất lớn nhất của hơi nước chứa trong
KKA (Áp suất bão hoà ở nhiệt độ của KKA)
7 8
9 10
e. Thể tích riêng của KKA f. Nhiệt dung riêng của KKA
. , .
𝑣= = =
. 𝐺 .𝐶 +𝐺 .𝐶 𝐶 + 𝑑. 𝐶 𝑘𝐽
𝐶= =
Trong đó: 𝐺 +𝐺 1+𝑑 𝑘𝑔. 𝐾
• R Hằng số chất khí của KK Trong đó:
• Ck Nhiệt dung riêng của KKK ở nhiệt độ đang xét
𝑅 = 287,14 .
CK 1,0048
.
• T Nhiệt độ của KKA, T(K) = t(oC) + 273,15
• Ch Nhiệt dung riêng của hơi nước ở nhiệt độ đang xét
• Độ ẩm tương đối của KKA
Ch 1,842
.
11 12
2
g. Enthalpy (hàm nhiệt) của KKA h. Nhiệt độ đọng sương
Enthalpy của KKK:
𝑘𝐽 • Nhiệt độ đọng sương (ts) chính là nhiệt độ bão hoà ứng
𝐼 = 𝐶 . 𝑡 = 1,0048. 𝑡
𝑘𝑔 với phân áp suất hơi nước trong KKA.
Enthalpy của hơi nước:
𝑘𝐽 • Khi biết ts có thể xác định được Ph trong KKA bằng:
𝐼 = 𝑟 + 𝐶 . 𝑡 = 2500 + 1,842. 𝑡 o Bảng nước và hơi nước bão hoà theo t
𝑘𝑔
Enthalpy của KKA:
o Công thức:
𝐼 = 𝐼 + 𝑑. 𝐼 = 𝐶 . 𝑡 + 𝑑. 𝑟 + 𝐶 . 𝑡
4026,42
= 𝟏, 𝟎𝟎𝟒𝟖. 𝒕 + 𝒅. 𝟐𝟓𝟎𝟎 + 𝟏, 𝟖𝟒𝟐. 𝒕 𝑃 = 𝑒𝑥𝑝 12,031 − 𝑏𝑎𝑟
235,5 + 𝑡
= 𝐶 + 𝑑. 𝐶 . 𝑡 + 𝑑. 𝑟
𝑘𝐽
= 𝐼 ệ + 𝐼ẩ
𝑘𝑔 𝐾𝐾𝐾
13 14
15 16
17