Professional Documents
Culture Documents
GỢI Ý TRẮC NGHIỆM E8-CHỌN ĐÁP ÁN U1-12 (1.8.2021)
GỢI Ý TRẮC NGHIỆM E8-CHỌN ĐÁP ÁN U1-12 (1.8.2021)
GỢI Ý TRẮC NGHIỆM E8-CHỌN ĐÁP ÁN U1-12 (1.8.2021)
2. What will you do if you the final examinations (n-kì thi tốt nghiệp)?câu ĐK L1
A.will pass B. would pass C. pass D. passed
*Câu điều kiện loại O diễn tả sự thật hiển nhiên, luôn đúng
If HTĐ, HTĐ = HTĐ if HTĐ
VD: If you boil ice, it melts .
*Câu điều kiện loại 1 diễn tả sự việc có thể xảy ra ở hiện tại hoặc trong tương lai. If HTĐ, TLĐ
= TLĐ if HTĐ
VD: If it rains tomorrow, I will stay at home.
*Câu điều kiện loại 2 diễn tả sự việc không thể xảy ra ở HT ( ngược với HT).
If QKĐ, TL QK =TLQK if QKĐ
If QKĐ,S+would + V nguyên thể + O = S + would + V nguyên thể + O +If + QKĐ
Nếu vế IF dùng động từ BE thì ta phải dùng WERE với tất cả các ngôi.
If I were you
= If I were in your shoes
= if I were in your position
= If I were in your situation nếu tôi là bạn , nếu tôi ở địa vị của bạn ….
VD : If I were you , I wouldn’t buy that car.
VD: If I had a lot money , I would buy a new car.
*Câu điều kiện loại 3 diễn tả sự việc không thể xảy ra ở quá khứ ( ngược với QK)
If QKHT , S + would/ could/ might + have + P2 + O
= S + would/ could/ might + have + P2 + O + If QKHT
VD: Yesterday, if I hadn’t eaten too much fast food, I wouldn’t have been sick.
1
TIẾNG ANH CÔ LILY- NGUYỄN HUỆ (0979 370 598)
MA- MTESOL VICTORIA UNIVERSITY, AUSTRALIA.
2
TIẾNG ANH CÔ LILY- NGUYỄN HUỆ (0979 370 598)
MA- MTESOL VICTORIA UNIVERSITY, AUSTRALIA.
3
TIẾNG ANH CÔ LILY- NGUYỄN HUỆ (0979 370 598)
MA- MTESOL VICTORIA UNIVERSITY, AUSTRALIA.
Whose ĐTQH chỉ sự sở hữu của người, thay cho tính từ sở hữu của câu (Whose + N).
Adv quan hệ chỉ thời gian WHEN thay thế cho cụm từ chỉ thời gian
VD: I remember the day. I met you on that day.
I remember the day when I met you.
Adv quan hệ chỉ nơi chốn WHERE thay thế cho cụm từ chỉ nơi chốn.
VD: I remember the place. I met you there.
I remember the place where I met you.
10. Tomorrow the director will have a meeting 8:00 am to 10:00 am.
(Tạm dịch: Ngày mai, giám đốc sẽ có một cuộc họp từ 8 giờ đến 10 giờ sáng).
From…to…: từ…đến…
A.between B. from C. among D. in
11. The doctor advised me jogging every morning.
Câu lời khuyên:
S + advise + sb + (not) + to Vngthe: ai đó khuyên ai đó (không) nên làm việc gì.
A.went B. go C. to go D. going
12. The bike____I have just bought is very cheap.
Kiến thức về ĐTQH, xem câu 9.
A. which B. where C. what D. who
13. We will start our trip 6 o’clock the morning.
Kiến thức về giới từ:
at + giờ. (at 8a.m,…)
in + buổi trong ngày (in the morning, in the afternoon,…)
5
TIẾNG ANH CÔ LILY- NGUYỄN HUỆ (0979 370 598)
MA- MTESOL VICTORIA UNIVERSITY, AUSTRALIA.
A. in/ in B. at / in C. in / at D. at / at
14. He said he come back later.
(Tạm dịch: Anh ấy nói rằng anh ấy sẽ quay lại sau đó.)
A. will be B. will C. would be D. would
Later: sau này, sau đó Câu trực tiếp sang gián tiếp với thì tương lai đơn.
Thì tương lai đơn: will + Vngthe gián tiếp: would + Vngthe.
15. We anything from James since we left school.
(Tạm dịch: chúng tôi không nghe được tin tức gì từ James kể từ khi chúng tôi ra trường.)
CT: HTHT + since + QKĐ.
A. haven’t heard B. heard C. don’t hear D. didn’t hear
16. If I a bird, I would be a dove.
(Tạm dịch: Nếu là chim, tôi sẽ là loài bồ câu trắng.)
Câu điều kiện loại 2 diễn tả sự việc không có thật ở hiện tại.
CT: If + S + Vqkđ + O, S + would/ could + Vngthe +O. (Nếu…thì…)
Note: Nếu sau “if” là “to be” ta chia “were” với tất cả các ngôi.
A. would be B. were C. am D. will be
17. The children sang during the trip.
A. happily B. happiness C. unhappy D. happy
Vị trí đứng của trạng từ (adv): đứng trước hoặc sau V thường để bổ nghĩa cho V thường đó.
V + adv
adv + V
18. This newspaper everyday.
(Tạm dịch: Báo được đăng hàng tuần.)
Bị động của thì HTĐ: S + is/am/are + PII + (by O).
A.is publishing B. publish C.published D. is published
19. You have lived in this city since 1998, ?
Câu hỏi đuôi với thì HTHT:vế đầu khẳng định, vế đuôi phủ định
Vế đầu phủ định, vế đuôi khẳng định
A.haven’t you B. didn’t you C. did you D. have you
20. My students enjoy English very much.
6
TIẾNG ANH CÔ LILY- NGUYỄN HUỆ (0979 370 598)
MA- MTESOL VICTORIA UNIVERSITY, AUSTRALIA.
47. There are many reality shows, comedies and TV series nowadays because people
love_____TV.
Love + to Vngthe/ Ving: thích làm việc gì.
A. to watch B. watch C. waches D. watched
48. Liz wants to use her free time for helpful activities so she works as_____.
(Tạm dịch: Liz muốn dùng thời gian rảnh rỗi cho những hoạt động giúp đỡ người khác, vì thế cô ấy
làm việc như là một…)
A. a volunteer B. a fan C. a teammate D. a partner
49. She is always_____on something nice and cute even though they are useless.
Tương tự câu 44
A. addicted B. interested C. hooked D. fallen
50. It_____him so many years to collect stamps. Now his collection is very large and valuable.
Cấu trúc: mất bao lâu để ai đó làm việc gì
It + takes/ took/ has taken + Sb + thời gian + to Vngthe + O.
= S + spend (chia) + thời gian + (on) + Ving + O.
A. has taken B. has spent C. has waste D. has used
A.communication B.community
C.communal D.commune
23. The Viet people have many...+ Adj............. customs and crafts.
(Tạm dịch: Người Việt có nhiều phong tục và nghề thủ công truyền thống).
Tradition (n): truyền thống
Traditional (adj): thuộc về truyền thống
Culture (n): văn hóa
Cutural (adj): thuộc về văn hóa
A.tradition B.traditional C.culture D.customary
24. ...............month is the Hoa Ban Festival of the Thai people held in (v- tổ chức)?
A.When B.Which C.How many D.How often
25 The................on display in Da Nang Museum of Cham Sculpture are very interesting.
The items on display: đồ vật được trưng bày
Goods (N): hàng hóa (được bày bán/ rao bán)
Products (N): sản phẩm
Shows (N): sự trưng bày, cuộc triển lãm
A.items B.goods C.products D.shows
*good(adj) tốt
*goods(n) hàng hóa
*people(n) mọi người, người ta
*peoples(n) dân tộc
26. I went on a trip to the countryside and had my first experience ................ farm work.
*have my first experience of ST(v): được trải nghiệm lần đầu thứ gì.
A.on B. with C. for D. of
27. We usually spend our holiday in the village................ our grandparents live.
Kiến thức về Trạng từ quan hệ (TTQH)
TTQH When (=in/on/at + which) thay cho Adv chỉ thời gian
TTQH Where (=in/on/at + which) thay cho Adv chỉ nơi chốn
TTQH Why (=for + which) thay cho Adv chỉ lý do, đứng sau “the reason”
A.what B. where C. which D. when
15
TIẾNG ANH CÔ LILY- NGUYỄN HUỆ (0979 370 598)
MA- MTESOL VICTORIA UNIVERSITY, AUSTRALIA.
28. I think country life is so boring and ................ because you’re not close to shops and services.
Tạm dịch: Tớ nghĩ cuộc sống ở quê thật buồn tẻ và bất tiện bởi vì mình không ở gần các cửa hàng
hoặc các dịch vụ.
Unhealthy (adj): không khỏe mạnh/ không lành mạnh >< Healthy (adj):khỏe mạnh/ lành
mạnh.
Inconvenient (adj): bất tiện >< Convenient (adj): thuận tiện
Comfortable (adj): dễ chịu
Peaceful (adj): thanh bình
A. unhealthy B.inconvenient C. comfortable D. peaceful
29. On the farm, uncle Duong showed us how to ................ cucumbers (n- dưa chuột).
Plough (v): cày
Produce (v): sản xuất
Pick (v): hái
Put up (v): dựng lên
A. plough B.produce C. pick D. put up
30. Mongolian children start to learn ................ before they can walk.
Horse riding (n): cưỡi ngựa
A. horse riding B.riding horse C. ride horse D. horse ridden
31. On the side of the road, a herd boy was herding .................
Tạm dịch: Phía bên đường, một chú bé mục đồng đang chăn gia súc.
A. kites B.hay C. cattle D. blackberries
*herd boy(n) cậu bé mục đồng
*herd cattle(v) chăn thả gia súc
32. Mongolian children learn to ride when they are ................ as three years old.
So sánh ngang với Adj, dạng khẳng định:
CT: S1 + be + as + Adj + as + S2.
A. as young B.younger C. younger than D. so young
33. Does your new stereo play music +.........than your old one did?
So sánh hơn với Adv
16
TIẾNG ANH CÔ LILY- NGUYỄN HUỆ (0979 370 598)
MA- MTESOL VICTORIA UNIVERSITY, AUSTRALIA.
19
TIẾNG ANH CÔ LILY- NGUYỄN HUỆ (0979 370 598)
MA- MTESOL VICTORIA UNIVERSITY, AUSTRALIA.
20
TIẾNG ANH CÔ LILY- NGUYỄN HUỆ (0979 370 598)
MA- MTESOL VICTORIA UNIVERSITY, AUSTRALIA.
14. do the cattle provide for the nomads? - Dairy products, meat, and clothing,…
(Tạm dịch: Gia súc cung cấp gì cho những người du mục? – Cung cấp các sản phẩm từ sữa, thịt và
quần áo,..)
Note: the cattle (là N tập hợp- N số nhiều)- Kiến thức về sự hòa hợp S và V
A.What B.Where C.Why D. How
15. The crops on the weather.
(Tạm dịch: Mùa màng phụ thuộc nặng nề vào thời tiết).
Depend on (v): phụ thuộc nặng nề vào…
V + Adv
A.depend heavy B. depend heavily
C.affect heavy D. affect heavily
16. Mai studies Maths a little bit + Adv .
Bad (adj): tồi tệ, không tốt
Badly (adv): tồi tệ, không tốt
Smart (adj): thông minh
Smartly (adj): khéo léo, gọn gàng (trong lối cư xử hoặc cách ăn mặc,…)
A.bad B. badly C.good D.smartly
17. During the festival, they fly many Adj kites in different shapes and sizes.
Color (n): màu sắc
Colorful (adj): đầy màu sắc
Colorless (adj): không màu
A.colour B. colourless C. colourful D.colouring
18. An old woman was the goats up the mountainside.
(Tạm dịch: một bà lão đang chăn đàn dê ở sườn núi)
Herd the goats (v): chăn dê
A.riding B. taking C.herding D. running
19. ________is the festival celebrated? – Every year.
Hỏi về mức độ thường xuyên
A.When B. How often C. How D. What
20. There are no high buildings to block in our village.
22
TIẾNG ANH CÔ LILY- NGUYỄN HUỆ (0979 370 598)
MA- MTESOL VICTORIA UNIVERSITY, AUSTRALIA.
23
TIẾNG ANH CÔ LILY- NGUYỄN HUỆ (0979 370 598)
MA- MTESOL VICTORIA UNIVERSITY, AUSTRALIA.
25
TIẾNG ANH CÔ LILY- NGUYỄN HUỆ (0979 370 598)
MA- MTESOL VICTORIA UNIVERSITY, AUSTRALIA.
47. ________ in terraced fields (ruộng bậc thang) is the main economic activity of ethnic people in
Sapa.
Rice cultivation (n): canh tác lúa
Hunting (n): săn bắt
Gathering (n): tụ tập
A. Fishing B.Rice cultivation C. Hunting D.Gathering
48. ________ ethnic Khmer live in ________ Mekong Delta of Vietnam.
The + teen1 dân tộc
Mekong Delta of Vietnam: Đồng bằng Sông Cửu Long Việt Nam
A. The / - B.The / a C.A / the D. The / the.
49. The Vietnam Museum of Ethnology ________ by the architect Ha Duc Linh, a member of the
Tay ethnic group.
Câu bị động thì QKĐ: S + was/ were + PII + …+ by O.
A. designed B. has designed C. was designed D. was designing
50. ‘I have just taken an elephant ride in Buon Don.’ ‘________ How interesting!’
A. Certainly. B.Really? C.Terrible. D. Exactly.
A.in / of B. in /in C. on / of D. on / in
3. Nam has to leave to tidy his room every day.
Have to/ Must + Vngthe: phải làm việc gì
A.should B. must C. ought to D. need to
4. Nga ________ have a holiday in Da Lat next summer.
Thì tương lai:
Tương lai đơn: S + will + Vngthe + O.
Tương lai gần: S + is/am/are + going to + Vngthe + O.
A.is going B. will to C.are going to D. is going to
5. Lan isn’t _________to go to school today.
Be (not) well enough: (Không) đủ khỏe
Vị trí đứng của “Enough”:
Adj / adv+ enough: đủ…
Enough + N: đủ…
A.enough well B. enough good C. well enough D. good enough
6. Boys and girls, you’ll have to do this experiment _________ this afternoon.
Kiến thức về đại từ phản thân (myself- chính tôi; yourself- chính bạn; yourselves- chính các bạn;
himself – chính anh ấy; herself- chính cô ấy; ourselves- chính chúng tôi; themselves- chính họ;
itself- chính nó).
Do experiment on + Đại từ phản thân: Tự bản thân ai đó làm thí nghiệm.
A. youself B. yourselves C. yourself D. youselves
7. We must put all the small objects (để tất cả các vật nhỏ) such as beads (n- các hạt nhỏ) out
_______ children’s reach.
be out of reach: ngoài tầm với.
A.of B. in C.on D. to
8. You are too thin. You _________eat much more meat.
Tạm dịch: Bạn trông gầy quá. Bạn_____ ăn nhiều thịt hơn.
S + ought to/ should/ had better + Vngthe + O: Ai đó nên làm việc gì
S + ought not to/ shouldn’t/ had better not + Vngthe + O: Ai đó không nên làm việc gì.
A.ought B. ought not C. ought to D. ought not to
27
TIẾNG ANH CÔ LILY- NGUYỄN HUỆ (0979 370 598)
MA- MTESOL VICTORIA UNIVERSITY, AUSTRALIA.
Tạm dịch: Mặt Trời luôn mọc ở phía Đông và lặn ở phía Tây.
A.rise/ set B. rises/ set C.rises/ sets D. has risen/ set
15. He spends most of his time ___________ charity work.
S+spend + thời gian/tiền + (on) + Ving/ ST:ai đó dành bao nhiêu dành thời gian/tiền bạc vào việc gì.
A.to do B. did C.doing D. with doing
16. You _____________miss any of the meetings. They’re always very useful.
Tạm dịch: Bạn________ lỡ bất cứ thông tin nào của cuộc họp. Chúng luôn luôn hữu ích.
Needn’t + Vngthe: không cần phải làm việc gì.
Sb+need to V nguyên thể + O : ai đó cần làm gì
ST + need Ving = ST need to be P2: vật gì đó cần được
Should + Vngthe: nên làm việc gì
Shouldn’t + Vngthe: không nên làm việc gì
Can + Vngthe: có thể làm việc gì
A. needn’t B. should C. shouldn’t D. can
17. She is famous ___________her intelligence. She designs many special styles for Ao dai.
Tạm dịch: Cô ấy nổi tiếng là thông minh. Cô ấy thiết kế rất nhiều kiểu dáng Áo Dài.
Be famous for ST: nổi tiếng về…
A. in B. for C. with D. into
18. I think someone ________talk to the boss. We can’t work extra hours on Saturday.
Tạm dịch: Tôi nghĩ ai đó_______ nói với ông chủ. Chúng ta không thể làm thêm giờ vào thứ7
S1 think S2 should + Vngthe: Ai đó nghĩ ai đó nên làm việc gì.
A. have to B. should C. don’t have to D. shouldn’t
19. We reached the house after ________for almost an hour.
After + S + had + PII…., S + Vqkđ + O. (Sau khi ai đó đã làm gì rồi, thì mới làm gì).
= After + Ving ….+ S + Vqkđ + O.
*Sau giới từ + Ving
A. cycled B. to cycle C. cycling D. cycle
20. At school, the teachers and students ____________follow the rules.
Tạm dịch: Ở trường, giáo viên và học sinh đều phải theo các quy tắc của trường.
A. has to B. have to C. need to D. haven’t to
29
TIẾNG ANH CÔ LILY- NGUYỄN HUỆ (0979 370 598)
MA- MTESOL VICTORIA UNIVERSITY, AUSTRALIA.
Tạm dịch: Bạn có biết cách chào đón người khác theo truyền thống của người Tây Tạng không?
A customary way: cách truyền thống
A. custom B. customer C. customary D. tradition
29. The xoe dance is a spiritual of Thai ethnic people.
Tạm dịch: Múa xòe là 1 truyền thống tinh thần của dân tộc Thái.
Custom (n): phong tục
Tradition (n): truyền thống
Spiritual tradition(n) truyền thống tinh thần
Habit (n): thói quen
A. customs B. tradition C. habit D. dance
30. In Viet Nam you shouldn't use only the first name to people older than you.
Tạm dịch: Ở Việt Nam, bạn không nên gọi người lớn tuổi hơn mình bằng tên thật của họ (tên húy).
Address sb(v): chỉ đích danh/ gọi tên ai
A. speak B. talk C. say D. address
31. We are going to prepare sticky rice served with grilled chicken for the celebration.
Tạm dịch: Chúng tôi sẽ chuẩn bị xôi ngũ sắc ăn kèm với gà quay vào ngày lễ.
Five- coloured sticky rice (adj): xôi ngũ sắc (xôi 5 màu).
A. five colours B. five-colours C. five-colour D.five-coloured
32.A tradition is something special that is through the generations.
Pass down through generations (v): truyền từ đời này sang đời khác
= Pass down from generations to generations
A. passed B. passed to C. passed down D. passed out
33.According to the in England, we have to use a knife and fork at dinner
Tạm dịch: Theo _________ ở Anh, chúng ta phải sử dụng dao và dĩa cho bữa tối.
Table manners (n): cung cách ứng xử trên bàn ăn/ quy tắc ứng xử trên bàn ăn.
A. table ways B. table manners C. behaviours D. differences
34.We have to our shoes when we go inside a pagoda.
Take off: cởi bỏ, cất cánh
Give off = Release (v): tỏa ra
Turn off: tắt
31
TIẾNG ANH CÔ LILY- NGUYỄN HUỆ (0979 370 598)
MA- MTESOL VICTORIA UNIVERSITY, AUSTRALIA.
Xem câu 38
A. should B.can C.must D. has to
42. I know they enjoy their work, but they______ work at the weekends.It’s not good for them.
Tạm dịch: Tôi biết họ rất thích công việc của mình, nhưng họ_____ làm việc vào cuối tuần. Điều đó
không cho họ.
A. shouldn’t B.don’t have to C. mustn’t D. have to
43. Elderly people _________ be treated with great respect.
Tạm dịch: Những người lớn tuổi nên được kính trọng.
Xem câu 38
be obliged to: vâng lời, nghe lời…
A. shouldn’t B. should C.aren’t obliged to D. mustn’t
44. He _________ use chopsticks for spring roll. It is finger food.
Tạm dịch: Anh ấy________dùng đũa ăn nem rán. Đó là đồ ăn dùng tay.
Xem câu 38
A. must B.has to C.doesn’t have to D. should
45. Everyone _________ wear a helmet when riding a motorbike. It’s mandatory according to
traffic law.
Tạm dịch: Mọi người phải đội mũ bảo hiểm khi đi xe máy. Theo luật thì đó là điều bắt buộc.
Xem câu 38
Be allowed + to Vngthe: được phép làm việc gì
A.isn’t allowed to B. must C. can D. shouldn’t
46. It’s Vietnamese tradition to_____with families at Tet.
Back to (v): quay trở lại
Reunite with family(v): đoàn tụ với gia đình
Relate to (v): liên quan tới
Bow (v): cúi chào
A. back B. reunite C. relate D. bow
47. In American culture,_N____is very important.
Punctual (adj): đúng giờ
Punctually (adv)
33
TIẾNG ANH CÔ LILY- NGUYỄN HUỆ (0979 370 598)
MA- MTESOL VICTORIA UNIVERSITY, AUSTRALIA.
34
TIẾNG ANH CÔ LILY- NGUYỄN HUỆ (0979 370 598)
MA- MTESOL VICTORIA UNIVERSITY, AUSTRALIA.
36
TIẾNG ANH CÔ LILY- NGUYỄN HUỆ (0979 370 598)
MA- MTESOL VICTORIA UNIVERSITY, AUSTRALIA.
Would/ Do you mind + Ving + O?: Phiền bạn làm …giúp tôi
Would you mind if I + Vqkđ+ O ?: Bạn có phiền không nếu tôi…?
Do you mind if I + Vngthe+ O ?: Bạn có phiền không nếu tôi…?
A. if B. when C. that D. Ø
12. We lots of photos on vacation last summer.
Thì QKĐ
Take a lot of photos(v): chụp nhiều ảnh
A. had B. took C. did D. made
13. The animal in the forest fire was a wild pig.
Rút gọn MĐQH dạng bị động (xem câu 9)
Tạm dịch: Con vật mà bị thương trong vụ cháy rừng là 1 con lợn rừng.
A. hurt B. hurted C. hurts D. hurting
14. Would you mind the window?
Tương tự câu 11
Would/ Do you mind + Ving…?: Phiền bạn làm …giúp tôi
Would you mind if I + Vqkđ…?: Bạn có phiền không nếu tôi…?
Do you mind if I + Vngthe…?: Bạn có phiền không nếu tôi…?
A. to close B. closing C. about closing D. closed
15. Welcome Springfield!
Welcome to + địa điểm: Nhiệt liệt chào mừng bạn đến với…
A. at B.to C. in D. for
16. Accommodation in London very expensive.
37
TIẾNG ANH CÔ LILY- NGUYỄN HUỆ (0979 370 598)
MA- MTESOL VICTORIA UNIVERSITY, AUSTRALIA.
38
TIẾNG ANH CÔ LILY- NGUYỄN HUỆ (0979 370 598)
MA- MTESOL VICTORIA UNIVERSITY, AUSTRALIA.
39
TIẾNG ANH CÔ LILY- NGUYỄN HUỆ (0979 370 598)
MA- MTESOL VICTORIA UNIVERSITY, AUSTRALIA.
41
TIẾNG ANH CÔ LILY- NGUYỄN HUỆ (0979 370 598)
MA- MTESOL VICTORIA UNIVERSITY, AUSTRALIA.
42
TIẾNG ANH CÔ LILY- NGUYỄN HUỆ (0979 370 598)
MA- MTESOL VICTORIA UNIVERSITY, AUSTRALIA.
37.During the Buddhist Festival, visitors join the procession and make offerings to
Buddha at the pagoda.
Tạm dịch: Trong lễ hội Phật Giáo, du khách tham gia rước kiệu và cúng lễ Phật tại
chùa.
Think about (v): nghĩ về (những chuyện đã qua)
Think of (v): nghĩ tới (những chuyện chưa xảy ra)
Worship (v): thờ cúng
Believe (v): tin tưởng
A.think about B.consider C.worship D.believe
38.I think the Kate Festival is a really joyful festival which many activities.
A.contains B.holds C.features D.includes in
Tạm dịch: Tôi nghĩ rằng Lễ hội Kate là một lễ hội thực sự tươi vui bao gồm nhiều hoạt
động.
Contain (v) = Consist of (v)= Include (v): bao gồm
Include sb in + Ving/ ST: mời ai tham gia vào hoạt động gì.
Feature (v): làm nổi bật
39.In Viet Nam, the +N we mostly use is chopsticks.
Tạm dịch: Ở Việt Nam, _________chúng tôi hầu hết đều dùng là đũa.
Cut (n+v): vết cắt, cắt
Cutlery (n): dụng cụ ăn uống (dao, dĩa, kéo,…)
Cutlet (n): món cốt lết
A.cut B.cutting C.cutlery D.cutlet
40.You shouldn't your promise to the children.
Keep promise (v): giữ lời hứa >< Break promise (v): không giữ lời /thất hứa(nuốt lời).
A.break B.cut C.keep D.save
41. Mid-Autumn Festival not only recalls the family love, _________ is also a festival for
both children and adults in Vietnam.
43
TIẾNG ANH CÔ LILY- NGUYỄN HUỆ (0979 370 598)
MA- MTESOL VICTORIA UNIVERSITY, AUSTRALIA.
44
TIẾNG ANH CÔ LILY- NGUYỄN HUỆ (0979 370 598)
MA- MTESOL VICTORIA UNIVERSITY, AUSTRALIA.
Tạm dịch: Nếu bạn tự nhận mình là một người đam mê văn hóa, thì Festival Huế là một
lễ hội bắt buộc bạn phải biết.
A. If B. Though C. Because D. As
47. The festival only lasted for three days; ______, they spent nearly a month preparing
for it.
Tạm dịch: Lễ hội chỉ kéo dài 3 ngày; ______ họ dành cả nửa tháng để chuẩn bị cho nó.
A. when B. moreover C. otherwise D. however
48. In Quang Ninh, you can go to Yen Tu Mountain to attend the Yen Tu Festival,
_________ you can visit Ha Long Bay.
Tạm dịch: Ở Quảng Ninh, bạn có thể đi đến núi Yên Tử để tham dự lễ hội Yên Tử,
______ bạn có thể đến thăm Vịnh Hạ Long.
A. so B.yet C.or D.otherwise(,)
49. _________ there are loads of festivals in Vietnam, Tet or Tet Nguyen Dan is the most
important one.
Tạm dịch: _______ có hàng tá các lễ hội ở Việt Nam, Tết Nguyên Đán mới được coi là
dịp quan trọng nhất.
A. Since B.Although C.When D. As long as(=if)
50. Festival visitors can take part in cultural activities, such as visiting art galleries,
historical places and parks. _________, they can taste exotic food and dishes.
A. Moreover B.Therefore C.However D.Otherwise
Tạm dịch: Các du khách đến lễ hội đều có thể tham gia các hoạt động văn hóa, như là
thăm triển lãm nghệ thuật, khu di tích lịch sử và các công viên. ____, họ có thể nếm
những món ăn kì lạ.
Kiến thức về liên từ.
C. MULTIPLE CHOICE
Choose the best answer to complete each of the following sentences
1. You can use my bicycle you bring it back tomorrow.
As long as/ If/ Provided that + S + V + O: miễn là/ nếu.
Although/ Even though/ Though /much as/ in spite of the fact that / despite the fact
that + S + V + O,S+V+ O: mặc dù…nhưng mà …
=In spite of/ Despite + N/ Ving, S + V + O: mặc dù…nhưng mà …
Nevertheless = However: Tuy nhiên
A. as long as B. although C. nevertheless D. in spite of
2. My brother always ___ at cards. No wonder he won every game.
Cheat at cards (v): chơi bài gian
A. cheated B. lied C. tricked D. deceived
3. He was so tired that he wasn’t capable driving himself home.
Be capable of + Ving: có khả năng làm việc gì
= Be able to + Vngthe: có khả năng làm việc gì
A. to B. for C. of D. from
4. Fill in the form as indicated and return in the envelope .
Tạm dịch: Điền vào biểu mẫu như được chỉ dẫn và cho lại vào phong bì được cấp phát.
The envelope provided: phong bì được cấp phát.
A. provided B. offered C. prepared D. given
5. I wish you to her why we couldn’t go.
A. would explain B. to explain C. explained D. will explain
Tạm dịch: tôi mong là bạn sẽ giải thích cho cô ấy rằng tại sao chúng ta không thể đi.
Ai đó muốn ai đó sẽ làm gì:
Ước ngược TL : S + wish/wishes + (that) + S + would + Vngthe + O.
Ước ngược QK : S + wish/wishes + (that) + S + had/had not + Vngthe + O.
46
TIẾNG ANH CÔ LILY- NGUYỄN HUỆ (0979 370 598)
MA- MTESOL VICTORIA UNIVERSITY, AUSTRALIA.
47
TIẾNG ANH CÔ LILY- NGUYỄN HUỆ (0979 370 598)
MA- MTESOL VICTORIA UNIVERSITY, AUSTRALIA.
49
TIẾNG ANH CÔ LILY- NGUYỄN HUỆ (0979 370 598)
MA- MTESOL VICTORIA UNIVERSITY, AUSTRALIA.
50
TIẾNG ANH CÔ LILY- NGUYỄN HUỆ (0979 370 598)
MA- MTESOL VICTORIA UNIVERSITY, AUSTRALIA.
27. When the dwarves came home that evening, they found Snow White____ on the
ground.(rút gọn mệnh đề quan hệ mang nghĩa chủ động Ving )
Tạm dịch: Khi các chú lùn trở về nhà vào buổi tối, họ thấy Bạch Tuyết đang nằm bất
động trên sàn nhà.
A. laid B. lied C. to lie D. lying
*V tận cùng là ie y+ing
28. You need to support your ideas with facts and________.
Facts and figures: số liệu và dẫn chứng cụ thể.
A. numbers B- figures C. informations D. material
29. What are the________ between women in old times and women in modern times?
Differ (v): khác
Different (adj): khác
Difference (n): sự khác biệt
A. differs B. different C. difference D. differences
30. In the past, people believed that women's …….. roles were as mothers and wives.
Nature (n): tự nhiên
Natural (adj): thuộc về tự nhiên
Naturism (n): chủ nghĩa tự nhiên
Naturalist (n): người theo chủ nghĩa tự nhiên.
A. nature B. natural C. naturism D. naturalist
31. Thach Sanh was very when he let Ly Thong and his mother go back to their
hometown.
Tạm dịch: Thạch Sanh rất_____ khi mà chàng ấy tha cho mẹ con Lý Thông trở về quê.
Selfish (adj): ích kỉ
Mean (adj): kiệt xỉn >< Generous (adj): hào phóng, rộng lượng
Brave (adj): dũng cảm
A. selfish B. mean C. generous D. brave
51
TIẾNG ANH CÔ LILY- NGUYỄN HUỆ (0979 370 598)
MA- MTESOL VICTORIA UNIVERSITY, AUSTRALIA.
32. The ogre was so , and was to catch Thach Sanh with its sharp claws.
Tạm dịch: Con yêu tinh hung dữ muốn dùng móng vuốt sắc nhọn của nó để tóm gọn
Thạch Sanh.
Fierce (adj): hung dữ
Clever (adj): thông minh
Ugly (adj): xấu xí
A. fierce B. mean C. clever D. ugly
33. Thach Sanh was so _____that he could push back the troops with his magical rice
pot.
Tạm dịch: Thạch Sanh quá____ đến nỗi mà chàng ấy có thể đẩy lui quân bằng chiếc niêu
thần của mình.
Kind (adj): tử tế, tốt bụng
Clever (adj): tài tình, thông minh
Hard-working (adj): chăm chỉ, vất vả
A. kind B. clever C. hard-working D. fast
34. An Tiem was very _________to move to a deserted island.
Tạm dịch: An Tiêm rất _____ khi mà chuyển đến một hòn đảo hoang.
Brave (adj): dũng cảm
Honest (adj): trung thực, thật thà
A. brave B. honest C. kind D. generous
35. Khoai was very , but his landowner was .
Tạm dịch: Khoai rất là ______, nhưng phú ông lại rất ____
Lazy (adj): lười biếng
Clever (adj): thông minh, tài tình
Wise (adj): thông minh
Honest (adj): thật thà, trung thực
Cunning (adj): xảo quyệt.
52
TIẾNG ANH CÔ LILY- NGUYỄN HUỆ (0979 370 598)
MA- MTESOL VICTORIA UNIVERSITY, AUSTRALIA.
42. The wife of the fisherman was very when she demanded for bigger and
bigger things.
Tạm dịch: Bà vợ của ông lão đánh cá rất_____ khi bà ta đòi hỏi những thứ càng ngày
càng lớn.
Greedy (adj): tham lam
A.kind B.generous C.greedy D.fierce
43. Ali Baba was very when he also used the words "Open Sesame /ses.ə.mi/!" to
enter cave of treasures.
Tạm dịch: Ali Baba rất_______ khi anh ấy dùng câu thần chú “vừng ơi mở cửa ra!” để
đi vào hang động đầy kho báu.
A.wise B.cunning(xảo quyệt) C.kind D.evil
44. The servant was very to mark other houses with white chalk so that the thieves
couldn't find Ali Baba's house.
Tạm dịch: Chị người hầu rất______ khi đánh dấu tất cả những ngôi nhà khác đều màu
trắng để những tên cướp không thế tìm được nhà của Ali Baba.
A.mean: keo kiệt
B.wicked:ác
C.kind: tốt
D.Clever: thông minh
45. The tale is about a prince who is turned _________ a frog by his wicked stepmother.
Tạm dịch: Câu chuyện cổ tích kể về 1 chàng hoàng tử bị bà mẹ kế xấu xa biến thành con
ếch.
Turn to: chuyển sang
Turn into: biến thành
Turn out: hóa ra
A.to B. into C. out D. over
54
TIẾNG ANH CÔ LILY- NGUYỄN HUỆ (0979 370 598)
MA- MTESOL VICTORIA UNIVERSITY, AUSTRALIA.
46. The hare always boasted _________ how fast he could run.
be boasted about (adj): tự kiêu về…
A. at B. for C. on D. about
47. A _________ is a story from ancient times about famous people and events that may
or may not be true.
Tạm dịch: Một____ là 1 câu chuyện từ những thời xa xưa về những người và sự kiện nổi
tiếng mà có thể đúng hoặc không.
Legend (n): truyền thuyết
Folktale (n): truyện dân gian
Fable (n): truyện ngụ ngôn
Fairytale (n): truyện cổ tích.
A. legend B. folktale C. fable D. fairytale
48. In many cultures, a fox is the symbol for a _________ person.
Tạm dịch: ở nhiều văn hóa, con cáo là đại diện cho người xảo quyệt.
A. brave:dũng cảm
B. fierce:dung dữ ,ác
C. cunning: xảo quyệt
D. kind
49. Vanessa is interested in reading Vietnamese folktales _________ she can’t read
Vietnamese well.
Tạm dịch: Vanessa rất thích đọc truyện dân gian Việt Nam _____ cô ấy không đọc Tiếng
Việt tốt cho lắm.
A.although: mặc dù
B.because: bởi vì
C.while: trong khi
D.whereas: trái lại thì …
55
TIẾNG ANH CÔ LILY- NGUYỄN HUỆ (0979 370 598)
MA- MTESOL VICTORIA UNIVERSITY, AUSTRALIA.
50. What a _________ man he is! There’s nothing he wouldn’t do for us (không có gì mà
anh ấy không từ chối giúp đỡ chúng ta cả).
A. mean B. generous C. gruel:cháo D. greedy
UNIT 7
C. MULTIPLE CHOICE
Câu điều kiện loại 2: là câu ĐK diễn tả sự việc không thể xảy ở hiện tại(ngược với HT )
3. If there _____________ fewer cars on the road, there would be less accident.
A. is B. were C. are D. be
4. If people really cared about environment, they _____________ waste into rivers.
56
TIẾNG ANH CÔ LILY- NGUYỄN HUỆ (0979 370 598)
MA- MTESOL VICTORIA UNIVERSITY, AUSTRALIA.
Dịch: Nếu tôi cao hơn, tôi sẽ mua chiếc váy này.
57
TIẾNG ANH CÔ LILY- NGUYỄN HUỆ (0979 370 598)
MA- MTESOL VICTORIA UNIVERSITY, AUSTRALIA.
Dịch: Tôi sẽ nói với cô ấy nếu bạn không muốn làm nó.
17. Ships spill oil in oceans and rivers. This leads _____________ the death of many
aquatic animals and plants.
A. to B. in C. from D. at
Lead to : dẫn tới
Aquatic (a): ở dưới nước
Dịch: Thuyền làm tràn dầu trên biển và sông. Điều đó dẫn đến cái chết của rất nhiều
động thực vật dưới nước.
18. Households pollute water sources by _____________ waste into ponds, lakes, and
rivers.
A. damaging B. dumping C. losing D. leading
Dump st into st (v): vứt, đổ
Dịch: Các hộ gia đình làm ô nhiễm nguồn nước bằng cách vứt rác xuống ao, hồ và sông.
58
TIẾNG ANH CÔ LILY- NGUYỄN HUỆ (0979 370 598)
MA- MTESOL VICTORIA UNIVERSITY, AUSTRALIA.
19. This month’s electricity bill is too high _____________the air conditioner is turned
on all the time.
A. since B. due to:do C. Although:mặc dù D. because of
Since = As =Because : bởi vì(+ S + V + O )
Dịch: Hóa đơn tiền điện tháng này quá cao bởi vì điều hòa không khí được bật liên tục.
20. The government has come _____________ a solution to the water problems of the
city.
A. up to B. up with C. to with D. on to
Come up with(v): tìm ra
Dịch: Chính phủ đã tìm ra 1 giải pháp cho các vấn đề nước của thành phố.
21. All the aquatic plants and animals will die if the factory_____________ dumping
poison into the lake.
A. will keep B. to keep C. kept D. keeps
Keep + Ving : giữ, tiếp tục
Dịch: Tất cả các thực vật và động vật dưới nước sẽ chết nếu nhà máy tiếp tục đổ các
chất độc xuống hồ.
22. A lot of fish has died recently because of the _____________ water in this lake.
A. contaminating B. contaminated C. contaminate D. contaminant
Contaminated (adj)= Polluted (a) : ô nhiễm
Contaminated water= Polluted water :nước bị ô nhiễm
Dịch:Gần đây, rất nhiều cá đã chết do nước ô nhiễm ở trong hồ.
23. If the air was clean, we _____________ have to wear masks when going out.
A. wouldn’t B. won’t C. would D. will
Dịch: Nếu không khí trong sạch, chúng ta sẽ không phải đeo khẩu trang khi ra ngoài.
25. If he _____________ trash around his garden, the garden would look very nice now.
A. will throw B. would throw C. didn’t throw D. doesn’t throw
Dịch: Nếu anh ấy không vứt rác quanh khu vườn, khu vườn bây giờ sẽ rất đẹp.
59
TIẾNG ANH CÔ LILY- NGUYỄN HUỆ (0979 370 598)
MA- MTESOL VICTORIA UNIVERSITY, AUSTRALIA.
26. Price and availability are the _____________ factors that will determine product
success.
A. critical B. musical C. physical D. medical
Critical factor (n): yếu tố quan trọng
Dịch: Gía cả và tính khả dụng là những yếu tố quan trọng quyết định sự thành công của
sản phẩm.
33. The election campaign has been focused mainly on _____________ issues.
A. dialectical B. energetic C. domestic D. conical
Dialectical (a): biện chứng
Conical (a): hình nón
60
TIẾNG ANH CÔ LILY- NGUYỄN HUỆ (0979 370 598)
MA- MTESOL VICTORIA UNIVERSITY, AUSTRALIA.
Dịch: Chiến dịch tranh cử tập trung chủ yếu vào các vấn đề trong nước.
35. I will discuss that problem with him if I _____________ him tomorrow.
A. see B. sees C. to see D. seeing
Dịch: Tôi sẽ bàn luận về vấn đề đó với anh ấy nếu tôi gặp anh ấy vào ngày mai.
38. Any company found to be breaking these rules will be heavily _____________.
Câu BĐ TLĐ : St + will + be + P2 + by + O
A. fined B. done C. made D. got
Fine (v): phạt tiền
Dịch: Bất kỳ các công ty nào bị phát hiện vi phạm các quy tắc này đều sẽ bị phạt nặng.
41. Many species of wildlife are becoming extinct, _____________ the rainforests are
being destroyed.
A. therefore(,):do đó B. since C. Consequently(, hậu qủa) D. so
61
TIẾNG ANH CÔ LILY- NGUYỄN HUỆ (0979 370 598)
MA- MTESOL VICTORIA UNIVERSITY, AUSTRALIA.
43. _____________ logging provides jobs and profits, the government is reluctant to
control it.
A . So B. Consequently(,) C. Since D. Due to
Reluctant (a):miễn cưỡng
Dịch: Bởi Vì việc khai thác gỗ cung cấp việc làm và lợi nhuận, chính phủ miễn cưỡng
trong việc kiểm soát nó.
44. Hemp was grown throughout history_____________ its versatility; it can be used to
make many different things.
A. due to(+N) B. because C. since D. as a
result
Versatility (n): sự linh hoạt
Due to : do
Dịch: Cây gai dầu được trồng trong suốt lịch sử do tính linh hoạt của nó , nó có thể được
sử dụng để làm nhiều thứ khác nhau.
45. Hemp is related to the marijuana plant; _____________ it is illegal in many countries.
A. so B. due to C. as a result D. because
Marijuana (n): cây cần sa
Be related to : có liên quan
As a result of N/Ving : là kết quả của
Dịch: Cây gai dầu có liên quan đến cây cần sa, vì vậy dẫn đến KQ là nó bất hợp pháp ở
rất nhiều nước.
46. The polluted chemical waste was dumped into the ocean; _____________, the mass
of fish died.
A. because B. as C. because of D. consequently
Dump into(v): đổ vào
The mass of st: lượng lớn thứ gì đó/ hàng loạt
,Consequently ,: dẫn đến hậu quả là
62
TIẾNG ANH CÔ LILY- NGUYỄN HUỆ (0979 370 598)
MA- MTESOL VICTORIA UNIVERSITY, AUSTRALIA.
Dịch: Chất thải hóa học ô nhiễm đổ ra đại dương, do đó một lượng lớn cá chết.
47. It was guessed that the fish died_____________ a powerful toxin in the sea water.
A. because of B. because C. since D. as a result
Because of N/ Ving : bởi vì
Toxin (n): độc tố
Dịch: người ta dự đoán rằng cá chết là do nước biển có độc tố cực mạnh.
63
TIẾNG ANH CÔ LILY- NGUYỄN HUỆ (0979 370 598)
MA- MTESOL VICTORIA UNIVERSITY, AUSTRALIA.
5. Using computers too much may have harmful effects _____________ your minds and
bodies.
A. at B. on C. in D. with
Have an effect on st (v): có tác động lên cái gì
Dịch: sử sụng máy tính quá nhiều có thể có nhiều tác hại lên tâm trí và cơ thể của bạn.
7. Sandra has become a style _____________ for the fashion world particularly,
A. icon B. image C. item D.
Category
A style icon for the fashion world(n) biểu tượng thời trang TG
Icon (n): biểu tượng
Image (n) : ảnh
Item(n): đồ vật
Category (n):hạng, loại
Particularly (adv): đặc biệt
Dịch: Sandra đặc biệt trở thành biểu tượng phong cách cho thời trang thế giới.
64
TIẾNG ANH CÔ LILY- NGUYỄN HUỆ (0979 370 598)
MA- MTESOL VICTORIA UNIVERSITY, AUSTRALIA.
HTHT: S + Have/has + P2 + O
Dịch: Cô ấy sống ở Hà Nội tính đến nay đã được 2 năm rồi
13. Vietnamese people are always proud _____________ their traditions and customs.
A. on B. in C. of D. at
Be proud of = Take pride in : tự hào về …
Custom (n): phong tục
Dịch: Người Việt Nam luôn luôn tự hào về truyền thống và phong tục của họ.
14. Many visitors _____________ to Ho Chi Minh's Mausoleum every day.
A. come B. comes C. is coming D. has come
Dịch: Nhiều người tham quan đến lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh mỗi ngày.
65
TIẾNG ANH CÔ LILY- NGUYỄN HUỆ (0979 370 598)
MA- MTESOL VICTORIA UNIVERSITY, AUSTRALIA.
20. Nowadays, viewers can watch a variety of local and international programs
_____________ TV.
A. on B. in C. at D. of
A variety of st :nhiều, đa dạng thứ gì đó
On TV : trên ti vi
Dịch: Ngày nay, người xem có thể xem đa dạng những chương trình địa phương và quốc
tế trên ti vi.
66
TIẾNG ANH CÔ LILY- NGUYỄN HUỆ (0979 370 598)
MA- MTESOL VICTORIA UNIVERSITY, AUSTRALIA.
26. The match takes place _____________ Saturday afternoon this week.
A. at B. on C. in D. of
Take place(v): diễn ra
On + các ngày trong tuần hoặc 1 dịp nào đó
Dịch: Trận đấu diễn ra vào chiều thứ bảy tuần này.
67
TIẾNG ANH CÔ LILY- NGUYỄN HUỆ (0979 370 598)
MA- MTESOL VICTORIA UNIVERSITY, AUSTRALIA.
33. Coming to New Zealand, you will be surprised by its many___________ views.
A. breath-taking B. taking-breath C. breath-take D. take-breath
Breath-taking(adj) : tuyệt đẹp
Dịch: Đến với New Zealand, bạn sẽ ngạc nhiên bởi những phong cảnh tuyệt đẹp của
quốc gia này.
34. The Statue of Liberty in Upper New York Bay of America _____________the
freedom.
A. presents B. shows C. symbolizes D. reveals
Present (v): trình bày
Show (v): cho thấy
Symbolize (v): biểu tượng
Reveal (v): tiết lộ
The Statue of Liberty : Tương Nữ thần Tự do
Upper New York: Vịnh Thượng New York
Dịch: Tượng Nữ thần Tự do ở Vịnh Thượng New York của Mĩ là biểu tượng cho sự tự do.
35. Singapore is an ideal destination for worldwide visitors because of its many
_____________.
A. tour attractions B. attraction tours
C. attractive tours D. tourist attractions
68
TIẾNG ANH CÔ LILY- NGUYỄN HUỆ (0979 370 598)
MA- MTESOL VICTORIA UNIVERSITY, AUSTRALIA.
36. Some beauty spots in this city _____________reconstructed to attract more visitors.
A. has been B. have been C. will have D. will been
Cấu trúc thì hiện tại hoàn thành: S + has/have +Ved/VpII
Beauty spot (n): thắng cảnh
Reconstruct (v): xây dựng lại
Dịch: Một số thắng cảnh trong thành phố được xây dựng lại để thu hút nhiều khách tham
quan hơn.
37. The Louvre Museum _____________from 9 a.m. to 6 p.m. every day except Tuesday
and Wednesday.
A. opens B. open C. will open D. will be
open
Cấu trúc thì hiện tại đơn : S + Vnt / V(s,es) , chủ ngữ “The Louvre Museum” số ít nên
“open” thêm “s”
Dịch: Viện bảo tàng Louvre mở cửa từ 9 giờ sáng đến 6 giờ tối mỗi ngày trừ thứ ba và
thứ tư.
38. They _____________to New York to join the Fashion show next week.
A. will fly B. will be flying C. flies D.fly
Dịch: Họ sẽ bay tới New York để tham gia buổi biểu diễn thời gian vào tuần sau.
69
TIẾNG ANH CÔ LILY- NGUYỄN HUỆ (0979 370 598)
MA- MTESOL VICTORIA UNIVERSITY, AUSTRALIA.
41. She can’t come to the phone now because she _____________ tomorrow’s test.
A. studies B. is studying
C. has studied D. has been studying
Cấu trúc thì hiện tại tiếp diễn : S + am/are/is + Ving
Dịch: Cô ấy không thể nghe máy bây giờ vì cô ấy đang học cho bài kiểm tra ngày mai.
42. They must be at the sports ground now. They usually _____________ basketball on
Fridays.
A. play B. are playing
C. have played D. have been playing
Dịch: Họ chắc chắn đang ở sân thể thao bây giờ. Họ thường xuyên chơi bóng rổ vào mỗi
thứ sáu.
*S+must + V nguyên thể + O ai đó phải làm gì
*S+ must + V nguyên thể+ O ai đó chắc hẳn là …(dự đoán ở HT )
43. I _____________ my work already. I’m ready to go for a walk with you.
A. finish B. am finishing
C. have finished D. have been finishing
Dịch: Tôi vừa hoàn thành công việc của mình. Tôi đã sẵn sàng đi dạo với bạn.
44. I _____________ breakfast right now. Can you call a title later?
A. cook B. am cooking
C. have cooked D. have been cooking
Cấu trúc thì hiện tại tiếp diễn : S + am/are/is + Ving
Dịch: Tôi đang làm bữa sáng ngay bây giờ. Bạn có thể gọi lại sau không?
Dịch: Tôi chưa từng đọc quyển sách này. Tôi có thể mượn nó trong một tuần hoặc lâu
hơn không ?
46. Maria is good at languages. She _____________ French, Spanish and German.
A. speaks B. is speaking
C. has spoken D. has been speaking
be good at st: giỏi về >< be bad at st : không giỏi về
Dịch: Maria giỏi về ngoại ngữ. Cô ấy nói được tiếng Pháp, Tây Ban Nha và tiếng Đức.
70
TIẾNG ANH CÔ LILY- NGUYỄN HUỆ (0979 370 598)
MA- MTESOL VICTORIA UNIVERSITY, AUSTRALIA.
==========================================================
UNIT 9
C. MULTIPLE CHOICE
I. Choose the best answer to complete each of the following sentences.
71
TIẾNG ANH CÔ LILY- NGUYỄN HUỆ (0979 370 598)
MA- MTESOL VICTORIA UNIVERSITY, AUSTRALIA.
16. This house and these doors are going to _____________ for Christmas day by the
Greens.
A. painted B. be painted C. paint D. be paint
*S+am/is/ are going to + be +P2 + ….: BĐ thì TLG
*The + tên họ +s V nhiều : gia đình nhà ….
Dịch: cái nhà và những chiếc cửa này sắp được sơn cho ngày Giáng sinh bởi Gia đình
nhà Greens
*By the time/ when/ before +S + Vqkđ+ O , S + V qkht+ O : trước khi ai đó làm gì thì
đã…
*After QKHT , QKĐ :sau khi ai đó đã làm xong … thì làm …
*It is +time/high time/ about time + S + VQKĐ+O: đã đến lúc ai đó phải làm gì rồi
(nhấn mạnh)
*Khác với :It is time for sb to V nguyên thể: đã đến lúc cho ai đó làm gì
* It is time to V nguyên thể: đã đến giờ làm gì
*have sb + V nguyên thể: nhờ ai làm gì
*have st + P2: vật gì đó được làm
19. She was very angry _____________ Marcos.
A. to B. with C. about D.
with
Be angry with/at sb: tức giận với ai
74
TIẾNG ANH CÔ LILY- NGUYỄN HUỆ (0979 370 598)
MA- MTESOL VICTORIA UNIVERSITY, AUSTRALIA.
21. The dogs _____________ fed before they went to the party.
A. has B. have been C. had been D. having been
* S + VQKHT+O + before + S +VQKĐ+O
Thì QKHT: S + had + P2+O
Thì QKHT dạng bị động: S + had + been + P2+O…
Feed – fed – fed: cho ăn
Dịch: các chú chó đã được cho ăn trước khi đến bữa tiệc
24. Frank was capable _____________ doing better than he is doing now.
A. of B. at C. with D. in
Be capable of V_ing = be able to Vnguyên thể: có thể làm gì
75
TIẾNG ANH CÔ LILY- NGUYỄN HUỆ (0979 370 598)
MA- MTESOL VICTORIA UNIVERSITY, AUSTRALIA.
Dịch: Ngày xưa, Frank có thể làm tốt hơn là bây giờ.
28. When they got home last night. They found that someone _____________ into the
house.
A. had broken B. had been broken
C. has broken D. has been broken
Break into: đột nhập vào
Dịch: khi họ về nhà tối qua, họ thấy ai đó đã đột nhập vào nhà
Hành động đột nhập xảy ra trước hành động về nhà (quá khứ) -> nên nó sẽ là QKHT
30. The woman sitting next to me on the plane was very nervous. She _____________
before.
A. hasn't flown B. hadn't flown C. didn't fly D. doesn't fly
Câu này đang ở quá khứ + dấu hiệu before => QKHT
76
TIẾNG ANH CÔ LILY- NGUYỄN HUỆ (0979 370 598)
MA- MTESOL VICTORIA UNIVERSITY, AUSTRALIA.
Dịch: người phụ nữ ngồi cạnh tôi trên máy bay đã rất lo lắng. Cô ấy chưa bay bao giờ.
31. The earth’s weather is _____________ and we don’t know what will happen to us.
A. dangerous (nguy hiểm) B. serious (nghiêm trọng)
C. predicted (được dự đoán) D. mysterious (bí ẩn)
Dịch: thời tiết trên trái đất rất bí ẩn, khó đoán và chúng ta sẽ không thể biết điều gì sẽ
xry đến với chúng ta.
32. Man has spent years and years trying _____________weather patterns but it is still an
inexact science.
A. predicting B. to predict
C. to predicting D. to have predicted
33. A drought occurs when a region receives consistently below average _____________
A. falling rain B. rain falling C. rainfall D. fallrain
Average rainfall (n): lượng nước mưa TB
Drought (n): hạn hán
Dịch: hạn hán xảy ra khi một vùng có được lượng nước mưa dưới mức trung bình
35. She ________ in that town for 20 years by the time that historic earthquake _____.
A. had live - occurred B. has lived - occurred
C. had lived - occur D. had lived – occurred
Cấu trúc: S + VQKHT + before/by the time + S +VQKĐ
77
TIẾNG ANH CÔ LILY- NGUYỄN HUỆ (0979 370 598)
MA- MTESOL VICTORIA UNIVERSITY, AUSTRALIA.
Dịch: cô ấy đã sống ở thị trấn đó 20 năm trước khi trận động đất lịch sử xảy ra.
36. Some tents _____________ so that children and old people could sleep in.
A. was set up B. were set up C. set up D. setted up
Set up: dựng lên
Dịch: vài túp lều đã được dựng lên để mà trẻ em và người già có thể ngủ trong đó
Sau động từ ta không thấy tân ngữ + chủ ngữ là túp lều không thể tự dựng -> dùng bị
động
39. An earthquake is the _____________ a sudden release of energy in the Earth’s crust
(vỏ trái đất).
A. cause by B. consequence C. result from D. result of
Result of: kết quả của cái gì
~ Result from (v) : gây ra từ cái gì
Result in (v) : gây ra hậu quả là
Dịch: trận động đất là kết quả của sự giải phóng năng lượng đột ngột của vỏ trái đất
43. People will be _____________ to a safe place to live in the short run.(BĐ TLĐ )
A. taken B. took C. takes D. to
take
Short run: một khoảng thời gian
Dịch: mọi người sẽ được đưa đến nơi an toàn để sống trong một khoảng thời gian
45. The window needs _____________ today to prepare for our party.
A. clean B. to clean C. cleaning D. cleaned
S+need to V nguyên thể + O : ai đó cần làm gì
ST+need to be+P2 = S+ need + V_ing: vật gì đó cần được làm gì (bị động)
Dịch: cái cửa sổ cần được lau hôm nay để chuẩn bị cho bữa tiệc của chúng ta
46. Before I was born, my father had _____________ a teacher.
79
TIẾNG ANH CÔ LILY- NGUYỄN HUỆ (0979 370 598)
MA- MTESOL VICTORIA UNIVERSITY, AUSTRALIA.
A. be B. been C. being D.
was
Dịch: khi tôi được sinh ra, bố tôi đã là thầy giáo.
Để diễn tả sự việc xảy ra từ trước đến một thời điểm nhất định trong quá khứ -> thì
QKHT
==========================================================
KEY G8 - UNIT 10
C. MULTIPLE CHOICE
I. Choose the best answer to complete each of the following sentences.
1. Cutting trees down can _____________ to the soil erosion.
A. make B. lead C. cause D. trigger
lead to+ N (v) : dẫn đến
80
TIẾNG ANH CÔ LILY- NGUYỄN HUỆ (0979 370 598)
MA- MTESOL VICTORIA UNIVERSITY, AUSTRALIA.
3. People who live in different regions can speak their languages with different
_____________.
A. accent B. accents C. voice D. voices
Dịch: mọi người có các vùng khác nhau có thể nói ngôn ngữ của họ bằng nhiều giọng
khác nhau
4. She thought that if they _____________ lots of money, they would go on holiday.
A. have B. are having C. had D. has
Cấu trúc câu điều kiện loại 2: If + S + VQKĐ+O, S + would+ VNT
8. Did the storm cause _____________ to the local in the middle part?
A. damaged B. damage C. damaging D. damages
Cause damage to st: gây thiệt hại cho cái gì
9. When I came there, the highest building _____________ been destroyed by the storm!
QKHT
A. have B. has C. had D. is having
Cấu trúc: When/Before S + VQKĐ, S + had + P2 + O
Dịch: khi tôi đến, tòa nhà cao nhất đã bị phá hủy bởi cơn bão
-> đã bị phá hủy trước khi tôi đến => Dùng QKHT
11. My cousin said that she and her boyfriend would get_________in the following
month.
A. marry B. marries C. married D. marrying
Get married to sb : kết hôn=Marry sb
14. The first thing you see in her country is_____________ restaurants.
82
TIẾNG ANH CÔ LILY- NGUYỄN HUỆ (0979 370 598)
MA- MTESOL VICTORIA UNIVERSITY, AUSTRALIA.
15. The _____________ pollution happens when the radiation goes into the land.
A. radio B. radios
C. radiated(tỏa ra) D. radioactive(có tính chất phóng xạ)
Dịch: ô nhiễm phóng xạ có thể xảy ra khi mà lượng phóng xạ nhiễm vào trong đất
16. What is the_____________ with you?
A. matters B. matter C. wrong D. fault
What is the matter with you? = what’s wrong with you?: có vấn đề gì với bạn thế
22. After speaking on the phone, we knew we will have to see one another
_____________.
A. hand-in-hand B. face-to-face (mặt đối mặt, trực tiếp)=in person
C. head-to-toe D. toe-to-toe
Dịch: sau khi nói chuyện trên điện thoại, chúng tôi biết rằng mình cần gặp nhau trực
tiếp.
23. We can use_____________ for talking only, not for sending text messages.
A. landline phone(điện thoại để bàn) B. mobile phone
C. smart phone D. video
Dịch: chúng ta chỉ sử dụng điện thoại để bàn để nói chuyện thôi, không phải để gửi tin
nhắn
84
TIẾNG ANH CÔ LILY- NGUYỄN HUỆ (0979 370 598)
MA- MTESOL VICTORIA UNIVERSITY, AUSTRALIA.
27. At three o'clock tomorrow, we ___________ a video conference in our office. TLTD
A. have B. will be having C. had D. are having
Cấu trúc thì TLTD: S+ will be + V_ing -> chỉ 1 hành động xảy ra tại 1 thời điểm xác
định trong tương lai
Dịch: 3 giờ ngày mai chúng ta sẽ có 1 cuộc họp trực tuyến tại văn phòng của chúng ta
30. My sister suggested _____________ fishing, but I didn't think that was a good idea.
A. to go B. go C. going D. goes
S + suggest + V_ing+ O : ai đó đề xuất là cùng nhau làm gì(người nói tham gia cùng )
S+ suggest that +S +should + Vnguyên thể/ V nguyên thể+ O (người nói không tham gia
vào)
33. Nowadays people prefer _____________ smart phones rather than landline phones.
A. use B. using C. to use D. to
be using
Prefer + to V nguyên thể + rather than + Vnguyên thể: thích làm gì hơn làm gì
85
TIẾNG ANH CÔ LILY- NGUYỄN HUỆ (0979 370 598)
MA- MTESOL VICTORIA UNIVERSITY, AUSTRALIA.
36. On the web, you can go into a _____________ and talk to other people all over the
world.
A. chat room B. online C. sites D. web page
Dịch: ở trên mạng mọi người có thể vào phòng chat và nói chuyện với mọi người trên
toàn thế giới
37. __________ connects people in real lime through audio and video communication
over Internet.
A. Landline phone B. Snail mail
C. Body language D. Video conferencing(họp trực tuyến)
Dịch: những cuộc họp trực tuyến kết nối mọi người ở thế giới thực thông qua âm thanh
và video qua mạng Internet
38. In Britain, men do not look at women on the streets. However, the French do. This is
called _____________ difference.
A. manner B. gender C. cultures D. cultural
Adj+ N mà ‘difference” là 1 N -> chỗ trống cần 1 Adj
Cultural difference: khác biệt văn hóa
A. in B. on C. at D. to
Glance at st/sb(v): liếc vào, nhìn chằm chằm vào
be in a hurry: vội mải …
42. By the end of this century, everyone_____________ with telepathy devices. TLTD
A. communicate B. communicates
C. is communicating D. will be communicating
Dịch: vào cuối thế kỉ này thôi, mọi người sẽ giao tiếp với nhau bằng thiết bị thần giao
cách cảm
43. At half past ten tomorrow morning I _____________ along the motorway. TLTD
A. will drive B. am driving C. will be driving D. drive
Cấu trúc thì TLTD: S+ will be + V_ing -> chỉ 1 hành động xảy ra tại 1 thời điểm xác
định trong tương lai
Dịch: vào 10 rưỡi sáng mai, tôi đang lái xe trên đường cao tốc
44. I really enjoyed _____________ to the songs you sent me. Thanks!
A. listen B. to listen C. listening D. to be listening
Enjoy + V_ing: thích làm gi
46. I don’t want _____________ snail mail(gửi thư) because it's a slower and more
expensive way than email.
A. using B. use C. uses D. to use
Want to V nguyên thể (v): muốn làm gì
47. She promises _____________ the chat room to discuss with me about the film.
A. to join B. join C. joining D. joins
Promise to V nguyên thể(v): hứa làm gì
==========================================================
UNIT 11
88
TIẾNG ANH CÔ LILY- NGUYỄN HUỆ (0979 370 598)
MA- MTESOL VICTORIA UNIVERSITY, AUSTRALIA.
Thì TLHT: diễn tả hành động xảy ra trước một thời điểm trong tương lai(by + giờ=
before + giờ : trước lúc …giờ / before the time +S + V + O: trước lúc …)
Dịch: tôi sẽ hoàn thành bài báo cáo trước 9 giờ, tôi mong là vậy
TLHT : S + will+ have + P2 +O
5. Lan asked me if I_____________ that exciting baseball match on TV the previous day.
A. watched B. have watched C. was watching D. had watched
Cấu trúc câu trực tiếp sang gián tiếp của câu hỏi dạng đảo:
S+ asked+ if/whether + S + Vlùi thì+ O.
The previous day chính là từ yesterday chuyển thành nên-> thì QKĐ => lùi thì xuống 1
thì thànhQKHT
89
TIẾNG ANH CÔ LILY- NGUYỄN HUỆ (0979 370 598)
MA- MTESOL VICTORIA UNIVERSITY, AUSTRALIA.
7. They said that they _____________ a special TV which could perform two different
channels at the same time.
A. had bought B. are going to buy
C. have bought D. will buy
Cấu trúc câu gián tiếp: S +told sb/said (that) + S+Vlùi thì+O
10. When I last saw Carrie, she told me she ___________but now she's changed her
mind.
A. thought B. is thinking C. was thinking D. has been thinking
When QKĐ, QKTD
Change one’s mind(v): thay đổi quyết định
Dịch: lần cuối tôi gặp Carrie, cô ấy bảo tôi cô ấy còn đang suy nghĩ nhưng giờ cô ấy đã
thay đổi quyết định.
11. The little girl asked her father “ _____________ the dress for me?”
A. You buy B. You would buy
C. You will buy D. Will you buy
Dịch: cô bé hỏi ba mình: “ba sẽ mua váy cho con chứ?”
12. The teacher said_____________ a week off on the occasion of the International
Labour Day.
A. we will have B. we didn't have C. we have D. we would have
Cấu trúc câu gián tiếp: S+ told sb/said (that) + S+Vlùi thì+O
Dịch: giáo viên nói rằng chúng ta sẽ có 1 tuần nghỉ vào dịp Quốc tế lao động.
Việc xảy ra ở tương lai chia thì TLĐ-> lùi thành would +V
90
TIẾNG ANH CÔ LILY- NGUYỄN HUỆ (0979 370 598)
MA- MTESOL VICTORIA UNIVERSITY, AUSTRALIA.
18. The country's economy relies heavily on (dựa phần lớn vào…) the tourist
_____________.
A. industry(nền nông nghiệp) B. factory (nhà máy)
C. company(công ty) D. firm(hãng)
Tourist industry: nền công nghiệp du lịch
19. Do you know who _____________ the fact that sound travels in waves?
A. invented(phát minh) B. developed(phát triển)
C. discovered(khám phá) D. found(tìm)
Dịch: bạn có biết ai là người đã khám phá ra sự thật rằng âm thanh truyền trong sóng?
20. Her parents hope that she_____________ a famous biologist one day.(1 ngày nào đó
sẽ…) TLĐ, sau hope chia TLĐ
91
TIẾNG ANH CÔ LILY- NGUYỄN HUỆ (0979 370 598)
MA- MTESOL VICTORIA UNIVERSITY, AUSTRALIA.
23. They said that we_____________ our houses and devices by our voice in the
future.
A. can adjust B. could adjust C. adjust
D. will adjust
Dịch: họ nói rằng chúng ta có thể điều chỉnh nhà và các thiết bị bằng giọng nói
trong tương lai
Cấu trúc câu gián tiếp: S +said (that) + S+Vlùi thì+O
Can V => Could +V
92
TIẾNG ANH CÔ LILY- NGUYỄN HUỆ (0979 370 598)
MA- MTESOL VICTORIA UNIVERSITY, AUSTRALIA.
Dịch: 8 giờ sáng ngày mai, Janet sẽ đang làm bài thi về sự quan trọng của công
nghệ trong 20 năm tới.
S+ spend+ thời gian, tiền+ (on) + V_ing: dành thời gian hoặc tiền bạc vào việc gì
36. The doctor said that this disease _____________prevented by vaccine.
A. can B. can be C. could
D. could be
Cấu trúc câu gián tiếp: S +said (that) + S+Vlùi thì+O
can => could
Dịch: bác sĩ nói rằng bệnh này có thể được ngăn ngừa bằng vắc-xin
=> bị động: could be+ Vp2
37. Her teacher told her that there _____________still room for her improvement
in her work.
A. has been B. had been C. is D. was
Room for one’s improvement(n): hi vọng ai đó sẽ cải thiện
Cấu trúc câu gián tiếp: S+ told sb/said (that) + S+Vlùi thì+O
38. A mechanical calculator which could do additions or subtractions very quickly
was _____________by Little Pascal.(Bị động QKĐ)
A. found out(tìm ra) B. discovered(khám phá ra)
C. found(tìm) D. invented(phát minh)
Dịch: máy tính cơ học cái mà có thể tính phép cộng, trừ rất nhanh, được phát
minh ra bởi Little Pascal.
39. Science and technology have_____________ the life safe, secure and
comfortable.
A. transformed B. made C. done
D. changed
Make st + adj: làm cho cái gì trở nên….
Make sb V nguyên thể : khiến cho ai đó…..
Dịch: khoa học và công nghệ đã làm cho cuộc sống trở nên an toàn, bảo mật và dễ
chịu hơn.
40. Facebook was built on the_____________ of earlier social network sites like
MySpace and Bebo.
A. succeed(v) B. successful(adj) C. successfully (adv)
D. success(n)
Sau the là 1 N
95
TIẾNG ANH CÔ LILY- NGUYỄN HUỆ (0979 370 598)
MA- MTESOL VICTORIA UNIVERSITY, AUSTRALIA.
96
TIẾNG ANH CÔ LILY- NGUYỄN HUỆ (0979 370 598)
MA- MTESOL VICTORIA UNIVERSITY, AUSTRALIA.
==========================================================
UNIT 12
C. MULTIPLE CHOICE
I. Choose the best answer to complete each of the following sentences.
97
TIẾNG ANH CÔ LILY- NGUYỄN HUỆ (0979 370 598)
MA- MTESOL VICTORIA UNIVERSITY, AUSTRALIA.
1. There is a need for more resources so that all children may _____________ a
decent education.(môi trường GD tử tế)
A. to have B. having C. have D. has
A need for: nhu cầu cho cái gì
May + Vnguyên thể
2. He said he might _____________ tomorrow.
A. came B. comes C. coming D.
come
Might + Vnguyên thể
3. We did all we could to make the room _____________.
A. careful B. beautiful C. painful D.
helpful
Make st + adj
Dịch: chúng tôi đã làm tẩ cả những gì có thể để làm căn phòng trở nên đẹp hơn
4. It was _____________ of me to leave the door open.
A. careless(bất cẩn) B. careful (cẩn thận)
C. useless (vô dụng) D. useful(hữu ích)
Dịch: tôi thật bất cẩn khi để cửa mở
5. He asked_____________ she lived in London.
A. and B. whether C. or D. yet
Cấu trúc câu gián tiếp:
S+ asked+ if/whether + S + Vlùi thì+O. (với câu hỏi Yes/No question)
Dịch: anh ấy hỏi có phải cô ấy sống ở London không
6. He wanted to know whether I _____________ a computer.
A. had B. have C. has D.
having
Cấu trúc câu gián tiếp:
S +asked/wanted to know + if/whether + S + Vlùi thì. (với câu hỏi Yes/No
question)
7. Some _____________ person had left out towels, soap and shampoo in our
rooms,
A. needful(cần thiết) B. harmful(độc hại)
98
TIẾNG ANH CÔ LILY- NGUYỄN HUỆ (0979 370 598)
MA- MTESOL VICTORIA UNIVERSITY, AUSTRALIA.
99
TIẾNG ANH CÔ LILY- NGUYỄN HUỆ (0979 370 598)
MA- MTESOL VICTORIA UNIVERSITY, AUSTRALIA.
14. The traveler asked where the nearest inn(nhà trọ) _____________.
A. was B. were C. is
D. are
Cấu trúc câu gián tiếp: S+ asked + Wh-question + S + Vlùi thì+O
-> loại C,D mà the nearest inn là số it => A
15. I asked her if she _____________ me.
A. helps B. have helped C. will help D. would
help
Cấu trúc câu gián tiếp: S +asked/wanted to know + if/whether + S + Vlùi thì. (với
câu hỏi Yes/No question)
=> chỉ D thỏa mãn lùi thì
16. I will be _____________ flute in my hometown at 7 p.m. tomorrow.(TLTD)
A. play B. playing C. played D.
plays
Cấu trúc thì TLTD: S+ will be + V_ing -> chỉ 1 hành động xảy ra tại 1 thời điểm
xác định trong tương lai
Dịch: tôi sẽ đang chơi sáo ở quê nhà vào 7 giờ tối mai
17. "What is your _____________ ?" "I'm Vietnamese".
A. nationality(quốc tịch) B. national(thuộc quốc gia)
C. nation (quốc gia) D. nations(nhiều quốc gia)
18. Technology development has _____________ effects on people's life.
A. enormous(to lớn) B. any C. none
D. no
Dịch: sự phát triển của công nghệ xó tác động to lớn lên đời sống con người
19. She asked me how I _____________ to school that day.
A. goes B. go C. went D.
gone
Cấu trúc câu gián tiếp: S+ asked + Wh-question + S + Vlùi thì+O
-> chỉ C là lùi thì
20. "In 2030, will people _____________on the Moon?" Khanh asked his teacher.
A. travel B. travels C. travelled D. be
traveling
101
TIẾNG ANH CÔ LILY- NGUYỄN HUỆ (0979 370 598)
MA- MTESOL VICTORIA UNIVERSITY, AUSTRALIA.
104
TIẾNG ANH CÔ LILY- NGUYỄN HUỆ (0979 370 598)
MA- MTESOL VICTORIA UNIVERSITY, AUSTRALIA.
==========================================================
107