Professional Documents
Culture Documents
10 điểm
10 điểm
10 điểm
1-8: Sáng
9-16: Tài
17- 24: Trang
25-32: Trinh
33-40 Thảo
41- 48: Diễm
49-56: Dương
57- 64: Việt Anh
65-71: Trường
72-79: Vy
80 - 88: Huân
89 - 96 hà thảo
96 -100 duy
TÀIIIIIIIIIIIIIIIItui copy tới đâu làm tới đó đi laf tới câu ai á thì người đo làm đừng có đợi
iCâu hỏi 1
lỗ $50
Chưa trả lời
Đặt cờ
Select one:
a.
tất cả đúng
b.
Thoát vị thế mua hoặc vị thế bán một hợp đồng tương lai
c.
Tham gia vào vị thế mua một hợp đồng tương lai
d.
Tham gia vào vị thế bán một hợp đồng tương lai
Câu hỏi 2
Đặt cờ
Select one:
a.
Người mua không phải trả phí mua quyền cho người bán.
b.
Người mua quyền chọn bán không buộc phải thực hiện quyền chọn bán.
c.
Người mua quyền chọn mua không bắt buộc phải thực hiện quyền chọn
mua.
d.
Người mua quyền chọn mua bắt buộc phải thực hiện quyền chọn mua.
Câu hỏi 3
Đặt cờ
Select one:
a.
Nhà đầu tư lỗ 3 triệu cần đóng thêm tiền ký quỹ để có thể tiếp tục giao
dịch vào ngày hôm sau
b.
Nhà đầu tư lỗ 3 triệu nhưng có thể tiếp tục giao dịch ngày hôm sau mà
không cần đóng thêm tiền ký quỹ
c.
Nhà đầu tư lời 3 triệu
d.
Sàn giao dịch sẽ tự động đóng vị thế của nhà đầu tư vào ngày hôm sau
Câu hỏi 4
Đặt cờ
a.
b.
c.
d.
Clear my choice
Câu hỏi 5
Đặt cờ
a.
Thỏa thuận giữa hai công ty để hoán đổi chứng khoán trong tương lai
b.
Thỏa thuận giữa hai công ty để hoán đổi dòng tiền trong tương lai
c.
Tất cả đúng
d.
Thỏa thuận giữa hai công ty để hoán đổi dòng hàng hóa trong tương lai
Câu hỏi 6
Đặt cờ
Select one:
Nhà đầu tư sử dụng phòng ngừa rủi ro ở vị thế mua (long hedge) trong
hợp đồng tương lai sẽ:
Sẽ có lợi nếu rủi ro cơ bản tăng.
b.
Sẽ không bị thiệt từ vị thế
c.
Sẽ bị thiệt từ vị thế nếu rủi ro cơ bản giảm.
d.
Sẽ có lợi từ vị thế nếu rủi ro cơ bản giảm.
Câu hỏi 7
Đặt cờ
Select one:
a.
Tháng hiện tại, tháng kế tiếp, hai tháng cuối 02 quý tiếp theo
b.
Hai tháng
c.
Một tháng
d.
Ba tháng
Câu hỏi 8
Đặt cờ
Select one:
a.
Tài sản cơ sở
b.
Tài sản tài chính
c.
Tài sản phi tài chính
d.
Sự biến động giá trị của tài sản cơ sở
Câu hỏi 9
Đặt cờ
Select one:
a.
Đảm báo mức ký quỹ ban đầu và có thể rút ra bất cứ lúc nào.
b.
(ii) Bắt buộc phải nộp thêm tiền ký quỹ nếu giá trị ký quỹ thấp hơn giá trị
ký quỹ duy trì trong quá trình giao dịch.
c.
(i) Nộp ký quỹ ban đầu và đảm bảo mức ký quỹ này không được thấp
hơn mức ký quỹ duy trì theo quy định trong quá trình giao dịch.
d.
(i) và (II) đúng
Câu hỏi 10
Đặt cờ
Select one:
a.
Một hợp đồng quyền chọn
b.
Một hợp đồng tương lai
c.
Một hợp đồng kỳ hạn
d.
Một hợp đồng hoán đổi
Câu hỏi 11
Đặt cờ
a.
Hai bên muốn thống nhất các diều khoản hợp đồng dễ dàng hơn.
b.
(ii) Tránh rủi ro không thực hiện hợp đồng.
c.
(i) và (ii) đúng
d.
(i) Hai bên thường không trực tiếp dàn xếp được hợp đồng hoán đổi.
Câu hỏi 12
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
25. Nhà kinh doanh phòng ngừa rủi ro ở vị thế mua (long hedge) khi sử
dụng hợp đồng tương lai là việc:
Select one:
a.
Mua hợp đồng tương lai để phòng ngừa rủi ro cho một hợp đồng mua tài
sản cơ sở cùng loại sẽ diễn ra trong tương lai.
b.
Bán hợp đồng tương lai để phòng ngừa rủi ro cho một hợp đồng mua tài
sản cơ sở cùng loại sẽ diễn ra trong tương lai.
c.
Bán hợp đồng tương lai để phòng ngừa rủi ro cho một hợp đồng bán tài
sản cơ sở cùng loại sẽ diễn ra trong tương lai.
d.
Mua hợp đồng tương lai để phòng ngừa rủi ro cho một hợp đồng bán tài
sản cơ sở cùng loại sẽ diễn ra trong tương lai.
Clear my choice
Câu hỏi 13
Đặt cờ
Select one:
a.
Người mua không phải trả phí mua quyền cho người bán.
b.
Người mua quyền chọn bán không buộc phải thực hiện quyền chọn bán.
c.
Người mua quyền chọn bán bắt buộc phải thực hiện quyền chọn bán.
d.
Người mua quyền chọn mua không bắt buộc phải thực hiện quyền chọn
mua.
Câu hỏi 14
Đặt cờ
37. Tại thời điểm bắt đầu phòng ngừa rủi ro, giá giao ngay của một tài
sản cơ sở A là $2.25 và giá hợp đồng tương lai cho tài sản A là $2.20.
Tại thời điểm kết thúc phòng ngừa rủi ro, giá giao ngay là $2.00 và giá
hợp đồng tương lai cho chính tài sản A là $1.90. Rủi ro cơ bản tại thời
điểm kết thúc phòng ngừa rủi ro bằng:
Select one:
a.
$35
b.
$30
c.
$5
d.
$10
Clear my choice
Câu hỏi 15
Đặt cờ
a.
(i) và (ii) đúng
b.
(i) Phổ biến nhất là Swap lãi suất Plain-Vanilla
c.
(ii) Swap tiền tệ
d.
SWAP hàng hóa và chứng khoán
Câu hỏi 16
Đặt cờ
Select one:
a.
Nhà đầu tư lỗ $1so với giá giao ngay ngày 01/09
b.
Nhà đầu tư lãi $1so với giá giao ngay ngày 01/09
c.
Nhà đầu tư hòa vốn trên vị thế
d.
Nhà đầu tư đã không phòng ngừa được rủi ro.
Câu hỏi 17
Đặt cờ
Select one:
a.
$ 42,47
b.
$ 49,55
c.
$ 47,67
d.
$ 45,26
Câu hỏi 18
Đặt cờ
20. Giá nhôm giao ngay trên thị trường là $900 /tấn. Giá nhôm hợp đồng
kỳ hạn giao hàng 3 tháng sau là $930 / tấn. Giá nhôm vào ngày hợp
đồng kỳ hạn đáo hạn là $920/ tấn. Lãi suất trái phiếu kho bạc là 4,8% /
năm (0,4% mỗi tháng). Vậy chêch lệch thanh toán giữa mua nhôm giao
ngay hôm nay và mua hợp đồng kỳ hạn vào ngày đáo hạn là bao nhiêu?
Select one:
a.
$26,40
b.
$43,20
c.
$19,16
d.
$10,84
Clear my choice
Câu hỏi 19
Select one:
a.
Tất cả điều đúng
b.
Vàng
c.
Ngoại hối (ngoại tệ)
d.
Chứng khoán
Câu hỏi 20
Đặt cờ
8. Mua một put (quyền chọn bán) với thời hạn 1 năm, giá thực hiện là
$40. Nếu 1 năm sau, giá tài sản giao ngay là $ 36,45 và giá trị tương lai
của phí quyền chọn bán (put) là (- $ 1.62), lợi nhuận của người mua put
(quyền chọn bán) là bao nhiêu vào 1 năm sau ?
Select one:
a.
$3,55
b.
$1,93
c.
$5,17
d.
$1,62
Clear my choice
âu hỏi 21
Đặt cờ
a.
Đầu cơ (Speculation)
b.
tất cả đúng
c.
Phòng ngừa rủi ro (Hedge)
d.
Kinh doanh chênh lệch giá (Arbitration)
Câu hỏi 22
Đặt cờ
19. Phí put chỉ số chứng khoán (quyền chọn bán) $25,45 với giá thực
hiện là $ 850 và phí call (quyền chọn mua) là $ 30,51 với giá thực hiện là
$ 850. Vậy điểm hòa vốn là bao nhiêu cho chiến lược bán call (quyền
chọn mua ) và mua put (quyền chọn bán) với thời gian đáo hạn 6 tháng
là bao nhiêu. Lãi suất là 0,5% mỗi tháng.
Select one:
a.
$ 824,79
b.
$ 822,67
c.
$ 830,76
d.
$ 875,82
Clear my choice
Câu hỏi 23
Select one:
a.
Nhà đầu tư lỗ $1.5/kg
b.
Nhà đầu tư lãi $2/kg
c.
Nhà đầu tư lỗ $2/kg
d.
Nhà đầu tư lãi $1.5/kg
Câu hỏi 24
Đặt cờ
Select one:
a.
Người mua trả phí mua quyền cho người bán.
b.
Người mua quyền có thể sử dụng hợp đồng để phòng ngừa rủi ro.
c.
Người bán quyền chọn không bắt buộc phải thực hiện hợp đồng.
d.
Người mua quyền chọn không bắt buộc phải thực hiện hợp đồng.
Câu hỏi 25
Đặt cờ
Select one:
a.
lỗ $50
b.
lời $50
c.
lời $40
d.
lỗ $40
Câu hỏi 26
Đặt cờ
Select one:
a.
$215
b.
$220
c.
$225
d.
$230
Câu hỏi 27
Đặt cờ
19. Giá vàng giao ngay trên thị trường là $900/oz. Giá hợp đồng kỳ hạn
giao hàng sau 3 tháng là $930/oz. Vậy nhà đầu tư lời /lỗ là bao nhiêu khi
bán bán hợp đồng kỳ hạn, nếu giá vàng giao ngay vào ngày đáo hạn là $
920 /oz?
Select one:
a.
lỗ $10
b.
lỗ $20
c.
lời $20
d.
flời $10
Clear my choice
Câu hỏi 28
Đặt cờ
Select one:
a.
Giá bán ròng bằng $51
b.
Giá bán ròng lớn hơn $51
c.
Lợi ích ròng của nhà đầu tư bằng 0
d.
Giá bán ròng nhỏ hơn $50
Câu hỏi 29
24. Do lo ngại hàng hóa sản xuất đầu ra giảm mạnh trong tương lai, nhà
kinh doanh đã sử dụng hợp đồng tương lai để:
Select one:
a.
b.
c.
A và C đúng
d.
Clear my choice
Câu hỏi 30
Đặt cờ
Select one:
a.
Thanh toán tiền lãi lỗ hàng ngày
b.
Phải đóng ký quỹ để giao dịch
c.
A và B và C đúng
d.
Có tính thanh khoản cao hơn
Câu hỏi 32
Đặt cờ
Đặt cờ
a.
Ngân hàng hưởng lợi phần vốn gốc được hoán đổi giữa hai bên
b.
(ii) Ngân hàng giúp cho một bên hoặc cả hai bên lợi thế về lãi vay và
đảm bảo cho SWAP được thực hiện
c.
(i) Ngân hàng hưởng lợi từ phần hoán đổi tiền lãi
d.
(i) và (ii) đúng
Câu hỏi 34
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
1. Trong thời gian giao dịch, giá hợp đồng tương lai:
Select one:
a.
Biến đổi căn cứ vào việc dự đoán giá giao ngay trong tương lai
b.
Luôn nhỏ hơn giá giao ngay
c.
Luôn lớn hơn giá giao ngay
d.
Cố định trong suốt thời gian giao dịch
Câu hỏi 35
Đặt cờ
34. Tại thời điểm t1, một nhà kinh doanh cần phòng ngừa rủi ro ở vị thế
bán khi sử dụng hợp đồng tương lai và phải đối mặt với rủi ro là thời gian
bán hàng hóa cơ sở (thời điểm t2) diễn ra trước khi hợp đồng tương lai
của hàng hóa đó đáo hạn. Khi đó nhà kinh doanh cần thực hiện những
việc sau:
Select one:
a.
Mở vị thế mua hợp đồng tương lai tại t1, bán hợp đồng cơ sở tại t2, và
thoát vị thế mua hợp đồng tương lai tại t2.
b.
Mở vị thế bán hợp đồng tương lai tại t1, mua hợp đồng cơ sở tại t2, và
thoát vị thế bán hợp đồng tương lai tại t2.
c.
Mở vị thế bán hợp đồng tương lai tại t1, bán hợp đồng cơ sở tại t2, và
thoát vị thế bán hợp đồng tương lai tại t2.
d.
Mở vị thế mua hợp đồng tương lai tại t1, mua hợp đồng cơ sở tại t2, và
thoát vị thế mua hợp đồng tương lai tại t2.
Clear my choice
Câu hỏi 36
Đặt cờ
Hợp đồng hoán đổi lãi suất là dạng hợp đồng mà hai bên trong hợp
đồng:
a.
Thỏa thuận trao đổi lãi suất phi rủi ro và lãi suất cộng thêm rủi ro
b.
Thỏa thuận trao đổi lãi suất danh nghĩa và lãi suất thực
c.
Thỏa thuận trao đổi lãi suất thả nổi và lãi suất cố định
d.
tất cả đúng
Clear my choice
Câu hỏi 37
Đặt cờ
Select one:
a.
Phải rút ký quỹ để đảm bảo số tiền trong tài khoản bằng với mức ký duy
trì.
b.
Có thể rút ký quỹ và vẫn đảm bảo số tiền trong tài khoản bằng với mức
ký quỹ ban đầu.
c.
Phải rút ký quỹ để đảm bảo số tiền trong tài khoản bằng với mức ký quỹ
ban đầu.
d.
Có thể rút ký quỹ và vẫn đảm bảo số tiền trong tài khoản bằng với mức
ký quỹ duy trì.
Câu hỏi 38
Đặt cờ
Select one:
a.
Mua hợp đồng tương lai để phòng ngừa rủi ro cho một hợp đồng bán tài
sản cơ sở cùng loại sẽ diễn ra trong tương lai.
b.
Mua hợp đồng tương lai để phòng ngừa rủi ro cho một hợp đồng mua tài
sản cơ sở cùng loại sẽ diễn ra trong tương lai.
c.
Bán hợp đồng tương lai để phòng ngừa rủi ro cho một hợp đồng mua tài
sản cơ sở cùng loại sẽ diễn ra trong tương lai.
d.
Bán hợp đồng tương lai để phòng ngừa rủi ro cho một hợp đồng bán tài
sản cơ sở cùng loại sẽ diễn ra trong tương lai.
âu hỏi 39
Đặt cờ
Select one:
a.
Nhà đầu tư hòa vốn trên vị thế
b.
Nhà đầu tư đã không phòng ngừa được rủi ro.
c.
Nhà đầu tư lỗ $2
d.
Nhà đầu tư lãi $2
Câu hỏi 40
Đặt cờ
Select one:
a.
Tài sản cơ sở
b.
Tài sản tài chính
c.
Tài sản phi tài chính
d.
Sự biến động giá trị của tài sản cơ sở
Câu hỏi 41
Đặt cờ
Select one:
a.
Chỉ số VN30INDEX
b.
Chỉ số VNINDEX
c.
Chỉ số HNX30INDEX
d.
Chỉ số HNXINDEX
Câu hỏi 42
Đặt cờ
Select one:
a.
Phòng ngừa rủi ro vị thế bán
b.
Phòng ngừa rủi ro vị thế mua
c.
Phòng ngừa rủi ro cơ bản
d.
A và C đúng
Câu hỏi 43
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
13.Giá chỉ số chứng khoán giao ngay trên thị trường là $900, Giá chỉ số
chứng khoán giao ngay trên thị trường 3 tháng sau là $920. Lãi suất trái
phiếu kho bạc là 4,8% /năm (0,4% mỗi tháng). Phí mua put (quyền chọn
bán) là $8 với giá thực hiện put (quyền chọn bán) là $ 930. Giá chỉ số
chứng khoán là bao nhiêu thì người mua put (quyền chọn bán) nhận
được thanh toán bằng người bán put (quyền chọn bán). Giả sử điểm hòa
vốn của người bán put (quyền chọn bán) là $930 .
Select one:
a.
$940,00
b.
$938,10
c.
$921,90
d.
$930,00
Clear my choice
Câu hỏi 44
Đặt cờ
Select one:
a.
lỗ $10
b.
lỗ $20
c.
lời $20
d.
lời $10
Câu hỏi 45
Đặt cờ
a.
(i) Ngân hàng hưởng lợi từ phần hoán đổi tiền lãi
b.
(ii) Ngân hàng giúp cho một bên hoặc cả hai bên lợi thế về lãi vay và
đảm bảo cho SWAP được thực hiện
c.
(i) và (ii) đúng
d.
Ngân hàng hưởng lợi phần vốn gốc được hoán đổi giữa hai bên
Câu hỏi 46
Đặt cờ
20. Phí call (quyền chọn mua ) là $0,14/kg với giá thực hiện là $1,75/kg.
Cậu Hai Lúa quyết định phòng ngừa rủi ro cho 20.000 kg lúabằng cách
bán call (quyền chọn mua). Lãi suất 6 tháng là 4,0% và Cậu Hai Lúa có
kế hoạch tất toán hợp đồng quyền chọn mua (call) 6 tháng sau. Vậy Cậu
Hai Lúa kiếm được bao nhiêu tiền từ việc bán call (quyền chọn mua)?
Select one:
a.
$ 2.912
b.
$ 800
c.
$ 2.800
d.
$ 1.600
Clear my choice
Câu hỏi 47
Select one:
a.
$215
b.
$230
c.
$225
d.
$220
âu hỏi 48
Đặt cờ
Select one:
a.
Không thay đổi dù giá Future đóng cửa biến động hàng ngày
b.
Thay đổi phụ thuộc vào giá Future đóng cửa hàng ngày
c.
A và C đúng
d.
Chỉ phụ thuộc vào mức giá Future khi nhà đầu tư bắt đầu mở vị thế
Câu hỏi 49
Đặt cờ
Trong SWAP hoán đổi tiền tệ, hai bên tham gia hợp đồng:
a.
Hoán đổi cả vốn danh nghĩa ở hai đồng tiền khác nhau và tiền lãi
b.
c.
Chỉ hoán đổi vốn danh nghĩa ở hai đồng tiền khác nhau
d.
Hoán đổi cả vốn danh nghĩa, tiền lãi, và lợi nhuận thu được từ vốn danh
nghĩa
Clear my choice
Câu hỏi 50
Đặt cờ
Select one:
a.
Không thể mở vị thế vào ngày giao dịch cuối cùng
b.
Có thể mở vị thế bất cứ thời điểm nào trừ ngày thanh toán cuối cùng
c.
Bắt buộc phải mở vị thế vào thời điểm hợp đồng bắt đầu giao dịch
d.
Không thể mở vị thế ngược lại
Câu hỏi 51
Đặt cờ
a.
b.
Thị trường tập trung (Organized Exchange)
c.
d.
Clear my choice
Câu hỏi 52
Đặt cờ
a.
$15 triệu vốn gốc + $0.9 triệu tiền lãi
b.
$0.9 triệu tiền lãi
c.
£10 triệu vốn gốc + £0.5 triệu tiền lãi
d.
$15 triệu vốn gốc
Câu hỏi 53
Select one:
a.
lời $10
b.
lời $50
c.
lỗ $10
d.Câu hỏi 54
Đặt cờ
Select one:
a.
Sẽ có lợi từ vị thế nếu rủi ro cơ bản tăng.
b.
Sẽ không bị thiệt từ vị thế
c.
Sẽ có lợi nếu rủi ro cơ bản giảm.
d.
Sẽ bị thiệt từ vị thế nếu rủi ro cơ bản tăng.
Câu hỏi 55
Đặt cờ
Select one:
a.
$22.00
b.
$9,30
c.
$12,61
d.
$9,39
Câu hỏi 56
Đặt cờ
Select one:
a.
Tất cả điều đúng
b.
Công cụ vốn và công cụ nợ
c.
Hàng hóa
d.
Ngoại tệ
Câu hỏi 57
Đặt cờ
Select one:
a.
(i) và (ii) đúng
b.
(i) Thanh toán giá trị hợp đồng tương lai
c.
(ii) Thanh toán tiền lời lỗ hàng ngày và rút lợi nhuận khi tiền trong tài
khoản giao dịch lớn hơn mức ký quỹ ban đầu
d.
Đảo ngược vị thế mua hoặc vị thế bán hiện tại ở cùng một hợp đồng
trước ngày giao dịch cuối cùng.
âu hỏi 58
Đặt cờ
Select one:
a.
Phải nộp thêm một số tiền vào tài khoản để bằng với mức ký quỹ duy trì
nếu nhà đầu cơ vẫn muốn tiếp tục duy trì vị thế.
b.
Có thể thực hiện tiếp giao dịch.
c.
Phải nộp thêm một số tiền vào tài khoản để bằng với mức ký quỹ ban
đầu nếu nhà đầu cơ vẫn muốn tiếp tục duy trì vị thế.
d.
Có thể rút số tiền ký quỹ còn lại trong tài khoản và thoát vị thế.
Câu hỏi 59
Đặt cờ
Giả sử, A là doanh nghiệp ở Mỹ và muốn tăng đầu tư cho công ty con ở
Anh thông qua hình thức vay nợ bằng đồng Sterling. Nếu doanh nghiệp
Mỹ muốn vay ở Anh thì lãi suất vay được tính là 5%/năm trong khi đó
doanh nghiệp ở Anh được vay với lãi suất là 4.5%. Như vậy:
a.
b.
c.
(ii) Doanh nghiệp B có lợi thế so sánh khi vay mượn bằng đồng Sterling
d.
(i) Doanh nghiệp A có lợi thế so sánh khi vay mượn bằng đồng Sterling
Clear my choice
Câu hỏi 60
Đặt cờ
Select one:
a.
lỗ $2,00
b.
lỗ $1,90
c.
lời $1,90
d.
lời $2,00
Câu hỏi 61
Đặt cờ
Select one:
a.
B và C đúng
b.
Phải đóng ký quỹ để giao dịch
c.
Kém thanh khoản
d.
Thanh toán tiền lãi lỗ hàng ngày
Câu hỏi 62
Đặt cờ
Select one:
a.
A và B đúng
b.
Chỉ số chứng khoán
c.
Diễn biến thời tiết tại một nơi cụ thể
d.
Một vật dụng gia đình
Câu hỏi 63
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
7. Giá chỉ số chứng khoán trên thị trường giao ngay ngày hôm nay là
$900 / chứng chỉ., 3 tháng sau, giá giao ngay chỉ số chứng khoán trên thị
trường là $920 / chứng chỉ. Lãi suất trái phiếu kho bạc là 4,8% / năm
(0,4% mỗi tháng). Phí mua put (quyền chọn bán ) với thời hạn 3 tháng là
$8,00 / chứng chỉ, giá thực hiện put là $930 / chứng chỉ. Hãy tính lời / lỗ
của người bán put (quyền chọn bán), nếu giá chỉ số giao ngày 3 tháng
sau là $915 / chứng chỉ .
Select one:
a.
lỗ $15,00
b.
lỗ $6,90
c.
lời $15,00
d.
lời $6,90
Clear my choice
Câu hỏi 64
Đặt cờ
Select one:
a.
Nhà đầu tư lỗ $2/kg
b.
Nhà đầu tư lãi $2/kg
c.
Nhà đầu tư lỗ $1.5/kg
d.
Nhà đầu tư lãi $1.5/kg
Câu hỏi 65
Đặt cờ
17. Giá vàng giao ngay trên thị trường là $700/oz. giá hợp đồng kỳ hạn
giao hàng sau 3 tháng là $730/oz. Vậy nhà đầu tư lời /lỗ là bao nhiêu khi
bán bán hợp đồng kỳ hạn, nếu giá vàng giao ngay vào ngày đáo hạn là $
720 /oz?
Select one:
a.
lỗ $10
b.
lời $10
c.
lỗ $20
d.
lời $20
Clear my choice
Câu hỏi 66
Đặt cờ
Select one:
a.
lỗ $ 23,67
b.
Lời $ 26,79
c.
Lời $ 28,50
d.
$0
Câu hỏi 67
Đặt cờ
Select one:
a.
$26,40
b.
$10,84
c.
$19,16
d.
$43,20
Câu hỏi 68
Đặt cờ
Select one:
a.
Chỉ có thể kết thúc vị thế vào ngày giao dịch cuối cùng
b.
Hợp đồng tự động đóng vị thế vào ngày giao dịch cuối cùng
c.
Chỉ có thể kết thúc vị thế tại ngày thanh toán cuối cùng
d.
Có thể kết thúc vị thế bất cứ thời điểm nào trước ngày thanh toán cuối
cùng
Câu hỏi 69
Đặt cờ
Select one:
a.
Mở vị thế mua hợp đồng tương lai tại t1, mua hợp đồng cơ sở tại t2, và
thoát vị thế mua hợp đồng tương lai tại t2.
b.
Mở vị thế bán hợp đồng tương lai tại t1, bán hợp đồng cơ sở tại t2, và
thoát vị thế bán hợp đồng tương lai tại t2.
c.
Mở vị thế bán hợp đồng tương lai tại t1, mua hợp đồng cơ sở tại t2, và
thoát vị thế bán hợp đồng tương lai tại t2.
d.
Mở vị thế mua hợp đồng tương lai tại t1, mua hợp đồng cơ sở tại t2, và
thoát vị thế bán hợp đồng tương lai tại t2.
Câu hỏi 70
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
13. Một trái phiếu không thu nhập có giá giao ngay là $930, lãi suất phi
rủi ro trên thị trường là 6%/năm cho kỳ hạn 6 tháng. Giá kỳ hạn sáu
tháng của trái phiếu trên là $940. Khi đó?
Select one:
a.
Giá giao ngay ở hiện tại có giá trị tương lai (6 tháng sau) bằng với giá kỳ
hạn 6 tháng.
b.
Không xuất hiện hiện tượng kinh doanh chênh lệch giá
c.
d.
Giá giao ngay ở hiện tại bị định giá thấp trong tương lai
Clear my choice
Câu hỏi 71
Đặt cờ
Đặt cờ
Select one:
a.
Lợi ích ròng của nhà đầu tư bằng 0
b.
Giá bán ròng bằng $52
c.
A và B đúng
d.
Giá bán ròng lớn hơn $51
Câu hỏi 73
Select one:
a.
Lời $ 20,00
b.
Lỗ $ 43,76
c.
Lời $ 18,65
d.
Lỗ $ 36,29
Câu hỏi 74
Đặt cờ
Select one:
a.
lỗ $10
b.
lời $10
c.
lỗ $20
d.
lời $20
Câu hỏi 75
Đặt cờ
a.
Dùng đề phòng ngừa rủi ro biến động giá cả
b.
Dùng để phòng ngừa rủi ro biến động lãi suất
c.
Tất cả đúng
d.
Dùng để phòng ngừa rủi ro biến động tỷ giá
Câu hỏi 76
Đặt cờ
Select one:
a.
Bạn sẽ bị sàn giao dịch tự động bán hợp đồng vào ngày thanh toán cuối
cùng
b.
Vị thế của bạn tự động thoát theo giá đóng của của chỉ số VN30 trên thị
trowngf cơ sở cùng ngày
c.
Bạn phải đặt lệnh thoát vị thế trong ngày thanh toán cuối cùng
d.
Bạn sẽ phải chuyển giao hàng hóa nếu không thoát vị thế vào ngày
thanh toán cuối cùng
Câu hỏi 77
Đặt cờ
Select one:
a.
Phải thanh toán toàn bộ giá trị hợp đồng khi tới hạn
b.
Phải chuyển giao hàng hóa khi tới hạn
c.
Giao dịch trên thị trường tập trung
d.
Giao dịch trên thị trường phi tập trung (OTC)
Câu hỏi 78
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
9. Phí mua call (quyền chọn mua) chỉ số S&R index là $12,00/cổ phiếu
với giá thực hiện là $950 có thời hạn là 6 tháng. 6 tháng sau, giá chỉ số
S&R index giao ngay là $965. Nếu lãi suất là 0,5% / tháng, vậy thanh
toán tiền mặt cho người mua call (quyền chọn mua) là bao nhiêu cho mỗi
chứng chỉ S&R index?
Select one:
a.
$12,00
b.
$2,64
c.
$12,36
d.
$15,00
Clear my choice
Câu hỏi 79
Đặt cờ
Select one:
a.
Bán quyền chọn bán (put)
b.
Bán quyền chọn mua (call)
c.
Bán cổ phiếu
d.
Mua quyền chọn bán (put)
Câu hỏi 80
Đặt cờ
a.
Hoán đổi vốn gốc ở thời điểm bắt đầu hợp đồng, thanh toán tiền lãi trong
quá trình thực hiện hợp đồng và sau đó hoán đổi ngược lại vốn gốc khi
đáo hạn.
b.
Hoán đổi vốn gốc ở thời điểm bắt đầu hợp đồng và sau đó hoán đổi
ngược lại vốn gốc khi đáo hạn
c.
Hoán đổi tiền lãi và sau đó hoán đổi vốn gốc khi đáo hạn
d.
Hoán đổi vốn gốc ở thời điểm bắt đầu hợp đồng và sau đó hoán đổi tiền
lãi
Câu hỏi 81
15. Một chiến lược bao gồm mua một chỉ số thị trường chứng khoán tại
mức giá $ 830 / chứng chỉ và mua quyền chọn bán với giá thực hiện là $
830 /chứng chỉ với thời hạn 6 tháng. Nếu phí mua quyền chọn bán là $
18,00/ chứng chỉ và lãi suất là 0,5% mỗi tháng, Vậy tính lời / lỗ thực hiện
put (quyền chọn bán ) vào ngày đáo hạn là bao nhiêu? Nếu 6 tháng sau,
giá chỉ số giao ngay là $ 810 /chứng chỉ ?
Select one:
a.
Lời $ 3,45
b.
Lỗ $ 2,80
c.
Lời $ 1,45
d.
Lỗ $ 1,36
Clear my choice
Câu hỏi 82
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
3. Tất cả những vị thế liệt kê bên dưới đúng khi giá tăng, ngoại trừ:
Select one:
a.
Bán quyền chọn bán (put)
b.
Mua quyền chọn mua (call)
c.
Mua cổ phiếu
d.
Mua quyền chọn bán (put)
Câu hỏi 83
Đặt cờ
Select one:
a.
Đầu cơ (Speculation)
b.
Phòng ngừa rủi ro (Hedge)
c.
Đầu tư giá trị dài hạn
d.
Kinh doanh chênh lệch giá (Arbitration)
Câu hỏi 84
a.
A sẽ tự động rút lui khỏi hợp đồng hoán đổi
b.
Bên A sẽ kiện bên B ra tòa
c.
Không đáp án nào đúng
d.
Ngân hàng trở thành đối tác của A để đảm bảo cho hợp đồng được tiếp
tục
Câu hỏi 85
Đặt cờ
a.
Gặp rủi ro không thanh toán từ một bên hoặc hai bên tham gia hợp đồng
b.
(i) Hưởng lợi từ phần hoán đổi vốn gốc
c.
(ii) Đảm bảo rủi ro biến động tỷ giá cho các bên tham gia
d.
(i) và (ii) đúng
Câu hỏi 86
Đặt cờ
Select one:
a.
Sự khác biệt giữa giá giao ngay và giá tương lai tại thời điểm bắt đầu mở
vị thế để phòng ngừa rủi ro.
b.
Trường hợp nhà kinh doanh không phòng ngừa được rủi ro khi sử dụng
hợp đồng tương lai.
c.
Sự khác biệt giữa giá giao ngay và giá tương lai tại thời điểm đóng vị thế
đã mở ban đầu.
d.
Trường hợp nhà kinh doanh không nhận được thanh toán từ hợp đồng
tương lai.
Câu hỏi 87
Đặt cờ
Select one:
a.
Phải thanh toán toàn bộ giá trị hợp đồng khi tới hạn
b.
Thanh toán hàng ngày dựa vào tài sản ký quỹ
c.
Phải chuyển giao hàng hóa khi tới hạn
d.
Giao dịch trên thị trường phi tập trung
Câu hỏi 88
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Không gắn cờĐặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
18. Một chiến lược bao gồm mua put (quyền chọn bán) chỉ số S&P 500 với giá thực hiện là
$ 830/chứng chỉ và bán call (quyền chọn mua ) chỉ số S&P 500 với giá thực hiện là $
830/chứng chỉ. Nếu phí put (quyền chọn bán) là $ 18,00 / chứng chỉ và phí call (quyền chọn
mua) là $ 44,00 /chứng chỉ. lãi suất là 0,5% mỗi tháng, Vậy điểm hòa vốn của chỉ số S&P
500 này khi đáo hạn 6 tháng sau là bao nhiêu?
Select one:
a.
$ 866,32
b.
$ 830,00
c.
$ 802,12
d.
$ 855,21
Câu hỏi 89
Đặt cờ
Select one:
a.
102.5 điểm
b.
100 ngàn đồng
c.
Không đáp án nào đúng
d.
10.25 triệu đồng
Câu hỏi 90
Đặt cờ
Trong SWAP hoán đổi lãi suất, hai bên tham gia hợp đồng:
a.
b.
Hoán đổi cả vốn danh nghĩa, tiền lãi, và lợi nhuận thu được từ vốn danh
nghĩa
c.
d.
Clear my choice
Câu hỏi 91
Đặt cờ
Select one:
a.
Chỉ phụ thuộc vào mức ký quỹ ban đầu khi nhà đầu tư bắt đầu mở vị thế
b.
Thay đổi phụ thuộc vào giá Future đóng cửa hàng ngày
c.
Thay đổi khi giá trị ký quỹ ban đầu thay đổi
d.
B và C đúng
Câu hỏi 92
Đặt cờ
a.
Hợp đồng kỳ hạn
b.
Hợp đồng tương lai
c.
Hợp đồng quyền chọn
d.
Hợp đồng hoán đổi
Câu hỏi 93
Đặt cờ
Select one:
a.
Một hợp đồng hoán đổi
b.
Một hợp đồng tương lai
c.
Một hợp đồng quyền chọn
d.
Một hợp đồng kỳ hạn
Câu hỏi 94
Đặt cờ
Select one:
a.
lỗ $10
b.
$0
c.
lời $10
d.
lời $20
Câu hỏi 95
Đặt cờ
Select one:
a.
Không đáp án nào đúng
b.
100 điểm và 80 điểm
c.
100 ngàn đồng và 80 ngàn đồng
d.
10 triệu đồng và 8 triệu đồng
Câu hỏi 96
Đặt cờ
Select one:
a.
Lãi trên hợp đồng futures là $1.25 và lỗ trên hợp đồng bán tài sản giao
ngay là $1.25.
b.
A. Lãi trên hợp đồng futures là $1.25 và lãi trên hợp đồng bán tài sản
giao ngay là $1.25.
c.
Lỗ trên hợp đồng futures là $1.25 và lỗ trên hợp đồng bán tài sản giao
ngay là $1.25.
d.
Lỗ trên hợp đồng futures là $1.25 và lãi trên hợp đồng bán tài sản giao
ngay là $1.25.
Câu hỏi 97
Đặt cờ
a.
(i) Mr An nhận tiền lãi ròng là $0.2 triệu
b.
(i) và (ii) đúng
c.
Mr Ba nhận mức lãi ròng là $0.2 triệu
d.
(ii) Mr Ba nhận mức lỗ ròng là $0.2 triệu
Câu hỏi 98
Đặt cờ
Select one:
a.
Nhà đầu tư lỗ 3 triệu và phải thực hiện ký quỹ thêm nếu muốn tiếp tục
thực hiện hợp đồng
b.
Nhà đầu tư lãi 3 triệu
c.
Nhà đầu tư lỗ 3 triệu và không cần thiết phải nộp thêm tiền ký quỹ
d.
Sàn giao dịch tự động đóng vị thế của nhà đầu tư vào ngày hôm sau
Câu hỏi 99
Đặt cờ
Select one:
a.
B và C đúng
b.
Giá Future tại thời điểm giao dịch nhân với hệ số nhân của một điểm chỉ
số
c.
Là một căn cứ để tính quy mô giao dịch của toàn bộ thị trường
d.
Bằng giá đóng cửa Future cuối phiên nhân với hệ số nhân của một điểm
chỉ số
Câu hỏi 100
Đặt cờ
Select one:
a.
b.
c.
Thị trường phi tập trung (Over the counter)
d.
Clear my choice