Download as doc, pdf, or txt
Download as doc, pdf, or txt
You are on page 1of 4

Đề 1

I. Phần trắc nghiệm:


Câu 1: Số 13 được viết bằng chữ số La Mã là:
A. XIII                 B. XIV                 C. XIIV                D. IIIX 
Câu 2: Số liền trước của số 80 419 là số:

A. 80 418 B. 80 320 C. 80 429 D. 80 410

Câu 3: Chu vi của hình vuông là 28 cm. Diện tích của hình vuông đó là bao nhiêu?

A.14 cm2               B. 32 cm2           C. 56 cm2             D. 49 cm2


Câu 4: 3 km 6m = ……… m
A. 3006 B. 3600 C. 306 D. 360
Câu 5: 1 giờ 15 phút = … phút
A. 115 phút B. 615 phút C. 75 phút D. 65 phút
Câu 6: Hình vuông ABCD có cạnh dài 5cm. Chu vi của hình vuông là?
A. 20 cm               B. 10 cm               C. 25 cm2                D. 25 cm
Câu 7: Số lớn nhất trong các số: 8 576 ; 8 756 ; 8 765 ; 8 675 là:
A. 8 576 B. 8 765 C. 8 756 D. 8 675
Câu 8: Biểu thức 2 + 18 x 5 có giá trị là:

A. 28 B. 92 C.100 D. 126

Câu 9. Đặt tính rồi tính: (1 điểm)

a) 56727 + 24105 b) 94852 – 77539 c) 1 605 x 4 d) 6 575 : 5


Câu 10. Điền : >; <; = (1 điểm)

a) 15dm4cm ☐ 20cm c) 1dm ☐ 9cm

b) 1 giờ 15 phút ☐ 75 phút d) 1kg ☐ 999g

Câu 11. Có 40kg đường đựng đều trong 8 túi. Hỏi 15kg đường đựng trong bao nhiêu túi?

Câu 12:

Hình trên có số hình tam giác và tứ giác là:

A. 7 tam giác, 6 tứ giác. B. 7 tam giác, 5 tứ giác.

C. 7 tam giác, 7 tứ giác. D. 6 tam giác, 5 tứ giác.


1
Câu 13. Có 9638m vải, may mỗi bộ quần hết 3m. Hỏi có thể may được tất cả bao nhiêu bộ
quần áo và còn thừa mấy mét vải?

Đề 2

Câu 1. Số liền sau của số 63 399 là số:

A. 63 398 B. 63 400 C. 63 301 D. 63 300

Câu 2. a) Hình chữ nhật có chiều dài 8cm, chiều rộng 6cm. Chu vi hình chữ nhật đó là:

A. 14 cm B. 16 cm C. 28 cm D. 38 cm

b) Hình vuông có cạnh 8cm. Diện tích hình vuông đó là:

A. 12 cm2 B. 64 cm2 C. 32 cm2 D. 60 cm2

Câu 3. Số ? (1 điểm)

a) 52 639; 52 640; 52 641 ; ............... ; .............. ; .............. ..

b) 45 300; 45 400; ................ ; ............... ; 45 700 ; ................

Câu 4: Biểu thức 160 : 4 x 2 có giá trị là:

A. 80 B. 60 C. 40 D. 20

Câu 5. Viết vào chỗ chấm: (1 điểm)

Hãy viết các số II, VI, V, VII, IV, IX.

a) Theo thứ tự từ bé đến lớn:............................................................................................

b) Theo thứ tự lớn bé đến bé:...........................................................................................

Câu 6. Viết phép tính và kết quả vào chỗ chấm cho thích hợp: (1 điểm)

Một bức tranh hình chữ nhật có chiều rộng 8cm.Chiều dài gấp đôi chiều rộng. Tính diện tích
bức tranh đó?

Trả lời: Chiều dài bức tranh đó là: ..................................................................................

Diện tích bức tranh đó là: ..............................................................................................

Câu 7: Số liền sau số 30014 là:

A. 30013 B. 30012 C. 30015 D. 30016

Câu 8: Số “Năm mươi sáu nghìn hai trăm mười tám” được viết là:

A. 56 281 B. 56 288 C. 56 218 D. 56 118

2
Câu 9: Một quyển vở giá 9000 đồng. Mẹ mua 3 quyển vở, mẹ phải trả cô bán hàng số tiền
là:

A. 27000 đồng B. 27 đồng C. 72000 đồng D. 12000 đồng

Câu 10: Đồng hồ A chỉ mấy giờ?

A. 2 giờ 5 phút. B. 2 giờ 10 phút. C. 2 giờ 2 phút. D. 1 giờ 10 phút.

Câu 11: Có 6 thùng sách, mỗi thùng đựng 1216 quyển. Số sách đó được chia đều cho 4
thư viện. Hỏi mỗi thư viện nhận được bao nhiêu quyển sách? (1 điểm) M3

Đề 3
Câu 1: Hiệu của số lớn nhất có bốn chữ số và số nhỏ nhất có ba chữ số là:

A. 9899 B. 9999 C. 9888 D. 8888

Câu 2: Tìm x

a. 2752 - x : 5 = 2604

b. 3215 + x × 2 = 6137

Câu 3: Cho dãy số: 2, 4, 6, 8, 10, 12,... Hỏi:

a. Số hạng thứ 20 là số nào?

b. Số 93 có ở trong dãy trên không? Vì sao?

Câu 4: Lan nghĩ ra một số. Lấy số đó chia cho 6 được thương bằng 9 và số dư là số dư lớn
nhất. Tìm số đó
Câu 5: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng (1 điểm) M1
A. Số liền sau của số 43786 là: (0,5 điểm)
a. 43787 b. 43890 c. 43788 d. 43780
B. Số liền sau của số 1999 là: (0,5 điểm)
a. 1998 b. 1989 c. 1100 d. 2000
Câu 6: Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm (1 điểm) M1
54 982 ... 54 892 4000 ... 3999 + 1
6000 + 8 ... 6009 9000 : 3 ... 125
Câu 7:

3
a) Đồng hồ chỉ mấy giờ? (0,5 điểm)

...............giờ...........phút
b) 3kg =………….g (0,5 điểm)
Câu 8: Đặt tính rồi tính (1 điểm) M2
a)14 706 + 23 655 b)15 890 – 8745 c)4518 x 9 d)6472 : 8
Câu 9: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng (1 điểm) M1
A 6cm B

2cm

D C

A. Chu vi hình chữ nhật ABCD là: (0,5 điểm)


a. 24cm b. 14cm c. 16cm d. 20cm
B. Diện tích hình chữ nhật ABCD là: (0,5 điểm)
a. 64cm2 b. 20cm2 c. 4cm2 d. 12cm2
Câu 10: Các số 31 048; 31 840; 32 500; 31 480 được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:
...............................................................................................................................
Câu 11: Một mảnh đất hình vuông có cạnh dài 9m mẹ của Lan dùng để trồng hành.
Biết mỗi mét vuông đất thu hoạch được 2kg hành. Hỏi trên mảnh vườn đó mẹ của Lan
thu hoạch được bao nhiêu ki-lô-gam hành?

Câu 12: Tìm x:


x : 7 = 63 : 7
Câu 13: Có 7 thùng dầu như nhau đựng tất cả 63 lít dầu. Hỏi có 774 lít dầu thì cần bao
nhiêu thùng như thế để chứa hết ?

You might also like