Professional Documents
Culture Documents
Phạm Thị Hiến chất khí nc
Phạm Thị Hiến chất khí nc
thể tích quả bóng bay giảm xuống. Hãy xác định áp suất của khối khí bên trong quả bóng bay khi thể
tích của quả bóng bay giảm xuống còn 0,2 dm3. Giả thiết rằng nhiệt độ của quả bóng bay là không đổi
trong suốt quá trình cậu bé nén.
A. 1,8 atm B. 2,2 atm C. 3,75 atm D. 4,0 atm
Câu 8. Khí được nén đẳng nhiệt từ thể tích 10 lít đến 6 lít, áp suất khí đạt từ p1 đến 0,75atm. Tính p1?
A. 0,45atm B. 2,8 atm C. 0,2 atm D. 0,3 atm
Câu 9. Một bình có dung tích 10 lít chứa một chất khí dưới áp suất 30atm. Coi nhiệt độ của khí không đổi
vá áp suất của khí quyển là 1 atm. Nếu mở nút bình thì thể tích của chất khí đó là bao nhiêu?
A. 300 lít B. 180 lít C. 120 lít D. 160 lít
Câu 10. Người ta điều chế khí hidro và chứa một bình lớn dưới áp suất 1atm. Tính thể tích khí lấy
từ bình lớn ra, để nạp vào bình nhỏ thể tích là 20 lít dưới áp suất 25atm. Coi nhiệt độ không đổi.
A. 500 lít B. 180 lít C. 120 lít D. 160 lít
Câu 11. Một khối khí lí tưởng chuyển từ trạng thái 1 (6 atm, 4l, 0C) sang trạng thái 2 (p, 3l, 270K).
Giá trị của p là:
A. 8 atm. B. 2 atm. C. 4,5 atm. D. 5 atm.
Câu 12. Một khối khí được nhốt trong một xilanh và pittông ở áp suất 1,5.10 Pa. Nén pittông để
5
thể tích còn 1/3thể tích ban đầu( nén đẳng nhiệt). Áp suất của khối khí trong bình lúc này là bao
nhiêu?
A. l’ = B. l’ = C. l’ = D. l’ =
Câu 39. Một ống thủy tinh tiết diện đều S, một đầu kín một đầu hở, chứa một cột
thủy ngân dài h = 16cm. Khi đặt ống thẳng đứng, đầu hở ở trên thì chiều dài của cột
l
không khí là l1 = 15cm, áp suất khí quyển bằng p0 = 76 cmHg. Khi đặt ống thủy tinh h 2
thẳng đứng đầu hở ở dưới thì cột không khí trong ống có chiều dài l2 bằng: h
A. 20cm B. 23cm C. 30cm D. 32cm l
Câu 40. Trong một ống nhỏ dài, một đầu kín, một đầu hở, tiết diện đều, ban đầu đặt ống1thẳng đứng miệng
ống hướng lên, trong ống về phía đáy có cột không khí dài 30cm và được ngăn cách với bên ngoài bằng cột
thủy ngân dài h = 15cm. Áp suất khí quyển 76cmHg và nhiệt độ không đổi. Tính chiều cao của cột không khí
trong ống nếu xoay Ống thẳng đứng miệng ở dưói.
A. 1,5cm B. 44,75cm C. 32,7cm D. 39,9cm
Câu 41. Trong một ống nhỏ dài, một đầu kín, một đầu hở, tiết diện đều, ban đầu đặt
ống thẳng đứng miệng ống hướng lên, trong ống về phía đáy có cột không khí dài
40cm và được ngăn cách với bên ngoài bằng cột thủy ngân dài h = 14cm. Áp suất khí
quyển 76cmHg và nhiệt độ không đổi. Tính chiều cao của cột không khí trong ống
nếu xoay Ống thẳng đứng miệng ở dưới
A. 58,065(cm) B. 68,072(cm) C. 72(cm) D. 54,065(cm)
Câu 42. Một lượng không khí bị giam trong ống thủy tinh nằm ngang
bởi một cột thủy ngân có chiều dài h (mmHg) như hình vẽ, phần cột khí
bị giam trong ống có chiều dài là l0, p0 là áp suất khí quyển có đơn vị mmHg. h l0
Dựng ống thẳng đứng, miệng ống hướng lên trên thì chiều dài cột khí trong ống p0 là: h
l’
A. l’ = B. l’ = C. l’ = D. l’ =
Câu 43. Cho 1 ống nghiệm 1 đâu kín được đặt nằm ngang; tiết diện đêu,
hên trong có cột không khí cao l = 20cm ngăn cách với bên ngoài bằng giọt
thủy ngân dài d = 4cm. Cho áp suất khí quyến là p 0 = 76cmHg. Chiều dài
cột khí trong ống là bao nhiêu khi ống được dựng thẳng ống nghiệm ở
trên?
A. 21cm B. 20cm
C. 19cm D. 18cm
Câu 44. Cho 1 ống nghiệm 1 đâu kín được đặt nằm ngang; tiết diện đêu,
hên trong có cột không khí cao l = 20cm ngăn cách với bên ngoài bằng giọt
thủy ngân dài d = 4cm. Cho áp suất khí quyến là p 0 = 76cmHg. Chiều dài
cột khí là bao nhiêu khi ống đứng thẳng miệng ở dưới?
A. 21,llcm B. 19,69cm C. 22cm D.
22,35cm
Câu 45. Trong một ống nhỏ dài, một đầu kín, một đầu hở, tiết diện
đều, ban đầu đặt ống thẳng đứng miệng ống hướng lên, trong ống về
phía đáy có cột không khí dài 40cm và được ngăn cách với bên ngoài
bằng cột thủy ngân dài h = 14cm. Áp suất khí quyển 76cmHg và
nhiệt độ không đổi. Tính chiều cao của cột không khí trong ống của
Câu 49. Trong một ống nhỏ dài, một đầu kín, một đầu hở, tiết diện đều,
ban đầu đặt ống thẳng đứng miệng ống hướng lên, trong ống về phía đáy
có cột không khí dài 40cm và được ngăn cách với bên ngoài bằng cột thủy
ngân dài h = 14cm. Áp suất khí quyển 76cmHg và nhiệt độ không đổi.
Tính chiều cao của cột không khí trong ống của các trường hợp. Ống đặt
nghiêng góc 30° so vói phương ngang, miệng ở trên
A. 58,065(cm) B. 43,373(cm) C. 12(cm) D. 54,065(cm)
Câu 50. Một ống thủy tinh tiết diện đều S, một đầu kín một đầu hở, chứa một cột thủy ngân dài h =
16cm. Khi đặt ống thẳng đứng, đầu hở ở trên thì chiều dài của cột không khí là l1 = 15cm, áp suất khí
quyển bằng p0 = 76 cmHg. Khi đặt ống thủy tinh nghiêng một góc α = 30 0 đối với phương thẳng
đứng, đầu hở ở trên thì chiều cao của cột không khí trong ống bằng:
A. 14cm B. 16cm C. 20cm D. 22cm
Câu 51. Một lượng không khí bị giam trong ống thủy tinh nằm ngang bởi một l’
cột thủy ngân có chiều dài h (mmHg), phần cột khí bị giam trong ống có chiều dàih l0
p0 h
là l0, p0 là áp suất khí quyển có đơn vị mmHg. Đặt ống nghiêng góc α = 600 so với
α
phương thẳng đứng, miệng ống hướng xuống, giả sử thủy ngân không chảy ra ngoài
thì chiều dài cột khí trong ống là:
A. l’ = B. l’ = C. l’ = D. l’ =
Câu 53. Trong một ống nhỏ dài, một đầu kín, một đầu hở, tiết diện
đều, ban đầu đặt ống thẳng đứng miệng ống hướng lên, trong ống về
phía đáy có cột không khí dài 40cm và được ngăn cách với bên ngoài
bằng cột thủy ngân dài h = 14cm. Áp suất khí quyển 76cmHg và nhiệt
độ không đổi. Tính chiều cao của cột không khí trong ống của các
trường hợp. Ống đặt nghiêng góc 30° so với phương ngang, miệng ở
dưới
A. 58,065(cm) B. 43,373(cm) C. 52,174(cm) D. 54,065(cm)
Câu 54. Ống thủy tinh dài 60cm đặt thẳng đứng đầu hở ở trên, đầu kín ở dưới.
Một cột không khí cao 20cm bị giam trong ống bởi một cột thủy ngân cao 40cm. 40cm
Biết áp suất khí quyển là 80cmHg, lật ngược ống lại để đầu kín ở trên, đầu hở ở
dưới, coi nhiệt độ không đổi, một phần thủy ngân bị chảy ra ngoài. Hỏi thủy ngân 20cm h’
còn lại trong ống có độ cao bao nhiêu ?
A. 10cm B. 15cm C. 20cm D. 25cm
Câu 55. Ống thủy tinh đặt thẳng đứng đầu hở ở trên, đầu kín ở dưới. Một cột không khí cao 20cm
bị giam trong ống bởi một cột thủy ngân cao 40cm. Biết áp suất khí quyển là 80cmHg, lật ngược ống
lại để đầu kín ở trên, đầu hở ở dưới, coi nhiệt độ không đổi, nếu muốn lượng thủy ngân ban đầu
không chảy ra ngoài thì chiều dài tối thiểu của ống phải là bao nhiêu ?
A. 80cm B. 90cm C. 100cm D. 120cm
Câu 56. Một ống thủy tinh úp vào trong chậu thủy ngân như hình vẽ làm một cột l
không khí bị nhốt ở phần đáy trên có chiều dài l = 56mm, làm cột thủy ngân dâng lên
h = 748mmHg, áp suất khí quyển khi đó là 768 mmHg. Thay đổi áp suất khí quyển h
làm cột thủy ngân tụt xuống, coi nhiệt độ không đổi, tìm áp suất khí quyển khi cột
thủy ngân chỉ dâng lên h’ = 734mmHg:
A. 760mmHg B. 756mmHg C. 750mmHg D. 746mmHg
Câu 57. Một hồ nước có độ sâu h tính theo m, nhiệt độ nước như nhau ở mọi nơi. Một bọt khí ở đáy
hồ nổi lên mặt hồ thì thể tích của nó tăng lên bao nhiêu lần? Biết p 0 là áp suất khí quyển tính theo Pa,
ρ là khối lượng riêng của nước tính theo kg/m3:
Câu 58. Ở mặt hồ, áp suất khí quyển p0 = 105Pa. Một bọt khí ở đáy hồ sâu 5m nổi lên mặt nước thì
thể tích của bọt khí tăng lên bao nhiêu lần, giả sử nhiệt độ ở đáy hồ và mặt hồ là như nhau, khối
lượng riêng của nước là 103kg/m3, g = 9,8m/s2:
A. 2,98 lần B. 1,49 lần C. 1,8 lần D. 2 lần
Câu 59. Một bọt khí khi nổi lên từ một đáy hồ có độ lớn gấp 1,2 lần khi đến mặt nước. Tính độ sâu
của đáy hồ biết trọng lượng riêng của nước là: d = 104 N/m3, áp suất khí quyển là 105 N/m2.Giả sử
nhiệt độ ở đáy hồ và mặt hồ là như nhau.
A. 4m B. 3m C. 2m D. 1m
nhỏ AB nằm ngang có tiết diện 0,1cm2. Trong ống có một giọt thủy ngân. Ở 00C A B
giọt thủy ngân cách A 30cm, hỏi khi nung bình đến 10 C thì giọt thủy ngân di
0
chuyển một khoảng bao nhiêu? Coi dung tích của bình không đổi, ống AB đủ dài
để giọt thủy ngân không chảy ra ngoài.
A. 130cm B. 30cm C. 60cm D. 25cm
Câu 83. Cho áp kế như hình vẽ . Tiết diện ống là 0,1cm2,
biết ở 00C giọt thủy ngân cách A 30cm,
A B
ở 50C giọt thủy ngân cách A 50cm. Thể tích của bình là:
A. 130cm3 B. 106,2cm3
C. 106,5cm3 D. 250cm3
Câu 84. Một bình thủy tinh có dung tích 14cm3 chứa không khí ở nhiệt
độ 77°C được nổi với ống thủy tinh nằm ngang chứa đầy thủy ngân. Đầu
kia cùa ống để hở. Làm lạnh không khí trong bình đến nhiệt độ 27°C .
Tính khối lượng thủy ngân đã chảy vào bình, dung tích của bình coi như
không đổi, khối lượng riêng của thủy ngân là 13,6kg/dm3.
A. 27,2(g) B. 12g C. 2g D. 123,6g
độ 47°C. Pit tông nén xuống làm cho thế tích của hỗn hợp khí chi còn 0,2 dm 3 và áp suất tăng lên
21atm. Tính nhiệt độ của hỗn hợp khí nén.
A.65,80C. B. 4480C. C. 448K D. 338,8K
Câu 87. Trong xi lanh của một động cơ đốt trong có 2 lít hỗn hợp khí áp dưới áp suất 1,5 atm và
nhiệt độ 27°C. Pittông nén xuống làm cho thể tích của hỗn hợp khí chỉ còn bằng 0,3 lít và áp suất
tăng lên tới 18 atm. Tính nhiệt độ của hỗn hợp khí nén.
A. 2670C. B. 267K C. 5400C D. 48,60C
Câu 88. Trong xi lanh của một động cơ đốt trong có 2 lít hỗn hợp khí áp dưới áp suất 2 atm và
nhiệt độ 27°C. Pittông nén xuống làm cho thể tích của hỗn hợp khí chỉ còn bằng 0,2 lít và áp suất
tăng lên tới 25 atm. Tính nhiệt độ của hỗn hợp khí nén.
A. 77°C B. 102°C C. 217 °C D. 277°C
Câu 89. Người ta nén 61ít khí ở nhiệt độ 27°C để cho thể tích của khí chỉ còn l lít, vì nén nhanh nên
khí bị nóng lên đến 77°C. Khi đó áp suất của khí tăng lên bao nhiêu lần?
A. 7 lần B. 6 lần C. 4 lần D. 2 lần
Câu 90. Trong một khu hội chợ người ta bơm một quả bóng có thể tích 200 lít ở nhiệt độ 27°C trên
mặt đất. Sau đó bóng được thả bay lên đến độ cao mà ở đó áp suất khí quyển chỉ còn 0,8 lần áp suất
khí quyển ở mặt đất và có nhiệt độ 17°C. Tính thể tích của quả bóng ở độ cao đó, bỏ qua áp suất phụ
gây ra bởi vỏ bóng.
A. 241,67lít B. 157,4lít C. 342,1lít D. 20,4lít
Câu 91. Một lượng khí hidro đựmg trong bình có thể tích 4ℓở áp suất 3atm, nhiệt độ 27°C. Đun
nóng khí đến 127°C. Do bình hở nên một nửa lượng khí thoát ra. Áp suất khí trong bình bây giở là?
A. 8 atm B. 4 atm C. 2 atm D. 6 atm
Câu 92. Một bình chứa khí ờ nhiệt độ 27°C và áp suất 40atm. Hỏi khi một nửa lượng khí thoát ra
ngoài thì áp suất của nó còn lại trong bình là bao nhiêu? Biết nhiệt độ của bình khi đó là 12°C.
A. 8,9atm B. 19atm C. 28,9atm D. 39atm
Câu 93. Một bình chứa N = 3,01.1023 phân tử khí Heli. Khối lượng khí Heli chứa trong bình là:
A. 2g B. 4g C. 6g D. 8g
Câu 94. Số phân tử nước có trong 1g nước là:
A. 6,02.1023 B. 3,35.1022 C. 3,48.1023 D. 6,58.1023
Câu 95. Ta có 4 gam khí oxi thì được bao nhiêu mol khí oxi?
A. 0,125 B. 0,25 C. 0,5 D. 1
Câu 96. Có bao nhiêu nguyên tử ô xi trong 1 gam khí ô xi.
A. 6,022.1023 B. 1,882.1022 C. 2,82.1022 D. 2,82.1023
Câu 97. Một bình kín chứa 3,01.1023 phân tư khí hidro. Tính khối lượng khí hidro trong bình
A. lg B. 2,5g C. l,5g D. 2g
Câu 98. Bình kín đựng khí hêli chứa 1,505.10 nguyên tử hêli ở đĩêu kiện 0°C và áp suất trong
23
B. 500C 00C
C. 70 C
0
D. 900C
Câu 106. Một lượng 0,25mol khí Hêli trong xi lanh có nhiệt độ T 1 và thể tích V1 được biến đổi theo
một chu trình khép kín: dãn đẳng áp tới thể tích V 2 = 1,5 V1; rồi nén đẳng nhiệt; sau đó làm lạnh đẳng
tích về trạng thái 1 ban đầu. Nhiệt độ lớn nhất trong chu trình biến đổi có giá trị nào:
A. 1,5T1 B. 2T1 C. 3T1 D. 4,5T1
Câu 107. Một lượng 0,25mol khí Hêli trong xi lanh có nhiệt độ T 1 và thể tích V1 được biến đổi theo
một chu trình khép kín: dãn đẳng áp tới thể tích V 2 = 1,5 V1; rồi nén đẳng nhiệt; sau đó làm lạnh đẳng
tích về trạng thái 1 ban đầu. Áp suất lớn nhất trong chu trình biến đổi có giá trị:
A. 1,5p1 B. 2p1 C. 3p1 D. không xác định được vì thiếu dữ kiện
trong bình là 1 atm. R = 0,082(atm. l /mol.K) .Thể tích của bình đựng khí là:
A. 5,6 lít B. 11,2 lít C. 22,4 lít D. 28 lít
Câu 119. Một bình chứa khí oxi dung tích 10 lít ở áp suất 250kPa và nhiệt độ 27 0C. Biết R =
8,31J/mol.K. khối lượng khí oxi trong bình là:
A. 32,1g B. 25,8g C. 12,6g D. 22,4 g
Câu 120. Một khí chứa trong một bình dung tích 3 lít có áp suất 200kPa và nhiệt độ 160C có khối
lượng 11g. Biết R = 8,31J/mol.K. Khối lượng mol của khí ấy là:
A. 32g/mol B. 44 g/mol C. 2 g/mol D. 28g / mol
Câu 121. Một bình dung tích 5 lít chứa 7g nitơ(N 2) ở 20C.R = 0,082(atm. l /mol.K) . Áp suất khí
trong bình là:
A. 1,65 atm B. 1,28atm C. 3,27atm D. 1,1atm
Câu 122. Người ta bơm khí ôxi vào một bình có thể tích 50001. Sau nửa giờ bình chứa đầy khí ở
nhiệt độ 24°c và áp suất 765mmHg. Biết M = 32g/mol, áp suất 760mmHg tương đương với latm, R =
12 Ngày mai đang bắt đầu từ ngày hôm nay
Phạm Thị Hiến – THPT chuyên Lương Văn Tụy
0,082(atm. l /mol.K). Xác định khối lượng khí bơm vào trong mỗi giây. Coi quá trình bơm khí diễn
ra đêu đặn.
A. 3,7g/s B. 6613g/s C. 81835,9g/s D. 4546g/s
Câu 123. Cho khối lượng riêng của không khí ở điều kiện tiêu chuẩn là 1,29kg/m 3. Coi không khí
như một chất khí thuần nhất. R = 0,082(atm. l /mol.K) .Khối lượng mol của không khí xấp xỉ là:
A. 18g/mol B. 28g/mol C. 29g/mol D. 30g/mol
Câu 124. Ở độ cao 10km cách mặt đất thì áp suất không khí vào khoảng 30,6kPa và nhiệt độ vào
khoảng 320K. Coi không khí như một chất khí thuần nhất có khối lượng mol là 28,8 g/mol. Biết R =
8,31J/mol.K. Khối lượng riêng và mật độ phân tử của không khí tại độ cao đó là:
A. 0,46kg/m3 và 9,6.1024 phân tử/m3 B. 0,26kg/m3 và 8,6.1024 phân tử/m3
C. 0,64kg/m3 và 8,3.1024 phân tử/m3 D. 0,36kg/m3 và 8,84.1024 phân tử/m3
Câu 125. Cho 4 bình có dung tích như nhau và cùng nhiệt độ, đựng các khí khác nhau, bình 1 đựng
4g hiđro, bình hai đựng 22g khí cacbonic, bình 3 đựng 7g khí nitơ, bình 4 đựng 4g oxi. Bình khí có
áp suất lớn nhất là:
A. Bình 1 B. bình 2 C. bình 3 D. Bình 4
Câu 126. Khối lượng không khí trong một phòng có thể tích V = 30m 3 là bao nhiêu khi nhiệt độ
trong phòng là 17°C, phòng thông với khí quyển bên ngoài. Cho biết áp suất khí quyển là p 0 = latm
và khối lượng mol của không khí M =29g. R = 0,082 at. ℓ /mol.K.
A. 36585,37g B. 35365,85g C. 1219,5g D.624103,3g
Câu 127. Khối lượng không khí trong một phòng có thể tích V = 30m 3 là bao nhiêu khi nhiệt độ
trong phòng là 27°C, phòng thông với khí quyển bên ngoài. Cho biết áp suất khí quyển là p 0 = latm
và khối lượng mol của không khí M =29g. R = 0,082 at. ℓ /mol.K.
A. 36585,37g B. 35365,85g C. 1219,5g D.392953,9g
Câu 128. Khối lượng không khí trong một phòng có thể tích V = 30m 3 sẽ thoát ra ngoài đi bao nhiêu
khi nhiệt độ trong phòng tăng từ 17°C đến 27°C, phòng thông với khí quyển bên ngoài. Cho biết áp
suất khí quyển là p0 = latm và khối lượng mol của không khí M =29g. R = 0,082 at. ℓ /mol.K.
A. 36585,37g B. 35365,85g C. 1219,5g D.624103,3g
Câu 129. Một phòng có kích thước 8m x 5m x 4m. Ban đầu không khí trong phòng ở điều kiện tiêu
chuẩn, sau đó nhiệt độ của không khí tăng lên tới 10°C trong khi áp suất là 78 cmHg. Tính khối
lượng không khí ở trong phòng sau đó. Khối lượng riêng của không khí ở điều kiện tiêu chuẩn là =
1,293 kg/m3,áp suất ở ĐKTC là 760mmHg.
A. 0 B. 206,88kg C. 2,06kg D. 204,82kg
Câu 130. Một phòng có kích thước 8m x 5m x 4m. Ban đầu không khí trong phòng ở điều kiện tiêu
chuẩn, sau đó nhiệt độ của không khí tăng lên tới 10°C trong khi áp suất là 78 cmHg. Tính khối
lượng khí đã thoát ra khòi phòng. Khối lượng riêng của không khí ở điều kiện tiêu chuẩn là =
1,293 kg/m3, áp suất ở ĐKTC là 760mmHg.
A. 0 B. 206,88kg C. 2,06kg D. 204,82kg
Câu 131. Một bình kín chứa 1 mol khí nitơ ở áp suất 105 N/m2 ở 27°C. Khi đó van điều áp mở ra và
1 lượng khí thoát ra ngoài, nhiệt độ vẫn giữ không đổi. Sau đó áp suất giảm còn 4.104 N/m2 lượng khí
đã thoát ra là bao nhiêu? Biết R = 8,31J/mol.K.
A. 0,8 mol B. 0,2mol C. 0,4 mol D. 0,1
mol
Câu 132. Một bình kín có van điều áp chứa 1 mol khí nitơ ở áp suất 10 5N/m2 ở 270C. Nung bình đến
khi áp suất khí là 5.105N/m2 , khi đó van điều áp mở ra và một lượng khí thoát ra ngoài, nhiệt độ vẫn
giữ không đổi khi khí thoát. Sau đó áp suất giảm còn 4.10 5 N/m2. Biết R = 8,31J/mol.K. Lượng khí
thoát ra là bao nhiêu:
A. 0,8 mol B. 0,2 mol C. 0,4 mol D. 0,1mol
Câu 133. Một bình có dung tích V = 10 lít chứa một lượng khí hiđrô bị nén ở áp suất p = 50atm và
nhiệt độ 7°. Khi nung nóng bình, do bình hờ nên có một phần khí thoát ra; phần khí còn lại có nhiệt
13 Ngày mai đang bắt đầu từ ngày hôm nay
Phạm Thị Hiến – THPT chuyên Lương Văn Tụy
độ 17°C và vẫn dưới áp suất như cũ. Cho M = 2g/mol ; R = 0,082(atm. l /mol.K) .Tính khối lượng
khí đã thoát ra.
A. 1,502g B. 43,554g C. 42,052g 1024,8g
Câu 134. Căn phòng có thể tích 60m3. Tăng nhiệt độ của phòng từ 100C đến 270C. Biết khối lượng
riêng của không khí ở điều kiện tiêu chuẩn là 1,29kg/m 3 , áp suất không khí môi trường là áp suất
chuẩn.R = 0,082(atm. l /mol.K) . Khối lượng không khí thoát ra khỏi căn phòng là:
A. 2kg B. 3kg C. 4kg D. 5kg
Câu 135. Làm thí nghiệm người ta thấy bình chứa lkg khí nitơ bị nổ ở nhiệt độ 350°C. Tính khối
lượng khí hiđrô có thế chứa trong bình cùng loại để đảm bảo an toàn, nếu nhiệt độ tối đa bị nổ là
50°C và hệ số an toàn là 5, nghĩa là áp suất tối đa chỉ bằng 1/5 áp suất gây nổ. Cho MH = 1; MN = 14;
R = 8,31J/mol.K.
A. 27,55g B. 99,98g C. 499,92g D. 137,75g
Câu 159. Cặp số liệu nào sau đây của một chất giúp ta tính được giá trị của số Avôgađrô?
A. Khối lượng riêng và khối lượng mol
B. Khối lượng mol và thể tích phân tử
C. Khối lượng mol và khối lượng phân tử
D. Cả 3 cách A, B, và C
Câu 160. Số Avôgađrô NA có giá trị được xác định bởi:
A. Số phân tử chứa trong 22,4 lít khí Hiđrô
B. Số phân tử chứa trong 18g nước lỏng
C, Số phân tử chứa trong 12g cácbon của một chất hữu cơ
D. Cả A, B, C.
A. B. C. pV ~ T D.
Câu 166. Trong hiện tượng nào sau đây, cả 3 thông số trạng thái của 1 lượng khí xác định đều thay
đổi?
A. Không khí trong xi lanh được nung nóng, dãn nở và đầy pitong chuyển động
B. Không khí trọng 1 quả bóng bàn bị 1 học sinh dùng tay bóp bẹp
C. Không khí bị nung nóng trong 1 bình đậy kín
D. Trong cả 3 trường hợp trên
17 Ngày mai đang bắt đầu từ ngày hôm nay
Phạm Thị Hiến – THPT chuyên Lương Văn Tụy
Câu 167. Hằng số của các khí có giá trị bằng:
A. Tích của áp suất và thể tích của 1 mol khí ở 00C
B. Tích của áp suất và thể tích chia cho số mol ở 00C
C. Tích của áp suất và thể tích của 1 mol khí ở nhiệt độ bất kì chia cho nhiệt độ tuyệt đối đó
D. Tích của áp suất và thể tích của 1 mol khí ở nhiệt độ bất kì
Câu 168. Hai quá trình biến đổi khí liên tiếp được cho trên hình
vẽ . Mô tả nào sau đây về 2 quá trình đó là đúng?
A. Nung nóng đẳng tích sau đó dãn đẳng áp.
B. Nung nóng đẳng tích sau đó nén đẳng áp
C. Nung nóng đẳng áp sau đó dãn đẳng nhiệt
D. Nung nóng đẳng áp sau đó nén đẳng nhiệt
Câu 169. Thực hiện quá trình duy nhất nào để về từ trạng thái ba
về trạng thái một?
A. Nén đẳng nhiệt B. Dãn đẳng nhiệt
C. Nén đẳng áp D. Dãn nở đẳng áp
Câu 170. Đồ thị nào sau đây không biểu diễn đúng quá trình biến đổi của một khối khí lí tưởng:
p1 T2 p pV
V p
p2>p1 T2>T1 T2>T1 T2
p2 T1 T2>T1
T1 T1
T2
0 0 0
T 1/V 0 V p
A B C D
Câu 171. Cho đồ thị biểu diễn chu trình biến đổi P 3
trạng thái của một khối khí lý tưởng như hình vẽ 2
bên.Vẽ lại đồ thị trong tọa độ (V,T),
1
0
T
V 1 V 3 V 1 V 3
2 2 3 1
3 1 2 2
0 0 0 0
T T T T
A B C D
Câu 172. Cho đồ thị biểu diễn chu trình biến đổi P 3
trạng thái của một khối khí lý tưởng như hình vẽ 2
p 3 p p 1 V 1
bên.Vẽ lại đồ thị2trong tọa độ (P,V),3 2 2
1
1 2 0
1 V V 3 V T3 p
0 0 0 0
A B C D
p p
2 p 3 p
1 2 2
3
1 3 3 1
2 1
0 0 0 0
V V V T
A B C. D.
V 3 V 3 V 3 V 3
2 1
2 1 1 2
1 2
0 0 B 0 C 0 D
A T T T T
Câu 175. Một khối khí có thể tích giảm và nhiệt độ tăng thì áp suất của khối khí sẽ:
A. Giữ không đổi B. tăng C. giảm D. chưa đủ dữ kiện để kết luận
Câu 176. Hai bình cầu cùng dung tích chứa cùng một chất khí nối với nhau
bằng một ống nằm ngang. Một giọt thủy ngân nằm đúng giữa ống ngang. Nhiệt
độ trong các bình tương ứng là T1 và T2. Tăng gấp đôi nhiệt độ tuyệt đối của T1 T2
khí trong mỗi bình thì giọt Hg sẽ chuyển động như thế nào:
A. nằm yên không chuyển động B. chuyển động sang phải
C. chuyển động sang trái D. chưa đủ dữ kiện để nhận xét
Câu 177. Hai bình khí lí tưởng cùng nhiệt độ. Bình 2 có dung tích gấp đôi bình 1, có số phân tử bằng
nửa bình 1. Mỗi phân tử khí trong bình 2 có khối lượng gấp đôi khối lượng mỗi phân tử bình 1. Áp
suất khí trong bình 2 so với bình 1 là:
A. Bằng nhau B. bằng một nửa C. bằng ¼ D. gấp đôi
Câu 178. Hai phòng kín có thể tích bằng nhau thông với nhau bằng một cửa mở. Nhiệt độ không khí
trong hai phòng khác nhau thì số phân tử trong mỗi phòng so với nhau là:
A. Bằng nhau B. Ở phòng nóng nhiều hơn
C. Ở phòng lạnh nhiều hơn D. tùy kích thước của cửa
Câu 179. Hai bình cùng dung tích chứa cùng một loại khí với khối p m2
lượng m1 và m2 có đồ thị biến đổi áp suất theo nhiệt độ như hình bên. m1
A. B. C. D.
Câu 183. Hai bình thủy tinh A và B cùng chứa khí Hêli. Áp suất ở bình A gấp đôi áp suất ở bình B.
Dung tích của bình B gấp đôi bình A. Khi bình A và B cùng nhiệt độ thì:
A. Số nguyên tử ở bình A nhiều hơn số nguyên tử ở bình B
B. Số nguyên tử ở bình B nhiều hơn số nguyên tử ở bình A
C. Số nguyên tử ở hai bình như nhau
D. Mật độ nguyên tử ở hai bình như nhau
Câu 184. Phương trình nào sau đây là phương trình Clapêrôn-Menđêlêep?
A. B. C. pVM = mRT D.
Câu 185. Ở nhiệt độ T1, áp suất P1, khối lượng riêng của khí là D1. Biểu thức khối lượng riêng của
khí trên ở nhiệt độ T2 áp suất P2 là?
A. B. C. D.