Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 3

Câu 1. Xét các chất sau: (a) toluen, (b) o-xilen, (c) etylbenzen, (d) m-đimetylbenzen, (e) stiren.

Đồng đẳng của benzen là


A. (a), (b), (c), (d). B. (a), (b), (c), (e). C. (a), (e). D. (a), (d).
Câu 2. Metanol có công thức là
A. CH3OH. B. C2H5OH. C. C2H4(OH)2. D. C3H5(OH)3.
Câu 3.
A. pent-3-in. B. pent-1-in. C. etylmetylaxetilen. D. pent-2-in.
Câu 4. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. dung dịch phenol làm đổi màu quỳ tím.
B. phenol có khả năng phản ứng được với Na và NaOH.
C. Các chất chứa vòng benzen và nhóm OH đều được gọi là phenol
D. Khả năng tham gia phản ứng thế brom của phenol yếu hơn benzen.
Câu 5. Trong các chất sau, chất nào không phải là phenol ?

A. B. C. D.
Câu 6.
A. CH3COOH. B. C2H5OH. C. CH3CHO. D. CH2=CH-OH.
Câu 7. Anđehit acrylic có công thức là
A. CH2=C(CH3)CHO. B. CH2=CHCHO.
C. C6H5CHO. D. CH3CHO.
Câu 8. Công thức ankanal chiếm 10,345% H về khối lượng là
A. CH3CHO. B. HCHO. C. C3H7CHO. D. C2H5CHO.
Câu 9. Anđehit axetic có công thức là
A. HCHO. B. CH3CHO. C. C2H5CHO. D. CH2=CHCHO.
Câu 10.
A. CnH2n+2 ( ) B. CnH2n (n ) C. CnH2n-6 (n ) D. CnH2n-2 ( )
Câu 11.
A. etanol B. etan C. etilen D. axetilen
Câu 12.
A. dung dịch AgNO3/NH3 B. dung dịch Br2
C. dung dịch KMnO4/H2SO4 D. dung dịch H2SO4, HgSO4
Câu 13.
X là chất khí nào sau đây?
A. metan B. axetilen C. etilen D. etan
Câu 14. Dùng Cu(OH)2 có thể nhận biết được chất nào trong các chất sau:
A. đimetyl ete. B. glixerol. C. metan. D. ancol etylic.
Câu 15. Gốc C6H5CH2- và gốc C6H5- có tên gọi là
A. benzyl và phenyl B. vinyl và anlyl C. phenyl và benzyl D. anlyl và vinyl
Câu 16.
A. 4 B. 3 C. 5 D. 2
Câu 17. Chất nào sau đây có khả năng tạo ra kết tủa với dung dịch brom?
A. ancol etylic B. phenol C. Stiren D. benzen
Câu 18. Trong số các phát biểu sau về phenol C6H5OH:
(1) Phenol tan ít trong nước nhưng tan nhiều trong dung dịch HCl
(2) Phenol có tính axit, dung dịch phenol không làm đổi màu quỳ tím
(3) Phenol dùng để sản xuất keo dán, chất diệt nấm mốc
(4) Phenol tham gia phản ứng thế brom và nitro dễ hơn benzen
Các phát biểu đúng là
A. (1), (2), (4). B. (2), (3), (4). C. (1), (2), (3). D. (1), (3), (4).
Câu 19. Dãy đồng đẳng của ancol etylic có công thức chung là
A. CnH2n-1OH B. ROH C. CnH2n+1OH D. CnH2n+1O
Câu 20. Số đồng phân phenol ứng với công thức C7H8O là
A. 4 B. 2 C. 5 D. 3
Câu 21. Đun nóng hỗn hợp etanol và metanol với H 2SO4 đặc ở 1400C có thể thu được tối đa bao
nhiêu sản phẩm?
A. 4 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 22.
A. Al4C3 B. CH4 C. Ag2C2 D. CaC2
Câu 23. Công thức tổng quát của anđehit no, đơn chức, mạch hở là
A. CnH2n-3CHO B. CnH2nCHO C. CnH2n-1CHO D. CnH2n+1CHO
Câu 24. Etilen glicol có công thức là
A. C3H5(OH)3 B. CH3OH C. C2H4(OH)2 D. C2H5OH
Câu 25. Các ancol (CH3)2CHOH; CH3CH2OH; (CH3)3COH có bậc ancol lần lượt là
A. 2, 1, 3 B. 2, 3, 1 C. 1, 2, 3 D. 1, 3, 2
Câu 26. Cho các phát biểu sau:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 27. Số đồng phân thơm ứng với công thức C7H8 là
A. 2 B. 4 C. 1 D. 3
Câu 28. Phenol có công thức phân tử là
A. C3H5OH B. C6H5OH C. C2H5OH D. C4H5OH
Câu 29. Điều nào sau đây không đúng khi nói về 2 vị trí trên vòng benzen?
A. Vị trí 1, 2 gọi là ortho B. Vị trí 1,4 gọi là para
C. Vị trí 1,5 gọi là ortho D. Vị trí 1,3 gọi là meta
Câu 30. Một ancol no, đơn chức có tỉ khối so với oxi bằng 1. Công thức của ancol đó là
A. C2H5OH B. C4H9OH C. C3H7OH D. CH3OH
Câu 31. Đốt cháy hoàn toàn 1 lượng hỗn hợp 2 ancol no, đơn chức X, Y là đồng đẳng kế tiếp thu
được 11,2 lít khí CO2 (đktc). Cũng lượng hỗn hợp trên cho tác dụng với Na dư thì thu được 2,24 lít
khí H2 (đktc). Công thức phân tử của X và Y trên lần lượt là
A. CH3OH và C2H5OH B. C2H5OH và C3H7OH
C. C3H7OH và C4H9OH D. CH3OH và C3H7OH
Câu 32. Hỗn hợp khí X gồm etilen và propin. Cho a mol X tác dụng với lượng dư dung dịch
AgNO3/NH3 thu được 17,64 gam kết tủa. Mặt khác, a mol X phản ứng với tối đa 0,34 mol H 2. Giá trị
của a là
A. 0,46 B. 0,22 C. 0,32 D. 0,34
Câu 33. Cho 7,3 gam hỗn hợp 2 anđehit no, đơn chức đồng đẳng kế tiếp phản ứng hoàn toàn với
lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thu được 32,4 gam Ag. Xác định CTCT thu gọn của 2 anđehit
A. HCHO và CH3CHO B. C2H3CHO và C3H5CHO
C. C2H5CHO và C3H7CHO D. CH3CHO và C2H5CHO
Câu 34. Đốt cháy 1 ancol đơn chức, mạch hở X thu được CO 2 và hơi nước theo tỉ lệ thể tích là 3 : 4.
Công thức phân tử của X là
A. C4H10O B. C3H8O C. C5H12O D. C2H6O
Câu 35. Lấy 9,4 gam phenol cho tác dụng hết với nước brom dư, hiệu suất phản ứng là 60%. Khối
lượng kết tủa trắng thu được là
A. 19,86 gam B. 1,986 gam C. 3,972 gam D. 39,72 gam
Câu 36. Cho 1,5 gam dung dịch fomalin tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO 3/NH3 thu được
10,8 gam Ag. Nồng độ phần trăm của anđehit fomic trong fomalin là
A. 38% B. 40% C. 49% D. 50%
Câu 37. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp benzen và toluen thu được 0,13 mol CO 2 và 0,07 mol
H2O. Phần trăm về số mol của benzen là
A. 35% B. 40% C. 50% D. 25%
Câu 38. Cho 14 gam hỗn hợp X gồm etanol và phenol C 6H5OH tác dụng với Na dư thu được 2,24 lít
khí H2 (đktc). Phần trăm khối lượng của etanol và phenol trong hỗn hợp là
A. 32,86% và 67,14% B. 60,24% và 39,76%
C. 40,53% và 59,47% D. 39% và 61%
Câu 39. Khi cho 9,6 gam anol metylic tác dụng với Na dư thu được V lít khí H2 (đktc). Tìm V.
A. 2,24 B. 6,72 C. 3,36 D. 1,12
Câu 40. Cho 2,24 lít khí hiđrocacbon X (đktc) tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch
AgNO3/NH3 thu được 14,7 gam kết tủa. Công thức của X là
A. CH3CH2C≡CH B. CH≡CH C. CH3C≡CH D. CH2=CHC≡CH
Đáp án
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Đáp án A A D B D C A D B D
Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Đáp án C A C B A D B B C D
Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
Đáp án D A D C A B C B C D
Câu 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
Đáp án B B D B A D C A C C

You might also like