MACH - CHINH - LUU - NGUYEN - QUANG - GIA - BAO-đã chuyển đổi

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 21

BÀI BÁO CÁO SỐ 3

NGUYỄN QUANG GIA BẢO


17151168

Bài 1: Mạch chỉnh lưu bán kì không có tụ lọc:


• Bảng so sánh:
TT Vi (rms) Vo (dc) I (dc) r%
1 Lý thuyết 6V 2.47V 0.247mA 121%
2 VOM 6V 2.45V 0.245mA
3 OSC 6.01V 2.45V 0.245mA

• Sai số giữa lý thuyết và thiết bị đo:


Vo (dc)
VOM 0.008%
OSC 0.008%
Bài 2: Mạch chỉnh lưu bán kì có tụ lọc:
• Bảng so sánh:
TT Vi (rms) Vo (DC) ID (DC) r%
1 Lý thuyết 6V 7.4V 0.747mA 5.8%
2 VOM 6.014V 7.305V 0.7305mA 5.1%
3 OSC 6.0104V 7.3V 0.73mA 4.88%
• Sai số giữa tính toán lý thuyết với các thiết bị đo kiểm chứng:
Vo (dc) r%
VOM 0.0128% 0.1207%
OSC 0.0135% 0.1586%

Bài 3: Mạch chỉnh lưu có tải và tụ 100uf:


• Bảng so sánh:
TT Vi (rms) Vo (DC) ID (DC) r%
1 Lý thuyết 6V 7.8V 0.78mA 5.77%
2 VOM 6.012V 7.788V 0.77mA 5.4%
3 OSC 6.0104V 7.855V 0.78mA 5.6%
• Sai số giữa tính toán lý thuyết với các thiết bị đo kiểm chứng:
Vo (dc) r%
VOM 0.0015% 0.064%
OSC 0.007% 0.029%

Bài 4: Mạch chỉnh lưu bán kì có tụ lọc 1000uf:


• Bảng so sánh:
TT Vi (rms) Vo (DC) ID (DC) r%
1 Lý thuyết 6V 7.95V 0.78mA 5.8%
2 VOM 6.012V 7.67V 0.76mA 4.72%
3 OSC 6.0104V 7.7V 0.77mA 5.5%
• Sai số giữa tính toán lý thuyết với các thiết bị đo kiểm chứng:
Vo (dc) r%
VOM 0.035V 0.186%
OSC 0.031V 0.052%

Bài 5: Mạch chỉnh lưu toàn kì không có tụ:


• Bảng so sánh:
TT Vi (rms) Vo (DC) ID (DC) r%
1 Lý thuyết 6V 4.51V 0.451mA 48%
2 VOM 6V 4.92V 0.492mA 50%
3 OSC 5.99V 4.92V 0.492mA 54%
• Sai số giữa tính toán lý thuyết với các thiết bị đo kiểm chứng:
Vo (dc) r%
VOM 0.09% 0.042%
OSC 0.09% 0.125%
Bài 6: Mạch chỉnh lưu toàn kì dùng cầu diode có tụ:
• Bảng so sánh:
TT Vi (rms) Vo (DC) ID (DC) r%
1 Lý thuyết 6V 7.08 0.708mA 0.028%
2 VOM 6.04V 7.198V 0.719mA 0.025%
3 OSC 6.01V 7.197V 0.719mA 0.023%
• Sai số giữa tính toán lý thuyết với các thiết bị đo kiểm chứng:
Vo (dc) r%
VOM 0.0167% 0.107%
OSC 0.0165% 0.178%

Bài 7: Máy biến áp có tụ:


• Bảng so sánh:
TT Vi (rms) Vo (DC) ID (DC) r%
1 Lý thuyết 6V 7.708V 0.78mA 0.028%
2 VOM 6.01V 7.818V 0.78mA 0.026%
3 OSC 6,0005V 7.818V 0.78mA 0.018%
• Sai số giữa tính toán lý thuyết với các thiết bị đo kiểm chứng:
Vo (dc) r%
VOM 0.014% 0.07%
OSC 0.014% 0.357%

Bài 8: Máy biến áp không có tụ:


• Bảng so sánh:
TT Vi (rms) Vo (DC) ID (DC) r%
1 Lý thuyết 6V 7.74V 0.74mA 0.5%
2 VOM 6.01V 7.805V 0.78mA 0.25%
3 OSC 6.0005V 7.835V 0.78mA 0.22%
• Sai số giữa tính toán lý thuyết với các thiết bị đo kiểm chứng:
Vo (dc) r%
VOM 0.008% 0.5%
OSC 0.0122% 0.56%

You might also like