Professional Documents
Culture Documents
0 - DCCTHP - Luat Dan Su 1
0 - DCCTHP - Luat Dan Su 1
1.3. Vị trí và mối quan hệ của 3 2 Kết hợp nhiều - Nghiên cứu
luật dân sự với các ngành luật phương pháp: tài liệu
khác a1; c1; Nêu vấn về; -Tham gia
c2 phân tích; vấn thảo luận; Trả
1.4. Những nguyên tắc cơ bản
của luật dân sự đáp; lời các câu hỏi
của GV
1.5. Nguồn của luật dân sự
1.5.1. Khái niệm và phân loại
nguồn của luật dân sự
1.5.1.1. Khái niệm nguồn của
luật dân sự
1.5.1.2. Phân loại nguồn của luật
dân sự
1.5.2. Quy phạm pháp luật dân
sự
1.5.2.1. Cấu tạo quy phạm pháp
luật dân sự
1.5.2.2. Các loại quy phạm pháp
luật dân sự
1.5.3. Áp dụng luật dân sự, áp
dụng tập quán và áp dụng tương
tự pháp luật
1.5.3.1. Áp dụng luật dân sự
1.5.3.2. Áp dụng tập quán và áp
dụng tương tự pháp
Chủ đề 2 3 3 Kết hợp nhiều - Nghiên cứu
QUAN HỆ PHÁP LUẬT DÂN a2; b2; phương pháp: tài liệu
SỰ c1; c2 Nêu vấn về; -Tham gia
2.1. Khái niệm quan hệ pháp phân tích; vấn thảo luận; Trả
luật dân sự đáp; thuyết lời các câu hỏi
trình của GV
2.1.1. Quan hệ pháp luật dân sự
và đặc điểm của quan hệ
pháp luật dân sự
2.1.1.1. Quan hệ pháp luật dân
sự
3
2.1.1.2. Đặc điểm các quan hệ
pháp luật dân sự
2.1.2. Thành phần của quan hệ
pháp luật dân sự
2.1.2.1. Chủ thể của quan hệ
pháp luật dân sự
2.1.2.2. Khách thể của quan hệ
pháp luật dân sự
2.1.2.2. Nội dung của quan hệ
pháp luật dân sự
2.1.3. Phân loại quan hệ pháp
luật dân sự
2.1.4. Căn cứ làm phát sinh,
thay đổi, chấm dứt quan
hệ pháp luật dân sự
2.1.4.1. Sự kiện pháp lý
2.1.4.2. Phân loại sự kiện pháp
lý
2.2. Cá nhân, chủ thể của 3 4 Kết hợp nhiều - Nghiên cứu
quan hệ pháp luật dân a2; b2; phương pháp: tài liệu
sự c1; c2 Nêu vấn về; -Tham gia
2.2.1. Năng lực pháp luật dân phân tích; vấn thảo luận; Trả
sự của cá nhân đáp; lời các câu hỏi
của GV
2.2.1.1. Khái niệm năng lực
pháp luật dân sự của cá
nhân
2.2.1.2. Đặc điểm năng lực pháp
luật dân sự của cá nhân
2.2.1.3. Nội dung năng lực pháp
luật dân sự của cá nhân
2.2.1.4. Bắt đầu và chấm dứt
năng lực pháp luật dân sự
của cá nhân
2.2.1.5. Tuyên bố mất tích,
tuyên bố là đã chết
2.2.2. Năng lực hành vi dân sự
của cá nhân
2.2.2.1. Khái niệm năng lực
hành vi dân sự của cá
4
nhân
2.2.2.2. Mức độ năng lực hành
vi dân sự của cá nhân
2.2.3. Giám hộ
2.2.3.1. Khái niệm
2.2.3.2. Người được giám hộ
2.2.3.3. Người giám hộ
2.2.3.4. Quyền và nghĩa vụ của
người giám hộ
2.2.4. Nơi cư trú của cá nhân
2.3. Pháp nhân - chủ thể của 5 Kết hợp nhiều - Nghiên cứu
quan hệ pháp luật dân a2; b2; 3 tài liệu
phương pháp:
sự c1; c2 Nêu vấn về; -Tham gia
2.3.1. Khái niệm pháp nhân phân tích; vấn thảo luận; Trả
2.3.1.1. Khái niệm đáp; lời các câu hỏi
của GV
2.3.1.2. Các điều kiện của pháp
nhân
2.3.1.3. Các loại pháp nhân
2.3.2. Địa vị pháp lý và các yếu
tố lý lịch của pháp nhân
2.3.2.1. Năng lực chủ thể của
pháp nhân
2.3.2.2. Hoạt động của pháp
nhân
2.3.2.3. Các yếu tố lý lịch của
pháp nhân
2.3.3. Thành lập và đình chỉ
pháp nhân
2.3.3.1. Thành lập pháp nhân
2.3.3.2. Chấm dứt pháp nhân
2.3.4. Nhà nước Cộng hòa xã
hội chủ nghĩa Việt Nam – chủ
thể đặc biệt của quan hệ pháp
luật dân sự
6
3.2. Đại diện a3; b1; 8 Kết hợp nhiều - Nghiên cứu
3.2.1. Khái niệm đại diện b2’ c1; 3 phương pháp: tài liệu
3.2.2. Phân loại đại diện c2 Nêu vấn về; -Tham gia
3.2.2.1. Đại diện theo pháp luật phân tích; vấn thảo luận; Trả
3.2.2.2. Đại diện theo ủy quyền đáp; lời các câu hỏi
của GV
3.2.3. Phạm vi, thẩm quyền đại
diện
3.2.4. Chấm dứt đại diện
3.2.4.1. Đối với cá nhân
3.2.4.2. Đối với pháp nhân
3.3. Thời hạn và thời hiệu a3; b1; 9 Kết hợp nhiều - Nghiên cứu
3.3.1. Thời hạn 3 tài liệu
b2’ c1; phương pháp:
3.3.1.1. Khái niệm và ý nghĩa c2 Nêu vấn về; -Tham gia
của thời hạn phân tích; vấn thảo luận; Trả
3.3.1.2. Phân loại thời hạn đáp; lời các câu hỏi
của GV
3.3.2. Thời hiệu
3.3.2.1. Khái niệm và ý nghĩa
của thời hiệu
3.3.2.2. Phân loại thời hiệu
3.3.2.3. Cách tính thời hiệu
Chủ đề 4 a4; b1; 10 Kết hợp nhiều - Nghiên cứu
QUYỀN SỞ HỮU 3 tài liệu
b2’ c1; phương pháp:
4.1. Sở hữu và quyền sở hữu c2 Nêu vấn về; -Tham gia
4.1.1. Khái niệm sở hữu và phân tích; vấn thảo luận; Trả
quyền sở hữu đáp; lời các câu hỏi
của GV
4.1.1.1. Sở hữu và quan hệ sở
hữu
4.1.1.2. Khái niệm quyền sở hữu
4.2. Quan hệ pháp luật dân sự
về sở hữu
4.2.1. Chủ thể của quyền sở hữu
4.2.2. Khách thể của quyền sở
hữu
4.2.2.1. Khái niệm tài sản
4.2.2.2. Khái niệm bất động sản
và động sản
4.2.2.3. Phân loại vật và chế độ
pháp lý đối với vật
4.2.3. Nội dung của quyền sở
7
hữu
4.2.3.1. Quyền chiếm hữu
4.2.3.2. Quyền sử dụng
4.2.3.3. Quyền định đoạt
4.3. Căn cứ xác lập và chấm a4; b1; 11 Giảng viên nêu Các nhóm
dứt quyền sở hữu b2’ c1; 3 vấn đề, sinh được giao nội
4.3.1. Căn cứ xác lập quyền sở c2 viên thuyết dung nghiên
hữu trình cứu tài liệu,
4.3.1.1. Khái niệm trình bày nội
dung, các
4.3.1.2. Các căn cứ xác lập thành viên
quyền sở hữu khác của lớp
4.3.2. Căn cứ chấm dứt quyền tham gia phản
sở hữu biện, tranh
luận.
4.4. Các hình thức sở hữu a4; b1; 3 12 Kết hợp nhiều - Nghiên cứu
4.4.1. Sở hữu Nhà nước b2’ c1; phương pháp: tài liệu
4.4.2. Sở hữu của tổ chức chính c2 Nêu vấn về; -Tham gia
trị, tổ chức chính trị - xã hội, tổ phân tích; vấn thảo luận; Trả
chức chính trị - xã hội – nghề đáp; lời các câu hỏi
của GV
nghiệp, tổ chức xã hội – nghề
nghiệp, tổ chức xã hội
4.4.3. Sở hữu tư nhân
4.4.4. Sở hữu tập thể
4.4.5. Sở hữu chung
4.5.Thực hiện và bảo vệ quyền
sở hữu
4.5.1. Khái niệm bảo vệ quyền
sở hữu
4.5.2. Các phương thức bảo vệ
quyền sở hữu
4.5.2.1. Kiện đòi lại tài sản
4.5.2.2. Kiện yêu cầu ngăn chặn
hoặc chấm dứt hành vi cản trở
trái pháp luật đối với việc thực
hiện quyền sở hữu, quyền chiếm
hữu hợp pháp
8
4.5.2.3. Kiện yêu cầu bồi thường
thiệt hại
4.6. Những quy định khác về
quyền sở hữu
4.6.1. Nghĩa vụ của chủ sở hữu
4.6.2. Quyền của chủ thể khác
Chủ đề 5 a5; b1; 13 Giảng viên nêu Các nhóm
QUYỀN THỪA KẾ b2’ c1; 3 vấn đề, sinh được giao nội
5.1. Khái niệm về quyền thừa c2 viên thuyết dung nghiên
kế trình cứu tài liệu,
5.1.1. Khái niệm thừa kế trình bày nội
dung, các
5.1.2. Khái niệm quyền thừa kế thành viên
5.1.3. Mối quan hệ giữa quyền khác của lớp
thừa kế và quyền sở hữu tham gia phản
5.1.4. Bản chất của quyền thừa biện, tranh
kế luận.
5.2. Các nguyên tắc của quyền
thừa kế
5.2.1. Pháp luật bảo hộ quyền
thừa kế tài sản của cá nhân
5.2.2. Mọi cá nhân đều bình
đẳng về quyền thừa kế
5.2.3. Nguyên tắc tôn trọng
quyền định đoạt của người có
tài sản, người hưởng di sản
5.2.4. Củng cố, giữ vững tình
thương yêu và đoàn kết trong
gia đình
5.3. Một số quy định chung về
thừa kế
5.3.1. Người để lại di sản thừa
kế
5.3.2. Người thừa kế
5.3.3. Thời điểm, địa điểm mở
thừa kế
5.3.3.1. Thời điểm mở thừa kế
5.3.3.2. Địa điểm mở thừa kế
5.3.4. Di sản thừa kế
5.3.4.1. Tài sản riêng của người
chết
5.3.4.2. Phần tài sản của người
9
chết trong khối tài sản chung với
người khác
5.3.4.3. Quyền về tài sản do
người chết để lại
5.3.5. Người quản lý di sản
5.3.5.1. Nghĩa vụ của người
quản lý di sản
5.3.5.2. Quyền của người quản
lý di sản
5.3.6. Việc thừa kế của những
người có quyền thừa kế của
nhau mà chết cùng một thời
điểm
5.3.7. Những người không được
hưởng di sản
5.3.8. Thời hiệu khởi kiện về
thừa kế
5.4. Thừa kế theo pháp luật a5; b1; 3 14 Giảng viên nêu Các nhóm
5.4.1. Khái niệm thừa kế theo b2’ c1; vấn đề, sinh được giao nội
pháp luật c2 viên thuyết dung nghiên
5.4.2. Những trường hợp thừa trình cứu tài liệu,
kế theo pháp luật trình bày nội
dung, các
5.4.3. Diện và hàng thừa kế theo thành viên
pháp luật khác của lớp
5.4.4. Thừa kế thế vị tham gia phản
5.5. Thanh toán và phân chia biện, tranh
di sản luận.
5.5.1. Thanh toán các nghĩa vụ
tài sản của người chết để lại
5.5.2. Phân chia di sản thừa kế
5.5.3. Hạn chế phân chia di sản
5.6. Thừa kế theo di chúc a5; b1; 3 15 Giảng viên nêu Các nhóm
5.6.1. Khái niệm di chúc và thừa b2’ c1; vấn đề, sinh được giao nội
kế theo di chúc c2 viên thuyết dung nghiên
5.6.2. Người lập di chúc trình cứu tài liệu,
5.6.3. Người thừa kế theo di trình bày nội
dung, các
chúc thành viên
5.6.4. Người thừa kế không phụ khác của lớp
10
thuộc vào nội dung của di chúc tham gia phản
5.6.5. Các điều kiện có hiệu lực biện, tranh
của di chúc luận.
5.6.5.1. Năng lực chủ thể của
người lập di chúc
5.6.5.2. Sự tự nguyện di chúc
5.6.5.3. Nội dung di chúc
5.6.5.4. Hình thức của di chúc
5.6.6. Hiệu lực pháp luật của di
chúc
5.6.7. Di sản dùng vào việc thờ
cúng
5.6.8. Di tặng
Tổng kết môn học
+ Hệ thống môn học
+ Giải đáp thắc mắc
Mục đích
Năm sử dụng
Nhà xuất Địa chỉ khai
STT Tên tác giả Tên tài liệu xuất Tài
bản thác tài liệu Tham
bản liệu
khảo
chính
1 Trường Đại Giáo trình 2018 CAND Thư viện/GV X
học Luật Hà Luật Dân sự
Nội tập 1
2 TS Nguyễn Bình luận 2016 Tư pháp Thư viện X
Minh Tuấn khoa học Bộ
11
luật Dân sự
Việt Nam
năm 2015
3 Bộ luật dân 2015 X
sự năm 2015
4 Quốc Hội Bộ luật Dân 2015 CTQG http://vbpl.vn X
sự năm 2005
5 Quốc Hội Hiến pháp 2013 CTQG http://vbpl.vn X
6 Quốc Hội Luật Doanh 2020 CTQG http://vbpl.vn X
nghiệp
7 Quốc Hội Luật Giao 2005 Lao động http://vbpl.vn X
dịch điện tử
12
1 Bài kiểm tra/bài tập hàng tuần a, b, c 30%
2 Bài tập nhóm a3;a4;a5;b;c 20%
3 Tích cực tham gia tranh luận, phát biểu trên lớp. a,b,c Tính điểm cộng
vào điểm quá
trình
1 Thi kết thúc học phần
- Hình thức thi: Vấn đáp
- Đề mở: (chỉ được sử dụng bộ luật dân sự)
Đề đóng:
TRƯỞNG BỘ MÔN (CÁC) GIẢNG VIÊN
(Ký và ghi họ tên) (Ký và ghi họ tên)
13
GHI CHÚ: Cách trình bày một số nội dung của Đề cương chi tiết học phần
(Lưu ý: Lược bỏ phần Ghi chú này và các con số chỉ nội dung ghi chú trên các trang 1, 2 trước
khi in hoặc công bố)
(1) Lấy từ Đề cương học phần (ĐCHP).
(2) Nếu có nhiều giảng viên cùng dạy (kể cả trợ giảng và giảng viên hướng dẫn thực
hành) thì liệt kê đầy đủ các thông tin trên cho từng giảng viên.
(3) STT, Chương/Chủ đề, Nhằm đạt KQHT, Số tiết: lấy từ ĐCHP.
Phần Phương pháp dạy-học: Ghi phương pháp được sử dụng.
(VD: Thuyết giảng, Thảo luận nhóm, Semina SV, Tìm hiểu thực tế, …)
Phần Chuẩn bị của người học: cho biết SV cần đọc trước tài liệu nào, số
trang/chương/mục và các nội dung chuẩn bị khác.
(4) Lấy từ ĐCHP và có thể đưa thêm các tài liệu mới hoặc thay bằng tài liệu cập nhật hơn
nếu cần thiết.
(5) Các yêu cầu của giảng viên đối với SV về hoạt động lên lớp, đọc tài liệu, làm bài tập,
thực hành, tiểu luận, xử lý khi vi phạm, kiểm tra – thi và các hoạt động khác… Các yêu
cầu được xây dựng dựa trên các quy định về đào tạo của trường và những đòi hỏi riêng
của học phần.
(6) Lịch kiểm tra giữa kỳ do (nhóm) GV dạy HP dự kiến. Thang điểm HP dựa trên
ĐCHP.
Lưu ý chung:
- Các học phần Thực hành độc lập cũng phải có Đề cương chi tiết học phần
(ĐCCTHP) riêng.
- Những nội dung “lấy từ ĐCHP” cần được ghi lại trong ĐCCTHP để SV tiện tham
khảo.
- ĐCCTHP cần được Trưởng bộ môn phê duyệt (lưu bản cứng tại bộ môn) và đưa
file lên trang web bộ môn.
- ĐCCTHP cần được (nhóm) GV dạy HP rà soát, cập nhật hàng năm khi có sự điều
chỉnh về các nội dung liên quan hoặc khi ĐCHP được điều chỉnh.
14