Professional Documents
Culture Documents
DC TN Theo MT SGD QN
DC TN Theo MT SGD QN
DC TN Theo MT SGD QN
A. 1 B. –1 C. –9 D. 9
Câu 3: Giá trị của biểu thức tại ; là:
A. B. C. D. .
Câu 4: Giá trị biểu thức 3x y + 3y x tại x = -2 và y = -1 là:
2 2
A. 12 B. -9 C. 18 D. -18
Câu 5: Giá trị của biểu thức tại x = -2 là:
A. 6 B. 18 C. -7 D. 2
Câu 6: Giá trị biểu thức 3x y + 3y x tại x = -2 và y = -1 là:
2 2
A. 12 B. -9 C. 18 D. -18
Câu 7 : Giá trị biểu thức 3x y + 3y x tại x = -2 và y = -1 là:
2 2
A. 12 B. -9 C. 18 D. -18
Câu 8 : Giá trị của biểu thức tại x thỏa mãn là :
A. 1 B. 23 C. 21 D. 7
Câu 9 : Giá trị của đa thức Q = x -3y + 2z tại x = -3 ; y = 0 ; z = 1 là :
2
A. 11 B. -7 C. 7 D. 2
Câu 10: Biểu thức có giá trị bằng 5 khi:
A. x = 4 B. x = 2 C. x = 7 D. x = -2
Câu 11 : Giá trị m để đơn thức luôn có giá trị không âm với mọi giá trị khác 0
của biến là :
A. m > 674 B. m 674 C. m 674 D. m < 674
CÂU 3: NHẬN BIẾT ĐƯỢC CÁC ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG
Câu 1: Cho các đơn thức A = ; ; ; ,ta có:
A. Hai đơn thức A và B đồng dạng C. Bốn đơn thức trên đồng dạng
B. Hai đơn thức B và C đồng dạng D. Hai đơn thức D và C đồng dạng
Câu 2: Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức –xy2 :
B -x2y C . x2y2 D. 2(xy)2
A . –2yx( y)
Câu 3: Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức – 3x y
A. -3 x y ; B. -3 ( xy) ; C. 3 x y ; D. 3 x y x
Câu 4: Đơn thức nào dưới đây đồng dạng với đơn thức
A. B. C. D. .
Câu 5: Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức
A. B. C. D.
Câu 6: Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức -3x2y3 ?
A. -3x3y2 B. - (xy)5 C. x(-2y2)xy D. 3x2y2
Câu 7: Đơn thức nào sau đây không đồng dạng với đơn thức ( - 5x2y2) .( - 2xy) ?
A. 7x2y(-2xy2) B. 4x3.6y3 C. 2x (- 5x2y2) D. 8x(-2y2 )x2y
CÂU 4: NHẬN BIẾT ĐƯỢC HỆ SỐ VÀ PHẦN BIẾN CỦA MỘT ĐƠN THỨC.
Câu 1 : Cho P(x) = 2x5 +7x +5x4 + . Hệ số cao nhất của P(x) là:
A. B. 5 C. 7 D. 2
Câu 2: Cho biểu thức . có hệ số tự do là:
A. B. C. D. .
Câu 3: Phần hệ số của đơn thức là :
A. 1 B. C. 3 D. 27
A. B. C. 9 D. -27
A. B. C. D. 8
Câu 6: Đơn thức có hệ số là:
A. B. C. D.2
Câu 7: Đơn thức có phần biến là:
A. B. C. D.
CÂU 5: BIẾT TÍNH TÍCH CỦA HAI HAY NHIỀU ĐƠN THỨC
Câu 1: Tích của hai đơn thức 2xy3 và – 6x2yz là:
A. 12x3y4z ; B. - 12x3y4 ; C. - 12x3y4z ; D.12x3y3z
Câu 2: Kết quả phép tính - 2x3 + 5x3 bằng:
A. 7x3 ; B. 3x3 ; C. - x3 ; D. 3x6
Câu 3: Kết quả phép tính 5x y - x y - 4x y bằng:
3 3 3
A. B. C. D.
Câu 8: Kết qủa phép tính
A. B. C. D.
Câu 9: Tổng của hai đơn thức: 3x y và -5x y là:
2 2
A. B. C. D.
CÂU 6: BIẾT ĐƯỢC BẬC CỦA ĐƠN THỨC, ĐA THỨC
Câu 1: Bậc của đơn thức 22.32.x4yx2 là số nào sau đậy?
A. 5 B. 12 C. 11 D. 7
Câu 2: Bậc của đa thức xy2 + 2xyz - x5 - 3 là :
A. 5 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 3: Bậc của đơn thức 10 là :
A. 3 ; B. 2 C. 1 D. 0
Câu 4: Bậc của đơn thức là:
A. 5 B. 7 C. 9 D. 24
Câu 5: Bậc của đa thức 5x y + 6x y + 5y +1 là
4 2 2 8
A. 8 B. 6 C. 5 D. 4
Câu 6: Bậc của đa thức M = xy – x + y +10 +x +xy là:
3 7 6 7 4
A . 10 B. 7 C. 6 D. 5
Câu 7: Đơn thức có bậc là :
A. 6 B. 8 C. 10 D. 12
Câu 8: Bậc của đa thức là :
A. 7 B. 6 C. 5 D. 4
Câu 9: Bậc của đơn thức 4 x y là:
2 3 2
A. 7 B. 6 C. 5 D. 16
1 2 4
Câu 10: Bậc của đa thức x9 - x y + 9y5 – x9 - 8x4y3 + 2016 là:
3
A. 7 B. 8 C. 9 D. 2016
Câu 11: Bậc của đơn thức (- 2x ) 3x y là :
3 4
A. 3 B. 5 C. 7 D. 8
Câu 12: Bậc của đa thức x - y + x y - 2y - x y là:
8 7 4 5 7 4 5
A. 7 B. 8 C. 9 D. 24
CÂU 7: THU GỌN ĐƯỢC ĐA THỨC
Câu 1: Thu gọn đa thức P = x3y – 5xy3 + 2 x3y + 5 xy3 bằng :
A. 3 x3y B. – x3y C. x3y + 10 xy3 D. 3 x3y - 10xy3
Câu 2: Các đơn thức sau đơn thức nào là một đơn thức thu gọn :
A. -5xyx B. 7xyy3 C. 8x3yz2 D. 9xyzx .
Câu 3: Thu gọn đơn thức ta được:
A. B. C. D.Tất cả đáp án trên
Câu 4 : Cho hai đa thức và . Kết quả tính tổng A B là :
A. B. C. D.
Câu 5 : Thu gọn đa thức
A. B. C. D.
Câu 6 : Thu gọn đa thức P = - 2x y - 7xy +3x y + 7xy được kết quả:
2 2 2 2
A. B. C. D. .
Câu 5: Giá trị x = 2 là nghiệm của đa thức :
A. B. C. D.
Câu 6: Số nào sau đây là nghiệm của đa thức f(x) = x+1:
A. B. C. - D. -
Câu 7: Đa thức g(x) = x2 + 1
A.Không có nghiệm B. Có nghiệm là -1 C.Có nghiệm là 1 D. Có 2 nghiệm
Câu 8: Đa thức P(x) = 4.x + 8 có nghiệm là:
A. -4 B. 4 C. 0 D. -2
Câu 9 : Nghiệm của đa thức là :
A. 12 B. C. D.
Câu 10: Đa thức P(x) = x3 - 4x có nghiệm là:
A. 4 B. 0; ±2 C. ±2 D. Không có nghiệm.
CÂU 10: NHẬN BIẾT ĐƯỢC QUAN HỆ GIỮA GÓC VÀ CẠNH ĐỐI DIỆN TRONG MỘT
TAM GIÁC.
Câu 1: Cho ABC nếu > thì :
A. BA > BC ; B. AC > AB ; C. AC < AB ; D. BC > AC
Câu 2: MNH nếu MN < NH thì :
A. < ; B. > ; C. < ; D. <
Câu 3: ∆ABC có = 900 , =300 thì quan hệ giữa ba cạnh AB, AC, BC là:
A. BC > AC > AB B. AC > AB > BC
C. AB > AC > BC D. BC > AB > AC
Câu 4: Nếu tam giác DEF có góc E bằng 500 và góc F bằng 700 thì
A. DE<EF<DF B. EF<DE< DF C. DF<EF<DE D. EF<DF< DE
Câu 5: Tam giác ABC có góc A =90 , góc B =30 thì quan hệ giữa ba cạnh AB, AC, BC là:
0 0
A. Tam giác ABC vuông cân tại A. B. Tam giác ABC vuông cân tại B.
B. Tam giác ABC cân tại C. D. Tam giác ABC là tam giác đều.
Câu 15: ABC là tam giác đều, Số đo bằng:
A. 50 0
; B.45 0
; C. 600 ; D.900
Câu 16: Nếu tam giác ABC có và BA = CA thì tam giác ABC là:
A. Tam giác nhọn. B. Tam giác đều.
B. Tam giác vuông. D. Tam giác tù.
Câu 17: Nếu BCD cân tại D thì :
A. ; B. DB = BC C. D. BD = CD
Câu 18: Nếu tam giác ABC và có , thì tam giác ABC là:
A. Tam giác nhọn. B. Tam giác đều.
B. Tam giác vuông. D. Tam giác tù.
Câu 19: Tam giác có một góc 60º thì với điều kiện nào thì trở thành tam giác đều :
A. hai cạnh bằng nhau B. ba góc nhọn
C.hai góc nhọn D. một cạnh đáy
CÂU 12: TÍNH ĐƯỢC ĐỘ DÀI MỘT CẠNH CỦA TAM GIÁC VUÔNG DỰA VÀO ĐỊNH LÝ PITAGO
Câu 1: MNH vuông tại M, Cạnh HN gọi là :
A. Cạnh huyền ; B. Cạnh góc vuông C. Cạnh đáy D. Cạnh bên
Câu 2: ABC vuông tại A theo định lý Pi – ta – go ta có:
A. AC2 = AB2 + BC2 B. BC2 = AB2 + AC2 ;
C. AC = AB + BC; D. AB2 = AC2 + BC2
Câu 3: Độ dài hai cạnh góc vuông liên tiếp lần lượt là 3cm và 4cm thì độ dài cạnh huyền là :
A.5 B. 7 C. 6 D. 14
Câu 4. Bộ ba số đo nào duới đây có thể là độ dài ba cạnh của một tam giác vuông?
A. B.
C. D.
Câu 5: Tam giác ABC vuông tại B có: AB = 6cm; AC = 10cm. Cạnh BC = ?
A. 4cm B.16cm C. 8cm D. 64cm
Câu 6: Cho ABC vuông tại A có AB = 6 cm; BC = 10cm thì độ dài cạnh AC là:
A. 4 cm ; B. 8cm ; C. 16cm ; D. cm
Câu 7: Tam giác nào là tam giác vuông trong các tam giác có độ dài các cạnh là: (cùng đơn vị đo)
A.9;15;12 B.7;5;6 C.5;5;8 D.7;8;9
Câu 8: Cho tam giác ABC vuông tại A có: BC=17cm;AB=15cm.Tính AC?
A.9 B.8 C.10 D.Đáp án khác
Câu 9 : Cho tam giác IKH vuông tại I có IK = 2cm, IH = 3cm. Tính độ dài cạnh HK :
A. cm B. 13cm C. cm D. 6,5cm
Câu 10: Cho MNP vuông tại M, khi đó:
A. MN > NP B. MP > MN
C. MN > MP D. NP > MN
Câu 11 : Cho tam giác DEF vuông tại E có DF = 13cm, EF = 5cm. Tính độ dài cạnh DE :
A. cm B. 12cm C. cm D. 9cm
Câu 12 : Cho tam giác ABC vuông tại B có BC = cm, AC = 7cm. Tính độ dài cạnh AB :
A. cm B. cm C. 6cm D. 10cm
CÂU 13: HIỂU ĐƯỢC QUAN HỆ GIỮA ĐƯỜNG VUÔNG GÓC, ĐƯỜNG XIÊN, ĐƯỜNG XIÊN VÀ HÌNH CHIẾU.
Câu 1: Cho hình vẽ bên, có AC > AB : A
B
A. MB = MC ; B. MB > MC ;
C. AM > MC ; D. MC > MB
Câu 3: Cho tam giác ABC vuông ở A có AC = 20cm, kẻ AH vuông góc với BC.
Biết BH = 9cm, HC = 16cm.
14.1 Khi đó AB có độ dài là :
A. 14 B. 15 C. 16 D. 17
14.2 Khi đó AH có độ dài là :
A. 12 B. 13 C. 14 D. 15
Câu 4: Cho ABC vuông tại A. Trên hai cạnh AB và AC lần lượt lấy các điểm M và N. Đáp án
nào sau đây là sai ?
A. BC > AC B. MN > BC C. MN < BC D. BN >BA
CÂU 14: NHẬN BIẾT ĐƯỢC QUAN HỆ GIỮA BA CẠNH CỦA MỘT TAM GIÁC, BẤT ĐẲNG THỨC TAM GIÁC
Câu 1: Trong ABC ta có :
A. BC + AB = BC ; B. AB + AC > BC ; C. AB + AC < BC ; D. AB + AC BC
Câu 2: Cho các bất đẳng thức sau, bất đẳng thức nào là ba cạnh của tam giác:
A. AB – BC > AC B. AB + BC > AC C. AB + AC < BC D. BC > AB .
A. B. C. D.
A. B. C. D.
Câu 9 : Cho biết M là trọng tâm của tam giác ABC. Xét các khẳng định sau :
(I) M cách đều ba đỉnh A, B, C
(II) M cách đều ba cạnh AB, AC, BC
A. Chỉ có (I) đúng B. Chỉ có (II) đúng
C. Cả (I) và (II) sai D. Cả (I) và (II) đúng
Câu 10: Cho ABC. M là trung điểm của BC. G là trọng tâm và AM =12cm. Độ dài đoạn thẳng AG = ?
A. 8cm B. 6cm C. 4cm D. 3cm
Câu 11: Cho G là trọng tâm của tam giác DEF vẽ đường trung tuyến DH .Trong các khẳng định
sau khẳng định nào đúng
A. B. C. D.
Câu 12: Tam giác ABC cân tại A có AB = 5cm; BC = 8cm. Gọi G là trọng tâm của tam giác đó
thì độ dài của AG sẽ là:
A. AG = 1cm B. AG = 2cm C. AG = 3cm D. AG = 4cm
CÂU 16: BIẾT ĐƯỢC TÍNH CHẤT TIA PHÂN GIÁC CỦA MỘT GÓC
Câu 1: Điểm M nằm trên tia phân giác Oz của góc xOy, MH vuông góc với Ox, MK vuông góc với Oy
( ) thì:
A. MH>MK B. MH+MK=MO
C. MH=MK D. MH<MK
Câu 2: Cho hình vẽ: =?
A
600
C
A.1000 B
B.1100
C.1200
D.1300
Câu 3: Cho ABC có = 700, I là giao của ba đường phân giác, khẳng định nào là đúng?
A. = 1100 B. = 1250 C. = 1150 D. = 1400
Câu 4: Các phân giác trong của một tam giác cắt nhau tại một điểm, điểm đó gọi là:
A. Trọng tâm tam giác. B. Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác
C.Tâm đường tròn nội tiếp tam giác. D. Trực tâm tam giác
Câu 5: Cho = 60. Oz là tia phân giác , M là điểm trên tia Oz sao cho khoảng cách từ M đến
cạnh Oy là 5 cm. Khoảng cách từ M đến cạnh Ox là:
A. 10 cm B.5 cm C.30 cm D. 12 cm
Câu 6: Trong một tam giác, điểm cách đều ba cạnh của tam giác là:
A. Giao điểm ba đường trung tuyến. B. Giao điểm ba đường trung trực.
C. Giao điểm ba đường phân giác. D. Giao điểm ba đường cao.
Câu 7: Cho góc xOy khác góc bẹt, M là điểm tùy ý trên tia phân giác Ot của xOy. Gọi H và K theo thứ
tự là hình chiếu cả M trên hai cạnh Ox và Oy.Câu nào sau đây đúng:
A. MO là tia phân giác của góc HMK B. MO là đường trung trực của đoạn thẳng HK
C. A và B đều đúng D. A đúng, B sai
Câu 8: Trên Ot là tia phân giác của góc xOy (khác góc bẹt) là hai điểm A và B. Gọi M và N theo thứ tự
là hình chiếu của A và B trên cạnh Ox,P và Q theo thứ tự là hình chiếu của A và B trên cạnh Oy. So
sánh MN và PQ.
A. MN > PQ B. MN = PQ C. MN < PQ
Câu 9: Cho góc xOy có số đo bằng 60. A là một điểm trên tia phân giác của góc xOy. Vẽ tia Am song
song với Oy cắt Ox ở b, tia An song song với Ox cắt Oy ở C. Tam giác ABC là tam giác gì?
A. Tam giác cân B. Tam giác vuông
C. Tam giác vuông cân D. Tam giác đều
Câu 10: Điểm E nằm trên tia phân giác góc A của tam giác ABC ta có
A. E nằm trên tia phân giác góc B B. E cách đều hai cạnh AB, AC
C. E nằm trên tia phân giác góc C D. EB = EC
Câu 11: Cho tam giác ABC có hai đường phân giác CD và BE cắt nhau tại I. Khi đó
A. AI là trung tuyến vẽ từ A B. AI là đường cao kẻ từ A
C. AI là trung trực cạnh BC D. AI là phân giác góc A
Câu 12: Hãy chọn câu đúng nhất
A. Ba tia phân giác của tam giác cùng đi qua một điểm, điểm đó gọi là trọng tâm của tam giác
B. Giao điểm ba đường phân giác của tam giác cách đều ba cạnh của tam giác
C. Trong một tam giác, đường trung tuyến xuất phát từ một đỉnh đồng thời là đường phân giác ứng với
cạnh đáy
D. Giao điểm ba đường phân giác của tam giác là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác đó
Câu 13: Cho ΔABC có ∠A = 70°, các đường phân giác của BE và CD của ∠B và ∠C cắt nhau tại I.
Tính ∠BIC?
A. 125° B. 100° C. 105° D. 140°
Câu 14: Cho ΔABC, các tia phân giác góc B và A cắt nhau tại điểm O. Qua O kẻ đường thẳng song
song BC cắt AB tại M, cắt AC tại N. Cho BM = 2cm, CN = 3cm. Tính MN?
A. 5cm B. 6cm C. 7cm D. 8cm
CÂU 17: HIỂU ĐƯỢC TÍNH CHẤT ĐƯỜNG TRUNG TRỰC CỦA MỘT ĐOẠN THẲNG.
Câu 1: Điểm M thuộc đường trung trực của đoạn thẳng AB thì:
A. M là trung điểm của AB B. MA = MB
C. Tam giác MAB cân tại M D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 2: Cho đoạn thẳng AB và điểm M thỏa mãn MA = MB thì các trường hợp nào sau đây có thể xảy ra:
A. M là trung điểm của AB B. MA = MB
C. Tam giác MAB cân tại M D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 3: Cho hai tam giác cân ABC và DBC có chung đáy BC. Gọi M là trung điểm BC.
A. A thuộc trung trực của BC B. D thuộc trung trực của BC
C. A, M, D thẳng hàng D. A, B, C đều đúng
Câu 4 : Điểm cách đều ba đỉnh của tam giác là giao điểm của ba đường nào?
A. Đường trung trực B. Đường phân giác
C. Đường trung tuyến D.Đường cao
Câu 5: Cho đoạn thẳng AB. Gọi O là trung điểm của AB. Trong hai nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng
AB lấy hai điểm M và N sao cho MA = MB và NA = NB.
A. Đường thẳng MN đi qua O B. Đường thẳng MN là đường trung trực của AB.
C. Đường thẳng MN vuông góc với AB tại O D. Cả A, B, C đúng
Câu 6: Cho tam giác cân ABC (AB = AC) có AD là phân giác của góc BAC (D ∈ BC).Trên AD lấy một
điểm E. Nối EB và EC. Tam giác EBC là tam giác gì?
A. Tam giác vuông B. Tam giác cân
C. Tam giác đều D. Tam giác vuông cân
Câu 7: Cho tam giác ABC có AB = 16cm, AC = 25cm. Vẽ đường trung trực của BC cắt AC tại D. tính
chu vi của tam giác ABD
A. 41cm B. 48cm C. 51cm D. A, B, C đều sai
Câu 8: Cho tam giác đều ABC cạnh 18cm. trên BC lấy D sao cho BD = 6cm. vẽ đường trung trực của
BD cắt AB tại E. tính chu vi hình tứ giác ACDE.
A. 40cm B. 44cm C. 48cm D. 60cm
Câu 9: Gọi O là giao điểm của ba đường trung trực trong ΔABC. Khi đó O là:
A. Điểm cách đều ba cạnh của ΔABC B. Điểm cách đều ba đỉnh của ΔABC
C. Tâm đường tròn ngoại tiếp ΔABC D. Đáp án B và C đúng
Câu 10: Nếu một tam giác có một đường trung tuyến đồng thời là đường trung trực thì tam giác đó là
tam giác gì?
A. Tam giác vuông B. Tam giác cân C. Tam giác đều D. Tam giác vuông cân
Câu 11: Cho ΔABC cân tại A, có ∠A = 40°, đường trung trực của AB cắt BC tại D. Tính ∠CAD
A. 30° B. 45° C. 60° D. 40°
Câu 12: Cho ΔABC vuông tại A, có ∠C = 30°, đường trung trực của BC cắt AC tại M. Em hãy chọn
câu đúng:
A. BM là đường trung tuyến của ΔABC B. BM = AB
C. BM là phân giác của ∠ABC D. BM là đường trung trực của ΔABC
Câu 13: Cho AB = 6cm, M nằm trên trung trực của AB, MA = 5cm, I là trung điểm AB, kết quả nào
sau đây là sai
A. MB = 5cm B. MI = 4cm C. góc BMI = góc AMI D. MI = MA = MB
Câu 14: Cho ΔABC cân tại A, có Â = 40°, đường trung trực của AB cắt BC ở D. Tính góc CAD: