Professional Documents
Culture Documents
Mikrotik - Basic-Config
Mikrotik - Basic-Config
2.
3.
4.
1.
2.
3.
4.
5.
6.
1.
2.
3.
4.
5.
1.
2.
3.
4.
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
1.
2.
*
MIKROTIK
Port LAN của PC kết nối với port LAN bất kỳ của Mikrotik
Mở phần mềm 'Winbox', chọn thiết bị có MAC 'E4:8D:8C:0D:E8:33', chọn 'Connect'
Nhập tài khoản mặc định của thiết bị 'Login' = admin, 'Password' = trống, chọn 'Connect'
Chọn 'Remove Configuration' (nếu có)
Kết nối ether1 với Gateway, tại menu chính, chọn 'IP', chọn 'Routes', chọn tab 'Routes'
Cột 'Dst. Address' hiển thị '192.168.1.0/24' ↔ cột 'Gateway' hiển thị 'ether1 ...'
Kết nối Ether1 với Gateway, tại menu chính, chọn 'IP', chọn 'Routes', chọn tab 'Routes'
Cột 'Dst. Address' hiển thị '0.0.0.0/0' ↔ cột 'Gateway' hiển thị '192.168.1.1 ...'
Tại menu chính, chọn 'New Terminal' & 'ping 8.8.8.8, 118.102.1.119, ...'
Tại menu chính, chọn 'New Terminal' & 'ping 8.8.8.8, 118.102.1.119, ...'
Kết nối ether3 với line WAN, tại menu chính, chọn 'IP', chọn 'Routes', chọn tab 'Routes'
Cột 'Dst. Address' hiển thị '0.0.0.0/0' ↔ cột 'Gateway' hiển thị '10.1.1.31 reachable pppoe-out1'
Cột 'Dst. Address' hiển thị '10.1.1.31' ↔ cột 'Gateway' hiển thị 'pppoe-out1 reachable'
Tại menu chính, chọn 'New Terminal' & 'ping 8.8.8.8, 118.102.1.119, ...'
Tại menu chính, chọn 'New Terminal' & 'ping google.com, zing.vn, ...'
1.
2.
3.
4.
5.
1.
2.
3.
4.
5.
1.
2.
3.
4.
5.
*
*
1.
2.
3.
4.
5.
6.
1.
2.
3.
4.
5.
1.
2.
3.
4.
5.
6.
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
1.
2.
3.
4.
5.
6.
*
MIKROTIK
TẠO BRIDGE PORT (PORT RANGE)
Tại menu chính, chọn 'Interfaces', chọn tab 'Interface', chọn '+', chọn 'Bridge'
Chọn tab 'General', tại 'Name' nhập 'bridge1'
Chọn 'Apply'
Tại tab 'STP', tại 'Protocol Mode' chọn 'none'
Chọn 'OK'
Tại menu chính, chọn 'IP', chọn 'Routes', chọn tab 'Routes'
Cột 'Dst. Address' hiển thị '192.168.10.0/24' ↔ cột 'Gateway' hiển thị 'bridge1 ...'
TẠO POOL IP
Tại menu chính, chọn 'IP', chọn 'DHCP Server',
Chọn tab 'Networks'
Chọn '+'
Tại 'Address' nhập '192.168.10.0/24'
Tại 'Gateway' nhập '192.168.10.10'
Chọn 'OK'
Chọn tab 'Leases', tại cột 'Expires After' ← giá trị 'Lease Time' đếm lùi
Kết nối PC với 'bridge1', mở 'cmd' thực hiện 'ping website bất kỳ'
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
1.
2.
3.
4.
5.
6.
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
*
-
-
-
-
*
-
-
1.
2.
3.
4.
5.
6
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
*
MIKROTIK
Tại menu chính, chọn 'IP', chọn 'Hotspot', chọn tab 'Server Profiles'
Chọn '+', chọn tab 'General', tại 'Name' nhập 'hsprof1'
Chọn tab 'Login', tại 'Login By' chỉ đánh dấu chọn 'HTTP CHAP', 'HTTP PAP', 'MAC Cookie'
Chọn 'OK'
Tại menu chính, chọn 'IP', chọn 'Hotspot', chọn tab 'Servers'
Chọn '+', tại 'Name' nhập 'hs_server1'
Tại 'Interface' chọn 'bridge1'
Tại 'Address Pool' chọn 'pool1'
Tại 'Profile' chọn 'hsprof1'
Chọn 'OK'
Tại menu chính, chọn 'IP', chọn 'Hotspot', chọn tab 'User Profiles'
Chọn '+', chọn tab 'General', tại 'Name' nhập 'uprof1'
Tại 'Address Pool' chọn 'pool1'
Đánh dấu chọn 'Add MAC Cookie', tại 'MAC Cookie Timeout' nhập '3d 00:00:00'
(không yêu cầu re-login trong 3 ngày)
(giá trị 'MAC Cookie Timeout' bị xóa khi Mikrotik reboot)
Chọn 'OK'
Tab 'Active' (đã login):
Cột 'Idle Time' ← giá trị 'Idle Timeout' đếm tới
Cột 'Session Time Left' ← giá trị 'Session Timeout' đếm lùi
Cột 'Rx Rate' & 'Tx Rate' ← giá trị 'bps'
Tab 'Cookies', cột 'Expires In' ← giá trị 'MAC Cookie Timeout' đếm lùi
Tại menu chính, chọn 'IP', chọn 'Hotspot', chọn tab 'Users'
Chọn '+', chọn tab 'General',
Tại 'Name' nhập 'user1', tại 'Password' nhập '012345670'
Tại 'Profile' nhập 'uprof1'
Tại 'Server' chọn 'server1'
Chọn 'OK'
Mở rộng
Tại menu chính, chọn 'IP', chọn 'Hotspot', chọn tab 'Server Profiles'
Double-click chọn 'hsprof1'
Chọn tab 'Login', đánh dấu chọn 'Trial'
Tại 'Trial Uptime Limit' nhập '00:30:00'
Tại 'Trial Uptime Reset' nhập '00:50:00'
(Login với user = MAC, duy trì trạng thái đã login trong 30 phút
& được phép re-login sau 20 phút chờ)
Tại login-page (landing-page) http://home.page hoặc http://192.168.10.10 xuất hiện thông báo:
Please log on to use the internet hotspot service
Free trial available, click here
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
1.
2.
3.
4.
5.
1.
2.
3.
4.
5.
1.
2.
3.
4.
5.
-
-
-
-
6.
7.
8.
*
*
*
MIKROTIK
Tại menu chính, chọn 'IP', chọn 'Hotspot'
Chọn tab 'IP Bindings'
Chọn '+'
Tại 'MAC Address' nhập '00:FF:99:BC:13:B2'
Tại 'Server' chọn 'hs_server1'
Tại 'Type' chọn 'bypassed'
Chọn 'OK'
Hotspot 'hs_server1' không yêu cầu login đối với MAC '00:FF:99:BC:13:B2'
Chọn '▼', chọn 'Show Columns', đánh dấu chọn 'Dst. Address'
Tại menu chính, chọn 'IP', chọn 'Hotspot', chọn 'Walled Garden'
Chọn tab 'Walled Garden'
Chọn '+', tại 'Action' đánh dấu chọn 'allow'
Tại 'Dst. Host', nhập '*vnexpress*'
(truy cập https://vnexpress.net không yêu cầu login)
(chỉ hiển thị được một số nội dung do website có nhiều 'Dst. Host')
Chọn 'OK'
Có thể thêm 'Dst. Host' để website hiển thị nội dung nhiều nhất có thể
2 'Dst. Host' là '*vnexpress*' và '*vnecdn*' có thể gộp chung thành ':.*(vnexpress|vnecdn).*'
http:// youtube.com = :.*(youtube|google).*
1.
2.
3.
4.
5.
*
MIKROTIK
Tại menu chính, chọn 'Files'
Tại cột 'File Name', tại directory 'hotspot', chọn file 'hotspot/login.html'
(cấu hình login-page)
(login-page = landing-page)
Drag-and-drop file 'hotspot/login.html' đến PC
(file 'hotspot/login.html' tại PC có tên là 'login.html')
Drag-and-drop file 'login.html' đã được chỉnh sửa nội dung từ PC đến vị trí directory 'hotspot'
(cột 'Creation Time' hiển thị thời điểm file 'login.html' được thay đổi)
Link landing-page khai báo tại 'Dst. Host' thuộc 'Walled Garden'
Có thể xem acc đã khai báo sẵn (đối với thao tác login không yêu cầu Người dùng tự nhập acc):
tại giao diện landing-page, right-click & chọn 'View page source' (ctrl + u)
*
-
-
1.
2.
3.
4.
5.
6.
1.
2.
3.
4.
5.
1.
2.
3.
4.
5.
6.
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
1.
2.
3.
*
MIKROTIK
Tại menu chính, chọn 'Interfaces'
Chọn tab 'VLAN'
Chọn '+'
Tại 'Name' nhập 'bridge1_vlan100'
Tại 'VLAN ID' nhập '100'
Tại 'Interface' chọn 'bridge1'
Chọn 'OK'
Thiết bị chỉ nhận 'untag VLAN' không thể kết nối trực tiếp với interface 'bridge1_vlan100'
https://docs.google.com/spreadsheets/d/1h-j_9n7MU0ym7IWMmR2riieLCR9ZzvifFj-vVQSX-V0/edit?usp=sharing
Tại menu chính, chọn 'IP', chọn 'Pool', chọn tab 'Pools'
Chọn '+'
Tại 'Name' nhập 'pool2'
Tại 'Address' nhập '192.168.20.1-192.168.20.19' và '192.168.10.21-192.168.10.254'
(loại trừ 192.168.20.20)
Chọn 'OK'
Port 1 của switch trunk VLAN 1 & VLAN 100 ← kết nối port 4 hoặc port 5 của Mikrotik
Port 2 của switch access VLAN 1 ← kết nối PC1
Port 3 của switch access VLAN 100 ← kết nối PC2
Switch ≈ loại access point có thể add VLAN cho từng SSID
VD: access point UNIFI
Thiết bị kết nối với 'bridge1' khai báo MAC tại 'IP Bindings' để 'hs_server1' không yêu cầu login
1.
2.
3.
-
-
-
4.
-
-
-
-
-
-
MIKROTIK
Tại menu chính, chọn 'IP', chọn 'Routes'
Chọn '+'
Tại tab 'General'
Tại 'Dst. Address' nhập '0.0.0.0/0'
Tại 'Gateway' chọn 'pppoe-out1'
Tại 'Routing Mark' nhập 'mark_routing1'
Chọn 'OK'
Thêm mới:
Tại 'Dst. Address' nhập '0.0.0.0/0'
Tại 'Gateway' chọn 'pppoe-out2'
Tại 'Routing Mark' nhập 'mark_routing2'
1.
2.
3.
-
-
4.
-
-
5.
-
-
-
-
-
-
1.
2.
3.
-
-
4.
-
-
5.
-
-
-
-
-
-
MIKROTIK
Tại menu chính, chọn 'IP', chọn 'Firewall'
Chọn tab 'Mangle', chọn '+'
Chọn tab 'General'
Tại 'Chain' chọn 'input'
Tại 'In. Interface' chọn 'pppoe-out1'
Chọn tab 'Action'
Tại 'Action' chọn 'mark connection'
Tại 'New Connection Mark' nhập 'mark_connection1'
Chọn 'OK'
Thêm mới:
Tại 'Chain' chọn 'input'
Tại 'In. Interface' chọn 'pppoe-out2'
Tại 'New Connection Mark' nhập 'mark_connection2'
Thêm mới:
Tại 'Chain' chọn 'output'
Tại 'Connection Mark' chọn 'mark_connection2'
Tại 'New Routing Mark' nhập 'mark_routing2'
1.
2.
3.
-
-
4.
-
-
5.
6.
7.
-
-
-
-
-
-
-
-
1.
2.
3.
4.
-
-
-
5.
6.
-
-
-
-
-
-
-
-
MIKROTIK
Tại menu chính, chọn 'IP', chọn 'Firewall'
Chọn tab 'Mangle', chọn '+'
Chọn tab 'General'
Tại 'Chain' chọn 'prerouting'
Tại 'In. Interface' chọn 'bridge1'
Thêm mới:
Tại 'Chain' chọn 'prerouting'
Tại 'In. Interface' chọn 'bridge1'
Tại 'Per Connection Classifier' chọn 'src address' & nhập '2' / '1'
Tại 'New Connection Mark' nhập 'mark_connection2'
Đã tạo:
Tại 'Chain' chọn 'prerouting'
Tại 'In. Interface' chọn 'bridge1'
Tại 'Connection Mark' chọn 'mark_connection1'
Tại 'New Routing Mark' nhập 'mark_routing1'
Thêm mới:
Tại 'Chain' chọn 'prerouting'
Tại 'In. Interface' chọn 'bridge1'
Tại 'Connection Mark' chọn 'mark_connection2'
Tại 'New Routing Mark' nhập 'mark_routing2'
1.
2.
3.
4.
5.
-
-
6.
7.
8.
MIKROTIK
Tại menu chính, chọn 'IP', chọn 'Firewall'
Chọn tab 'NAT'
Chọn '+'
Chọn tab 'General', tại 'Chain' chọn 'pre-hotspot'
Chọn tab 'Extra'
Chọn 'Dst. Address Type', tại 'Address Type' chọn 'local' & đánh dấu chọn 'Invert'
Chọn 'Hotspot', tại 'Hotspot' chọn 'auth'
Chọn tab 'Action', tại 'Action' chọn 'accept'
Chọn 'OK'
Drag-and-drop rule mới tạo lên hàng đầu tiên
(Action = accept & Chain = pre-hotspot)
IP › ROUTES
0.0.0.0/0
Dst. Address
0.0.0.0/0
pppoe-out1
General Gateway
pppoe-out2
mark_routing1 (mark_connection1)
Routing Mark
mark_routing2 (mark_connection2)
IP › FIREWALL › MANGLE
(Up-link) (Up-link)
input output
Chain input output
pppoe-out1
General In. Interface pppoe-out2
mark_connection1
Connection Mark mark_connection2
Extra
Hotspot
Action
mark_connection1 mark_routing1
New ... Mark
mark_connection2 mark_routing2
(Connection / Routing)
IP › FIREWALL › NAT
(áp dụng đối với cấu hình Hotspot)
(Drag-and-drop rule mới tạo lên hàng đầu tiên)
General Chain pre-hotspot
Dst. Address Type local (Invert)
Extra
Hotspot auth
Action Action accept
https://docs.google.com/document/d/1aa88dWR6x6sjhL2RkjAFre_CGGppkpE7ZHk1PjjKp_Y/edit?usp=sharing
nnection1)
nnection2)
kpE7ZHk1PjjKp_Y/edit?usp=sharing
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
*
*
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
*
*
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
*
-
-
*
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
*
-
-
1.
2.
MIKROTIK
Tại menu chính, chọn 'Queues', chọn tab 'Queue Types'
Chọn '+'
Tại 'Kind' chọn 'pcq'
Tại 'Classifier' chọn 'Dst. Address'
Tại 'Rate' nhập '5M'
Tại 'Type Name' nhập 'pcq_download_5M'
Tại 'Src. Address Mask' và 'Dst. Address Mask' nhập '32' (/32 = 1 IP)
Chọn 'OK'
Chọn 'OK'
Chọn 'OK'
*
*
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
*
*
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
*
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
*
-
-
1.
2.
MIKROTIK
Tại menu chính, chọn 'Queues', chọn tab 'Queue Types'
Chọn '+'
Tại 'Kind' chọn 'pcq'
Tại 'Classifier' chọn 'Dst. Address'
Tại 'Rate' nhập '5M'
Tại 'Type Name' nhập 'pcq_download_5M'
Tại 'Src. Address Mask' và 'Dst. Address Mask' nhập '32' (/32 = 1 IP)
Chọn 'OK'
Chọn 'OK'
Chọn 'OK'