Professional Documents
Culture Documents
Bai Tap 4 - CBaxitbazơ
Bai Tap 4 - CBaxitbazơ
Bai Tap 4 - CBaxitbazơ
1. Tính pH của các dung dịch HCl sau: 0.1M; 0.02M; 5.10-3M; 10-7M
2. Tính pH của dung dịch axit tricloaxetic Cl3CCOOH, pKa =0.7 có các nồng độ sau: 10-1M,
10-2M, 10-3M. (DS pH = 1.07, 2.02, 3)
3. Tính pH của dung dịch axit axetic CH3COOH có các nồng độ sau: 10-1M, 10-3M, 10-6M
(DS pH =2.87, 3.91, 6.07)
4. Tính pH của dung dịch NH3, pKb = 4.75 có các nồng độ sau: 10-1M, 10-5M (DS pH =
11.13, 8.85 (phải giải pt bậc 2 đầy đủ).
5. Tính pH của dung dịch natri axetat có nồng độ 10-2M, 10-4M biết axit axetic có pKa =
4.75
6. pH của dung dịch pyridin 10-3M là 8.085. Tính hằng số phân li bazơ của pyridin ( ĐS: Kb
= 1.48.10-9)
b. pH của dung dịch đó khi thêm 10-2 mol HCl vào 1l dung dịch.
c. pH của dung dịch đó khi thêm 10-2 mol NaOH vào 1l dung dịch.
8. Tính tổng nồng độ của dung dịch đệm CH3COOH + CH3COONa có pH =5 để khi thêm
0.1 mol HCl vào 1l dung dịch đó thì pH không giảm quá 0.2 đơn vị. ( C = 0.97M)
9. Tính pH của dung dịch H2C2O4 10-2M. Biết axit đó có pK1 = 1.25, pK2 = 4.27 (ĐS pH =
2.08)
10. Tính nồng độ cân bằng của các cấu tử trong dung dịch các muối photphat có tổng nồng độ
ban đầu là 0.1M và có pH = a) 4 và b) 9. Biết axit này có pK1 =2.12 , pK2 = 7.21, pK3 =
12.36. Có nhận xét gì về nồng độ của các câú tử tại các pH khác nhau?