BT QL Mo Hinh - Phan Tich Ra Quyet Dinh Da Muc Tieu

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 8

Hệ hỗ trợ quyết định ThS.

Nguyễn Hồ Duy Trí

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN BÀI TẬP LÝ THUYẾT
KHOA HỆ THỐNG THÔNG TIN HỆ HỖ TRỢ QUYẾT ĐỊNH

BÀI TẬP PHÂN TÍCH RA QUYẾT ĐỊNH ĐA MỤC TIÊU

I. Multi Factor Decision Making (MFDM)


1. Người ta lựa chọn giáo viên tiểu học xuất sắc nhất theo các yếu tố và trọng số như sau:
Mã số Yếu tố Trọng số Diễn giải
C1 Discipline 4 Kỷ luật
C2 Skill 5 Kỹ năng
C3 Neatness 3 Gọn gàng
C4 Presence 4 Chuyên cần
C5 Science 5 Khoa học
C6 Hospitality 3 Thân thiện

Discipline Skill Neatness


STT Mã GV Tên
C1 C2 C3
1 A1 William EXCELLENT BAD ENOUGH
2 A2 Donny FAIR BAD ENOUGH
3 A3 Shindy GOOD EXCELLENT GOOD
4 A4 Derry EXCELLENT FAIR ENOUGH
5 A5 Rowan FAIR ENOUGH FAIR
6 A6 Adam ENOUGH GOOD ENOUGH
7 A7 Leo ENOUGH ENOUGH ENOUGH
8 A8 Martin BAD EXCELLENT BAD
9 A9 Jenny FAIR EXCELLENT EXCELLENT
10 A10 Gwen GOOD ENOUGH EXCELLENT

Presence Science Hospitality


STT Mã GV Tên
C4 C5 C6
1 A1 William ENOUGH BAD GOOD
2 A2 Donny EXCELLENT BAD FAIR
3 A3 Shindy BAD EXCELLENT GOOD
4 A4 Derry ENOUGH GOOD FAIR
5 A5 Rowan BAD ENOUGH GOOD
6 A6 Adam ENOUGH BAD ENOUGH
~1~
Hệ hỗ trợ quyết định ThS. Nguyễn Hồ Duy Trí

7 A7 Leo BAD EXCELLENT EXCELLENT


8 A8 Martin ENOUGH ENOUGH FAIR
9 A9 Jenny ENOUGH GOOD ENOUGH
10 A10 Gwen GOOD BAD FAIR

Bảng quy đổi các giá trị


Giá trị BAD ENOUGH FAIR GOOD EXCELLENT
Quy đổi 1 2 3 4 5

II. Analytic Hierarchy Process (AHP)


2. Sử dụng AHP để hỗ trợ ra quyết định chọn loại bia để phục vụ một buổi tiệc. Các tiêu
chí cần xem xét so sánh cho các loại bia được trình bày từ đồ thị sau:

BEER

Vị Giá

333 Tiger 333 Tiger

Heineken Huda Heineken Huda

Cho các thông tin và đánh giá của chuyên gia như sau:

BEER Vị Giá

Vị 1 1/2

Giá 2 1

Vị 333 Tiger Heineken Huda

333 1 1/2 1/4 5/6

Tiger 2 1 2/5 2

Heineken 4 5/2 1 4

Huda 6/5 1/2 1/4 1

~2~
Hệ hỗ trợ quyết định ThS. Nguyễn Hồ Duy Trí

Giá 333 Tiger Heineken Huda

333 1 2 4 5/6

Tiger 1/2 1 5/4 1/2

Heineken 1/4 4/5 1 1/4

Huda 6/5 2 4 1

3. Công ty Jilley Bean muốn chọn vị trí mới để mở rộng hoạt động công ty. Có 4 tiêu chí
xem xét là: Giá trị tài sản (Price), Khoảng cách giữa các nhà cung cấp (Distance), Chất
lượng lao động (Labor), Chi phí lao động (Wage). Và có 3 phương án A, B, C so sánh
như sau:

BEST

Price Distance Labor Wage

A A A A

B B B B

C C C C

Cho các thông tin và đánh giá của chuyên gia như sau:

BEST Price Distance Labor Wage

Price 1 1/5 3 4

Distance 5 1 9 7

Labor 1/3 1/9 1 2

Wage 1/4 1/7 1/2 1

Price A B C

A 1 3 2

B 1/3 1 1/5

~3~
Hệ hỗ trợ quyết định ThS. Nguyễn Hồ Duy Trí

C 1/2 5 1

Distance A B C

A 1 6 1/3

B 1/6 1 1/9

C 3 9 1

Labor A B C

A 1 1/3 1

B 3 1 7

C 1 1/7 1

Wage A B C

A 1 1/3 1/2

B 3 1 4

C 2 1/4 1

~4~
Hệ hỗ trợ quyết định ThS. Nguyễn Hồ Duy Trí

4. Xét 3 nhà thầu A, B, C. Người ta muốn xem xét đánh giá & sắp hạng theo các tiêu chí
như sau

Evaluate Build Quality

Performance Functionality

Startup File Save User Interface Database Network

Build A Build A Build A Build A Build A

Build B Build B Build B Build B Build B

Build C Build C Build C Build C Build C

Cho các thông tin và đánh giá của chuyên gia như sau:

EBQ (Evaluate Build Quality) Performance Functionality

Performance 1 1/3

Functionality 3 1

Performance Startup File Save

Startup 1 4

File Save 1/4 1

Functionality User Interface Database Network

User Interface 1 3 7

Database 1/3 1 2

Network 1/7 1/2 1

~5~
Hệ hỗ trợ quyết định ThS. Nguyễn Hồ Duy Trí

Startup Build A Build B Build C

Build A 1 3 5

Build B 1/3 1 2

Build C 1/5 1/2 1

File Save Build A Build B Build C

Build A 1 2 4

Build B 1/2 1 2

Build C 1/4 1/2 1

User Interface Build A Build B Build C

Build A 1 1 3

Build B 1 1 2

Build C 1/3 1/2 1

Database Build A Build B Build C

Build A 1 3 6

Build B 1/3 1 4

Build C 1/6 1/4 1

Network Build A Build B Build C

Build A 1 4 5

Build B 1/4 1 5

Build C 1/5 1/5 1

~6~
Hệ hỗ trợ quyết định ThS. Nguyễn Hồ Duy Trí

III. Simple Multi-Attribute Rating Technique (SMART)


5. Lựa chọn sản phẩm dựa trên các tiêu chí sau:

Criteria Description Weight (wj)


C1 Stock 50
C2 Price 30
C3 Quality 10
C4 Size 10

Bảng mô tả các sản phẩm dựa trên các tiêu chí:

Alternative C1 C2 C3 C4
A 600kg 49,500 Enough Mid
B 800kg 67,500 Enough Mid
C 400kg 11,000 Not good Large
D 600kg 18,500 Good Very large

Bảng quy đổi giá trị các tiêu chí:

>600kg 4
400 - 600kg 3
C1 Stock
200 - 399kg 2
<200kg 1
>50,000 4
30,000 - 50,000 3
C2 Price
10,000 - 29,000 2
<10000 1
Very good 4
Good 3
C3 Quality
Enough 2
Not good 1
Very large 3
Large 2
C4 Size
Mid 1
Small 4
~7~
Hệ hỗ trợ quyết định ThS. Nguyễn Hồ Duy Trí

IV. Technique for Order of Preference by Similarity to Ideal Solution (TOPSIS)


6. Lựa chọn mua xe ô tô dựa trên bảng thông tin và bảng quy đổi sau

Fuel Efficiency
Price Comfort Looks
(km/lit)
Car1 4 15 Good Average
Car2 8 16 Good Good
Car3 10 17 Excellent Excellent
Car4 3.5 16 Average Average
Trọng số 0.4 0.2 0.1 0.3

Average Good Very Good Excellent Outstanding


1 2 3 4 5

7. Lựa chọn điện thoại dựa trên bảng thông tin và bảng quy đổi sau

Attribute/
Price/ Cose Storage Camera Looks
Criteria
Mobile1 250 16GB 12MP Excellent
Mobile2 200 16GB 8MP Average
Mobile3 300 32GB 16MP Good
Mobile4 275 32GB 8MP Good
Mobile5 225 16GB 16MP Below Average
Weights 0.25 0.25 0.25 0.25

Low Below Average Average Good Excellent


1 2 3 4 5

~ HẾT ~

~8~

You might also like