Professional Documents
Culture Documents
TỔNG HỢP BỘ CÂU HỎI ÔN TẬP TRIẾT HỌC MÁC LÊNIN
TỔNG HỢP BỘ CÂU HỎI ÔN TẬP TRIẾT HỌC MÁC LÊNIN
TỔNG HỢP BỘ CÂU HỎI ÔN TẬP TRIẾT HỌC MÁC LÊNIN
Lựa chọn phương án đúng về điều kiện kinh tế xã hội của sự ra đời triết học Mác?
A. Sự củng cố và phát triển của phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa trong điều kiện cách mạng
công nghiệp
B. Sự xuất hiện giai cấp vô sản trên những đài lịch sử với tính cách là một lực lượng chính trị xã
hội độc lập
C. Giai cấp vô sản đi theo giai cấp tư sản trong cuộc đấu tranh lật đổ chế độ phong kiến
D. Nhu cầu lý luận của thực tiễn cách mạng của giai cấp tư sản
Xác định lập trường triết học sau đây
A.Vật chất là kết quả tổng hợp cảm giác của con người => Duy tâm chủ quan
B. Vật chất là sản phẩm của ý niệm tuyệt đối =>Duy tâm khách quan
C. Vật chất là thực tại khác quan tồn tại độc lập với ý thức con người ->Duy vật biện chứng
Xác định lập trường triết học trong các câu hỏi sau
A. Nguồn gốc của vận động ở bên ngoài sự vật hiện tượng do sự tương tác hay do sự tác động
=>duy vật siêu hình
B. Nguồn gốc của sự vận động do ý thức tinh thần tư tưởng quyết định. => duy tâm
C. Nguồn gốc của sự vận động là ở trong bản thân sự vật hiện tượng, do sự tác động của các mặt
các yếu tố trong sự vật hiện tượng gây ra =>duy vật biện chứng
Trong các quan điểm sau đây thì đâu là quan điểm siêu hình về sự phát triển?
A. Chất của sự vật không thay đổi gì trong quá trình tồn tại và phát triển của chúng.
B. Phát triển là sự chuyển hóa từ những thay đổi về lượng thành những thay đổi về chất.
C. Phát triển bao hàm sự nảy sinh chất mới và phá vỡ chất cũ.
D. Phát triển có sự kế thừa cái cũ và lặp lại cái cũ.
………………………………..
Điền từ tích hợp vào chỗ trống:
Vật chất là một phạm trù triết học dùng để chỉ … được đem lại cho con người trong cảm giác,
được cảm giác của chúng ta chép lại, chụp lại, phản ánh và tồn tại … .
thực tại khách quan, không lệ thuộc vào cảm giác
Thuộc tính cơ bản nhất của vật chất nhờ đó để phân biệt được vật chất với ý thức mà đã được
Lê-nin xác định trong định nghĩa vật chất
A. Đa dạng phong phú
B. Tồn tại khách quan
C. Có thể nhận thức được
D. Tồn tại
Trong quan điểm Triết học của mác Lê-nin ý thức được hiểu như thế nào?
A. Một dạng tồn tại của vật chất.
B. Một dạng vật chất đặc biệt mà con người không thể dùng giác quan trực tiếp để nhận thức
C. Sự phản ánh tinh thần của con người với thế giới vật chất.
D. Một thế giới tinh thần không liên quan gì đến thế giới vật chất.
Chọn câu trả lời sai về đặc điểm của vận động theo quan niệm duy vật biện chứng.
A. Vận động là phương thức tồn tại của vật chất
B. Vận động là thuộc tính cố hữu của vật chất
C. Có một số vật chất không vận động
Chọn phát biểu sai. Đặc điểm vật động theo quan niệm duy vật biện chứng:
A. Vận động là tự thân vận động
B. Vận động là vĩnh viễn
C. Nguồn gốc của vận động nằm bên ngoài sự vật
Những hình thức vận động cơ bản nhất của vật chất là
A. Cơ học, vật lý, hóa học, sinh học và xã hội
B. Cơ học, vật lý, toán học, sinh học và xã hội
C. Cơ học, vật lý, hóa học sinh học và toán học
Chọn câu trả lời sai.
A. Vật thể không phải vật chất
B. Vật chất không chỉ có một dạng tồn tại là vật thể
C. Vật thể là dạng cụ thể của vật chất
D. Vật chất tồn tại thông qua các dạng cụ thể của nó
Chọn câu trả lời sai về mối quan hệ giữa các hình thức của vận động
A. Hình thức vận động cao nảy sinh trên cơ sở vận động thấp
B. Hình thức vận động cao khác về chất so với vận động thấp và không thể quy về vận động thấp
C. Mỗi kết cấu vật chất đặc thù không có hình thức vận động đặc trưng
Chọn phát biểu đúng.
A. Thế giới vật chất có 5 hình thức vận động
B. Các hình thức vận động của thế giới vật chất tồn tại độc lập với nhau
C. Các hình thức vận động của vật chất có thể chuyển hóa lẫn nhau
D. Giữa các hình thức vận động của vật chất có tồn tại hình thức vận động trung gian
Điền từ thích hợp vào chỗ trống. Vận động hiểu theo nghĩa … - tức được hiểu là một phương
thức tồn tại của vật chất, là thuộc tính cố hữu của vật chất - thì bao gồm mọi sự … và mọi quá
trình diễn ra trong vũ trụ, kể từ sự thay đổi vị trí đơn giản cho đến tư duy.
chung nhất, thay đổi
Chọn câu trả lời đúng.
A. Mỗi sự vật chỉ có một hình thức vận động
B. Trong một sự vật có thể tồn tại nhiều hình thức vận động
C. Hình thức vận động cao hơn có thể bao hàm trong nó hình thức vận động thấp hơn
D. Mỗi sự vật được đặc trưng bởi một hình thức vận động nhất định mặc dù trong nó tồn tại nhiều
hình thức vận động
Chọn phát biểu đúng.
A. Sự đối lập giữa vật chất và ý thức là tuyệt đối trong mọi trường hợp
B. Sự đối lập giữa vật chất và ý thức là tuyệt đối chỉ giới hạn trong vấn đề nhận thức cơ bản
C. Sự đối lập giữa vật chất và ý thức vừa mang tính tuyệt đối, vừa tương đối
Chọn phát biểu sai.
A. Chất là tính quy định khách quan vốn có của sự vật
B. Chất là tổng hợp hữu cơ các thuộc tính của sự vật nói lên sự vật là cái gì và phân biệt nó với cái
khác
C. Chất đồng nhất với thuộc tính
D. Khi thuộc tính thay đổi thì chất của sự vật cũng thay đổi
Quy luật lượng chất có vị trí, vai trò như thế nào trong phép biện chứng duy vật?
A. Là 1 trong 3 quy luật cơ bản của phép biện chứng duy vật chỉ ra cách thức chung nhất của sự
vận động và phát triển
B. Là 1 trong 3 quy luật cơ bản của phép biện chứng duy vật chỉ ra xu hướng của sự vận động và
phát triển
C. Là 1 trong 3 quy luật cơ bản của phép biện chứng duy vật chỉ ra nguồn gốc của sự vận động và
phát triển
Bản chất của ý thức là?
A. Sản phẩm của một dạng vật chất đó là não người. Não người sinh ra ý thức cũng như mọi sản
phẩm vật chất khác do con người tạo ra
B. Là hình ảnh chủ quan của thế giới khách quan
C. Triết học duy vật siêu hình giải thích bản chất ý thức là sự phản ánh hiện thực khách quan, một
cách thụ động và hoàn toàn giống cái gương soi
D. Phản ánh tích cực năng động, sáng tạo thế giới khách quan bằng não người
Ý thức có vai trò gì theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng?
A. Ý thức tự nó chỉ làm thay đổi tư tưởng, như vậy ý thức hoàn toàn không có tác dụng gì đối với
thực tiễn.
B. Ý thức là phản ánh sáng tạo thực tại khách quan và đồng thời có tác động trở lại mạnh mẽ thực
tại đó thông qua hoạt động thực tiễn của con người.
C. Ý thức là cái phụ thuộc vào nguồn gốc sinh ra nó vì thế chỉ có vật chất mới có cái năng động và
tích cực
D. Ý thức là cái quyết định vật chất, vật chất chỉ là cái thụ động.
Bộ phận nào là hạt nhân quan trọng và là phương thức tồn tại của ý thức?
A. Tự ý thức
B. Tri thức
C. Vô thức
D. Ý chí và tình cảm
Trong một mối quan hệ nhất định, cái gì xác định sự vật?
A. Tính quy định về lượng
B. Thuộc tính của sự vật
C. Tính quy định về chất
D. Tính quy định về chất và lượng
Luận điểm nào sau đây là sai?
A. Sự vật nào cũng là sự thống nhất giữa mặt chất và lượng.
B. Tính quy định về chất nào của sự vật cũng có tính quy định về lượng tương ứng.
C. Tính quy định về chất là không có tính ổn định.
D. Tính quy định về lượng nói lên mặt thường xuyên biến đổi của sự vật.
Lựa chọn câu đúng về phạm trù của vật chất?
A. Toàn bộ thế giới vật chất.
B. Toàn bộ thế giới khách quan.
C. Sự khái quát trong quá trình nhận thức của con người đối với thế giới khách quan.
D. Hình thức phản ánh đối lập với thế giới vật chất.
Tính quy định nói lên sự vật trong một mối quan hệ nhất định gọi là gì?
A. Chất
B. Lượng
C. Độ
D. Bước nhảy
Quan điểm duy vật biện chứng về nguồn gốc tự nhiên của ý thức?
A. Bộ óc người.
B. Vai trò của lao động và ngôn ngữ.
C. Bộ óc người cùng với thế giới bên ngoài tác động lên bộ óc người.
D. Quá trình phát triển và phản ánh.
Nguồn gốc tự nhiên của ý thức là
A. Bộ óc người và thế giới khách quan tác động lên bộ óc người
B. Là cái vốn có trong bộ óc của con người
C. Là quà tặng của Thượng đế
D. Sự phát triển của sản xuất
Quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về nguồn gốc xã hội của ý thức
A. Lao động cải biến con người tạo nên ý thức
B. Lao động đem đến cho con người kinh nghiệm sống và tạo ra ý thức
C. Lao động và ngôn ngữ là hai sức kích thích chủ yếu hình thành nên ý thức con người
D. Ngôn ngữ tạo ra giao tiếp giữa con người với con người , từ đó hình thành nên ý thức
Ý thức có thể tác động tới đời sống xã hội thông qua hoạt động nào dưới đây
A. Sản xuất vật chất
b.Thực nghiệm khoa học
C. Hoạt động chính trị - xã hội
D. Hoạt động thực tiễn
Lựa chọn câu đúng
A. Ý thức không phải thuần túy là hiện tượng cá nhân mà là hiện tượng xã hội
B. Ý thức là 1 hiện tượng cá nhân
C. Ý thức không là hiện tượng cá nhân cũng không là hiện tượng xã hội
D. Ý thức của con người là sự hồi tưởng của ý niệm tuyệt đối
Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng
A. Bộ óc người sinh ra ý thức giống như "gan tiết ra mật"
B. Bộ óc người là cơ quan vật chất của ý thức
C. Ý thức không phải là chức năng của bộ óc người
D. Ý thức là thuộc tính của mọi dạng vật chất
Chọn phát biểu đúng.
A. Bộ óc người là cơ quan vật chất của ý thức
B. Bộ óc người sinh ra ý thức giống như "gan tiết ra mật"
C. Ý thức là chức năng phản ánh bộ óc người
Xác định quan điểm đúng
A. Ý thức là thuộc tính của mọi dạng vật chất
B. Ý thức là thuộc tính của mọi dạng vật chất có tổ chức cao nhất là bộ óc của con người
C. Vật chất sinh ra ý thức giống như " gan tiết ra mật "
D. Niềm tin là yếu tố quan trọng nhất trong kết cấu của ý thức
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. Vật chất là nguyên tử
B. Vật chất là nước
C. Vật chất là đất, nước, lửa, không khí
D. Vật chất là hiện thực khách quan
Ý nghĩa định nghĩa vật chất của V.I.Lênin đối với khoa học là ở chỗ
A. Chỉ ra quan niệm về vật chất của các nhà khoa học cụ thể là sai lầm
B. Giúp cho các nhà khoa học thấy được vật chất là vô hình, không thể nhìn thấy bằng mắt thường
C. Định hướng cho sự phát triển của khoa học trong việc nghiên cứu về vật chất: vật chất là vô
cùng, vô tận, không sinh ra và không mất đi
D. Vật chất chỉ là phạm trù triết học
Lựa chọn câu đúng:
A. Nguồn gốc của vận động là ở trong bản thân sự vật, hiện tượng, do sự tác động của các mặt, các
yếu tố trong sự vật, hiện tượng gây ra
B. Nguồn gốc của vận động là do ý thức tinh thần tư tưởng quyết định
C. Nguồn gốc của vận động là do sự tương tác hay sự tác động ở bên ngoài sự vật, hiện tượng
D. Vận động là kết quả do " cái hích của Thượng đế" tạo ra
Đâu không phải là giá trị khoa học của chủ nghĩa Mác-Lênin
A. Thế giới quan duy vật biện chứng và phương pháp luận biện chứng duy vật
B. Giá trị phê phán đối với chủ nghĩa tư bản, thức tỉnh tinh thần nhân văn, đấu tranh giải phóng,
phát triển con người và xã hội
C. Giá trị dự báo khoa học và gợi mở lý luận cho các mô hình thực tiễn xã hội chủ nghĩa
D. Đặt nền móng cho sự ra đời của triết học phương Tây hiện đại
………………………………………..
Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, khái niệm tồn tại khách quan được hiểu
như thế nào?
A. Tồn tại bên ngoài ý thức con người, không phụ thuộc vào ý thức con người, độc lập với ý thức
của con người
B. Được ý thức của con người phản ánh
C. Tồn tại không thể nhận thức được
D. Tồn tại nhờ vào cảm giác của con người
Theo quan điểm duy vật biện chứng, vật chất có các thuộc tính cơ bản nào
A. Tồn tại khách quan
B. Có thể mang lại cảm giác cho con người
C. Ý thức chẳng qua là sự phản ánh của vật chất
D. Tồn tại phụ thuộc vào ý thức
Đâu là quan niệm của phép biện chứng duy vật về cơ sở các mối liên hệ?
A. Cơ sở liên hệ, tác động qua lại giữa các sự vật và hiện tượng ở ý thức, cảm giác con ngườ
B. Cơ sở sự liên hệ, tác động qua lại giữa các sự vật là ở ý niệm về sự thống nhất của thế giới
C. Cơ sở sự liên hệ giữa các sự vật là do các lực bên ngoài có tính chất ngẫu nhiên đối với các sự
vật
D. Sự liên hệ qua lại giữa các sự vật, hiện tượng có cơ sở ở tính thống nhất vật chất của thế giới
Theo quan niệm chủ nghĩa duy vật biện chứng về nội dung nguyên lý mối quan hệ phổ biến:
A. Các sự vật hiện tượng trong thế giới tồn tại tách rời nhau, giữa chúng không có sự phụ thuộc
ràng buộc lẫn nhau
B. Các sự vật có sự liên hệ tác động nhau nhưng không có chuyển hóa lẫn nhau
C. Sự vật khác nhau ở vẻ bề ngoài do chủ quan con người quy định, bản chất sự vật không có gì
khác nhau
D. Sự vật hiện tượng trong thế giới khách quan vừa tồn tại độc lập vừa có mối quan hệ tác động
qua lại lẫn nhau
Chọn câu trả lời đúng về khuynh hướng của sự phát triển.
A. Vòng tròn khép kín.
B. Đường thẳng tắp.
C. Vòng xoáy trôn ốc
D. Theo đường zíc zắc từ thấp đến cao.
Chọn câu trả lời sai. Theo quan niệm của chủ nghĩa Mac-Lenin về ý thức:
A. Ý thức có nguồn gốc tự nhiên và nguồn gốc xã hội.
B. Trong kết cấu của ý thức thì tri thức và tình cảm là quan trọng nhất.
C. Mọi hành vi của con người là do ý thức chỉ đạo.
D. Tri thức là phương thức tồn tại của ý thức con người.
Một sinh viên giải thích nguyên tắc toàn diện như sau. Chọn phát biểu sai.
A. Cơ sở lý luận của nguyên tắc này là nguyên lí về mối liên hệ phổ biến.
B. Nguyên tắc này đòi hỏi khi nhận phải xem xét tất cả các mặt các mối liên hệ của nó.
C. Phải xem xét sự vât trong tính toàn vẹn và phức tạp của nó.
D. Căn cứ của nguyên tắc này là tư duy của con người ở mỗi một thời điểm đều có thể bao quát
được hết mọi mặt phong phú của sự vật.
Vì sao phải thực hiện nguyên tắc toàn diện? Chọn phát biểu sai.
A. Vì đó là nguyên tắc khoa học được rút ra từ việc nghiên cứu tính khách quan, tính phổ biến của
mối liên hệ của các sự vật hiện tượng.
B. Vì đó là nguyên tắc khoa học được rút ra từ nguyên lý về mối liên hệ phổ biến và nhiều vẻ
khách quan.
C. Vì nhận thức cũng như hành động muốn đạt hiệu quả đòi hỏi phải có nguyên tắc xem xét toàn
diện do con người dựa vào kinh nghiệm lâu đời để hình thành.
D. Nguyên tắc toàn diện nó đối lập với quan điểm phiến diện một chiều và siêu hình.
Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, phát biểu nào đúng về sự phát triển của sự
vật hiện tượng?
A. Đặc trưng của sự phát triển là sự ra đời của một chất mới ở trình độ cao hơn, nguồn gốc của sự
phát triển là cuộc đấu tranh giữa các mặt đối lập.
B. Phát triển chỉ có trong lĩnh vực xã hội còn trong tự nhiên mọi sự thay đổi chỉ là tuần hoàn và
lặp lại.
C. Phát triển là sự thay đổi về số lượng chú không có sự thay đổi về chất.
D. Mọi cái mới xuất hiện đều là biểu hiện của phát triển.
Tìm phương án sai về phát triển?
A. Phát triển của sự vật không có tính kế thừa
B. Phát triển của sự vật có tính kế thừa nhưng đó là sự kế thừa nguyên si của cái cũ
C. Phát triển của sự vật có tính kế thừa nhưng trên cơ sở có phê phán chọn lọc cải tạo và phát triển
cao hơn
D. Phát triển của sự vật có tính kế thừa và lặp lại cái cũ
Nhận định nào sau đây là sai?
A. Phát triển bao quát toàn bộ sự vận động nói chung
B. Phát triển chỉ khái quát xu hướng vân động đi lên từ thấp đến cao của các sự vật
C. Phát triển chỉ là một trường hợp cá biệt của sự vận động, đó là sự vận động trong trạng thái cân
bằng ổn định
Xác định câu trả lời đúng. Nguyên tắc toàn diện yêu cầu:
A. Phải đánh giá đúng vị trí, vai trò của từng mặt, từng yếu tố, từng mối liên hệ trong quá trình cấu
thành sự vật hiện tượng
B. Không cần phải đánh giá đúng vị trí, vai trò của từng mặt, từng yếu tố, từng mối liên hệ trong
quá trình cấu thành sự vật hiện tượng
C. Chỉ cần đánh giá đúng vị trí, vai trò của những mối liên hệ cơ bản chủ yếu của sự vật hiện
tượng là đủ
D. Phải xem xét sự vật, hiện tượng trong chỉnh thể thống nhất của nó
Chọn câu trả lời đúng.
A. Mối liên hệ chỉ diễn ra giữa các sự vật, hiện tượng còn trong bản thân sự vật thì không
B. Mối liên hệ của sự vật, hiện tượng chỉ do ý chỉ con người tạo ra còn bản thân sự vật hiện tượng
không có sự liên hệ
C. Mối liên hệ của sự vật, hiện tượng không chỉ diễn ra giữa các sự vật, hiện tượng mà còn diễn ra
ngay trong bản thân sự vật, hiện tượng
Lựa chọn đáp án đúng nhất theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng:
A. Phát triển là sự thay đổi thuần túy về mặt số lượng hay khối lượng của sự vật hiện tượng
B. Phát triển là sự thay đổi về mặt vị trí của sự vật hiện tượng trong không gian thời gian
C. Phát triển không chỉ là sự thay đổi về mặt số lượng và khối lượng mà nó còn là sự thay đổi về
chất của sự vật hiện tượng
D. Tất cả sai
Mối liên hệ của các sự vật hiện tượng là gì?
A. Là sự tác động lẫn nhau, chi phối chuyển hoá lẫn nhau một cách khách quan, phổ biến, nhiều vế
giữa các mặt, quá trình của sự vật, hiện tượng hoặc giữa các sự vật hiện tượng
B. Là sự thừa nhận rằng giữa các mặt của sự vật, hiện tượng và giữa các sự vật với nhau trong thực
tế khách quan không có mối liên hệ nào cả
C. Là sự tác động lẫn nhau, có tính khách quan, phổ biến, nhiều vế, không thể chuyển hoá cho
nhau
Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào sai:
A. Phương pháp biện chứng coi nguyên nhân của mọi biến đổi nằm ngoài đối tượng
B. Phương pháp biện chứng nhận thức đối tượng ở trong các mối liên hệ với nhau, ảnh hưởng
nhau, ràng buộc nhau
C. Phương pháp biện chứng nhận thức đối tượng ở trạng thái vận động biến đổi , nằm trong
khuynh hướng chung là phát triển
D. Phương pháp biện chứng là phương pháp nhận thức khoa học
……………………………………….
Hoạt động nào được xem là hình thức cơ bản của hoạt động thực tiễn
A. Hoạt động sản xuất vật chất, hoạt động khoa học hoạt động chính trị
B. Hoạt động thực nghiệm khoa học hoạt động chính trị và hoạt động nhận thức
C. Hoạt động sản xuất vật chất, hoạt động xã hội và hoạt động nghiên cứu khoa học
D. Hoạt động sản xuất vật chất, hoạt động chính trị xã hội và hoạt động thực nghiệm khoa học
Xác định quan niệm sai về thực tiễn.
A. Thực tiễn là nguồn gốc của nhận thức vì qua thực tiễn bộc lộ các thuộc tính, mối liên hệ, bản
chất của đối tượng
B. Thực tiễn là kết quả của nhận thức trong đó sự phân tích lý luận là cơ bản nhất
C. Thực tiễn là động lực của nhận thức nó đòi hỏi tư duy của con người phải giải đáp những vấn
đề đặt ra
D. Thực tiễn là tiêu chuẩn của chân lý , nhận thức đúng hay sai không được xác định chỉ trong
nhận thức
Chọn phương án đúng nhất về vai trò của thực tiễn đối với nhận thức?
A. Là cơ sở mục đích động lực chủ yếu và trực tiếp của nhận thức và là tiêu chuẩn của chân lý.
B. Là nguồn gốc cơ sở mục đích của nhận thức
C. Là mục đích cơ sở của nhận thức và là tiêu chuẩn cho kinh nghiệm
D. Là thước đo để phân định sự đúng sai của cảm giác của kinh nghiệm và của lý luận
Trong các hình thức sau, hình thức nào là cơ bản của hoạt động thực tiễn?
A. Hoạt động sản xuất vật chất
B. Hoạt động tinh thần
C. Hoạt động chính trị xã hội
D. Hoạt động biểu diễn nghệ thuật
E. Hoạt động thực nghiệm khoa học
Xác định quan điểm sai về thực tiễn
A. Thực tiễn là nguồn gốc của nhận thức vì qua thực tiễn mới bộc lộ thuộc tính, bản chất của đối
tượng
B. Thực tiễn là động lực của nhận thức nó đòi hỏi tư duy con người phải giải đáp những vấn đề
thực tiễn đặt ra
C. Thực tiễn là hoạt động vật chất và tinh thần của con người trong quá trình cải tạo tự nhiên và xã
hội
D. Thực tiễn là tiêu chuẩn kiểm tra của chân lý có tính tuyệt đối
Đâu là định nghĩa thực tiễn đúng trong các định nghĩa sau đây:
A. Thực tiễn là hoạt động vật chất của con người
B. Thực tiễn là hoạt động có mục đích mang tính chất lịch sử - xã hội của con người nhằm cải tạo
tự nhiên và xã hội.
C. Thực tiễn là toàn bộ hiện tượng khách quan đang tồn tại.
D. Thực tiễn là hoạt động vật chất có mục đích, mang tính lịch sử - xã hội của con người nhằm cải
tạo tự nhiên và xã hội.
Vai trò thực tiễn đối với nhận thức:
A. Là cơ sở của nhận thức
B. Là mục đích, động lực của nhận thức
C. Là tiêu chuẩn để kiểm nghiệm tính chân lý của quá trình nhận thức
Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, mục đích của nhận thức nhằm:
A. Thỏa mãn sự hiểu biết của con người
B. Phục vụ nhu cầu thực tiễn của con người
C. Phục vụ hoạt động lao động sản xuất
D. Giúp con người hiểu bản chất của mình
Thực tiễn là gì?
A. Là hoạt động tinh thần của con người
B. Là hoạt động vật chất của con người
C. Là hoạt động vật chất và tinh thần của con người
D. Là hoạt động vật chất có mục đích mang tính lịch sử-xã hội của con người nhằm cải tạo tự
nhiên và xã hội
…………………………………………..
Chọn phương án đúng.
A. Tồn tại xã hội là toàn bộ những yếu tố vật chất và tinh thần và xã hội dựa vào và phát triển bao
gồm phương thức sản xuất và thể hiện địa lý dân số nhà nước
B. Tồn tại xã hội phụ thuộc vào ý thức xã hội
C. Ý thức xã hội có tính độc lập tương đối so với tồn tại xã hội
D. Ý thức xã hội luôn luôn vượt trước so với tồn tại xã hội
Nguyên nhân ý thức xã hội lạc hậu hơn tồn tại xã hội
A. Tồn tại xã hội diễn ra với tốc độ nhanh hơn khả năng phản ánh của ý thức xã hội hơn nữa ý
thức xã hội chỉ là sự phản ánh của tồn tại xã hội
B. Sự lạc hậu của phong tục tập quán truyền thống cũng như do tính bảo thủ của một số hình thái ý
thức xã hội
C. Do ý muốn chủ quan của một số triết gia
D. Ý thức xã hội luôn gắn với lợi ích của những giai cấp nhất định, những tư tưởng lạc hậu thường
được các lực lượng phản động lưu giữ và truyền bá
Chọn phương án đúng về vai trò quyết định của TTXH đối với YTXH
A. TTXH là nguồn gốc, cơ sở cho sự hình thành và phát triển YTXH.
B. TTXH quyết định nội dung, tính chất, đặc điểm, xu hướng vận động, biến đổi và phát triển của
các hình thái ý thức xã hội.
C. TTXH phụ thuộc vào sự phát triển của YTXH.
D. TTXH thay đổi thì YTXH cũng thay đổi theo, đặc biệt là khi phương thức sản xuất thay đổi.
14. Từ những năm 90 của thế kỷ thứ XX, hệ thống xã hội chủ nghĩa bị khủng hoảng và
rơi vào giai đoạn thoái trào. Tuy nhiên, ở hiện nay tư tưởng xã hội chủ nghĩa vẫn
tồn tại trên phạm vi toàn cầu; quyết tâm xây dựng thành công chủ nghĩa xã hội vẫn
được khẳng định ở nhiều quốc gia và chiều hướng đi theo con đường xã hội chủ
nghĩa vẫn lan rộng ở đâu? (Đáp án nào dưới đây là đúng nhất?)
a) Một số nước khu vực Mỹ La tinh.
b) Các nước SNG
c) Các nước Bắc Âu
d) Các nước ASEAN.
15. Mục đích Học tập nghiên cứu những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin ở
nước ta hiện nay: (Đáp án nào dưới đây là đúng nhất?)
a) Xây dựng thế giới quan, phương pháp luận khoa học và vận dụng sáng tạo những nguyên
lý đó trong hoạt động nhận thức và thực tiễn.
b) Giúp sinh viên hiểu rõ nền tảng tư tưởng của Đảng cộng sản VN.
c) Xây dựng niềm tin, lý tưởng cho sinh viên
d) Bao gồm cả ba đáp án trên
16. Những yêu cầu Học tập nghiên cứu những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-
Lênin ? (Đáp án nào dưới đây là đúng nhất?)
a) Cần phải theo nguyên tắc thường xuyên gắn kết những quan điểm cơ bản của Chủ nghĩa
Mác – Lênin với thực tiễn của đất nước và thời đại.
b) Học tập nghiên cứu những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin cần phải hiểu
đúng tinh thần, thực chất của nó, tránh bệnh kinh viện, giáo điều trong quá trình học tập,
nghiên cứu và vận dụng các nguyên lý cơ bản đó trong thực tiễn.
c) Học tập nghiên cứu mỗi nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – lênin trong mối quan hệ
với các nguyên lý khác, mỗi bộ phận cấu thành trong mối quan hệ với các bộ phận cấu
thành khác để thấy sự thống nhất phong phú và nhất quán của chủ nghĩa Mác – Lênin
đồng thời cũng cần nhận thức các nguyên lý đó trong tiến trình phát triển của lịch sử nhân
loại.
d) Bao gồm ba đáp án trên
17. Quan điểm của CNDV về mặt thứ nhất của vấn đề cơ bản của triết học? (Đáp án nào
dưới đây là đúng nhất?)
a) Vật chất có trước, ý thức có sau, vật chất quyết định ý thức.
b) Ý thức có trước, sinh ra và quyết định vật chất.
c) Không thể xác định vật chất và ý thức cái nào có trước cái nào, cái nào sinh ra cái nào và
quyết định cái nào.
d) Vật chất và ý thức cùng xuất hiện đồng thời và có sự tác động qua lại ngang nhau.
18. Quan điểm của CNDV về mặt thứ hai của vấn đề cơ bản của triết học? (Đáp án nào
dưới đây là đúng nhất?)
a) Cuộc sống con người sẽ đi về đâu?
b) Con người có khả năng nhận thức được thế giới không?
c) Con người hoàn toàn có khả năng nhận thức được thế giới.
d) Cả ba đáp án trên.
19. Về thực chất, chủ nghĩa nhị nguyên triết học có cùng bản chất với hệ thống triết lý
nào? (Đáp án nào dưới đây là đúng nhất?)
a) Chủ nghĩa duy tâm
b) Chủ nghĩa xét lại triết học.
c) Chủ nghĩa hoài nghi
d) Chủ nghĩa tương đối.
20. Nguồn gốc ra đời của CNDT? (Đáp án nào dưới đây là đúng nhất?)
a) Sự tuyệt đối hóa vai trò của ý thức.
b) Xem xét phiến diện, tuyệt đối hóa, thần thánh hóa một mặt, một đặc tính nào đó của quá
trình nhận thức mang tính biện chứng của con người.
c) Tuyệt đối hóa vai trò của lao động trí óc và của giai cấp thống trị.
d) Do cả ba nguyên nhân trên.
21. Trong lịch sử, chủ nghĩa duy tâm có hình thức cơ bản nào?
a) Chủ nghĩa hoài nghi và thuyết bất khả tri
b) Chủ nghĩa duy tâm chủ quan và chủ nghĩa duy tâm khách quan.
c) Chủ nghĩa duy linh và thần học.
d) Chủ nghĩa thực chứng và chủ nghĩa thực dụng.
22. Sự khẳng định: mọi sự vật, hiện tượng chỉ là “phức hợp những cảm giác” của cá
nhân là quan điểm của trường phái triết học nào? (Đáp án nào dưới đây là đúng
nhất?)
a) Chủ nghĩa duy tâm chủ quan.
b) Chủ nghĩa duy lý trí
c) Chủ nghĩa duy vật duy cảm
d) Cả ba đáp án trên
23. A-ri-stốt là đại diện của trường phái triết học nào ở phương tây thời cổ đại? (Đáp án
nào dưới đây là đúng nhất?)
a) Chủ nghĩa nhị nguyên triết học
b) Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
c) Chủ nghĩa duy tâm khách quan
d) Chủ nghĩa duy vật
24. Khuynh hướng triết học nào mà sự tồn tại, phát triển của nó có nguồn gốc từ sự
phát triển của khoa học và thực tiễn, đồng thời thường gắn với lợi ích của giai cấp
và lực lượng tiến bộ trong lịch sử, vừa định hướng cho các lực lượng xã hội tiến bộ
hoạt động trên nền tảng của những thành tựu ấy?
a) Chủ nghĩa duy vật.
b) Chủ nghĩa thực chứng.
c) chủ nghĩa duy lý trí.
d) Chủ nghĩa duy tâm vật lý học.
25. Vai trò của CNDVBC ?
a) Đã cung cấp công cụ vĩ đại cho hoạt động nhận thức khoa học và thực tiễn cách
mạng.
b) Sáng tạo ra một khuynh hướng triết học.
c) Đấu tranh chống thần học.
d) Tạo nên tiếng tăm cho C.Mác
26. Thế giới như một cỗ máy cơ giới khổng lồ mà mỗi bộ phận tạo nên nó luôn ở trong
trạng thái biệt lập, tĩnh tại; nếu có biến đổi thì đó chỉ là sự tăng, giảm đơn thuần về
lượng và do những nguyên nhân bên ngoài gây nên, là quan niệm của khuynh tướng
triết học nào?
a) Chủ nghĩa duy vật duy lý.
b) Chủ nghĩa duy vật duy cảm
c) Chủ nghĩa duy vật biện chứng
d) Chủ nghĩa duy vật siêu hình.
27. Tư tưởng nào dưới dây được xem là đỉnh cao về triết học duy vật ở Hy Lạp thời cổ
đại? (Đáp án nào dưới đây là đúng nhất?)
a) Quan điểm cho rằng “con người là thước đo của vạn vật ” của Prô-ta-go
b) Thuyết nguyên tử của Đề-mô-crít.
c) Lôgíc học của A-ri-stốt.
d) Học thuyết về tồn tại của Pác-mê-nít.
28. Tại sao ở Tây Âu thời cận đại, triết học duy vật lại phát triển mạnh mẽ? (Đáp án nào
dưới đây là đúng nhất?)
a) Khoa học tự nhiên phát triển mạnh mẽ
b) Do ảnh hưởng của khuynh hướng chống lại chủ nghĩa kinh viện của thần học thiên chúa
giáo
c) Phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa hình thành và phát triển.
d) Cả ba đáp án trên.
29. Đỉnh cao của quan niệm duy vật cổ đại về phạm trù vật chất? (Đáp án nào dưới đây
là đúng nhất?)
a) Lửa của Hê-ra-clít
b) Không khí của A-na-xi-men
c) Âm dương –ngũ hành của Âm dương gia.
d) Nguyên tử của Đề-mô-crít
30. Quan niệm về phạm trù vật chất của các trào lưu triết học duy vật thời cổ đại có đặc
điểm gì? (Đáp án nào dưới đây là đúng nhất?)
a) Đồng nhất vật chất với giới tự nhiên
b) Đồng nhất vật chất với những sự vật cảm tính
c) Đồng nhất vật chất với vận động
d) Đồng nghĩa vật chất với các sự vật hiện tượng cụ thể của thế giới khách quan
31. Đồng nhất vật chất với các sự vật hiện tượng cụ thể. Hạn chế đó tất yếu dẫn đến
quan điểm duy vật nửa vời, không triệt để: khi giải quyết những vấn đề tự nhiên,
các nhà duy vật đứng trên quan điểm duy vật, nhưng khi giải quyết những vấn đề về
xã hội họ đã “trượt” sang quan điểm duy tâm. Đó là nhận xét về trường phái triết
học nào?
a) Chủ nghĩa duy tâm
b) Chủ nghĩa hoài nghi.
c) Chủ nghĩa duy vật siêu hình
d) Chủ nghĩa tương đối.
32. Sai lầm của chủ nghĩa duy tâm nói chung về phạm trù vật chất? (Đáp án nào dưới
đây là đúng nhất?)
a) Xem vật chất là sản phẩm của tinh thần tuyệt đối; ý niệm tuyệt đối;…
b) Xem vật chất là sản phẩm của ý thức chủ quan, của các trạng thái tâm lý, tình cảm…
c) Xem vật chất là kết quả của các giá trị tinh thần.
d) Cả ba quan niệm trên.
33. Lênin đưa ra định nghĩa về vật chất : “Vật chất là một phạm trù triết học dùng để
chỉ thực tại khách quan được đem lại cho con người trong … , được … của chúng ta
chép lại, chụp lại, phản ánh và tồn tại không lệ thuộc vào …”. Hãy chọn từ điền vào
chỗ trống để hoàn thiện nội dung của định nghĩa nêu trên:
a) Ý thức
b) Cảm giác
c) Nhận thức
d) Tư tưởng
34. Nội dung phạm trù vật chất theo định nghĩa của V. I. Lênin:
a) Vật chất là cái tồn tại có thực một cách khách quan bên ngoài ý thức và không phụ thuộc
vào ý thức của con người.
b) Vật chất là cái gây nên cảm giác ở con người khi tác động trực tiếp hoặc gián tiếp lên giác
quan của con người.
c) Cảm giác, tư duy, ý thức chỉ là sự phản ánh của thế giới vật chất.
d) Cả ba nội dung trên.
35. Nếu xét theo trình độ của sự phản ánh thì kết cấu của ý thức xã hội bao gồm các yếu
tố nào? (Đáp án nào dưới đây là đúng nhất?)
a) Ý thức cá nhân, ý thức xã hội.
b) Ý thức xã hội thông thường và ý thức lý luận.
c) Hệ thống các chính sánh chủ trương của nhà nước về văn hóa tư tưởng.
d) Ý thức chính trị, ý thức pháp quyền, ý thức đạo đức, ý thức khoa học, ý thức triết
học, ý thức nghệ thuật, ý thức tôn giáo…
36. Nếu xét theo cấp độ của sự phản ánh thì kết cấu của ý thức xã hội bao gồm các yếu
tố nào? (Đáp án nào dưới đây là đúng nhất?)
a) Ý thức xã hội thông thường và ý thức xã hội lý luận.
b) Ý thức nhân dân và ý thức Nhà nước.
c) Tâm lý xã hội và hệ tư tưởng.
d) Cả ba yếu tố trên.
37. Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác-Lênin, những tri thức những quan niệm của
con người về tồn tại xã hội, được hình thành một cách trực tiếp trong hoạt động
thực tiễn hàng ngày, chưa được hệ thống hóa, khái quát ?(Đáp án nào dưới đây là
đúng nhất?)
a) Tri thức kinh nghiệm.
b) Ý thức xã hội thông thường.
c) Tâm lý xã hội.
d) Cả ba đáp án trên.
38. Tại sao nói ý thức xã hội lý luận có trình độ cao hơn ý thức xã hội thông thường?
(Đáp án nào dưới đây là đúng nhất?)
a) Ý thức xã hội lý luận được thể chế hóa ở dạng văn bản pháp qui.
b) Ý thức xã hội lý luận do những nhà tư tưởng có trình độ cao xây dựng nên.
c) Ở chỗ nó có khả năng phản ánh hiện thực xã hội khách quan một cách khái quát, sâu
sắc và chính xác, vạch ra các mối liên hệ bản chất của các quá trình xã hội.
d) Cả ba quan hệ trên.
39. Theo quan điểm của triết học Mác -Lênin, vai trò của tâm lý xã hội đối với hệ tư
tưởng? (Đáp án nào dưới đây là đúng nhất?)
a) Tăng thêm yếu tố tâm lý để nhà nước có thể quản lý dân cư một cách có tình có lý.
b) Tâm lý xã hội giúp cho các hệ tư tưởng bớt xơ cứng, giáo điều do đó gần với cuộc
sống hơn. Vì vậy nó sẽ giúp cho các thành viên của một giai cấp nhất định dễ dàng
tiếp thu những tư tưởng của giai cấp.
c) Giúp hệ tư tưởng có thể giải quyết được những vấn đề về tâm lý của xã hội và con người.
d) Cả ba biểu hiện trên
40. Theo quan điểm của triết học Mác -Lênin, trong xã hội có phân chia giai cấp thì hệ
tư tưởng xã hội chủ đạo là do hệ tư tưởng của giai cấp nào qui định? (Đáp án nào
dưới đây là đúng nhất?)
a) Giai cấp bị trị.
b) Giai cấp thống trị.
c) Tầng lớp trí thức trong xã hội đó.
d) Cả ba đáp án trên.
41. Tại sao nói hệ tư tưởng của chủ nghĩa Mác-Lênin là đúng đắn nhất, tiến bộ nhất và
khoa học nhất? (Đáp án nào dưới đây là đúng nhất?)
a) Vì hệ tư tưởng của chủ nghĩa Mác-Lênin kết quả của sự tổng kết hiện thực xã hội trên cơ
sở có sự kế thừa toàn bộ di sản tư tưởng của nhân loại, nên nó phản ánh đúng đắn và đầy
đủ nhất các mối quan hệ vật chất của xã hội ở các giai đoạn lịch sử của xã hội loài người.
b) Vì hệ tư tưởng của chủ nghĩa Mác-Lênin là tiếng nói chung của một giai cấp tiến bộ
và cách mạng nhất trong lịch sử nhân loại đó là giai cấp vô sản và nhân dân lao động.
c) Vì hệ tư tưởng của chủ nghĩa Mác-Lênin là vũ khí lý luận sắc bén cho phong trào đấu
tranh của giai cấp vô sản và nhân dân lao động vì mục đích giải phóng sự nô dịch giai cấp;
xóa bỏ tình trang phân chia giai cấp trong xã hội, xóa bỏ sự áp bức bóc lột, sự bất công và
bất bình đẳng trong xã hội và do đó giải phóng con người.
d) Vì cả ba nguyên nhân trên.
42. Hệ tư tưởng chỉ đạo sự nghiệp cách mạng của nước ta hiện nay là? (Đáp án nào dưới
đây là đúng nhất?)
a) Tư tưởng Hồ Chí Minh.
b) Chủ nghĩa Mác-Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh.
c) Chủ nghĩa Mác-Lênin.
d) Chủ nghĩa Mác.
43. Theo quan điểm của triết học Mác -Lênin , sự quyết định của tồn tại xã hội đối với ý
thức xã hội được thể hiện như thế nào? (Đáp án nào dưới đây là đúng nhất?)
a) Tồn tại xã hội sinh ra ý thức xã hội, ý thức xã hội phù hợp với tồn tại xã hội sinh ra nó.
b) Khi tồn tại xã hội thay đổi thì sớm muộn gì ý thức xã hội cũng thay đổi tương ứng.
c) Trong xã hội có giai cấp thì ý thức xã hội cũng có tính giai cấp.
d) Cả ba biểu hiện trên
44. Tính độc lập tương đối của ý thức xã hội biểu hiện ở: (đáp án nào dưới đây là sai)
a) Ý thức xã hội thường lạc hậu hoặc có thể vượt trước tồn tại xã hội. Sự phát triển của
ý thức xã hội có tính kế thừa từ những hình thái ý thức xã hội có trước trong lịch sử.
b) Các hình thái ý thức xã hội có sự tác động qua lại lẫn nhau và có tác động trở lại đối với
tồn tại xã hội
c) Một số hình thái ý thức xã hội có thể tạo nên một hình thức tồn tại xã hội đặc thù trong
lịch sử.
d) Bao gồm ba đáp án trên
45. Theo quan điểm của triết học Mác -Lênin , trong thời đại ngày nay, hình thái ý thức
xã hội nào có sự tác động mạnh mẽ và sâu sắc đối với các hình thái ý thức xã hội
khác? (Đáp án nào dưới đây là đúng nhất?)
a) Khoa học.
b) Đạo đức và tôn giáo
c) Chính trị và pháp quyền
d) Nghệ thuật.
46. Theo quan điểm của triết học Mác -Lênin, Ý thức chính trị là gì? (Đáp án nào dưới
đây là đúng nhất?)
a) Ý thức về quan hệ chính trị, kinh tế, xã hội giữa các giai cấp dân tộc và nhà nước.
b) Biểu hiện thái độ của các giai cấp đối với quyền lực của nhà nước.
c) Biểu hiện tập trung trực tiếp lợi ích giai cấp
d) Cả ba đáp án trên.
47. Về cơ bản, ý thức pháp quyền phản ánh trực tiếp yếu tố gì của đời sống xã hội?
a) Quan hệ sản xuất
b) Chính trị
c) Đạo đức
d) Triết học
48. Theo quan điểm của triết học Mác -Lênin , hình thái ý thức nào là những quan niệm
xuất hiện trong những mối quan hệ giữa người với người trong xã hội: về thiện- ác,
tốt- xấu, lương tâm, trách nhiệm, công bằng, hạnh phúc… Và các qui tắc đánh giá,
điều chỉnh hành vi ứng xử giữa các cá nhân với nhau và với xã hội? (Đáp án nào
dưới đây là đúng nhất?)
a) Chính trị.
b) Pháp quyền.
c) Đạo đức.
d) Bao gồm các đáp án trên.
49. Khi thâm nhập vào các hình thái ý thức xã hội khác, tri thức khoa học hình thành
nên điều gì?
a) Hình thành những ngành khoa học cụ thể về những ý thức xã hội đó
b) Lý luận nghiên cứu về ý thức xã hội
c) Là thay đổi bản chất của các hình thái ý thức xã hội đó
d) Bao gồm cả ba đáp án trên
50. Sự tác động của ý thức chính trị và pháp quyền đối với các hình thái ý thức xã hội
khác và với tồn tại xã hội thông qua quyền lực nào? (Đáp án nào dưới đây là đúng
nhất?)
a) Sức mạnh của sự tuyên truyền.
b) Quyền lực của nhà nước.
c) Quyền lực của kinh tế.
d) Quyền lực của người đứng đầu nhà nước.
51. Nguồn gốc ra đời của nhà nước? (Đáp án nào dưới đây là đúng nhất?)
a) Để điều hoà mâu thuẫn giai cấp
b) Do mâu thuẫn giai cấp không thể điều hoà được
c) Nhà nước ra đời để quản lý xã hội
d) Cả ba đáp án trên
52. Ngày nay, đâu là nguyên nhân cơ bản khiến các quốc gia phải mở rộng quan hệ đối
ngoại?
a) Vì sự tồn tại của hành tinh xanh trái đất
b) Do tác động của toàn cầu hoá
c) Do chính sách hội nhập của các quốc gia
d) Ba đáp án trên đều sai.
53. Theo quan điểm của triết học Mác-Lênin, cơ sở để xác định sự khác nhau của các
giai cấp trong một xã hội nhất định là gì? (Đáp án nào dưới đây là đúng nhất?)
a) Giới tính.
b) Quan hệ sản xuất.
c) Nghề nghiệp.
d) Bao gồm ba đáp án trên.
54. Quan điểm của triết học Mác -Lênin về nguồn gốc trực tiếp hình thành giai cấp:
(Đáp án nào dưới đây là đúng nhất?)
a) Khác nhau về nghề nghiệp
b) Sự phát triển của lực lượng sản xuất
c) Chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất
d) Cả ba đáp án trên
55. Trong xã hội có đối kháng giai cấp, có những giai cấp cơ bản nào? (Đáp án nào dưới
đây là đúng nhất?)
a) Giai cấp thống trị, giai cấp bị trị, các giai cấp khác và các tầng lớp trung gian.
b) Các giai cấp và tầng lớp trung gian.
c) Giai cấp thống trị và giai cấp bị trị.
d) Bao gồm ba đáp án trên.
56. Trong bất kỳ xã hội nào, bên cạnh các giai cấp cơ bản cũng tồn tại một tầng lớp dân
cư có vai trò quan trọng về kinh tế, chính trị, văn hóa… họ là ai?
a) Tầng lớp chính trị gia
b) Tầng lớp tu sĩ
c) Tầng lớp nghệ sĩ
d) Tầng lớp trí thức
57. Theo quan điểm của V. I. Lênin, “Đấu tranh giai cấp” hiểu theo nghĩa chung nhất
là? (Đáp án nào dưới đây là đúng nhất?)
a) Cuộc đấu tranh nông dân chống bọn địa chủ phong kiến có đặc quyền đặc lợi, bọn áp bức
và bọn ăn bám
b) Cuộc đấu tranh của những người công nhân làm thuê hay những người vô sản, chống giai
cấp tư sản
c) Là sự đấu tranh giữa giai cấp bị áp bức bóc lột với giai cấp áp bức bóc lột.
d) Là sự đấu tranh giữa giai cấp nô lệ với giai cấp chủ nô.
58. Đấu tranh giai cấp là động lực phát triển của xã hội có giai cấp đối kháng vì nó giải
quyết được mâu thuẫn cơ bản nào? (Đáp án nào dưới đây là đúng nhất?)
a) Nó giải quyết được sự xung đột giữa lực lượng sản xuất mới và quan hệ sản xuất lạc hậu,
thực hiện bước quá độ từ chế độ xã hội lỗi thời sang chế độ xã hội mới cao hơn
b) Đấu tranh giai cấp phát triển thành cách mạng xã hội thì mọi mặt của đời sống xã hội phát
triển với một nhịp độ chưa từng thấy “một ngày bằng hai mươi năm”
c) Đấu tranh giai cấp còn góp phần cải tạo giai cấp cách mạng, phát triển trên các lĩnh vực
văn hóa, tư tưởng, nghệ thuật
d) Cả ba đáp án trên.
59. Trong đấu tranh giai cấp, giai cấp nào sẽ là lực lượng lãnh đạo cách mạng?
a) Giai cấp bị bóc lột trong quan hệ sản xuất thống trị
b) Giai cấp đại diện cho quyền lợi chính trị của xã hội
c) Giai cấp đại diện cho quan hệ chính trị tiến bộ
d) Giai cấp đối lập với giai cấp thống trị, thống nhất quyền lợi với giai cấp bị trị và đại
diện cho phương thức sản xuất tiến bộ
60. Phương thức sản xuất nào làm cho lợi ích cơ bản của giai cấp thống trị phù hợp với
lợi ích của cộng đồng dân tộc? (Đáp án nào dưới đây là đúng nhất?)
a) Phương thức sản xuất chiếm hữu nô lệ.
b) Phương thức sản xuất phong kiến.
c) Phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa.
d) Phương thức sản xuất xã hội chủ nghĩa (cộng sản chủ nghĩa)
61. Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác-Lênin, cách mạng xã hội là? (Đáp án nào dưới
đây là đúng nhất?)
a) Sự biến đổi có tính chất bước ngoặt và căn bản về chất trong toàn bộ các lĩnh vực của đời
sống xã hội
b) Việc lật đổ một chế độ chính trị đã lỗi thời, thiết lập một chế độ chính trị tiến bộ hơn
c) Sự thay đổi về hình thái kinh tế - xã hội
d) Cả 3 câu trên đều đúng
62. Nguyên nhân cơ bản của cách mạng xã hội? (Đáp án nào dưới đây là đúng nhất?)
a) Mâu thuẫn giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất
b) Mâu thuẫn giữa cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng
c) Mâu thuẫn giữa giai cấp thống trị và giai cấp bị trị
d) Cả ba đáp án trên.
63. Sau khi phân tích về qui luật phát triển không đồng đều của các nước đế quốc đầu
thế kỷ XX, Lênin đã chỉ ra rằng cách mạng XHCN chỉ có thể xảy ra và thành công ở
đâu?
a) Các nước tư bản phát triển cao
b) Các nước tư bản trung bình, thậm chí chưa qua tư bản chủ nghĩa.
c) Các nước tư bản Châu Âu
d) Các nước nghèo ở Phương Đông
64. Sự kiện lịch sử nào dưới đây là cách mạng xã hội ở Việt Nam? (Đáp án nào dưới đây
là đúng nhất?)
a) Cuộc khởi nghĩa của Hai Bà Trưng
b) Cuộc khởi nghĩa của Lê Lợi ở Lam Sơn.
c) Cách mạng tháng 8-1945.
d) Chiến thắng biên giới tây nam năm 1979.
65. Quan niệm của triết học Mác-Lênin về bản chất con người? (Đáp án nào dưới đây là
đúng nhất?)
a) Con người là một thực thể thống nhất giữa mặt sinh vật với mặt xã hội.
b) Trong tính hiện thực của nó con người là tổng hòa những quan hệ xã hội trên nền tảng
sinh học.
c) Con người là chủ thể và là sản phẩm của lịch sử.
d) Bao gồm ba đáp án trên.
66. Quan điểm tiến bộ và cách mạng nhất của chủ nghĩa Mác-Lênin về vấn đề con
người là? (Đáp án nào dưới đây là đúng nhất?)
a) Giải thích được nguồn gốc tự nhiên và xã hội của con người dưới ánh sáng khoa học
b) Mô tả được quá trình hoạt động sống và lao động sản xuất của con người theo tinh thần
của chủ nghĩa duy vật.
c) Đưa ra được học thuyết cách mạng và triệt để về đấu tranh giải phóng con người.
d) Giải thích được một cách khoa học nguồn gốc của ý thức của con người.
67. Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác-Lênin, khái niệm nào dùng để chỉ lực lượng
sản xuất cơ bản của xã hội, trực tiếp sản xuất ra của cải vật chất, là cơ sở của sự tồn
tại và phát triển của xã hội. Là động lực cơ bản của mọi cuộc cách mạng xã hội và là
người sáng tạo ra những giá trị văn hóa tinh thần cho xã hội? (Đáp án nào dưới đây
là đúng nhất?).
a) Quần chúng nhân dân.
b) Lãnh tụ
c) Vĩ nhân.
d) Bao gồm ba đáp án trên.
68. Quan điểm của chủ nghĩa Mác-Lênin về lãnh tụ là: (Đáp án nào dưới đây là đúng
nhất?)
a) Những cá nhân kiệt xuất có sự gắn bó với quần chúng nhân dân.
b) Những cá nhân kiệt xuất được quần chúng tín nhiệm.
c) Những cá nhân kiệt xuất tự nguyện hy sinh bản thân mình vì lợi ích của quần chúng nhân
dân.
d) Bao gồm ba đáp án trên.
69. Vai trò của lãnh tụ đối với phong trào của quần chúng nhân dân? (Đáp án nào dưới
đây là đúng nhất?)
a) Thúc đẩy hoặc kìm hãm sự tiến bộ của xã hội.
b) Là người sáng lập ra các tổ chức chính trị, xã hội và là linh hồn của các tổ chức đó.
c) Lãnh tụ của mỗi thời đại chỉ có thể hoàn thành những nhiệm vụ đặt ra của thời đại đó.
d) Bao gồm ba đáp án trên
70. Sản xuất hàng hóa là sản xuất để:
a) Trao đổi
b) Bán
c) Để tiêu dùng cho người khác
d) Cả a, b, c đều đúng
71. Kinh tế hàng hóa phát triển qua các giai đoạn:
a) Kinh tế hàng hóa giản đơn, kinh tế thị trường hiện đại
b) Kinh tế thị trường hỗn hợp, kinh tế thị trường tự do
c) Kinh tế hàng hóa giản đơn, kinh tế thị trường tự do
d) Kinh tế hàng hóa giản đơn, kinh tế thị trường
72. Giá trị sử dụng của hàng hóa:
a) Tính hữu ích cho người sản xuất ra nó
b) Tính hữu ích cho người mua
c) Cho cả người sản xuất và cho người mua
d) Các phương án trên đều đúng
73. Giá trị hàng hóa được tạo ra từ đâu?
a) Từ sản xuất
b) Từ trao đổi
c) Từ phân phối
d) Cả a, b, c
74. Yếu tố làm giá trị của 1 đơn vị sản phẩm giảm:
a) Thay đổi cách thức quản lý
b) Thay đổi công cụ lao động
c) Người lao động bỏ nhiều sức lao động hơn trước
d) Nâng cao trình độ người lao động
75. Thước đo lượng giá trị của hàng hóa là:
a) Đại lượng cố định
b) Thời gian lao động xã hội cần thiết để sản xuất ra hàng hóa
c) Mức hao phí lao động xã hội trung bình để sản xuất ra hàng hóa
d) Cả 3 câu trên
76. Lượng giá trị hàng hoá được đo bằng:
a) Thời gian lao động từng ngành sản xuất lượng hàng hóa trên thị trường.
b) Thời gian lao động của những người cung cấp đại bộ phận lượng hàng hóa trên thị
trường
c) Thời gian lao động của từng người để làm ra hàng hóa của họ.
d) Tất cả các phương án trên đều sai.
77. Lao động:
a) Khả năng của lao động
b) Hoạt động có mục đích của con người để tạo ra của cải
c) Thể lực và trí lực của con người được sử dụng trong quá trình lao động
d) Cả a, b và c
78. Lao động sản xuất hàng hoá có tính 2 mặt:
a) Lao động giản đơn và lao động phức tạp
b) Lao động tư nhân và lao động xã hội
c) Lao động quá khứ và lao động sống
d) Lao động cụ thể và lao động trừu tượng
79. Lao động cụ thể:
a) Lao động chân tay.
b) Lao động giản đơn
c) Lao động giống nhau giữa các loại lao động
d) Lao động có ích dưới một hình thức cụ thể của một nghề nhất định
80. Lao động phức tạp:
a) Lao động trải qua huấn luyện, đào tạo, lao động thành thạo
b) Lao động xã hội cần thiết
c) Lao động trừu tượng
d) Lao động trí óc
81. Yếu tố nào được xác định là thực thể của giá trị hàng hóa?
a) Lao động cụ thể
b) Lao động phức tạp
c) Lao động giản đơn
d) Lao động trừu tượng
82. Chọn đáp án sai
a) Giá trị mới của sản phẩm : v + m
b) Giá trị của sản phẩm mới: v + m
c) Giá trị của sức lao động : v
d) Giá trị của tư liệu sản xuất: c
83. Tăng năng suất lao động do:
a) Thay đổi cách thức lao động
b) Tăng thời gian lao động
c) Bỏ sức lao động nhiều hơn trong một thời gian
d) Không phương án nào đúng
84. Khi năng suất lao động tăng, số lượng sản phẩm sản xuất ra trong 1 đơn vị thời gian:
a) Không đổi
b) Tăng
c) Giảm
d) Không gồm cả a, b, c
85. Khi năng suất lao động tăng
a) Giá trị tạo ra trong một đơn vị sản phẩm không đổi
b) Giá trị tạo ra với một đơn vị thời gian giảm
c) Giá trị tạo ra với một đơn vị thời gian tăng
d) Giá trị tạo ra với một đơn vị thời gian không đổi
86. Cường độ lao động:
a) Độ khẩn trương nặng nhọc trong lao động
b) Hiệu quả của lao động
c) Hiệu suất của lao động
d) Các phương án trên đều sai.
87. Khi tăng cường độ lao động:
a) Mức hao phí lao động trong một đơn vị thời gian giảm
b) Mức hao phí lao động trong một đơn vị thời gian không đổi
c) Mức hao phí lao động trong một đơn vị thời gian tăng lên
d) Tất cả các phương án trên đều sai
88. Trong năm 2007, lễ hội văn hóa nào của nước ta được nhà nước công nhận là quốc
lễ và đã được nhân dân đồng tình ủng hộ?
a. Lễ hội chùa Hương.
b. Giỗ tổ Hùng Vương.
c. Tết Nguyên tiêu
d. Cả ba đáp án trên.
89. Gia đình là gì?
a. Là một trong những hình thức tổ chức cơ bản trong đời sống cộng đồng của con người.
b. Một thiết chế văn hóa-xã hội đặc thù.
c. Được hình thành, tồn tại và phát triển trên quan hệ hôn nhân, quan hệ huyết thống, quan hệ
nuôi dưỡng và giáo dục … giữa các thành viên.
d. Bao gồm a, b, c.
90. Hôn nhân tiến bộ dựa trên cơ sở nào?
a. Tình yêu c. Hôn nhân 1 vợ 1 chồng
b. Tự nguyện d. Cả a, b và c
91. Điều kiện và tiền đề kinh tế - XH để xây dựng gia đình trong CNXH là gì?
a. Xóa bỏ chế tư hữu, xác lập chế độ công hữu về tư liệu sản xuất.
b. Phát triển kinh tế - XH
c. Nhà nước XHCN ban hành và thực hiện luật hôn nhân và nâng cao trình độ văn hóa và dân
trí cho mọi người dân
d. Cả a, b và c
92. Hôn nhân tự nguyện, tiến bộ là hôn nhân được xây dựng chủ yếu dựa trên cơ sở nào?
a. Quyền tự do kết hôn và ly hôn
b. Tình yêu chân chính
c. Tình cảm nam nữ
d. Kinh tế XHCN
93. Để thực hiện các quan hệ cơ bản nhất trong gia đình mới XHCN Ở Việt Nam cần
phải tuân thủ nguyên tắc gì?
a. Đạo lý làm người.
b. Cùng có lợi.
c. Thỏa mãn những nhu cầu tâm sinh lý.
d. Bình đẳng, thương yêu và chia sẻ.
94. Là một trong những khuynh hướng tiêu cực trong quan hệ tình yêu trong lứa tuổi
thanh niên ở nước ta hiện nay?
a. Ly hôn
b. Sống thử
c. Bạo hành gia đình
d. Đa thê
95. Quan hệ giữa lợi ích dân tộc với lợi ích của giai cấp công nhân dưới chủ nghĩa xã hội:
96. Khái niệm nào sau đây được dùng để chỉ một cộng đồng người ổn định được hình
thành trong lịch sử trong một lãnh thổ nhất định, có chung mối liên hệ về kinh tế, ngôn ngữ
và một nền văn hóa?
a. Bộ lạc c. Quốc gia
b. Dân tộc d. Bộ tộc
97. Nội dung cương lĩnh dân tộc của Lênin là:
a. Các dân tộc hoàn toàn bình đẳng, các dân tộc được quyền tự quyết, liên hiệp công
nhân tất cả các dân tộc lại.
b. Các dân tộc đoàn kết, bình đẳng và liên hiệp công nhân tất cả các dân tộc lại.
c. Các dân tộc có quyền tự quyết, các dân tộc có quyền bình đẳng, liên hiệp công nhân tất cả
các dân tộc lại.
d. Các dân tộc hoàn toàn bình đẳng, tự quyết và liên hiệp công nhân các nước.
98. Điền từ còn thiếu vào chỗ trống: Quyền dân tộc tự quyết là quyền làm chủ của
mỗi dân tộc đối với vận mệnh dân tộc mình, quyền tự quyết định chế độ chính trị - XH
và……phát triển dân tộc mình.
a. Cách thức c. Mục tiêu
b. Con đường d. Hình thức
99. Trong các nội dung của quyền dân tộc tự quyết thì nội dung nào được coi là cơ bản
nhất, tiên quyết nhất?
a. Tự quyết về chính trị c. Tự quyết về văn hoá
b. Tự quyết về kinh tế d. Tự quyết về lãnh thổ
100. Trong một quốc gia đa dân tộc thì vấn đề gì cần giải quyết được coi là có ý nghĩa cơ
bản nhất để thực hiện quyền bình đẳng giữa các dân tộc?
a. Ban hành hệ thống hiến pháp và pháp luật về quyền bình đẳng giữa các dân tộc.
b. Chống tư tưởng phân biệt chủng tộc, kì thị chia rẽ dân tộc.
c. Nâng cao trình độ dân trí, văn hoá cho đồng bào
d. Xoá bỏ dần sự chênh lệch về mọi mặt giữa các dân tộc do lịch sử để lại
101. Đặc trưng nổi bật trong quan hệ giữa các dân tộc ở nước ta là:
a. Là sự phân bố đan xen nhau, không một dân tộc nào có lãnh thổ riêng.
b. Là sự đoàn kết dân tộc, hoà hợp dân tộc trong một cộng đồng thống nhất.
c. Là có sự chênh lệch về trình độ phát triển KT-XH giữa các dân tộc.
d. Là các dân tộc có bản sắc văn hoá riêng, đa dạng, phong phú
102. Để tăng cường, củng cố khối đại đoàn kết dân tộc ở nước ta hiện nay thì chính
cách cụ thể nào của Đảng và Nhà nước ta được coi là vấn đề cực kỳ quan trọng?
a. Tôn trọng lợi ích, truyền thống, văn hoá của các dân tộc.
b. Phát huy truyền thống đoàn kết giữa các dân tộc.
c. Phát triển kinh tế hàng hoá ở các vùng dân tộc thiểu số.
d. Tăng cường bồi dưỡng, đào tạo đội ngũ cán bộ là người dân tộc thiểu số.
103. Hiện nay các dân tộc thiểu số ở nước ta có dân số chiếm tỉ lệ bao nhiêu phần
trăm số dân cả nước:
a. 15% c. 13%
b. 13,5% d. 17%
Lưu ý: các em tải file này về, in ra và ôn tập để thi kết thúc môn học.
1. Chủ nghĩa Mác – Lênin “là hệ thống quan điểm và học thuyết” khoa học
của …Chọn từ thích hợp điền vào ô trống.
a. C. Mác
b. Ph. Ănghen
c. C.Mác và Ph.Ănghen và sự phát triển của Lênin
d. Không có phương án nào đúng
2. Hãy lựa chọn câu trả lời đúng nhất: Vấn đề cơ bản của triết học là vấn đề
về…
a. Mối quan hệ giữa tư duy và tồn tại
b. Mối quan hệ giữa con người với phần còn lại của thế giới vật chất
c. Mối quan hệ giữa cá nhân và xã hội
d. Mối quan hệ giữa cái toàn thể với cái bộ phận
3. Hãy hoàn thiện luận điểm “Phép biện chứng chẳng qua chỉ là môn khoa
học về……..của sự vận động và phát triển của tự nhiên, của xã hội loài
người và của tư duy” (Ăngghen) bằng một trong bốn cụm từ dưới đây:
a. Bản chất
b. Những cơ sở thực tiễn
c. Những quy luật phổ biến
d. Những trạng thái khác nhau
4. Theo Ănghen, hình thức vận động nào nói lên sự thay đổi vị trí của vật
thể trong không gian?
a. Cơ học
b. Lý học
c. Xã hội
d. Hóa học
5. Phạm trù nào nói lên mối liên hệ bản chất, tất nhiên, phổ biến, lặp đi lặp
lại giữa các sự vật, hiện tượng hay giữa các nhân tố, các thuộc tính, các
mặt trong cùng một sự vật, hiện tượng?
a. Phát triển
b. Quy luật
c. Vận động
d. Mặt đối lập
7. Trong “Bút ký triết học”, Lênin viết: “Nhận thức là sự tiến gần mãi mãi
và vô tận của … đến khách thể”. Hãy điền từ thích hợp vào chổ trống để
hoàn thiện câu trên.
a. Chủ thể
b. Ý thức
c. Tư duy
d. Con người
8. Chọn câu trả lời đúng. Tri thức của con người ngày càng hoàn thiện là do
đâu?
a. Thế giới đang vận động bộc lộ càng nhiều tính qui định
b. Nhờ sự nỗ lực hoạt động thực tiễn của con người
c. Nhờ hệ thống tri thức trước đó (chân lý) làm tiền đề
d. Do khả năng tổng hợp của trí tuệ của con người trong thời đại mới
10. Vấn đề cơ bản của mọi cuộc Cách mạng theo Lênin là:
a. Vấn đề phương pháp
b. Vấn đề chính quyền
c. Vấn đề liên minh
d. Vấn đề thời cơ
11.Ăngghen cho rằng: “Cái mà người ta quả quyết cho là tất yếu lại hoàn
toàn do những … thuần túy cấu thành, và cái được coi là …, lại là hình
thức dưới đó ẩn nấp cái tất yếu”. Chọn câu trả lời đúng để hoàn thiện câu
trên.
a. Tất nhiên
b. Ngẫu nhiên
c. Khả năng
d. Hiện thực
12. Chọn câu trả lời sai theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng.
a. Mối quan hệ giữa nội dung và hình thức là mối quan hệ biện chứng
b. Nội dung và hình thức luôn luôn có sự phù hợp tuyệt đối
c. Nội dung thay đổi bắt buộc hình thức cũng phải biến đổi theo
d. Nội dung quyết định hình thức nhưng hình thức có tính độc lập
tương đối và tác động trở lại nội dung
18.Theo Ănghen, “Sự phát triển của chính trị, pháp luật, triết học, tôn giáo,
nghệ thuật đều dựa trên cơ sở sự phát triển …nhưng tất cả chúng cũng có
ảnh hưởng lẫn nhau và ảnh hưởng đến cơ sở…”. chọn từ thích hợp điền
vào ô trống để hoạn thiện câu trên
a. Vật chất
b. Văn hóa
c. Kinh tế
d. Xã hội
19. Sự phát triển của các hình thái kinh tế - xã hội là một quá trình?
a. Lịch sử - tự nhiên
b. Tất yếu
c. Tất nhiên
d. Ngẫu nhiên
20. Định nghĩa giai cấp được Lênin đưa ra trong tác phẩm nào?
a. Chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa kinh nghiệm phê phán
b. Tuyên ngôn Đảng cộng sản
c. Bút ký triết học
d. Sáng kiến vĩ đại
22. Để khống chế và đàn áp những cuộc đấu tranh giai cấp của những người
lao động làm thuê, nhằm duy trì và thực hiện sự bóc lột, các giai cấp
thống trị trong lịch sử phải sử dụng đến sức mạnh bạo lực có tổ chức
nào?
a. Quân đội
b. Nhà tù
c. Nhà nước
d. Bao gồm các phương án trên
23.Hãy dùng một trong những cụm từ dưới đây để hoàn chỉnh luận điểm của
Lênin: “Nhà nước là sản phẩm và biểu hiện của những mâu thuẫn giai
cấp ....”
a. Mới xuất hiện trong xã hội
b. Gay gắt nhất
c. Không thể điều hoà
d. Đối kháng về lợi ích
24.Hãy dùng một trong bốn cụm từ sau để hoàn thiện luận điểm: “Nhà nước
chẳng qua chỉ là một bộ máy của một giai cấp này dùng để........một giai
cấp khác”.
a. Liên minh với
b. Tiêu diệt
c. Trấn áp
d. Kìm hãm
25.Lực lượng cơ bản tạo thành cộng đồng quần chúng nhân dân bao gồm:
a. Những người lao động sản xuất ra của cải vật chất và các giá trị
tinh thần.
b. Những bộ phận dân cư chống lại giai cấp thống trị áp bức bóc lột
c. Những giai cấp, tầng lớp thúc đẩy sự tiến bộ xã hội thông qua hoạt
động của mình, trực tiếp hoặc gián tiếp trên các lĩnh vực của đời
sống xã hội
d. Các phương án trên đều đúng
26.Ý thức có trước, vật chất có sau, ý thức quyết định vật chất, đây là quan
điểm nào?
a. Duy vật
b. Duy tâm chủ quan
c. Duy tâm
d. Nhị nguyên
27.Ý thức, cảm giác con người sinh ra và quyết định sự tồn tại của các sự
vật. Quan điểm này mang tính chất gì?
a. Duy tâm chủ quan
b. Duy tâm
c. Duy tâm khách quan
d. Duy vật
28. Ý thức, ý niệm tuyệt đối sinh ra thế giới, đây là quan điểm gì của Hegel?
a. Duy vật
b. Duy tâm chủ quan
c. Duy tâm
d. Duy tâm khách quan
29. Quan niệm rằng vật chất sinh ra ý thức và ý thức có thể tác động trở lại
vật chất thông qua con người là quan điểm?
a. Duy tâm vì đề cao ý thức
b. Duy tâm chủ quan
c. Duy vật biện chứng
d. Duy vật siêu hình
30. Trong tư duy con người, phạm trù rộng nhất là phạm trù?
a. Vật chất
b. Quy luật
c. Tính phổ biến
d. Thuộc tính
31.Ph. Ăngghen viết: “Các hình thức tồn tại cơ bản của vật chất là không
gian và thời gian. Và vật chất tồn tại ngoài thời gian cũng hoàn toàn …
như tồn tại ngoài không gian”. Hãy chọn từ thích hợp dưới đây điền vào
dấu … để hoàn thiện quan điểm trên.
a. Vô nghĩa
b. Vô tận
c. Vô lý
d. Vô hạn
32.Theo quan niệm triết học Mác- Lênin, tính thống nhất của thế giới là gì?
a. Tính hiện thực
a. Tính vật chất
b. Tính tồn tại
c. Tính khách quan
33.Hãy sắp xếp theo trình tự xuất hiện từ sớm nhất đến muộn nhất các hình
thức thế quan sau:
a. Tôn giáo - thần thoại - triết học
b. Thần thoại - tôn giáo - triết học
c. Triết học - tôn giáo - thần thoại
d. Thần thoại - triết học - tôn giáo
37.Thời kỳ phục hưng là thời kỳ quá độ từ hình thái kinh tế xã hội nào sang
hình thái kinh tế – xã hội nào?
a. Từ hình thái kinh tế – xã hội chiếm hữu nô lệ sang hình thái kinh tế –
xã hội phong kiến
b. Từ hình thái kinh tế – xã hội phong kiến sang hình thái kinh tế –
xã hội tư bản chủ nghĩa
c. Từ hình thái kinh tế – xã hội TBCN sang hình thái kinh tế – xã hội
XHCN
d. Từ hình thái kinh tế – xã hội CSNT sang hình thái kinh tế – xã hội
XHCN
38.Những nhà triết học nào xem thường kinh nghiệm, xa rời cuộc sống?
a. Chủ nghĩa kinh nghiệm
b. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
c. Chủ nghĩa kinh viện
d. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
41.Trong số những nhà triết học sau đây, ai là người trình bày toàn bộ giới tự
nhiên, lịch sử xã hội, và tư duy trong sự vận động, biến đổi và phát triển?
a. Đềcáctơ
b. Hêghen
c. Cantơ
d. Phoiơbắc
42.Luận điểm sau đây là của ai: “Cái gì tồn tại thì hợp lý, cái gì hợp lý thì
tồn tại”.
a. Arixtốt
b. Cantơ
c. Hêghen
d. Phoiơbắc
43.C.Mác chỉ ra hạt nhân hợp lý trong triết học của Hêghen là gì ?
a. Chủ nghĩa duy vật
b. Chủ nghĩa duy tâm
c. Phép biện chứng như lý luận về sự phát triển
d. Tư tưởng về vận động
45.Ông cho rằng: con người sáng tạo ra thượng đế, bản tính con người là
tình yêu, tôn giáo cũng là một tình yêu. Ông là ai?
e. Cantơ
a. Hêghen
b. Phoiơbắc
c. Điđrô
50.Ba phát minh lớn nhất của khoa học tự nhiên làm cơ sở khoa học tự nhiên
cho sự ra đời tư duy biện chứng duy vật đầu thế kỷ XIX là những phát
minh nào?
a. Thuyết mặt trời làm trung tâm vũ trụ của Côpecních, 2) định luật bảo
toàn khối lượng của Lômônôxốp, 3) Học thuyết tế bào
b. Định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng, 2) Học thuyết tế
bào, 3) Học thuyết tiến hóa của Darwin
c. Phát hiện ra nguyên tử, 2) Phát hiện ra điện tử, 3) Định luật bảo toàn
và chuyển hóa năng lượng
d. Phát hiện ra nguyên tử, 2) Phát hiện ra điện tử 3) Học thuyết tế bào
51.Phát minh nào trong khoa học tự nhiên nửa đầu thế kỷ XIX vạch ra
nguồn gốc tự nhiên của con người, chống lại quan điểm tôn giáo?
a. Học thuyết tế bào
b. Học thuyết tiến hóa
c. Định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng
d. Thuyết duy nghiệm
52.Phát minh nào trong khoa học tự nhiên nửa đầu thế kỷ XIX vạch ra sự
thống nhất giữa thế giới động vật và thực vật?
a. Học thuyết tế bào
b. Học thuyết tiến hóa
c. Định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng
d. Thuyết duy lý
53.Tác phẩm nào của C.Mác và Ph.Ăngghen đánh dấu sự hoàn thành về cơ
bản triết học Mác nói riêng và chủ nghĩa Mác nói chung?
a. Hệ tư tưởng Đức
b. Tuyên ngôn của Đảng cộng sản 1848
c. Luận cương về Phoiơbắc
d. Gia đình thần thánh
54.Thực chất bước chuyển cách mạng trong triết học do C.Mác và
Ph.Ăngghen thực hiện là nội dung nào sau đây?
a. Thống nhất giữa thế giới quan duy vật và phép biện chứng trong
một hệ thống triết học
b. Thống nhất giữa triết học của Hêghen và triết học của Phoiơbắc
c. Phê phán triết học duy tâm của Hêghen
d. Khái quát các thành tựu triết học trước đó
55.V.I.Lênin bổ sung và phát triển triết học Mác trong hoàn cảnh nào?
a. Chủ nghĩa tư bản thế giới chưa ra đời
b. Chủ nghĩa tư bản độc quyền ra đời
c. Chủ nghĩa tư bản ở giai đoạn tự do cạnh tranh
d. Chủ nghĩa tư bản lụi tàn
56.Chủ nghĩa duy tâm tìm nguồn gốc của sự thống nhất của thế giới ở cái
gì?
a. Ở tính vật chất của thế giới
b. Ở ý niệm tuyệt đối hay ở ý thức của con người
c. Ở sự vận động và chuyển hóa lẫn nhau của thế giới
d. Ở tồn tại
57.Nhà triết học nào cho nước là thực thể đầu tiên của thế giới và quan điểm
đó thuộc lập trường triết học nào?
a. Talét – Chủ nghĩa duy vật tự phát
b. Điđrô – Chủ nghĩa duy vật biện chứng
c. Béccơli – Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
d. Platôn – Chủ nghĩa duy tâm khách quan
58.Nhà triết học nào coi lửa là thực thể đầu tiên của thế giới và đó là lập
trường triết học nào?
a. Đêmôcrit – Chủ nghĩa duy vật tự phát
b. Hêraclít – Chủ nghĩa duy vật tự phát
c. Platôn – Chủ nghĩa duy tâm khách quan
d. Anaximen – Chủ nghĩa duy vật tự phát
59.Nhà triết học nào cho nguyên tử và khoảng không là thực thể đầu tiên của
thế giới và đó là lập trường triết học nào?
a. Đêmôcrit – Chủ nghĩa duy vật tự phát
b. Hêraclít – Chủ nghĩa duy vật tự phát
c. Platôn – Chủ nghĩa duy tâm khách quan
d. Arixtốt – Chủ nghĩa duy vật tự phát
60.Đồng nhất vật chất nói chung với nguyên tử - một phần tử vật chất nhỏ
nhất, đó là quan điểm của trường phái triết học nào?
a. Chủ nghĩa duy vật siêu hình thế kỷ XVII – XVIII
b. Chủ nghĩa duy vật tự phát
c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
d. Chủ nghĩa duy tâm
61.Đặc điểm chung của quan niệm duy vật về vật chất ở thời kỳ cổ đại là gì?
a. Đồng nhất vật chất nói chung với nguyên tử
b. Đồng nhất vật chất nói chung với một dạng cụ thể hữu hình, cảm
tính của vật chất
c. Đồng nhất vật chất với khối lượng
d. Đồng nhất vật chất với ý thức
62.Hạn chế chung của quan niệm duy vật về vật chất ở thời kỳ cổ đại
a. Có tính chất duy tâm chủ quan
b. Có tính chất duy vật tự phát, là những phỏng đoán dựa trên
những tài liệu cảm tính là chủ yếu, chưa có cơ sở khoa học
c. Có tính chất duy vật máy móc siêu hình
d. Có tính chất duy vật máy móc
63.Định nghĩa về vật chất của V.I.Lênin được nêu trong tác phẩm nào?
a. Biện chứng của tự nhiên
b. Chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa kinh nghiệm phê phán
c. Bút ký triết học
d. Nhà nước và cách mạng
64.Định nghĩa vật chất của V.I.Lênin bao quát đặc tính quan trọng nhất của
mọi dạng vật chất để phân biệt với ý thức, đó là đặc tính gì?
a. Thực tại khách quan độc lập với ý thức của con người
b. Vận động và biến đổi
c. Có khối lượng và quảng tính
d. Tồn tại
65.Trường phái triết học nào cho rằng vận động bao gồm mọi sự biến đổi
nói chung, là phương thức tồn tại của vật chất?
a. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
b. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
c. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
d. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
66.Hãy tìm cụm từ thích hợp dưới đây để hoàn thiện luận điểm nổi tiếng sau
đây của Mác: “Ý thức chẳng qua chỉ là ………được chuyển vào trong
đầu óc của con người và được cải biên ở đó”.
a. Hình ảnh bên ngoài con người
b. Vật chất
c. Các quá trình vật chất đang vận động
d. Hình ảnh chủ quan của thế giới khách quan
67.Từ nguyên lý về mối quan hệ giữa Vật chất và Ý thức nói rằng: “Vật chất
sinh ra và quyết định ý thức” chúng ta rút ra bài học là:
a. Phải coi những giá trị vật chất là cao nhất
b. Các điều kiện vật chất quyết định đời sống tinh thần
c. Coi những giá trị vật chất và giá trị tinh thần như nhau
d. Coi giá trị tinh thần quý hơn giá trị vật chất
68. Người Việt Nam có câu “Có thực mới vực được đạo” câu nói này thể
hiện quan điểm:
a. Giá trị vật chất là quan trọng nhất
b. Trong đời sống chỉ có lương thực mới quan trọng
c. Các điều kiện sinh hoạt vật chất quyết định đời sống tinh thần
d. Trong một nền kinh tế quốc dân, quan trọng nhất là nông nghiệp
70.Khi nói vật chất là cái được cảm giác của chúng ta chép lại, chụp lại,
phản ánh lại, về mặt nhận thức luận, Lênin muốn khẳng định điều gì?
a. Cảm giác, ý thức của chúng ta có khả năng phản ánh đúng thế
giới khách quan
b. Cảm giác, ý thức của chúng ta không thể phản ánh đúng thế giới vật
chất
c. Cảm giác, ý thức phụ thuộc thụ động vào thế giới vật chất
d. Cảm giác, ý thức là nguồn gốc của thế giới vật chất
71.Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, vật chất với tư cách là
phạm trù triết học có đặc tính gì?
a. Có thực, vô hạn, vô tận, vĩnh viễn tồn tại, độc lập với ý thức
b. Có giới hạn, có sinh ra và có mất đi
c. Tồn tại cảm tính
d. Vĩnh viễn tồn tại
74.Chọn câu mà anh (chị) cho là đúng. Mặt thứ nhất của vấn đề cơ bản của
triết học là:
a. Giữa vật chất và ý thức thì cái nào có trước, cái nào có sau, cái
nào quyết định cái nào?
b. Con người có khả năng nhận thức được thế giới hay không
c. Vấn đề quan hệ giữa vật chất và ý thức
d. Vấn đề giữa tư duy và tồn tại
75.Quan điểm: “Vật chất và ý thức là hai nguyên thể đầu tiên cùng song
song tồn tại” là quan điểm của trường phái triết học nào?
a. Duy vật biện chứng
b. Duy tâm khách quan
c. Duy vật siêu hình
d. Nhị nguyên luận
76.Theo quan niệm triết học duy vật biện chứng, không gian là gì?
a. Mô thức của trực quan cảm tính
b. Khái niệm của tư duy lý tính
c. Hình thức tồn tại của vật chất
d. Một dạng vật chất cụ thể
77.Hãy chọn câu đúng. Theo quan điểm của triết học Mác, ý thức là:
a. Là hình ảnh của thế giới khách quan
b. Là hình ảnh phản ánh sự vận động và phát triển của thế giới khách
quan.
c. Là một phần chức năng của bộ óc con người.
d. Là sự phản ánh năng động và sáng tạo hiện thực khách quan
78.Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng thiếu sự tác động của
thế giới khách quan vào não người, có hình thành và phát triển được ý
thức không?
a. Không
b. Vừa có thể, vừa không thể
c. Có thể hình thành được
d. Các phương án trên đều sai
79.Sự khác nhau cơ bản giữa phản ánh ý thức và các hình thức phản ánh
khác nhau của thế giới vật chất là ở chỗ nào?
a. Tính đúng đắn trung thực với vật phản ánh
b. Tính sáng tạo, năng động
c. Tính quy định bởi vật phản ánh
d. Các phương án trên đều đúng
80.Ph.Ăngghen viết: "[.........] là điều kiện cơ bản đầu tiên của toàn bộ đời
sống loài người, và như thế đến một mức mà trên một ý nghĩa nào đó,
chúng ta phải nói: [..........] đã sáng tạo ra bản thân con người". Hãy điền
một từ vào chỗ trống để hoàn thiện câu trên.
a. Lao động
b. Vật chất
c. Tự nhiên
d. Sản xuất
81. Hãy hoàn thiện luận điểm sau đây bằng thuật ngữ thích hợp: “Liên hệ là
phạm trù dùng để chỉ sự quy định, sự………….., sự chuyển hóa lẫn nhau
giữa các sự vật hiện tượng”.
a. Liên kết
b. Làm tiền đề cho nhau
c. Tác động qua lại
d. Đấu tranh lẫn nhau
83. Bất kỳ sự vật hiện tượng nào ở bất kỳ không gian thời gian đều có mối
liên hệ với các sự vật, hiện tượng khác. Đó là biểu hiện của:
a. Tính phong phú vô cùng tận của thế giới vật chất
b. Liên hệ phổ biến
c. Tính khách quan của thế giới vật chất
d. Không có ý kiến nào kể trên là đúng
84. Ở các không gian thời gian khác nhau, các mối liên hệ cũng có những
biểu hiện khác nhau. Đó là biểu hiện:
a. Tính khách quan của mối liên hệ
b. Tính tất yếu của mối liên hệ
c. Tính phong phú, đa dạng của mối liên hệ
d. Không có quan niệm nào kể trên là đúng
85.Nguyên lý về liên hệ phổ biến là cơ sở lý luận cho quan điểm nghiên cứu,
đó là:
a. Quan điểm khách quan
b. Quan điểm khách quan kết hợp với chủ quan
c. Quan điểm lịch sử
d. Quan điểm toàn diện
86. Xem xét sự vật theo quan điểm toàn diện yêu cầu chúng ta phải như thế
nào ?
a. Không cần xem xét mối liên hệ
b. Chỉ xem xét một mối liên hệ
c. Phải xem xét tất cả các mối liên hệ của sự vật
d. Phải xem xét tất cả các mối liên hệ đồng thời phân loại được vị
trí, vai trò của các mối liên hệ
87. Lựa chọn câu đúng nhất theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện
chứng.
a. Mối liên hệ chỉ diễn ra giữa các sự vật hiện tượng với nhau còn trong
bản thân sự vật hiện tượng không có sự liên hệ
b. Mối liên hệ của sự vật hiện tượng chỉ do ý chí con người tạo ra còn
bản thân sự vật hiện tượng không có sự liên hệ
c. Mối liên hệ của sự vật hiện tượng không chỉ diễn ra giữa các sự
vật hiện tượng mà còn diễn ra ngay bên trong sự vật hiện tượng
d. Tất cả các câu đều đúng
88. Lênin viết: “Muốn là người duy vật phải thừa nhận…nghĩa là không lệ
thuộc vào con người và loài người”. Hãy điền từ để hoàn thiện câu trên?
a. Hiện thực khách quan
b. Thế giới vật chất
c. Cảm giác
d. Chân lý tuyệt đối
90.Chủ nghĩa Mác- Lênin cho rằng: “Phát triển là …..của sự vận động của
sự vật, hiện tượng”. Hãy hoàn thiện quan điểm trên.
a. Khuynh hướng chung
b. Xu thế chung
c. Con đường
d. Tất cả đều sai
92. Tính phổ biến của phát triển phải được hiểu theo ý nghĩa?
a. Toàn bộ thế giới vật chất luôn luôn phát triển
b. Tất cả các sự vật hiện tượng có cấu trúc nguyên tử đều phát triển
c. Có trong cả tự nhiên, xã hội và tư duy
d. Các phương án trên đều sai
93.Đâu là quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về vận động?
a. Vận động là sự tự thân vận động của vật chất, vận động không
được sáng tạo ra và cũng không bị mất đi
b. Vận động là hút và đẩy của các vật thể
c. Vận động được sáng tạo ra và bị mất đi
d. Vận động là vận động thuần túy phi vật chất
94.Triết học Mác – Lênin cho rằng: Thực tiễn là toàn bộ … có mục đích,
mang tính lịch sử, xã hội của con người nhằm cải tạo thế giới khách
quan. Chọn từ đúng nhất để hoàn thiện quan điểm trên :
a. Hoạt động tinh thần
b. Hoạt động vật chất cảm tính
c. Hoạt động vật chất và tinh thần
d. Các phương án trên đều sai
96.Hãy lựa chọn phương án đúng nhất. Theo quan điểm Mác – Lênin nhận
thức là một quá trình?
a. Phản ánh liên tục của đầu óc con người về thế giới khách quan
b. Phân tích và tổng hợp các thông tin từ thế giới bên ngoài
c. Từ trực quan sinh động đến tư duy trừu tượng và từ tư duy trừu
tượng đến thực tiễn
d. Biện chứng của sự vận động của tư duy thông qua các quy luật của chính
nó
97.Hãy chọn phương án đúng. Cảm giác là:
a. Cảm nhận của con người về thế giới xung quanh
b. Trực giác từ tổng hợp các tác động bên ngoài
c. Sự phản ánh những thuộc tính bên ngoài và đơn lẻ của sự vật
d. Các phương án trên đều đúng
101. Hãy chọn phương án đúng. Suy lý (hay suy luận) là:
a. Sự liên kết nhiều khái niệm trong một phán đoán
b. Sự liên kết hai hay nhiều phán đoán để rút ra tri thức mới
c. Sự tổng hợp từ nhiều khái niệm
d. Các phương án trên đều sai
102. Hình thức nào của tư duy trừu tượng là hình thức liên kết các khái
niệm?
a. Khái niệm
b. Phán đoán
c. Suy lý
d. Trừu tượng
103. Hình ảnh của sự vật được tái hiện ở trong đầu óc khi không còn tiếp
xúc trực tiếp sự vật được gọi là gì?
a. Khái niệm
b. Phán đoán
c. Biểu tượng
d. Suy lý
104. Hình thức nào dưới đây không nằm trong giai đoạn nhận thức lý tính?
a. Tri giác
b. Phán đoán
c. Suy lý
d. Khái niệm
106. Ph.Ăngghen viết về vai trò động lực của thực tiễn đối với nhận thức
như sau: "Khi xã hội có nhu cầu về kỹ thuật thì nó thúc đẩy khoa học
phát triển hơn mười [..........]". Hãy điền vào chỗ trống để hoàn thiện câu
trên.
a. Nhà phát minh
b. Viện nghiên cứu
c. Tiến sĩ khoa học
d. Trường đại học
107. Mác viết: “..… là thân thể vô cơ của con người và xã hội loài người”.
Hãy điền vào dấu …để hoàn thiện quan điểm trên?
a. Xã hội
b. Trái đất
c. Giới tự nhiên
d. Môi trường
108. Chọn câu trả lời đúng. Lực lượng sản xuất quyết định quan hệ sản
xuất trên các mặt:
a. Hình thức quan hệ sản xuất
b. Sự biến đổi của quan hệ sản xuất
c. Trình độ quan hệ sản xuất
d. Các phương án trên đều đúng
109. Đường lối, quan điểm của Đảng là một bộ phận của:
a. Cơ sở hạ tầng
b. Lực lượng sản xuất
c. Kiến trúc thượng tầng
d. Quan hệ sản xuất
110. Môi trường sống của con người được hiểu với nghĩa là:
a. Môi trường địa lý
b. Môi trường sinh quyển
c. Môi trường tự nhiên - xã hội
d. Môi trường xã hội
111. Ph. Ăngghen viết: Mác đã phát hiện ra quy luật phát triển của ..…,
nghĩa là tìm ra cái sự thật đơn giản là: trước hết con người cần phải ăn,
uống, ở và mặc, trước khi có thể lo đến chuyện làm chính trị, khoa học,
nghệ thuật, tôn giáo”. Hãy điền từ thích hợp vào dấu …để hoàn thiện câu
trên?
a. Thế giới
b. Xã hội loài người
c. Tự nhiên
d. Vật chất
112. Khi nói về con người, chủ nghĩa Mác-Lênin cho rằng: “Con người là
một … sinh học – xã hội” hãy điền vào chỗ trống để hoàn thiện câu trên:
a. Cá thể
b. Thực thể
c. Tập hợp hai mặt
d. Sinh vật
113. Con người phát triển và hoàn thiện mình chủ yếu dựa vào yếu tố nào?
a. Phát triển kinh tế - xã hội
b. Đấu tranh giai cấp
c. Lao động sản xuất
d. Đấu tranh với tự nhiên
114. Ý thức xã hội bao gồm những cấp độ nào?
a. Tâm lý xã hội và hệ tư tưởng
b. Tình cảm xã hội và ý thức xã hội
c. Nhận thức xã hội
d. Phản ánh xã hội
115. Theo cách phân chia các hình thức vận động của Ph.Ăngghen, hình
thức vận động nào là thấp nhất?
a. Hình thức vận động cơ học
b. Hình thức vận động vật lý
c. Hình thức vận động hoá học
d. Hình thức vận động xã hội
116. Trường phái triết học nào cho vận động là tuyệt đối, đứng im là tương
đối?
a. Chủ nghĩa duy vật tự phát
b. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
c. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
d. Chủ nghĩa duy vật siêu hình thế kỷ XVII – XVIII
117. Quan điểm của chủ nghĩa duy tâm về nguồn gốc của ý thức?
a. Là sự phản ánh của hiện thực khách quan
b. Là thuộc tính của bộ não người, do não người tiết ra
c. Phủ nhận nguồn gốc vật chất của ý thức
d. Ý thức tồn tại tự nó, vĩnh viễn, vô hạn
118. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng nguồn gốc tự nhiên
của ý thức gồm những yếu tố nào?
a. Bộ óc con người
b. Thế giới khách quan bên ngoài tác động vào bộ óc con người
c. Các câu trên đều đúng
d. Các câu trên đều sai
121. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, quá trình hình
thành ý thức là quá trình nào?
a. Tiếp thu sự tác động của thế giới bên ngoài
b. Sáng tạo thuần tuý trong tư duy con người
c. Hoạt động kinh tế
d. Hoạt động thực tiễn cải tạo thế giới và phản ánh sáng tạo thế giới
khách quan
122. Để phản ánh hiện thực khách quan và trao đổi tư tưởng con người cần
có cái gì?
a. Công cụ lao động
b. Cơ quan cảm giác
c. Ngôn ngữ
d. Tư liệu sản xuất
123. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, nguồn gốc trực
tiếp và quan trọng nhất quyết định sự ra đời và phát triển của ý thức là gì?
a. Sự tác động của tự nhiên vào bộ óc con người
b. Lao động, thực tiễn xã hội
c. Bộ não người và hoạt động của nó
d. Hoạt động quan sát thế giới của con người
126. Theo quan niệm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, trong kết cấu của
ý thức yếu tố nào là cơ bản và cốt lõi nhất?
a. Tri thức
b. Tình cảm
c. Niềm tin
d. Ý chí
127. Kết cấu theo chiều dọc của ý thức gồm những yếu tố nào?
a. Tự ý thức; tiềm thức; vô thức
b. Tri thức; tình cảm; niềm tin, ý chí
c. Cảm giác; khái niệm; phán đoán
d. Ý thức; tự ý thức
128. Đâu là quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về mối quan hệ
giữa vật chất và ý thức?
a. Ý thức do vật chất quyết định, thỉnh thoảng tồn tại đồng thời
b. Ý thức tác động đến vật chất
c. Ý thức quyết định vật chất và vật chất tác động lại ý thức
d. Ý thức do vật chất quyết định, nhưng ý thức có tính độc lập tương
đối và tác động trở lại vật chất thông qua hoạt động thực tiễn
130. Nguyên lý cơ bản của phép biện chứng duy vật là nguyên lý nào?
a. Nguyên lý về sự tồn tại khách quan của vật chất
b. Nguyên lý về sự vận động và đứng im của các sự vật
c. Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến và về sự phát triển
d. Nguyên lý về tính liên tục và tính gián đoạn của thế giới vật chất
131. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, mối liên hệ giữa
các sự vật có tính chất gì?
a. Tính ngẫu nhiên, chủ quan
b. Tính khách quan, tính phổ biến, tính đa dạng
c. Tính khách quan, tính đặc thù, tính đa dạng
d. Tính khách quan, đa dạng
132. Quan điểm nào cho rằng thế giới vô cơ, thế giới sinh vật và xã hội loài
người là 3 lĩnh vực hoàn toàn khác biệt nhau, không quan hệ gì với nhau?
a. Quan điểm duy vật siêu hình
b. Quan điểm duy vật biện chứng
c. Quan điểm duy tâm khách quan
d. Quan điểm duy tâm chủ quan
134. Trong các quan điểm sau đây, đâu là quan điểm siêu hình về sự phát
triển?
a. Chất của sự vật không thay đổi gì trong quá trình tồn tại và phát
triển của sự vật
b. Phát triển là sự chuyển hoá từ những thay đổi về lượng thành sự thay
đổi về chất
c. Phát triển bao hàm sự nảy sinh chất mới và sự phá vỡ chất cũ
d. Chất của sự vật đóng băng
135. Luận điểm sau đây thuộc lập trường triết học nào: “Phát triển chỉ là
những bước nhảy về chất, không có sự thay đổi về lượng”.
a. Triết học duy vật biện chứng
b. Triết học duy vật siêu hình
c. Triết học biện chứng duy tâm
d. Triết học hiện sinh
136. Luận điểm sau đây thuộc lập trường triết học nào: “Phát triển là quá
trình vận động tiến lên theo con đường xoáy ốc”
a. Quan điểm siêu hình
b. Quan điểm chiết trung và ngụy biện
c. Quan điểm biện chứng
d. Quan điểm duy tâm
137. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau
đây là đúng?
a. Phát triển là xu hướng chung của sự vận động của thế giới vật
chất
b. Phát triển là xu hướng chung nhưng không bản chất của sự vận động
của sự vật
c. Phát triển là xu hướng cá biệt của sự vận động của các sự vật
d. Phát triển là điều hiển nhiên
138. Trong xã hội sự phát triển biểu hiện ra như thế nào?
a. Sự xuất hiện các hợp chất mới
b. Sự xuất hiện các giống loài động vật, thực vật mới thích ứng tốt hơn
với môi trường
c. Sự thay thế chế độ xã hội này bằng một chế độ xã hội khác cao
hơn, tiến bộ hơn
d. Sự thay thế cấu trúc xã hội
140. Cấu trúc của một hình thái kinh tế- xã hội gồm các yếu tố nào hợp
thành?
a. Lực lượng sản xuất, các quan hệ sản xuất và kiến trúc thượng
tầng
b. Lực lượng sản xuất, quan hệ sản xuất, cơ sở hạ tầng và kiến trúc
thượng tầng
c. Quan hệ sản xuất và kiến trúc thượng tầng
d. Cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng
141. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, những tính chất
nào sau đây là tính chất của sự phát triển?
a. Tính khách quan
b. Tính phổ biến
c. Tính chất đa dạng, phong phú trong nội dung và hình thức phát triển
d. Các phương án trên đều đúng
142. Theo Lênin : “Người ta gọi là …, những tập đoàn người to lớn gồm
những người khác nhau về địa vị của họ trong một hệ thống sản xuất xã
hội nhất định trong lịch sử, khác nhau về quan hệ của họ (thường thì
những quan hệ này được pháp luật quy định và thừa nhận) đối với những
tư liệu sản xuất, về vai trò của họ trong tổ chức lao động sản xuất và như
vậy là khác nhau về cách thức hưởng thụ về phần của cải xã hội ít hoặc
nhiều mà họ được hưởng”. Những tập đoàn mà Lênin nói ở đây là gì?
a. Giai cấp
b. Tầng lớp
c. Tư sản
d. Tri thức
143. Trong các đặc trưng của định nghĩa giai cấp của Lênin, đặc trưng nào
là quyết định nhất?
a. Có địa vị khác nhau trong một hệ thống sản xuất nhất định trong lịch
sử
b. Có mối quan hệ khác nhau đối với tư liệu sản xuất
c. Có vai trò khác nhau trong tổ chức lao động xã hội
d. Có sự khác nhau về phương thức và quy mô hưởng thụ của cải xã hội
144. Theo Lênin: “ …, là cuộc đấu tranh của bộ phận nhân dân này chống
lai bộ phận nhân dân khác, cuộc đấu tranh của quần chúng bị tước hết
quyền, bị áp bức và lao động chống bọn có đặc quyền, đặc lợi, bọn áp
bức và ăn bám, cuộc đấu tranh của những ngưòi công nhân làm thuê hay
những người vô sản chống những người hữu sản hay giai cấp tư sản”. Ở
đây Lênin nói đến cuộc đấu tranh gì?
a. Đấu tranh giai cấp
b. Đấu tranh kinh tế
c. Đấu tranh dân tộc
d. Đấu tranh chính trị
145. Hình thức đấu tranh đầu tiên của giai cấp vô sản chống giai cấp tư sản
là hình thức nào?
a. Đấu tranh tư tưởng
b. Đấu tranh chính trị
c. Đấu tranh kinh tế
d. Đấu tranh vũ trang
146. Trong nhận thức cần quán triệt quan điểm phát triển. Điều đó dựa trên
cơ sở lý luận của nguyên lý nào?
a. Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến
b. Nguyên lý về sự phát triển
c. Nguyên lý về tính thống nhất vật chất của thế giới
d. Nguyên lý mâu thuẫn
147. Các phạm trù: vật chất, ý thức, vận động, mâu thuẫn, bản chất, hiện
tượng là những phạm trù của khoa học nào?
a. Triết học
b. Sinh học
c. Hoá học
d. Vật lý
148. Đâu là quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về mối quan hệ
giữa cái chung và cái riêng
a. Cái chung tồn tại khách quan, bên ngoài cái riêng
b. Cái riêng tồn tại khách quan không bao chứa cái chung
c. Cái chung và cái riêng đều không tồn tại đồng thời
d. Không có cái chung thuần tuý tồn tại ngoài cái riêng, cái chung
tồn tại trong cái riêng và thông qua cái riêng mà biểu hiện sự tồn
tại của mình
149. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm sau đây
đúng hay sai: “Muốn nhận thức được cái chung phải xuất phát từ cái
riêng”
a. Đúng
b. Sai
c. Không xác định
d. Vừa đúng, vừa sai
150. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau
đây là đúng
a. Có thể coi nguyên nhân và kết quả nằm ở hai sự vật khác nhau
b. Không thể coi nguyên nhân và kết quả nằm ở hai sự vật khác
nhau, tách rời nhau
c. Nguyên nhân và kết quả không cùng một kết cấu vật chất
d. Nguyên nhân và kết quả là tất nhiên
151. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau
đây là sai
a. Nội dung và hình thức gắn bó hửu cơ lẫn nhau, không tách rời nhau
b. Nội dung và hình thức luôn luôn phù hợp với nhau
c. Nội dung tồn tại trong một hình thức nhất định, hình thứ chứa đựng
nội dung
d. Không phải lúc nào nội dung và hình thức cũng phù hợp với nhau
152. Trong các luận điểm sau, đâu là quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện
chứng về quan hệ giữa nội dung và hình thức?
a. Nội dung quyết định hình thức trong sự phát triển của sự vật
b. Hình thức quyết định nội dung
c. Tồn tại hình thức thuần tuý không chứa đựng nội dung
d. Tồn tại nội dung thuần túy không gắn với một hình thức nào đó
153. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau
đây là đúng?
a. Bản chất không được biểu hiện ở hiện tượng
b. Bản chất nào hiện tượng ấy, bản chất hoàn toàn đồng nhất với hiện
tượng
c. Bản chất hiện ra, hiện tượng mang tính bản chất, bản chất thay
đổi hiện tượng biểu hiện nó cũng thay đổi
d. Bản chất là cái vĩnh viễn không thay đổi
154. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau
đây là đúng?
a. Trong hoạt động thực tiễn phải dựa vào khả năng
b. Trong hoạt động thực tiễn phải dựa vào hiện thực, không cần tính đến
khả năng
c. Trong hoạt động thực tiễn phải dựa vào hiện thực, đồng thời phải
tính đến khả năng
d. Hoạt động thực tiễn không bao hàm hoạt động sáng tạo
155. Trong quá trình vận động phát triển của sự vật ba quy luật cơ bản:
a. Lần lượt tác động theo thứ tự: Quy luật mâu thuẫn, quy luật lượng –
chất, quy luật phủ định
b. Lần lượt tác động theo thứ tự: Quy luật lượng – chất, quy luật mâu
thuẫn, quy luật phủ định của phủ định
c. Tác động tổng hợp, chứ không phải hết cái này đến cái khác
d. Các phương án trên đều sai
157. Trong hoạt động thực tiễn, sai lầm của sự chủ quan nóng vội là do
không tôn trọng quy luật nào?
a. Quy luật mâu thuẫn
b. Quy luật lượng-chất
c. Quy luật phủ định của phủ định
d. Quy luật về mối quan hệ biện chứng giữa cơ sở hạ tầng và kiến
trúc thượng tầng
158. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau
đây là sai?
a. Chất là tính quy định vốn có của sự vật
b. Chất là tổng hợp hữu cơ các yếu tố, thuộc tính của sự vật nói lên sự
vật là cái gì
c. Chất đồng nhất với thuộc tính
d. Chất là cái để phân biệt nó với cái khác
159. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau
đây là sai?
a. Chất tồn tại khách quan bên ngoài sự vật
b. Chất tồn tại khách quan gắn liền với sự vật
c. Không có chất thuần tuý bên ngoài sự vật
d. Chất là cái vốn có của sự vật
160. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau
đây là đúng?
a. Độ là phạm trù chỉ sự biến đổi của lượng
b. Độ là phạm trù chỉ sự biến đổi của chất
c. Độ là phạm trù triết học chỉ giới hạn biến đổi của lượng, trong đó
chưa làm thay đổi chất của sự vật
d. Độ ít biến đổi
161. Giới hạn từ 00C đến 1000C được gọi là gì trong quy luật lượng – chất?
a. Độ
b. Chất
c. Lượng
d. Bước nhảy
162. Trong một mối quan hệ nhất định, cái gì xác định sự vật?
a. Tính quy định về lượng
b. Tính quy định về chất
c. Thuộc tính của sự vật
d. Tính ngẫu nhiên
163. Tính quy định nói lên sự vật đó là gì và phân biệt nó với sự vật khác,
gọi là gì?
a. Chất
b. Lượng
c. Độ
d. Bước nhảy
164. Tính quy định nói lên quy mô trình độ phát triển của sự vật được gọi
là gì?
a. Chất
b. Lượng
c. Độ
d. Điểm nút
165. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau
đây là sai?
a. Trong giới hạn của độ sự thay đổi của lượng chưa làm cho chất của sự
vật biến đổi
b. Trong giới hạn của độ sự thay đổi của lượng đều đưa đến sự thay
đổi về chất của sự vật
c. Chỉ khi lượng biến đổi đến hết hạn của độ mới làm cho chất của sự
vật thay đổi
d. Khi bước nhảy được thực hiện thì sự vật chuyển hóa
166. Thời điểm mà tại đó sự thay đổi về lượng sẽ làm thay đổi về chất của
sự vật được gọi là gì?
a. Bước nhảy
b. Bước nhảy toàn bộ
c. Điểm nút
d. Bước nhảy dần dần
167. Phạm trù triết học nào dùng để chỉ sự chuyển hóa về chất của sự vật
do những thay đổi về lượng trước đó gây ra?
a. Độ
b. Điểm nút
c. Chất
d. Bước nhảy
168. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau
đây là đúng?
a. Sự biến đổi về chất là kết quả sự tích lũy dần dần về lượng của
sự vật
b. Không phải sự biến đổi về chất nào cũng là kết quả của sự biến đổi
về lượng
c. Chất không có tác động gì đến sự thay đổi của lượng
d. Chất biến đổi trước khi có sự biến đổi của lượng
169. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau
đây là đúng?
a. Phát triển của sự vật chỉ bao hàm sự thay đổi về lượng
b. Phát triển của sự vật chỉ bao hàm sự thay đổi về chất
c. Quá trình phát triển của sự vật là quá trình chuyển hóa từ sự
thay đổi dần về lượng sang sự thay đổi về chất của sự vật và
ngược lại
d. Chất và lượng cùng biến đổi đồng thời
170. Trong hoạt động thực tiễn sai lầm của sự trì trệ bảo thủ là do không
tôn trọng quy luật nào của phép biện chứng duy vật?
a. Quy luật lượng – chất
b. Quy luật phủ định của phủ định
c. Quy luật mâu thuẫn
d. Quy luật tự nhiên
171. Trong quy luật mâu thuẫn, tính quy định về chất và tính quy định về
lượng trong một sự vật được gọi là gì?
a. Hai sự vật
b. Hai quá trình
c. Hai thuộc tính
d. Hai mặt đối lập
172. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau
đây là sai?
a. Mặt đối lập là những mặt có đặc điểm trái ngược nhau
b. Mặt đối lập tồn tại khách quan trong các sự vật
c. Mặt đối lập không nhất thiết phải gắn liền với sự vật mà có thể
nằm ở hai sự vật khác nhau
d. Mặt đối lập là vốn có của sự vật, hiện tượng
173. Hai mặt đối lập ràng buộc, phụ thuộc nhau, tạo tiền đề tồn tại cho
nhau, triết học gọi là gì?
a. Sự đấu tranh của hai mặt đối lập
b. Sự thống nhất của hai mặt đối lập
c. Sự chuyển hóa của hai mặt đối lập
d. Sự tương đồng của các mặt đối lập
174. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng sự thống nhất của
các mặt đối lập có những biểu hiện gì?
a. Sự cùng tồn tại, nương tựa nhau, làm điều kiện, tiền đề tồn tại
cho nhau, đồng nhất nhau
b. Sự đồng nhất nhau
c. Gắn bó hửu cơ lẫn nhau
d. Các phương án trên đều đúng
176. Luận điểm sau đây thuộc trường phái triết học nào: “Sự thống nhất
của các mặt đối lập loại trừ sự đấu tranh của các mặt đối lập”
a. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
b. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
c. Chủ nghĩa duy tâm biện chứng
d. Chủ nghĩa duy lý
177. Trong lý luận về mâu thuẫn người ta gọi quá trình đồng hóa và dị hóa
trong cơ thể sống là gì?
a. Những thuộc tính
b. Hai thuộc tính
c. Hai mặt đối lập
d. Hai yếu tố
178. Ý nghĩa rút ra khi nghiên cứu quy luật mâu thuẫn. Xác định đáp án
sai.
a. Mâu thuẫn là khách quan, khi nghiên cứu sự vật hiện tượng phải
nghiên cứu về mâu thuẫn của nó
b. Sự vật khác nhau, mâu thuẫn khác nhau, nên phải có biện pháp phù
hợp để giải quyết từng mâu thuẫn
c. Phải giải quyết mâu thuẫn bằng phương pháp đấu tranh chứ không
dung hòa
d. Mâu thuẫn phụ thuộc vào cảm nhận của con người nên phải tìm
cách nhận thức nó
179. Sự tác động theo xu hướng nào thì được gọi là sự đấu tranh của các
mặt đối lập?
a. Ràng buộc nhau
b. Nương tựa nhau
c. Đan xen nhau
d. Phủ định, bài trừ nhau
180. Trong mâu thuẫn biện chứng, các mặt đối lập quan hệ với nhau như
thế nào?
a. Chỉ thống nhất với nhau
b. Chỉ có mặt đấu tranh với nhau
c. Bình đẳng với nhau
d. Vừa thống nhất vừa đấu tranh với nhau
181. Trong thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập, xu hướng nào
quyết định sự biến đổi thường xuyên của sự vật?
a. Thống nhất của các mặt đối lập
b. Đấu tranh của các mặt đối lập
c. Không có xu hướng nào cả
d.Sự tồn tại đồng thời của sự vật, hiện tượng
182. Mâu thuẫn quy định bản chất của sự vật, thay đổi cùng với sự thay đổi
căn bản về chất của sự vật, được gọi là mâu thuẫn gì?
a. Mâu thuẫn chủ yếu
b. Mâu thuẫn bên trong
c. Mâu thuẫn cơ bản
d. Mâu thuẫn đối kháng
183. Mâu thuẫn nổi lên hàng đầu trong mỗi thời kỳ, mỗi giai đoan của quá
trình phát triển của sự vật được gọi là gì?
a. Mâu thuẫn bên trong
b. Mâu thuẫn bên ngoài
c. Mâu thuẫn chủ yếu
d. Mâu thuẫn cơ bản
184. Loại mâu thuẫn nào thể hiện đặc trưng của mâu thuẫn giai cấp?
a. Mâu thuẫn bên trong và mâu thuẫn bên ngoài
b. Mâu thuẫn đối kháng và không đối kháng
c. Mâu thuẫn chủ yếu và mâu thuẫn thứ yếu
d. Mâu thuẫn cơ bản và mâu thuẫn không cơ bản
185. Trong mâu thuẫn người ta gọi hút và đẩy trong một thanh nam châm
là gì?
a. Những thuộc tính
b. Hai yếu tố
c. Hai mặt đối lập
d. Hai sự vật
186. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng luận điểm nào sau
đây là sai?
a. Phủ định biện chứng có tính khách quan
b. Phủ định biện chứng là kết quả giải quyết những mâu thuẫn bên
trong sự vật
c. Phủ định biện chứng là sự xóa bỏ sự vật, chấm dứt sự tồn tại
của sự vật
d. Phủ định biện chứng có tính đa dạng, phong phú, riêng biệt
187. Luận điểm sau đây thuộc trường phái triết học nào: “Cái mới ra đời
trên cơ sở giữ nguyên cái cũ”
a. Quan điểm siêu hình
b. Quan điểm biện chứng duy vật
c. Quan điểm biện chứng duy tâm
d. Quan điểm duy tâm khách quan
188. Sự tự phủ định để đưa sự vật dường như quay lại điểm xuất phát ban
đầu trong phép biện chứng được gọi là gì?
a. Phủ định siêu hình
b. Phủ định của phủ định
c. Chuyển hoá
d. Sự lặp lại
189. Con đường phát triển của sự vật mà quy luật phủ định của phủ định
vạch ra là con đường nào?
a. Đường thẳng đi lên
b. Đường tròn khép kín
c. Đường xoáy ốc đi lên
d. Đường mòn
190. Xác định quan niệm sai về phủ định biện chứng:
a. Phủ định có tính kế thừa
b. Phủ định là chấm dứt sự phát triển
c. Phủ định đồng thời cũng là sự khẳng định
d. Phủ định có tính khách quan, phổ biến
192. Vị trí của quy luật phủ định của phủ định trong phép biện chứng duy
vật?
a. Chỉ ra nguồn gốc của sự phát triển
b. Chỉ ra cách thức của sự phát triển
c. Chỉ ra khuynh hướng chung của sự phát triển
d. Các phương án trên đều đúng
193. Trường phái triết học nào cho rằng thực tiễn là cơ sở chủ yếu và trực
tiếp của nhận thức?
a. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
b. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
d. Chủ nghĩa duy nghiệm
194. Chủ nghĩa Mác – Lênin là một hệ thống lý luận thống nhất được hình
thành từ:
a. Triết học Mác - Lênin, Kinh tế chính trị Mác -Lênin, Chủ nghĩa
xã hội khoa học
b. Triết học, kinh tế chính trị, chủ nghĩa xã hội khoa học.
c. Triết học cổ điển Đức, kinh tế chính trị cổ điển Anh, chủ nghĩa xã hội
khoa học
d. Xã hội
198. Chủ nghĩa duy vật lịch sử đã vạch ra và làm sáng tỏ quy luật về mối
quan hệ giữa:
a. Lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất
b. Tư liệu sản xuất và đối tượng lao động
c. Quan hệ sản xuất và quan hệ phân phối sản phẩm
d. Các tầng lớp trong xã hội
199. Chủ nghĩa Mác - Lênin là một học thuyết có tính chất:
a. Mở, cần phải đươc bổ sung
b. Đóng, bất biến
c. Mở, giáo điều
d. Xong xuôi, tuyệt đối
200. Sau khi C.Mác từ trần năm 1883, có người đã dành 12 năm cuộc đời
mình làm một việc có liên quan đến sự nghiệp của C.Mác. Công việc đó
được đánh giá như đã dựng cho C.Mác một tượng đài vĩnh cửu mà trên
đó, người tiến hành công việc này nghĩ rằng mình cũng đã để lại tên mình
bằng những nét vàng chói lọi. Người đã tiến hành công việc đó là ai?
a. V.I.Lênin
b. Ph.Ăngghen
c. Thomas Morơ
d. Platon
202. Theo quan điểm của Chủ nghĩa duy vật biện chứng luận điểm nào sau
đây là sai?
a. Chân lý có tính khách quan
b. Chân lý có tính cụ thể
c. Chân lý có tính trừu tượng
d. Chân lý vừa tương đối vừa tuyệt đối
203. Triết học học Mác - Lênin:
a. Nghiên cứu những quy luật chung nhất của tự nhiên, xã hội và
tư duy
b. Nghiên cứu quan hệ giữa người với người hình thành trong quá
trình sản xuất, phân phối, trao đổi và tiêu dùng của cải vật chất
c. Nghiên cứu những quy luật chính trị – xã hội của quá trình phát
sinh, hình thành và phát triển của xã hội cộng sản chủ nghĩa
d. Nghiên cứu quy luật của tư duy
204. Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác-Lênin, con người bắt nguồn từ:
a. Thần Dớt
b. Vượn người
c. Đấng tối cao
d. Thượng đế
206. Hãy hoàn chỉnh luận điểm của Ăngghen: “Điểm khác biệt căn bản
giữa xã hội loài người với xã hội loài vật là ở chỗ: Loài vật may mắn lắm
chỉ hái lượm, trong khi con người lại……..”
a. Suy nghĩ
b. Sáng tạo
c. Hưởng thụ những giá trị tinh thần
d. Sản xuất
209. Trong xã hội có ba quá trình sản xuất chủ yếu, quá trình nào là cơ sở
của sự tồn tại và phát triển xã hội?
a. Sản xuất của cải vật chất
b. Sản xuất tinh thần
c. Sản xuất ra bản thân con người
d. Sản xuất công cụ lao động
210. Hình thức hoạt động thực tiễn cơ bản nhất quyết định các hình thức
hoạt động khác còn lại là hình thức nào sau đây:
a. Hoạt động sản xuất vật chất
b. Hoạt động đấu tranh cải biến xã hội
c. Hoạt động quan sát và thực nghiệm khoa học
d. Hoạt động kinh tế
211. Quy luật cơ bản của sự vận động và phát triển xã hội:
a. Quy luật về sự phù hợp của quan hệ sản xuất với trình độ phát
triển của lực lượng sản xuất
b. Quy luật về mối quan hệ giữa cơ sở hạ tầng và kiến trúc thương
tầng
c. Quy luật đấu tranh giai cấp
d. Quy luật sản xuất giá trị thặng dư trong chủ nghĩa tư bản
213. Xét đến cùng nhân tố quyết định sự thắng lợi của một trật tự xã hội
mới là:
a. Năng suất lao động
b. Sức mạnh của pháp luật
c. Hiệu quả hoạt động của hệ thống chính trị
d. Sự điều hành, quản lý của nhà nước
214. Bốn đặc trưng của giai cấp, đặc trưng nào quyết định nhất?
a. Giai cấp là những tập đoàn có địa vị khác nhau trong một hệ thống
sản xuất xã hội nhất định.
b. Các giai cấp có quan hệ khác nhau đối với tư liệu sản xuất
c. Các giai cấp có vai trò khác nhau trong tổ chức lãnh đạo xã hội,
trong quản lý sản xuất
d. Các giai cấp có vai trò khác nhau về phương thức và quy mô thu
nhập của cải xã hội
215. Sự chuyển biến của xã hội loài người qua các giai đoạn lịch sử khác
nhau được quyết định bởi:
a. Phương thức sản xuất
b. Lực lượng sản xuất
c. Quan hệ sản xuất
d. Cơ sở hạ tầng
216. Lịch sử phát triển của xã hội loài người đã đang và sẽ trải qua các
phương thức sản xuất hay các chế độ xã hội như sau:
a. Công xã nguyên thuỷ, chế độ phong kiến, chiếm hữu nô lệ, tư
bản chủ nghĩa và cộng sản chủ nghĩa (giai đoạn thấp của nó là xã hội
chủ nghĩa)
b. Công xã nguyên thuỷ, chiếm hữu nô lệ, chế độ phong kiến,
tư bản chủ nghĩa và cộng sản chủ nghĩa (giai đoạn thấp của nó
là xã hội chủ nghĩa)
c. Chiếm hữu nô lệ, chế độ phong kiến, tư bản chủ nghĩa và cộng
sản chủ nghĩa (giai đoạn thấp của nó là xã hội chủ nghĩa)
d. Công xã nguyên thuỷ, chế độ phong kiến, tư bản chủ nghĩa và
cộng sản chủ nghĩa (giai đoạn thấp của nó là xã hội chủ nghĩa)
217. Xã hội loài người là một dạng phát triển đặc biệt của:
a. Đấng tối cao
b. Thế giới tinh thần
c. Thế giới vật chất
d. Con người
219. Lao động của con người là hoạt động mang tính:
a. Tính cá nhân
b. Tính xã hội
c. Dân chủ
d. Tự do
220. Khi nền sản xuất được thực hiện với những công cụ ở trình độ thủ
công, đơn giản thì lực lượng sản xuất mang tính:
a. Tính xã hội
b. Cá nhân
c. Tính quần chúng
d. Tính lạc hậu
222. Tiêu chuẩn khách quan để phân định các chế độ xã hội trong lịch sử?
a. Quan hệ sản xuất đặc trưng
b. Lực lượng sản xuất
c. Chính trị, tư tưởng
d. Phương thức sản xuất
223. Chọn câu trả lời đúng. Theo quan điểm triết học Mác- Lênin, muốn
thay đổi một chế độ xã hội thì:
a. Thay đổi lực lượng sản xuất
b. Tạo ra nhiều của cải
c. Thay đổi quan hệ sản xuất
d. Thay đổi phương thức sản xuất
224. Chọn quan điểm đúng trong các quan điểm sau:
a. Tồn tại xã hội có trước, ý thức xã hội có sau, tồn tại xã hội quyết
định ý thức xã hội
b. Tồn tại xã hội có trước, ý thức xã hội có sau, tồn tại xã hội quyết
định ý thức xã hội nhưng ý thức xã hội có sự tác động trở lại tồn
tại xã hội
c. Tồn tại xã hội và ý thức xã hội ra đời đồng thời nhưng tồn tại xã hội
quyết định ý thức xã hội, ý thức xã hội có sự tác động trở lại tồn tại
xã hội
d. Các câu trên đều sai
226. Một trong những nhân tố tạo ra sự lạc hậu của ý thức xã hội so với tồn
tại xã hội là:
a. Những điều kiện tự nhiên ảnh hưởng tới tâm lý con người
b. Xu hướng hoài cổ trong đời sống tâm lý
c. Ý thức xã hội gắn liền với lợi ích của những giai cấp, tập đoàn
người nhất định trong lịch sử
d. Các phương án trên đều sai
227. Một trong những biểu hiện tính độc lập tương đối của ý thức xã hội?
a. Nó có thể vượt trước tồn tại xã hội
b. Nó không chịu tác động quy định của tồn tại xã hội
c. Nó vận động chỉ bằng những quy luật nội tại của đời sống tinh thần
d. Các phương án trên đều sai
228. Mâu thuẫn giữa giai cấp công nhân và giai cấp tư sản được gọi là:
a. Mâu thuẫn đối kháng
b. Mâu thuẫn bên trong
c. Mâu thuẫn cơ bản
d. Mâu thuẫn chủ yếu
229. Sự ra đời của chủ nghĩa Mác được quyết định bởi:
a. 3 tiền đề
b. 4 tiền đề
c. 5 tiền đề
d. 6 tiền đề
230. Mâu thuẫn đối kháng giữa các giai cấp là do:
a. Sự khác nhau về tư tưởng, lối sống
b. Sự đối lập về lợi ích cơ bản - kinh tế
c. Sự khác nhau về giàu nghèo
d. Sự khác nhau về đẳng cấp xã hội
231. Triết học do Mác và Ph.Ăng-ghen thực hiện là bước ngoặt cách mạng
trong sự phát triển của triết học, biểu hiện vĩ đại nhất của bước ngoặt
cách mạng đó là gì?
a. Việc thay đổi căn bản tính chất của triết học, thay đổi căn bản đối
tượng của nó và mối quan hệ đối với các khoa học khác
b. Việc gắn bó chặt chẽ giữa triết học với phong trào cách mạng của
giai cấp vô sản và quần chúng lao động
c. Việc sáng tạo ra chủ nghĩa duy vật lịch sử làm thay đổi hẳn
quan niệm của con người về xã hội
d. Tất cả các câu trên đều sai
232. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau
đây là sai:
a. Thực tiễn không có lý luận là thực tiễn mù quáng
b. Lý luận không có thực tiễn là lý luận suông
c. Lý luận có thể phát triển tự nó không cần thực tiễn
d. Lý luận và thực tiễn có mối quan hệ biện chứng
233. Triết học Mác là thế giới quan khoa học của:
a. Giai cấp tư sản tiến bộ
b. Giai cấp công nhân
c. Tầng lớp trí thức
d. Giai cấp tiểu tư sản
240. Trong các hình thức đấu tranh giai cấp của thời kỳ quá độ lên chủ
nghĩa xã hội, hình thức nào là cơ bản nhất?
a. Chính trị
b. Kinh tế
c. Quân sự
d. Tư tưởng văn hóa
241. Đặc điểm của ý thức xã hội thông thường:
a. Có tính chất chỉnh thể, hệ thống và phong phú sinh động
b. Phản ánh trực tiếp đời sống hàng ngày và rất phong phú, sinh
động, đa dạng, muôn vẻ
c. Phản ánh gián tiếp hiện thực
d. Phản ánh khái quát, gián tiếp hiện thực dưới dạng cấc khái niệm,
phạm trù
242. Quan điểm nào cho rằng sự phát triển chỉ là sự tăng, giảm đơn thuần
về mặt lượng, không có sự thay đổi về chất?
a. Quan điểm siêu hình
b. Quan điểm biện chứng
c. Quan điểm duy tâm
d. Quan điểm duy ngã
243. Sự vật mới ra đời bao giờ cũng trên cơ sở những cái đã có của sự vật
cũ, qua đó tiến hành chọn lọc những cái tích cực, tiến bộ, phù hợp để tiếp
tục phát triển. Điều này thể hiện tính chất gì của sự phát triển?
a. Tính khách quan
b. Tính phổ biến
c. Tính đa đạng, phong phú
d. Tính kế thừa
244. Quan điểm nào góp phần khắc phục tư tưởng bảo thủ, trì trệ, định kiến
trong hoạt động nhận thức và hoạt động thực tiễn?
a. Quan điểm lịch sử cụ thể
b. Quan điểm toàn diện
c. Quan điểm phát triển
d. Quan điểm duy vật
245. Vai trò của ý thức cá nhân đối vối ý thúc xã hội?
a. Ý thức cá nhân là phương thức tồn tại và biểu hiện của ý
thức xã hội
b. Tổng cộng ý thưc cá nhân bằng ý thức xã hội
c. Ý thức cá nhân độc lập vối ý thức xã hội
d. Ý thức cá nhân quyết định ý thức xã hội
246. Giữa phạm trù triết học của phép biện chứng duy vật và phạm trù của
các khoa học cụ thể có mối quan hệ biện chứng với nhau. Mối quan hệ đó
là:
a. Quan hệ giữa bản chất và hiện tượng
b. Quan hệ giữa cái chung và cái riêng
c. Quan hệ giữa nội dung và hình thức
d. Quan hệ giữa sự vật và hiện tượng
247. Phạm trù triết học nào dùng để chỉ tổng hợp tất cả những mặt, những
yếu tố, những quá trình tạo nên sự vật?
a. Bản chất
b. Nội dung
c. Hiện thực
d. Mục đích
248. Tổng hợp tất cả những mặt, những mối liên hệ tất nhiên, tương đối ổn
định bên trong sự vật, quy định sự vận động và phát triển của sự vật được
gọi là:
a. Nội dung
b. Bản chất
c. Cái chung
d. Hiện tượng
249. Không có hình thức nào tồn tại thuần túy không chứa nội dung, và
cũng không có nội dung nào lại không tồn tại trong những hình thức xác
định. Quan điểm này thể hiện:
a. Vai trò quyết định của nội dung đối với hình thức
b. Sự tác động trở lại của hình thức đối với nội dung.
c. Sự thống nhất giữa nội dung và hình thức
d. Sự độc lập giữa nội dung và hình thức
250. Quy luật được coi là hạt nhân của phép biện chứng duy vật là:
a. Quy luật thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập
b. Quy luật từ những thay đổi về lượng dẫn đến những thay đổi về
chất và ngược lại
c. Quy luật phủ định của phủ định
d. Quy luật tự nhiên
251. Chọn câu của C.Mác định nghĩa bản chất con người:
a. Trong tính hiện thực, bản chất con người là tổng hòa các quan hệ
xã hội
b. Trong tính hiện thực của nó, bản chất con người là tổng hòa tất cả
các quan hệ xã hội
c. Bản chất con người không phải là gì trừu tượng vốn có của
các cá nhân riêng biệt. Trong tính hiện thực của nó, bản chất
con người là tổng hòa các quan hệ xã hội
d. Con người là động vật xã hội
252. Quan điểm ủng hộ cái mới tiến bộ, chống lại cái cũ, cái lỗi thời, lạc
hậu kìm hãm sự phát triển là quan điểm được rút ra trực tiếp từ:
a. Quy luật thống nhất và quy luật đấu tranh của các mặt đối lập
b. Quy luật từ những thay đổi về lượng dẫn đến những thay đổi về
chất và ngược lại
c. Quy luật phủ định của phủ định
d. Quy luật xã hội
253. Quan điểm nào về sản xuất vật chất sau đây là đúng?
a. Sản xuất vật chất là quá trình người lao động sử dụng công cụ
tác động vào tự nhiên, biến đổi tự nhiên, tạo ra của cải vật
chất
b. Là quá trình tạo ra của cải vật chất bởi con người
c. Sản xuất vật chất là quá trình sản xuất xã hội
d. Sản xuất vật chất là quá trình con người tạo ra các tư liệu sản xuất
257. Hình thức cao nhất của nhận thức lý tính là:
a. Phán đoán
b. Suy lý (suy luận)
c. Khái niệm
d. Biểu tượng
258. Cơ sở, động lực, mục đích của nhận thức là:
a. Hoạt động lý luận
b. Thực tiễn
c. Hoạt động văn hóa nghệ thuật
d. Kinh tế
259. Nguyên tắc thống nhất giữa lý luận với thực tiễn là nguyên tắc được
rút ra trực tiếp từ:
a. Lý luận về nhận thức
b. Mối quan hệ giữa vật chất và ý thức
c. Mối quan hệ giữa khả năng và hiện thực
d. Mối quan hệ giữa nội dung và hình thức
260. Giai đoạn mà con người sử dụng các giác quan để tác động trực tiếp
vào các sự vật nhằm nắm bắt các sự vật ấy được gọi là:
a. Nhận thức thông thường
b. Nhận thức lý tính
c. Nhận thức cảm tính
d. Nhận thức gián tiếp
262. Yếu tố giữ vai trò hàng đầu trong lực lượng sản xuất là :
a. Công cụ lao động
b. Người lao động
c. Khoa học - công nghệ
d. Tư liệu lao động
264. Quan hệ sản xuất là quan hệ giữa người với người trong quá trình sản
xuất, nó là quan hệ:
a. Tồn tại chủ quan, bị quy định bởi chế độ kinh tế
b. Tồn tại chủ quan, bị qui định bởi chế độ chính trị, xã hội
c. Tồn tại chủ quan, bị qui định bởi văn hóa
d. Tồn tại khách quan, độc lập với ý thức và không phụ thuộc
vào ý thức của con người
265. Quan hệ giữ vai trò quyết định đối với các quan hệ còn lại trong quan
hệ giữa nguời với người của quá trình sản xuất là:
a. Quan hệ phân phối sản phẩm lao động
b. Quan hệ sở hữu tư liệu sản xuất
c. Quan hệ tổ chức, quản lý và phân công lao động
d. Quan hệ cạnh tranh
266. Chọn quan điểm đúng nhất trong các quan điểm sau đây:
a. Đấu tranh giai cấp là động lực phát triển của xã hội
b. Đấu tranh giai cấp là một trong những động lực phát triển của xã
hội
c. Đấu tranh giai cấp là một trong những động lực phát triển
của xã hội có giai cấp
d. Đấu tranh giai cấp là vấn đề của nhà nước
271. Trong xã hội có giai cấp, ý thức xã hội của các giai cấp có nội dung và
hình thức phát triển khác nhau là do:
a. Những điều kiện sinh hoạt vật chất, lợi ích và địa vị của các
giai cấp khác nhau qui định
b. Thói quen khác nhau
c. Sở thích khác nhau
d. Văn hóa khác nhau
272. Hãy dùng một trong các cụm từ dưới đây để hoàn thiện quan điểm:
“Tư tưởng của giai cấp thống trị trong xã hội có giai cấp chính là tư
tưởng........”
a. Thống trị
b. Bất nhân
c. Phản dân chủ
d. Lạc hậu
273. Trong các xã hội có giai cấp, yếu tố của Kiến trúc thượng tầng có tác
động mạnh nhất đến Cơ sở hạ tầng là:
a. Toàn bộ lực lượng lao động
b. Trình độ khoa học và công nghệ
c. Nhà nước
d. Năng suất lao động
274. Điểm chủ yếu nhất để phân biệt con người với con vật :
a. Bằng ý thức
b. Bằng tôn giáo
c. Bằng lao động
d. Bằng của cải vật chất
275. Điền từ vào ô trống: “Lực lượng sản xuất hàng đầu của nhân loại
là….., là người lao động”.
a. Khoa học kỹ thuật
b. Nền đại công nghiệp
c. Công nhân
d. Trí thức
276. Nhận thức lý tính được thực hiện thông qua những hình thức cơ bản
nào?
a. Cảm giác – Tri giác – Biểu tượng
b. Cảm giác – Phán đoán – Tri giác
c. Khái niệm – Phán đoán – Suy lý
d. Khái niệm – Suy lý – Tri giác
278. Theo Ăngghen, phương thức tồn tại của vật chất là gì?
a. Vận động
b. Phát triển
c. Phủ định
d. Chuyển hoá từ dạng này sang dạng khác
279. Theo quan niệm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, đứng im là:
a. Không biến đổi
b. Biểu hiện của trạng thái vận động trong thăng bằng
c. Không vận động
d. Các phương án trên đều sai
280. Theo quan niệm duy vật biện chứng, ý thức tác động trở lại vật chất
thông qua:
a. Sự phê phán
b. Hoạt động thực tiễn
c. Hiện thực
d. Hoàn cảnh
281. Vì sao ý thức xã hội có sức mạnh cải tạo tồn tại xã hội?
a. Vì ý thức xã hội chỉ huy mọi hoạt động của xã hội.
b. Ý thức xã hội có sự phản ánh vượt trước tồn tại xã hội thông
qua hoạt động thực tiễn của con người
c. Ý thức xã hội thể hiện hiệu quả tích cực năng động qua các hoạt
động của con người
d. Ý thức khoa học phát triển mạnh, giữ vai trò lực lượng sản xuất
trực tiếp trong nhiều ngành kinh tế
282. Theo chủ nghĩa duy vật biện chứng bản chất của quá trình nhận thức
là:
a. Sự phản ánh thế giới khách quan một cách năng động của ý thức
chủ thể (người).
b. Là quá trình đi từ trực quan sinh động đến tư duy trừu tượng
c. Những kinh nghiệm và lí luận được tổng kết từ mọi hoạt động của
con người
d. Các phương án trên đều đúng
284. Theo quan điểm Mác – Lênin sự thay thế nhau của các hình thái kinh
tế - xã hội phải diễn ra.
a. Tuần tự, không thể bỏ qua hình thái nào
b. Tuần tự, sau một chu kỳ sẽ lặp lại
c. Có thể bao hàm sự bỏ qua một hoặc một vài hình thái kinh tế -
xã hội nếu hội đủ các điều kiện cần thiết
d. Các phương án trên đều đúng
285. Trong lực lượng sản xuất, yếu tố nào có tính chất động và cách mạng
nhất?
a. Đối tượng lao động
b. Tư liệu lao động
c. Công cụ lao động
d. Phương tiện lao động
e.
286. Lực lượng sản xuất là:
a. Mặt tự nhiên (nội dung) của phương thức sản xuất
b. Cơ sở của nền sản xuất vật chất
c. Cấu trúc của nền sản xuất vật chất
d. Công cụ lao động
289. Pháp quyền, đạo đức, tôn giáo… là những yếu tố thuộc phạm trù nào
sau đây?
a. Cơ sở hạ tầng
b. Quan hệ sản xuất
c. Kiến trúc thượng tầng
d. Lực lượng sản xuât
290. Quy luật xã hội nào giữ vai trò quyết định sự vận động, phát triển của
xã hội?
a. Quy luật đấu tranh giai cấp
b. Quy luật cơ sở hạ tầng quyết định kiến trúc thượng tầng
c. Quy luật về sự phù hợp của quan hệ sản xuất với trình độ phát
triển của lực lượng sản xuất
d. Quy luật tồn tại xã hội quyết định ý thức xã hội
1. Vì sao hàng hóa có hai thuộc tính là giá trị và giá trị sử dụng?
a. Vì lao động sản xuất hàng hóa có tính chất hai mặt
b. Vì có hai loại lao động là lao động trừu tượng và lao động cụ thể
c. Vì hàng hóa được đem ra trao đổi, mua bán trên thị trường
d. Vì hàng hóa là sản phẩm lao động của con người và để đáp ứng nhu cầu
của con người
2. Học thuyết kinh tế nào của Mác được coi là “hòn đá tảng”?
a. Học thuyết giá trị
b. Học thuyết giá trị thặng dư
c. Học thuyết tích lũy tư bản
d. Học thuyết tái sản xuất tư bản xã hội
3. C.Mác đã dựa vào học thuyết nào để vạch rõ bản chất bóc lột của xã hội tư bản:
a. Học thuyết chủ nghĩa duy vật lịch sử
b. Học thuyết giá trị thặng dư
c. Học thuyết hình thái kinh tế - xã hội
d. Học thuyết giá trị
4. Tư bản là:
a. Tiền và máy móc thiết bị
b. Giá trị dôi ra ngoài sức lao động
c. Tiền có khả năng tự tăng lên
d. Giá trị mang lại giá trị thăng dư bằng cách bóc lột lao động làm
thuê
6. Mối quan hệ giữa hai thuộc tính giá trị và giá trị sử dụng của hàng hóa là?
a. Thống nhất
b. Đối lập
c. Thống nhất của hai mặt đối lập
d. Mâu thuẫn
8. Các nhân tố ảnh hưởng đến lượng giá trị hàng hóa?
a. Năng suất lao động, cường độ lao động
b. Mức độ phức tạp của lao động
c. Yếu tố cung cầu trên thị trường
d. Các phương án trên đều đúng
12.Chọn câu trả lời đúng. Qui luật giá trị có yêu cầu gì?
a. Sản xuất và trao đổi hàng hóa phải dựa trên cơ sở hao phí lao động
xã hội, lưu thông hàng hóa phải dựa trên nguyên tắc ngang giá
b. Phải điều chỉnh sao cho hao phí lao động cá biệt tương xứng với hao phí
lao động xã hội
c. Phải điều tiết quá trình sản xuất và lưu thông hàng hóa
d. Phải cải tiến kỹ thuật, hợp lý hóa sản xuất, tăng năng suất lao động
17. Quan hệ cung cầu thuộc khâu nào của quá trình tái sản xuất xã hội?
a. Sản xuất và tiêu dùng
b. Trao đổi
c. Tiêu dùng
d. Phân phối và trao đổi
19. Tư bản bất biến (c) có vai trò như thế nào trong quá trình sản xuất giá trị thặng
dư?
a. Là điều kiện cần thiết không thể thiếu để sản xuất giá trị thặng dư
b. Là nguồn gốc của giá trị thặng dư
c. Đóng vai trò quyết định trong quá trình tạo ra giá trị thặng dư
d. Đóng vai trò quan trọng trong quá trình tạo ra giá trị thặng dư
21. Đâu không phải là nguyên nhân ra đời của CNTB độc quyền?
a. Do cạnh tranh
b. Do khủng hoảng kinh tế
c. Do tác động của cuộc cách mạng khoa học công nghệ
d. Do sự đấu tranh quyết liệt của giai cấp công nhân
23. Giá cả hàng hóa chịu ảnh hưởng của các nhân tố nào sau đây?
a. Giá trị hàng hóa
b. Giá trị của tiền
c. Quan hệ cung - cầu về hàng hóa
d. Các phương án trên đều đúng
25.Ý nghĩa quan trọng nhất của việc nghiên cứu hàng hóa sức lao động?
a. Tìm ra chìa khóa để giải quyết mâu thuẫn của công thức chung của
tư bản
b. Để giải thích được vì sao sức lao động là hàng hóa, còn lao động thì
không phải là hàng hóa
c. Để giải quyết việc làm cho người lao động và thúc đẩy sự phát triển kinh
tế
d. Để hiểu được bản chất của tiền công
27. Mục đích cuối cùng của chủ sản xuất hàng hóa là:
a. Đáp ứng nhu cầu thị trường
b. Cải thiện mức sống
c. Lợi nhuận tối đa
d. Phát triển văn hóa
28. Lịch sử phát triển của nền sản xuất xã hội trải qua hai kiểu tổ chức kinh tế nào:
a. Sản xuất giá trị thặng dư và sản xuất tự cung tự cấp
b. Sản xuất tự cung tự cấp và sản xuất hàng hóa
c. Sản xuất giá trị thặng dư và sản xuất hàng hóa
d. Kinh tế tư nhân và kinh tế tập thể
29. Chủ nghĩa tư bản phát triển qua các giai đoạn nào?
a. Chủ nghĩa tư bản tự do cạnh tranh và chủ nghĩa tư bản độc quyền
b. Chủ nghĩa tư bản độc quyền và chủ nghĩa đế quốc
c. Chủ nghĩa đế quốc và chủ nghĩa kinh nghiệm
d. Chủ nghĩa tư bản bất biến và chủ nghĩa tư bản khả biến
32. Sản xuất hàng hoá ra đời và tồn tại khi có mấy điều kiện?
a. 2
b. 4
c. 3
d. 5
33. Ngoài phân công lao động xã hội, sự ra đời của sản xuất hàng hoá còn dựa trên
điều kiện nào?
a. Do quá trình trao đổi hàng hoá để đáp ứng nhu cầu của nhiều người
b. Do khoa học kỹ thuật ngày càng phát triển mạnh mẽ
c. Do có chế độ tư hữu hay các hình thức sở hữu khác nhau về tư liệu
sản xuất
d. Do chế độ Tư bản chủ nghĩa ra đời
38. Quy luật kinh tế cơ bản của sản xuất và trao đổi hàng hoá là quy luật nào?
a. Quy luật cung - cầu
b. Quy quật cạnh tranh
c. Quy luật giá trị
d. Quy luật lưu thông tiền tệ
39. Chọn câu trả lời sai. Quy luật giá trị có những tác dụng nào?
a. Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hoá
b. Kích thích cải tiến kỹ thuật, phát triển lực lượng sản xuất
c. Phân hoá người sản xuất
d. Chỉ rõ bản chất bóc lột của tư bản với lao động làm thuê
40. Phần giá trị dôi ra ngoài giá trị hàng hoá sức lao động do công nhân làm thuê
tạo ra và bị nhà tư bản chiếm không gọi là gì?
a. Giá trị hàng hoá
b. Giá trị hàng hoá sức lao động
c. Giá trị thặng dư
d. Giá trị sử dụng
41. Giá trị của hàng hoá gồm những bộ phận nào?
a. c + v + m
b. c + v + g
c. v + m
d. c + h + m.
42. Thực chất của quá trình tích luỹ tư bản là gì?
a. Là quá trình tăng năng suất lao động
b. Là quá trình mở rộng sản xuất của nhà tư bản
c. Là quá trình nâng cao trình độ bóc lột sức lao động
d. Là quá trình tư bản hoá giá trị thặng dư
43. Quy luật kinh tế tuyệt đối của chủ nghĩa tư bản là quy luật nào?
a. Quy luật giá trị thặng dư
b. Quy luật tăng năng suất lao động
c. Quy luật mở rộng sản xuất
d. Quy luật giá trị
45. Chủ nghĩa tư bản thực hiện mấy phương pháp chủ yếu để sản xuất giá trị thặng
dư?
a. 2
b. 4
c. 3
d. 5
46. Mâu thuẫn kinh tế cơ bản của chủ nghĩa tư bản là gì?
a. Mâu thuẫn giữa nhu cầu về tài nguyên với việc các nguồn tài nguyên bị
cạn kiệt
b. Mâu thuẫn giữa tính chất xã hội của lực lượng sản xuất với chế độ
chiếm hữu tư nhân tư bản chủ nghĩa về tư liệu sản xuất
c. Mâu thuẫn giữa phát triển kinh tế với việc bảo vệ môi trường
d. Mâu thuẫn giữa sản xuất và tiêu dùng
47. Biểu hiện về mặt xã hội của mâu thuẫn giữa tính chất xã hội hoá của lực lượng
sản xuất với quan hệ chiếm hữu tư nhân tư bản chủ nghĩa về tư liệu sản xuất
trong xã hội tư bản là gì?
a. Mâu thuẫn giữa giai cấp công nhân và giai cấp tư sản
b. Mâu thuẫn giữa các nhà tư bản với nhau
c. Mâu thuẫn giữa giai cấp tư sản với giai cấp nông dân
d. Mâu thuẫn giữa các nhà tư bản độc quyền
48.Sự phân chia tư bản thành tư bản bất biến C và tư bản khả biến V là để biết:
a. Đặc điểm chuyển giá trị của từng loại tư bản vào sản phẩm
b. Vai trò của lao động quá khứ và lao động sống trong việc tạo ra giá trị sử
dụng
c. Nguồn gốc giá trị thặng dư
d. Các phương án trên đều đúng
50. Nhận xét nào dưới đây đúng về tỷ suất giá trị thặng dư. Tỷ suất giá trị thặng dư
phản ánh:
a. Trình độ bóc lột đối với lao động làm thuê
b. Hiệu quả của tư bản
c. Quy mô của sản xuất
d. Quy mô bóc lột
51. Nhận xét nào dưới đây đúng về tiền công TBCN?
a. Là giá trị của hàng hóa sức lao động
b. Là số tiền nhà tư bản trả cho công nhân làm thuê
c. Là giá cả của lao động
d. Là biểu hiện bằng tiền của giá trị sức lao động
52. Đặc điểm nào dưới đây thuộc phạm trù giá trị thặng dư tuyệt đối?
a. Kéo dài ngày lao động còn thời gian lao động cần thiết không đổi
b. Sử dụng kỷ thuật tiên tiến, cải tiến tổ chức quản lý
c. Tăng năng suất lao động
d. Tăng năng suất lao động cá biệt làm cho giá trị cá biệt thấp hơn giá trị thị
trường
55. Khi năng suất lao động tăng, trường hợp nào dưới đây không đúng?
a. Số lượng sản phẩm làm ra trong một đơn vị thời gian tăng lên
b. Giá trị tổng sản phẩm không đổi
c. Giá trị của một đơn vị sản phẩm giảm
d. Giá trị của một một đơn vị sản phẩm không đổi
56. Khi năng suất lao động tăng, số lượng sản phẩm sản xuất ra trong một đơn vị
thời gian sẽ:
a. Không đổi
b. Tăng
c. Tăng gấp đôi
d. Giảm
57. Khi nghiên cứu phương thức sản xuất TBCN, Mác bắt đầu từ:
a. Nền sản xuất của cải vật chất
b. Sự phân tích hàng hóa
c. Nền sản xuất tự cấp tự túc
d. Quá trình sản xuất giá trị thặng dư
59. Qui luật giá trị biểu hiện sự vận động thông qua sự vận động của:
a. Giá cả hàng hóa
b. Giá cả độc quyền
c. Giá cả sản xuất
d. Giá cả thị trường
60. Sự phân chia giá trị thặng dư giữa tư bản công nghiệp và tư bản thương nghiệp
dựa vào đâu?
a. Khối lượng giá trị thặng dư
b. Tỷ suất lợi nhuận
c. Tỷ suất giá trị thặng dư
d. Tỷ suất lợi nhuận bình quân
65. Nhận xét về giá trị thặng dư tương đối và giá trị thặng dư siêu ngạch, ý nào
dưới đây là không đúng?
a. Đều dựa trên cơ sở tăng năng suất lao động
b. Giá trị thặng dư tương đối dựa trên cơ sở tăng năng suất lao động xã hội
còn giá trị thặng dư siêu ngạch dựa trên cơ sở tăng năng suất lao động cá
biệt
c. Giá trị thặng dư siêu ngạch là hình thái biến tướng của giá trị thặng dư
tương đối
d. Giá trị thặng dư tương đối và giá trị thặng dư siêu ngạch đều tập
trung vào việc kéo dài thời gian lao động
66. Khi giá cả hàng hóa đúng bằng giá trị thì:
a. p < m
b. p > m
c. p = m
d. p = 0
68. Nhân tố nào ảnh hưởng đến lượng giá trị hàng hóa?
a. Năng suất lao động
b. Các điều kiện tự nhiên
c. Mức độ phức tạp của lao động
d. Cả phương án trên đều đúng
69. Chọn ý không đúng về hàng hóa sức lao động:
a. Nó tồn tại trong con người
b. Có thể mua bán nhiều lần
c. Giá trị sử dụng của nó có khả năng tạo ra giá trị mới
d. Có giá trị sử dụng nhưng không có giá trị
70. Cơ sở chung của giá trị thặng dư tương đối và giá trị thặng siêu ngạch:
a. Tăng năng suất lao động cá biệt
b. Tăng năng suất lao động
c. Tăng năng suất lao động xã hội
d. Giảm giá trị sức lao động
71. Phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối là:
a. Sử dụng kỹ thuật tiên tiến, cải tiến tổ chức quản lý
b. Tiết kiệm chi phí sản xuất
c. Kéo dài thời gian của ngày lao động hoặc tăng cường độ lao động,
trong khi thời gian lao động cần thiết không đổi
d. Làm cho giá trị cá biệt của hàng hóa thấp hơn giá trị thị trường của nó
72. Trong CNTB độc quyền, qui luật giá trị có hình thức biểu hiện là gì?
a. Qui luật giá cả độc quyền
b. Qui luật giá cả sản xuất
c. Qui luật lợi nhuận độc quyền
d. Qui luật lợi nhuận bình quân
73. Trong giai đoạn CNTB tự do cạnh tranh, qui luật giá trị có hình thức biểu hiện
gì?
a. Qui luật giá cả thị trường
b. Qui luật giá cả sản xuất
c. Qui luật lợi nhuận bình quân
d. Qui luật giá cả độc quyền
74. Chủ nghĩa tư bản độc quyền xuất hiện vào thời gian nào?
a. Cuối thế kỷ XIX đầu thế kỷ XX
b. Những năm đầu thế kỷ XIX
c. Những năm 40 thế kỷ XIX
d. Đầu thế kỷ XX
75. Lênin khẳng định: “cạnh tranh tự do đẻ ra tập trung sản xuất và sự tập trung
sản xuất này, khi phát triển tới một mức độ nhất định, lại dẫn đến…”. chọn từ
thích hợp điền vào ô trống để hoàn thiện câu trên.
a. Chủ nghĩa tư bản
b. Độc quyền
c. Tự do
d. Chủ nghĩa tư bản độc quyền
76. Những nét mới trong sự phát triển của chủ nghĩa tư bản hiện đại? chọn câu trả
lời sai.
a. Sự phát triển nhảy vọt về lực lượng sản xuất
b. Quan hệ sản xuất ngày phù hợp với lực lượng sản xuất
c. Điều tiết vĩ mô của nhà nước ngày càng được tăng cường
d. Điều tiết và phối hợp quốc tế được tăng cường
77. "Những thời đại kinh tế khác nhau không phải ở chỗ chúng sản xuất ra cái gì,
mà là ở chỗ chúng sản xuất bằng cách nào, với những tư liệu lao động nào".
Câu nói trên là của ai?
a. Smith
b. D.Ricardo
c. C.Mác
d. Ph.Ăng ghen
79. Bộ phận nào của tư liệu sản xuất được coi là tiêu chí phản ánh đặc trưng phát
triển của một thời đại kinh tế
a. Công cụ lao động
b. Phương tiện lao động
c. Đối tượng lao động
d. Cách thức lao động
84. Quan hệ nào giữ vai trò quyết định trong quan hệ sản xuất:
a. Quan hệ sở hữu về TLSX
b. Quan hệ tổ chức quản lý
c. Quan hệ phân phối sản phẩm
d. Không quan hệ nào quyết định
86. Giá trị của hàng hoá được quyết định bởi:
a. Sự khan hiếm của hàng hoá
b. Chất lượng nguyên liệu tạo nên hàng hóa
c. Lao động trừu tượng của người sản xuất kết tinh trong hàng hoá
d. Công dụng của hàng hoá
97. Tăng năng suất lao động và tăng cường độ lao động giống nhau ở:
a. Đều làm giá trị đơn vị hàng hoá giảm
b. Đều làm tăng số sản phẩm sản xuất ra trong một thời gian
c. Đều làm tăng lượng lao động hao phí trong 1 đơn vị thời gian
d. Các phương án trên đều đúng
99. Hai mặt của phương thức sản xuất xã hội là:
a. Cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng
b. Lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất
c. Sản xuất và tiêu dùng sản phẩm xã hội
d. Tích luỹ và cải thiện đời sống
100. Mâu thuẫn cơ bản của sản xuất hàng hoá giản đơn là:
a. Giữa giá trị với giá trị sử dụng
b. Giữa lao động giản đơn với lao động phức tạp
c. Giữa lao động cụ thể với lao động trừu tượng
d. Giữa lao động tư nhân với lao động xã hội
101. Tiền có 5 chức năng. Chức năng nào không đòi hỏi có tiền vàng?
a. Chức năng thước đo giá trị
b. Chức năng phương tiện lưu thông và phương tiện thanh toán
c. Chức năng phương tiện cất trữ
d. Các phương án trên đều đúng
102. Quy luật giá trị không đề cập đến yêu cầu nào?
a. Sản xuất và lưu thông hàng hoá phải dựa trên cơ sở hao phí lao động xã
hội cần thiết
b. Lưu thông hàng hoá dựa trên nguyên tắc ngang giá
c. Hao phí lao động cá biệt phải phù hợp với mức hao phí lao động xã hội
cần thiết
d. Đảm bảo cung tương xứng với cầu
108. Nhân tố nào là cơ bản thúc đẩy CNTB ra đời nhanh chóng:
a. Sự tác động của quy luật giá trị
b. Sự phát triển mạnh mẽ của phương tiện giao thông vận tải nhờ đó mở
rộng giao lưu buôn bán quốc tế
c. Những phát kiến lớn về địa lý
d. Tích luỹ nguyên thuỷ
109. Tiền tệ có mấy chức năng khi chưa có quan hệ kinh tế quốc tế:
a. Hai chức năng
b. Ba chức năng
c. Bốn chức năng
d. Năm chức năng
110. Lao động sản xuất là:
a. Hoạt động có mục đích của con người
b. Sự tác động của con người vào tự nhiên
c. Các hoạt động vật chất của con người
d. Sự kết hợp tư liệu sản xuất với sức lao động
111. Giá cả của hàng hoá là:
a. Sự thoả thuận giữa người mua và người bán
b. Sự biểu hiện bằng tiền của giá trị
c. Số tiền người mua phải trả cho người bán
d. Giá tiền đã in trên sản phẩm hoặc người bán quy định
115. Tư bản bất biến (c) và tư bản khả biến (v) thuộc phạm trù tư bản nào?
a. Tư bản tiền tệ
b. Tư bản sản xuất
c. Tư bản hàng hoá
d. Tư bản lưu thông
116. Tư bản cố định và tư bản lưu động thuộc phạm trù tư bản nào?
a. Tư bản sản xuất
b. Tư bản tiền tệ
c. Tư bản bất biến
d. Tư bản ứng trước
117. Chọn các ý không đúng về các cặp phạm trù tư bản:
a. Chia tư bản thành tư bản bất biến và tư bản khả biến để tìm nguồn gốc
giá trị thặng dư
b. Chia tư bản thành tư bản cố định và tư bản lưu động để biết phương
thức chuyển giá trị của chúng sang sản phẩm
c. Tư bản cố định cũng là tư bản bất biến, tư bản lưu động cũng là
tư bản khả biến
d. Các phương án trên đều đúng
118. Mục đích trực tiếp của nền sản xuất TBCN là:
a. Sản xuất ra ngày càng nhiều của cải vật chất
b. Mở rộng phạm vi thống trị của quan hệ sản xuất TBCN
c. Tạo ra ngày càng nhiều giá trị thặng dư
d. Làm cho lao động ngày càng lệ thuộc vào tư bản
120. Tỷ suất giá trị thặng dư (m') phản ánh điều gì? Chọn ý đúng:
a. Trình độ bóc lột của tư bản đối với công nhân làm thuê
b. Hiệu quả của tư bản
c. Chỉ cho nhà tư bản biết nơi đầu tư có lợi
d. Khối lượng giá trị thặng dư
121. Phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối và phương pháp sản xuất giá
trị thặng dư tương đối có điểm nào giống nhau?
a. Đều làm cho công nhân tốn sức lao động nhiều hơn
b. Đều làm tăng tỷ suất giá trị thặng dư
c. Đều làm giảm giá trị sức lao động của công nhân
d. Đều thúc đẩy khoa học kỹ thuật phát triển
122. Phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối là:
a. Kéo dài thời gian của ngày lao động, còn thời gian lao động cần
thiết không thay đổi
b. Tiết kiệm chi phí sản xuất
c. Sử dụng kỹ thuật tiên tiến, cải tiến tổ chức quản lý
d. Làm cho giá trị cá biệt của hàng hóa thấp hơn giá trị thị trường của nó
123. Từ định nghĩa phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối hãy xác định
phương án đúng dưới đây:
a. Độ dài ngày lao động bằng ngày tự nhiên
b. Độ dài ngày lao động lớn hơn không
c. Độ dài ngày lao động bằng thời gian lao động cần thiết
d. Độ dài ngày lao động lớn hơn thời gian lao động cần thiết
124. Khi xem xét phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối, những ý nào
dưới đây không đúng?
a. Giá trị sức lao động không đổi
b. Thời gian lao động cần thiết thay đổi
c. Ngày lao động thay đổi
d. Thời gian lao động thặng dư thay đổi
125. Phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối có những hạn chế. Chọn ý
đúng trong các nhận xét dưới đây:
a. Gặp phải sự phản kháng quyết liệt của công nhân
b. Năng suất lao động không thay đổi
c. Không thoả mãn khát vọng giá trị thặng dư của nhà tư bản
d. Các phương án trên đều đúng
126. Vai trò của máy móc trong quá trình tạo ra giá trị thặng dư, chọn ý đúng:
a. Máy móc là nguồn gốc của giá trị thặng dư
b. Máy móc là tiền đề vật chất cho việc tạo ra giá trị thặng dư
c. Máy móc và sức lao động đều tạo ra giá trị thặng dư
d. Máy móc là yếu tố quyết định để tạo ra giá trị thặng dư
129. Tiền công tính theo thời gian và tiền công tính theo sản phẩm có quan hệ với
nhau thế nào?
a. Không có quan hệ gì
b. Hai hình thức tiền công áp dụng cho các loại công việc có đặc điểm
khác nhau.
c. Trả công theo sản phẩm dễ quản lý hơn trả công theo thời gian.
d. Tiền công tính theo sản phẩm là hình thức chuyển hoá của tiền
công tính theo thời gian.
130. Những ý kiến nào dưới đây là sai?
a. Tích luỹ tư bản là biến một phần giá trị thặng dư thành tư bản.
b. Nguồn gốc của tích luỹ tư bản là giá trị thặng dư.
c. Động cơ của tích lỹ tư bản cũng là giá trị thặng dư
d. Tích luỹ tư bản là sự tiết kiệm tư bản
131. Quy mô tích luỹ tư bản không phụ thuộc các nhân tố nào?
a. Khối lượng giá trị thặng dư
b. Tỷ lệ phân chia khối lượng giá trị thặng dư thành 2 phần là thu nhập và
tích luỹ.
c. Các yếu tố ảnh hưởng đến khối lượng giá trị thặng dư
d. Lượng giá trị của hàng hóa
132. Quy luật chung của tích luỹ tư bản là gì? ý nào sau đây không đúng:
a. Giai cấp tư sản ngày càng giàu có, mâu thuẫn trong CNTB tăng lên.
b. Cấu tạo hữu cơ của tư bản tăng lên
c. Tích tụ và tập trung tư bản tăng lên
d. Quá trình bần cùng hoá giai cấp vô sản.
134. Dựa vào căn cứ nào để chia tư bản thành tư bản bất biến và tư bản khả biến.
a. Tốc độ chu chuyển của tư bản
b. Vai trò các bộ phận tư bản trong quá trình sản xuất giá trị thặng dư
c. Phương thức chuyển giá trị các bộ phận tư bản sang sản phẩm
d. Hao mòn hữu hình hoặc vô hình
135. Dựa vào căn cứ nào để chia tư bản ra thành tư bản cố định và tư bản lưu
động.
a. Tốc độ chu chuyển chung của tư bản
b. Phương thức chuyển giá trị của các bộ phận tư bản sang sản phẩm
c. Vai trò các bộ phận tư bản trong quá trình sản xuất giá trị thặng dư
d. Sự thay đổi về lượng trong quá trình sản xuất
138. Phương thức sản xuất TBCN có những giai đoạn nào?
a. CNTB tự do cạnh tranh và CNTB độc quyền
b. CNTB hiện đại và CNTB độc quyền
c. CNTB hiện đại và CNTB tự do cạnh tranh
d. CNTB ngày nay và CNTB độc quyền
139. Kết luận sau đây là của ai? "Tự do cạnh tranh đẻ ra tập trung sản xuất và sự
tập trung sản xuất này khi phát triển đến mức độ nhất định, lại dẫn tới độc
quyền"
a. C.Mác
b. Ph. Ăng ghen
c. Lênin
d. Cả C.Mác và Ph. Ăng ghen
140. Sự hình thành các tổ chức độc quyền dựa trên cơ sở:
a. Sản xuất nhỏ phân tán
b. Tích tụ tập trung sản xuất và sự ra đời của các xí nghiệp quy mô
lớn
c. Sự xuất hiện các thành tựu mới của khoa học
d. Sự hoàn thiện QHSX – TBCN
141. Sự ra đời của tư bản tài chính là kết quả của sự phát triển:
a. Độc quyền ngân hàng
b. Sự phát triển của thị trường tài chính
c. Độc quyền công nghiệp
d. Quá trình xâm nhập liên kết của tư bản độc quyền ngân hàng với
tư bản độc quyền công nghiệp
145. Vì sao trong CNTB độc quyền cạnh tranh không bị thủ tiêu?
a. Vì các tổ chức độc quyền cạnh tranh với nhau
b. Vì tổ chức độc quyền cạnh tranh với các công ty ngoài độc quyền
c. Vì các xí nghiệp trong nội bộ tổ chức độc quyền cạnh tranh với nhau
d. Vì cạnh tranh là quy luật khách quan của kinh tế hàng hoá
147. Các tổ chức độc quyền sử dụng giá cả độc quyền để:
a. Chiếm đoạt giá trị thặng dư của người khác
b. Khống chế thị trường
c. Gây thiệt hại cho các đối thủ cạnh tranh
d. Củng cố vai trò tổ chức độc quyền
148. Trong giai đoạn CNTB độc quyền quy luật giá trị có biểu hiện mới, thành:
a. Quy luật giá cả sản xuất
b. Quy luật giá cả độc quyền
c. Quy luật lợi nhuận độc quyền
d. Quy luật lợi nhuận bình quân
149. Trong giai đoạn CNTB tự do cạnh tranh, quy luật giá trị có hình thức biểu
hiện là gì?
a. Quy luật giá cả thị trường
b. Quy luật giá cả độc quyền
c. Quy luật lợi nhuận bình quân
d. Quy luật giá cả sản xuất
1. Hình thức đầu tiên của đấu tranh giai cấp của giai cấp công nhân khi chưa
giành được chính quyền?
a. Đấu tranh chính trị
b. Đấu tranh vũ trang
c. Đấu tranh kinh tế
d. Đấu tranh tư tưởng
3. Các nhà tư tưởng xã hội chủ nghĩa trước Mác có hạn chế cơ bản gì?
a. Không chủ trương xóa bỏ chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất
b. Không chủ trương xóa bỏ chế độ người bóc lột người
c. Không phát hiện được lực lượng xã hội để sáng tạo ra xã hội mới
d. Mong muốn thực hiện chế độ bình quân trong phân phối
4. Mốc đánh dấu sự ra đời của chủ nghĩa xã hội khoa học là từ tác phẩm nào?
a. Tình cảnh giai cấp công nhân Anh
b. Tuyên ngôn Đảng cộng sản
c. Chủ nghĩa cộng sản
d. Chống Đuyrinh
5. Chủ nghĩa xã hội khoa học ra đời từ điều kiện kinh tế - xã hội nào?
a. Sự ra đời chính đảng của giai cấp công nhân
b. Sự phát triển mạnh của phương thức sản xuất tư bản và sự lớn
mạnh của giai cấp công nhân
c. Sự ủng hộ của giai cấp công nhân và tầng lớp trí thức đối với giai cấp
công nhân
d. Giai cấp công nhân đã thực sự giác ngộ sứ mệnh lịch sử của mình
6. Ai được là người mở đầu các trào lưu xã hội chủ nghĩa và chủ nghĩa cộng
sản thời cận đại?
a. Tômanđô Campanenla
b. Tômát Morơ
c. Aritxtot
d. Platon
7. Nội dung cơ bản nhất mà nhờ đó chủ nghĩa xã hội không tưởng trở thành
chủ nghĩa xã hội khoa học?
a. Lên án mạnh mẽ chủ nghĩa tư bản
b. Phản ánh đúng khát vọng của nhân dân lao động bị áp bức
c. Phát hiện ra giai cấp công nhân là lực lượng xã hội có thể thủ tiêu
chủ nghĩa tư bản, xây dựng chủ nghĩa xã hội
d. Chỉ ra sự cân thiết phải thay thế chủ nghĩa tư bản bằng chủ nghĩa xã
hội
8. Ănghen đã đánh giá: “Hai phát hiện vĩ đại này đã đưa chủ nghĩa xã hội trở
thành một khoa học”. Hai phát kiến đó là gì?
a. Chủ nghĩa duy vật biện chứng và chủ nghĩa duy vật lịch sử
b. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân và học thuyết giá trị thặng dư
c. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân và chủ nghĩa duy vật lịch
sử
d. Học thuyết giá trị thặng dư và chủ nghĩa duy vật lịch sử
9. Trong học thuyết của chủ nghĩa Mác - Lênin đã làm sáng tỏ vai trò lịch sử
toàn thế giới của giai cấp nào?
a. Giai cấp tư sản
b. Giai cấp công nhân
c. Giai cấp nông dân
d. Tầng lớp trí thức
10.Chọn câu trả lời đúng.Tình hình thế giới đầu thế kỷ XX là:
a. Chủ nghĩa tư bản chuyển thành chủ nghĩa đế quốc
b. Chủ nghĩa tư bản ở giai đoạn tự do cạnh tranh
c. Chủ nghĩa tư bản ở giai đọan tích lũy tư bản nguyên thủy
d. Chủ nghĩa cộng sản ra đời
11.Cơ cấu xã hội của xã hội tư bản chủ nghĩa được đặc trưng bởi 2 giai cấp cơ
bản đối lập nhau về lợi ích là:
a. Giai cấp tư sản và giai cấp nông dân.
b. Giai cấp tư sản tầng lớp trí thức.
c. Giai cấp tư sản và giai cấp vô sản
d. Giai cấp vô sản và chủ nô
12. Chủ nghĩa Mác - Lênin là vũ khí tư tưởng để nhận thức và cải tạo thế giới
của giai cấp nào?
a. Giai cấp tư sản
b. Giai cấp nông dân
c. Giai cấp công nhân
d. Giai cấp tiểu thương
13. Theo chủ nghĩa Mác – Lênin, động lực chủ yếu của cách mạng xã hội chủ
nghĩa là?
a. Tầng lớp trí thức
b. Giai cấp công nhân
c. Giai cấp nông dân
d. Giai cấp công nhân liên minh giai cấp nông dân
14.Nguyên tắc cơ bản trong xây dựng khối liên minh giữa giai cấp công nhân
với giai cấp nông dân và các tầng lớp lao động khác trong cách mạng xã hội
chủ nghĩa?
a. Phải đảm bảo vai trò lãnh đạo của giai cấp công nhân
b. Đảm bảo nguyên tắc tự nguyện
c. Kết hợp đúng đắn về mặt lợi ích
d. Các phương án trên đều đúng
15.Đặc điểm nổi bật nhất của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội là gì? Chọn
câu trả lời đúng.
a. Tồn tại một nền kinh tế nhiều thành phần trong một hệ thống kinh
tế quốc dân thống nhất.
b. Kết cấu giai cấp trong xã hội đa dạng và phức tạp.
c. Tồn tại nhiều yếu tố văn hóa và tư tưởng khác nhau.
d. Tồn tại những yếu tố của xã hội cũ bên cạnh những nhân tố mới
của chủ nghĩa xã hội trong mối quan hệ vừa thống nhất vừa đấu
tranh với nhau trên tất cả các lĩnh vực.
16.Chủ nghĩa xã hội khoa học nghiên cứu những quy luật chuyển biến xã hội
từ:
a. Tư bản chủ nghĩa sang chủ nghĩa xã hội
b. Chế độ phong kiến sang tư bản chủ nghĩa
c. Chiếm hữu nô lệ sang chế độ phong kiến
d. Phong kiến sang tư bản chủ nghĩa
17.Giai cấp công nhân thông qua con đường nào để giải phóng mình và giải
phóng nhân dân lao động?
a. Biểu tình
b. Đấu tranh nghị viện
c. Cách mạng xã hội chủ nghĩa
d. Bãi công
18.Nguyên nhân sâu xa của cách mạng xã hội chủ nghĩa là gì?
a. Do ý muốn chủ quan của giai cấp công nhân
b. Do mâu thuẫn giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất
c. Do sự bóc lột của giai cấp tư sản
d. Do sự kích động của các thế lực thù địch
19.Cách mạng xã hội chủ nghĩa do giai cấp nào lãnh đạo?
a. Giai cấp chủ nô
b. Giai cáp tư sản
c. Giai cấp nông dân
d. Giai cấp công nhân
20.Cuộc cách mạng vô sản đầu tiên trên thế giới giành được thắng lợi là cuộc
cách mạng nào?
a. Công xã Pari 1871
b. Cách mạng tháng Hai Nga năm 1917
c. Cách mạng Tân Hợi 1911
d. Cách mạng tháng Mười Nga năm 1917
21.Phân phối theo lao động là hình thức phân phối cơ bản của xã hội nào?
a. Xã hội tư bản chủ nghĩa
b. Xã hội xã hội chủ nghĩa
c. Xã hội cộng sản chủ nghĩa
d. Các phương án trên đều sai
23.Giai cấp nào lãnh cuộc cách mạng thời kỳ cận đại chống phong kiến?
a. Giai cấp vô sản
b. Giai cấp nông dân
c. Giai cấp tư sản
d. Giai cấp địa chủ phong kiến
24. Thời kỳ phục hưng giai cấp tư sản có vị trí như thế nào đối với sự phát triển
của xã hội?
a. Là giai cấp tiến bộ, cách mạng
b. Là giai cấp thống trị xã hội
c. Là giai cấp bảo thủ lạc hậu
d. Là giai cấp không mang lợi ích gì
25.Sự ra đời của chế độ xã hội chủ nghĩa là chế độ dân chủ xã hội chủ nghĩa
được thiết lập cho:
a. Giai cấp tư sản
b. Giai cấp công nhân
c. Giai cấp công nhân và đa số nhân dân lao động
d. Giai cấp tiểu tư sản
26.Theo các nhà nghiên cứu chủ nghĩa xã hội khoa học, quan niệm thời đại
ngày nay là:
a. Quá độ lên chủ nghĩa tư bản từ chế độ phong kiến
b. Quá độ lên chủ nghĩa xã hội từ chế độ phong kiến
c. Quá độ lên chủ nghĩa xã hội từ chế độ tư bản chủ nghĩa trên
phạm vi toàn thế giới mở đầu là cuộc cách mạng tháng Mười Nga
d. Chủ nghĩa xã hội
27.Chọn đáp án đúng. Chủ nghĩa xã hội khoa học Mác – lênin :
a. Là một học thuyết vạch ra được con đường giải phóng triệt để cho
nhân loại cần lao, giải phóng triệt để con người
b. Xây dựng xã hội cộng sản chủ nghĩa lý tưởng
c. Đặt mục tiêu giải phóng triệt để giai cấp vô sản, nhân dân lao động
và các dân tộc bị áp bức trên toàn thế giới
d. Các phương án trên đều đúng
28.Chủ nghĩa xã hội với tư cách là một chế độ xã hội ra đời trên thực tế từ :
a. Cách mạng Tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam
b. Cách mạng Tháng Mười Nga năm 1917
c. Cách mạng Tân Hợi năm 1911 ở Trung Quốc
d. Cách mạng tư sản Pháp
29.Nguyên nhân nào dẫn đến sự sụp đổ của chủ nghĩa xã hội ở Liên Xô và
Đông Âu?
a. Quan niệm và vận dụng không đúng đắn về chủ nghĩa xã hội
b. Những sai lầm của Đảng và của những người lãnh đạo cấp cao nhất
Đảng cộng sản Liên Xô
c. Sự chống phá của chủ nghĩa đế quốc và các thế lực thù địch bằng
“diễn biến hòa bình”
d. Các phương án trên đều đúng
30.Lênin chia phương thức sản xuất cộng sản chủ nghĩa thành mấy giai đoạn ?
a. Hai giai đoạn chủ nghĩa xã hội và chủ nghĩa cộng sản
b. Ba giai đoạn: Thời kì quá độ lên chủ nghĩa xã hội, chủ nghĩa xã
hội và giai đoạn cao của hình thái kinh tế cộng sản chủ nghĩa
c. Bốn giai đoạn: Thời kì quá độ lên chủ nghĩa xã hội, chủ nghĩa xã hội,
chủ nghĩa xã hội phát triển cao và cộng sản chủ nghĩa
d. Tất cả các câu đều sai
31.Nội dung sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân là gì? Chọn câu trả lời
đúng nhất.
a. Xây dựng và phát triển xã hội
b. Lãnh đạo nhân dân lao động đấu tranh xóa bỏ áp bức, bóc lột,
xây dựng xã hội mới – xã hội xã hội chủ nghĩa và cộng sản chủ
nghĩa
c. Tập hợp các tầng lớp nhân dân lao động, tiến hành đấu tranh cách
mạng
d. Đoàn kết với các giai cấp, tầng lớp lao động khác trong cuộc đấu
tranh chống lại giai cấp tư sản để giải phóng mình
32.Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân được qui định bởi?
a. Địa vị kinh tế - xã hội
b. Đảng cộng sản
c. Đặc điểm nhân cách
d. Yếu tố chủ quan
34.Đến một giai đoạn mà xã hội không còn giai cấp, không còn đấu tranh giai
cấp thì:
a. Nhà nước vẫn còn tồn tại
b. Nhà nước tự tiêu vong
c. Nhà nước phát triển
d. Nhà nước phồn thịnh
35.Nhà nước là :
a. Tổ chức chính trị của giai cấp thống trị về kinh tế nhằm bảo vệ
trật tự hiện hành và đàn áp sự phản kháng của các giai cấp khác
b. Tổ chức chính trị đứng trên các giai cấp nhằm bảo vệ tất cả các giai
cấp
c. Tổ chức chính trị của giai cấp thống trị về kinh tế nhằm bảo vệ trật tự
hiện hành và bảo vệ lợi ích của tất cả các giai cấp khác
d. Các phương án trên đều sai
38.Trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở nước ta, mâu thuẫn về lợi ích
giữa những người lao động làm thuê với tầng lớp tư sản là :
a. Mâu thuẫn đối kháng
b. Mâu thuẫn không đối kháng
c. Mâu thuẫn không cơ bản
d. Mâu thuẫn thứ yếu
39.Chọn đáp án đúng. Loài người đã trải qua các hình thức cộng đồng từ thấp
đến cao nào?
a. Thị tộc, bộ lạc, bộ tộc và dân tộc
b. Thị tộc, bộ tộc, bộ lạc và dân tộc
c. Bộ tộc, thị tộc, bộ lạc và dân tộc
d. Quan hệ đơn phương
41.Thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam là bước quá độ :
a. Quá độ trực tiếp, từ chủ nghĩa tư bản lên chủ nghĩa xã hội.
b. Quá độ gián tiếp, bỏ qua chế độ chủ nghĩa tư bản tiến lên chủ
nghĩa xã hội
c. Quá độ gián tiếp, bỏ qua chế độ phong kiến tiến lên chủ nghĩa xã hội
d. Quá độ có qua trung gian
42.Hiện nay, nước ta đang đứng trước những khó khăn và thách thức nào?
a. Nguy cơ tụt hậu xa hơn về kinh tế và nguy cơ chệch hướng xã hội chủ
nghĩa
b. Nạn tham nhũng và tệ quan liêu và diễn biến hoà bình của các thế lực
thù địch
c. Nguy cơ tụt hậu xa hơn về kinh tế và nguy cơ chệch hướng xã hội
chủ nghĩa, nạn tham nhũng và tệ quan liêu và diễn biến hoà bình
của các thế lực thù địch
d. Nạn tham nhũng và tệ quan liêu và diễn biến hoà bình của các thế lực
thù địch, nguy cơ chiến tranh xâm lược của các nước nên ngoài
44.Trí thức là một bộ phận xã hội đặc biệt quan trọng, họ tồn tại với tư cách là:
a. Giai cấp
b. Tầng lớp
c. Cộng đồng xã hội
d. Nhóm
46.Nhà nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam là nhà nước pháp quyền
mang bản chất:
a. Giai cấp nông dân, tính nhân dân và tính dân tộc
b. Giai cấp tư sản, tính nhân dân và tính dân tộc
c. Giai cấp công nhân, tính nhân dân và tính dân tộc
d. Tính nhân dân rộng rãi
47.Giai cấp công nhân là người lao động gắn với nền sản xuất:
a. Nông nghiệp
b. Thủ công nghiệp
c. Nền công nghiệp hiện đại
d. Đại nông nghiệp
48.Kiểu nhà nước nào sau đây được Lênin gọi là nhà nước “ Nửa nhà nước”?
a. Nhà nước Chủ nô
b. Nhà nước tư sản
c. Nhà nước phong kiến
d. Nhà nước xã hội chủ nghĩa
49.Thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội trên phạm vi cả nước ta bắt đầu từ khi
nào?
a. 1945
b. 1954
c. 1975
d. 1930
50. Nguyên tắc cơ bản nhất của chủ nghĩa Mác – Lênin trong việc giải quyết
vấn đề dân tộc?
a. Các dân tộc hoàn toàn bình đẳng
b. Các dân tộc được quyền tự quyết
c. Liên hiệp công nhân tất cả các dân tộc
d. Các phương án trên đều đúng
51.Thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội là tất yếu đối với:
a. Các nước bỏ qua chủ nghĩa tư bản lên chủ nghĩa xã hội
b. Các nước tư bản chủ nghĩa kém phát triển lên chủ nghĩa xã hội
c. Tất cả các nước đi lên chủ nghĩa xã hội
d. Các phương án trên đều sai
52.Thực chất của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội là gì?
a. Là cuộc cải biến cách mạng về kinh tế
b. Là cuộc cải biến cách mạng về chính trị
c. Là cuộc cải biến cách mạng về tư tưởng và văn hóa
d. Các phương án trên đều đúng
53.Xây dựng nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa của dân, do dân, vì dân ở
nước ta hiện nay cần:
a. Tăng cường sự lãnh đạo của Đảng
b. Dân chủ hoá tổ chức và hoạt động của bộ máy nhà nước
c. Xây dựng hệ thống pháp luật hoàn chỉnh
d. Các phương án trên đều đúng
54.Hiểu vấn đề “bỏ qua” chế độ tư bản chủ nghĩa ở nước ta như thế nào là
đúng:
a. Là sự “phát triển rút ngắn” và “bỏ qua” việc xác lập địa vị thống
trị của quan hệ sản xuất và Kiến trúc thượng tầng tư bản chủ
nghĩa
b. Là “bỏ qua” sự phát triển của lực lượng sản xuất
c. Là sự phát triển tuần tự
d. Các phương án trên đều đúng
55.Tại sao nói quá độ lên chủ nghĩa xã hội bỏ qua chế độ tư bản chủ nghĩa là
con đường tất yếu của cách mạng Việt Nam?
a. Đảng cộng sản Việt Nam có đường lối đúng đắn
b. Do sự phát triển của lực lượng sản xuất
c. Vì nó phù hợp với đặc điểm đất nước và xu thế phát triển của
thời đại
d. Vì nó đáp ứng được nguyện vọng và mong ước của nhân dân ta
56.Yếu tố nào vừa là mục tiêu vừa là động lực của công nghiệp hóa, hiện đại
hóa?
a. Con người
b. Mở rộng quan hệ kinh tế quốc tế
c. Khoa học công nghệ
d. Hiệu quả kinh tế - xã hội
57.Tác phẩm nào được xem là đánh dấu cho sự chín muồi của tư tưởng xã hội
chủ nghĩa của C. Mác và Ăng-ghen?
a. Gia đình thần thánh (1845)
b. Hệ tư tưởng Đức (1845)
c. Tuyên ngôn của Đảng cộng sản (1848)
d. Không có phương án nào đúng
59.Chủ thể của lịch sử, lực lượng sáng tạo ra lịch sử là :
a. Vĩ nhân, lãnh tụ
b. Tầng lớp trí thức
c. Quần chúng nhân dân
d. Mọi người
60.Điền từ còn thiếu vào câu: “Muốn xây dựng chủ nghĩa xã hội, trước hết cần
có những con người…….”
a. Chủ nghĩa cộng sản
b. Chủ nghĩa xã hội
c. Xã hội chủ nghĩa
d. Chủ nghĩa xã hội khoa học
61.Điền từ còn thiếu: “Các giai cấp khác đều suy tàn và tiêu vong cùng với sự
phát triển của đại công nghiệp, còn........lại là sản phẩm của bản thân nền đại
công nghiệp”.
a. Giai cấp địa chủ
b. Giai cấp vô sản
c. Giai cấp tư sản
d. Giai cấp tiểu tư sản
62.Trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội, giai cấp công nhân có đặc trưng
chủ yếu nhất bằng thuộc tính nào sau đây?
a. Là những người lao động trực tiếp hoặc gián tiếp vận hành các
công cụ sản xuất có tính chất công nghiệp ngày càng hiện đại và
xã hội hóa cao
b. Là những người không có hoặc về cơ bản không có tư liệu sản xuất
c. Là những người bị bóc lột giá trị thặng dư
d. Là những người có sức khỏe tốt nhất
63.Cách mạng xã hội chủ nghĩa do giai cấp, tầng lớp nào lãnh đạo?
a. Giai cấp công nhân, giai cấp nông dân
b. Giai cấp công nhân, giai cấp nông dân, tầng lớp trí thức
c. Giai cấp công nhân
d. Giai cấp công nhân, giai cấp tư sản, giai cấp nông dân
64.Quá độ lên chủ nghĩa xã hội bỏ qua chế độ tư bản chủ nghĩa cần phải kế thừa
yếu tố nào của chủ nghĩa tư bản?
a. Những thành tựu khoa học – công nghệ.
b. Khoa học quản lý…buôn bán, hạch toán kinh tế, kinh doanh của của
chủ nghĩa tư bản
c. Thị trường, vốn…
d. Các phương án trên đều đúng
65.Điền từ vào chỗ trống: Nhà nước xã hội chủ nghĩa vừa có bản chất giai cấp
công nhân, vừa có tính nhân dân rộng rãi và tính …………sâu sắc
a. Giai cấp
b. Nhân đạo
c. Dân tộc
d. Cộng đồng
67.Để phát huy nguồn lực con người ở Việt Nam hiện nay cần phải thực hiện
những phương hướng nào?
a. Đẩy mạnh sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa, phát triển nền
kinh tế đất nước
b. Xây dựng và từng bước hoàn chỉnh một hệ thống chính sách xã hội
phù hợp.
c. Từng bước xây dựng và không ngừng hoàn thiện cơ chế quản lý của
chế độ xã hội chủ nghĩa
d. Các phương án trên đều đúng
68.Yếu tố nào có tác động trực tiếp để phát huy nguồn lực con người?
a. Phát triển kinh tế - xã hội
b. Giáo dục chủ nghĩa Mác – Lênin
c. Giáo dục về đạo đức, lối sống
d. Giải quyết việc làm
69.Phạm trù nào được coi là cơ bản nhất, là xuất phát điểm của chủ nghĩa xã hội
khoa học ?
a. Giai cấp công nhân
b. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân
c. Chuyên chính vô sản
d. Xã hội chủ nghĩa
70.Trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội, thuộc tính nào nói lên đặc trưng
chủ yếu nhất của giai cấp công nhân?
a. Là những người lao động trực tiếp hoặc gián tiếp vận hành các
công cụ sản xuất có tính chất công nghiệp ngày càng hiện đại và
xã hội hóa cao
b. Là những người không có hoặc về cơ bản không có tư liệu sản xuất
c. Là những người bị bóc lột giá trị thặng dư
d. Các phương án trên đều đúng
72.Chủ nghĩa Mác – Lênin và hệ tư tưởng tôn giáo khác nhau ở điểm nào?
a. Khác nhau về thế giới quan
b. Khác nhau về nhân sinh quan
c. Khác nhau ở con đường mưu cầu hạnh phúc cho nhân dân
d. Các phương án trên đều đúng
73.So với các nền dân chủ trước đây, dân chủ xã hội chủ nghĩa có điểm khác
biệt cơ bản nào?
a. Không còn mang tính giai cấp
b. Là nền dân chủ phi lịch sử
c. Là nền dân chủ tuyệt đối
d. Là nền dân chủ rộng rãi cho giai cấp công nhân và nhân dân lao
động
74.Bản chất chính trị của nền dân chủ xã hội chủ nghĩa thể hiện như thế nào?
a. Là sự lãnh đạo của giai cấp công nhân thông qua đảng của nó đối với
toàn xã hội, để thực hiện quyền lực và lợi ích của toàn thể nhân dân
lao động, trong đó có giai cấp công nhân.
b. Là thực hiện quyền lực của giai cấp công nhân và nhân dân lao động
đối với toàn xã hội.
c. Là sự lãnh đạo của giai cấp công nhân thông qua chính đảng của nó
để cải tạo xã hội cũ và xây dựng xã hội mới.
d. Các phương án trên đều đúng
75.Chủ nghĩa Mác- Lênin là lý luận phản ánh và bảo vệ lợi ích cho giai cấp
nào?
a. Giai cấp địa chủ
b. Giai cấp tư sản
c. Giai cấp công nhân
d. Giai cấp chủ nô
77.Giai cấp công nhân thông qua con đường nào để giải phóng mình và giải
phóng nhân dân lao động?
a. Biểu tình
b. Đấu tranh đòi dân sinh, dân chủ
c. Cách mạng xã hội chủ nghĩa
d. Bãi công
79.Phân phối theo lao động là hình thức phân phối cơ bản của xã hội nào?
a. Xã hội tư bản chủ nghĩa
b. Xã hội xã hội chủ nghĩa
c. Xã hội cộng sản chủ nghĩa
d. Các phươnh án trên đều đúng
80.Hệ thống xã hội chủ nghĩa được hình thành trong giai đoạn nào?
a. Từ sau 1945 - đầu những năm 70
b. Từ cuối những năm 70 - cuối những năm 80
c. Từ 1917 – 1945
d. Từ trước 1945 - đầu những năm 80
81.Tại sao nói cách mạng xã hội chủ nghĩa là cuộc cách mạng toàn diện, sâu sắc
và triệt để nhất trong lịch sử?
a. Vì nó do giai cấp công nhân lãnh đạo
b. Vì nó thủ tiêu chủ nghĩa tư bản
c. Vì nó lôi kéo được đông đảo nhân dân tham gia
d. Vì nó xoả bỏ chế độ tư hữu, thủ tiêu chế độ người bóc lột người
82.Sự thay thế xã hội tư bản chủ nghĩa bằng xã hội xã hội chủ nghĩa trong tiến
trình lịch sử là một tất yếu vì:
a. Chủ nghĩa tư bản đã lỗi thời
b. Chủ nghĩa tư bản cản trở sự phát triển của nhân loại
c. Theo quy luật quan hệ sản xuất phải phù hợp với trình độ phát
triển của lực lượng sản xuất
d. Sự lớn mạnh của giai cấp công nhân
83.“Với sự giúp đỡ của giai cấp vô sản các nước tiên tiến, các nước lạc hậu có
thể tiến tới chế độ Xô Viết, và qua những giai đoạn phát triển nhất định, tiến
tới chủ nghĩa cộng sản, không phải trải qua giai đoạn phát triển tư bản chủ
nghĩa”. Luận điểm trên được Lênin đưa ra vào thời kỳ nào?
a. Trước cách mạng dân chủ tư sản Tháng Hai năm 1917
b. Trước cách mạng Tháng Mười Nga
c. Sau cách mạng Tháng Mười Nga
d. Các phương án trên đều sai
84.Theo Lênin, có mấy hình thức quá độ lên chủ nghĩa xã hội?
a. 2
b. 3
c. 4
d. 5
85.Thời đại ngày nay có những mâu thuẫn cơ bản nào?
a. Mâu thuẫn giữa chủ nghĩa tư bản và chủ nghĩa xã hội
b. Mâu thuẫn giữa tư bản và lao động
c. Mâu thuẫn giữa các nước tư bản với các nước nghèo chậm phát triển
mới giành được độc lập và Mâu thuẫn giữa các nước tư bản đế quốc
với nhau
d. Các phương án trên đều đúng
86.Đặc điểm cơ bản nhất của nước ta khi bước vào thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa
xã hội là gì?
a. Từ một nền sản xuất nhỏ là phổ biến quá độ lên chủ nghĩa xã
hội không qua chế độ tư bản chủ nghĩa
b. Tồn tại nhiều phong tục, tập quán lạc hậu
c. Nhân dân có truyền thống lao động cần cù, sáng tạo
d. Các thế lực thù địch thường xuyên chống phá công cuộc xây dựng
chủ nghĩa xã hội của nhân dân ta
87.Trong các dự báo sau đây, dự báo nào thuộc về giai đoạn cao của xã hội
cộng sản chủ nghĩa?
a. Đến giai đoạn cao của xã hội cộng sản chủ nghĩa loài người vẫn
chưa thể hoàn toàn thoát khỏi những tàn tích của cộng sản chủ
nghĩa
b. Dân tộc vẫn còn nhưng không còn phụ thuộc vào vấn đề giai
cấp, không còn là một bộ phận của vấn đề giai cấp nữa.
c. Vẫn còn các giai cấp, trong đó giai cấp vô sản là giai cấp thống trị
xã hội
d. Đến giai đoạn cao của xã hội cộng sản chủ nghĩa thì xã hội đã phát
triển trên cơ sở của chính nó, nhưng vẫn còn pháp quyền tư sản.
88. Vì sao cần xác lập chuyên chính vô sản trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa
xã hội? Chọn đáp án sai.
a. Để trấn áp bằng bạo lực mưu toan phục hồi chính quyền tư sản của
các giai cấp bóc lột.
b. Để thực hiện sự lãnh đạo chính trị đối với các giai cấp và tầng lớp
trung gian không thể tự mình tiến lên chủ nghĩa xã hội được.
c. Để tổ chức xây dựng những quan hệ kinh tế, xã hội mang tính xã
hội chủ nghĩa. Những quan hệ này không tự phát ra đời trong lòng
chủ nghĩa tư bản.
d. Để thủ tiêu hoàn toàn các tập quán và tàn tích của chủ nghĩa tư
bản.
89. Cách mạng tư tưởng – văn hoá là một quy luật của cách mạng… Chọn cụm
từ phù hợp điền vào chổ trống.
a. Giải phóng dân tộc
b. Dân tộc dân chủ
c. Xã hội chủ nghĩa
d. Khoa học kỹ thuật
90. Quan điểm của Lênin về chủ chương, biện pháp lớn cần thực hiện trong
thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội của nước Nga nói riêng và các nước chậm
phát triển nói chung. Chọn đáp án sai.
a. Cần duy trì sự tồn tại nhiều thành phần kinh tế
b. Phải tiến hành cuộc cách mạng văn hoá
c. Cần duy trì sự tồn tại của kinh tế hàng hoá
d. Buộc nông dân vào làm ăn tập thể để tiến lên chủ nghĩa xã hội
91. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân được quy định một cách khách
quan bởi địa vị kinh tế – xã hội của họ. Phát hiện câu trả lời sai.
a. Giai cấp công nhân là sản phẩm của nền đại công nghiệp, là lực
lượng sản xuất cơ bản, tiên tiến nhất, đại biểu cho phương thức sản xuất
tiên tiến.
b. Cùng với sự phát triển của nền đại công nghiệp, giai cấp công nhân
ngày càng phát triển về số lượng và chất lượng.
c. Giai cấp có đảng cộng sản là đội tiên phong, đại biểu tập trung
cho trí tuệ và lợi ích của toàn thể giai cấp.
d. Giai cấp công nhân có lợi ích căn bản đối lập với giai cấp tư sản.
92. Mối quan hệ giữa giai cấp công nhân và Đảng cộng sản được thể hiện
qua các nội dung sau. Phát hiện câu sai.
a. Giai cấp công nhân là cơ sở xã hội giai cấp của Đảng cộng sản.
b. Đảng cộng sản là đội tiên phong chiến đấu, là bộ tham mưu của giai
cấp công nhân.
c. Đảng cộng sản ra đời là sự kết hợp phong trào công nhân với
phong trào nông dân
d. Đảng cộng sản là biểu hiện tập trung lợi ích, nguyện vọng, phẩm chất,
trí tuệ của giai cấp công nhân.
93. Ai là người đặt ra vấn đề sử dụng và học tập kinh nghiệm tổ chức, quản
lý kinh tế của CNTB để cải tạo nền kinh tế tiểu nông, lạc hậu?
a. C. Mác
b. Ănghen
c. Lênin
d. Stalin
94. Có mấy đặc trưng cơ bản của xã hội xã hội chủ nghĩa đang được xây
dựng tại Việt Nam?
a. 4
b. 5
c. 6
d. 7
95. Vì sao giai cấp công nhân Việt Nam sớm trở thành lực lượng chính trị
độc lập và giữa vai trò lãnh đạo mạng Việt Nam?
a. Vì sớm có mối quan hệ gắn bó với giai cấp nông dân
b. Vì được kế thừa truyền thống bất khuất của dân tộc
c. Số lượng đông và luôn đi đầu trong các cuộc đấu tranh
d. Vì sớm hình thành một chính Đảng thực sự cách mạng
96. Yếu tố nào quyết định sự liên minh giữa giai cấp công nhân, nông dân và
trí thức?
a. Do cùng sống trong một quốc gia dân tộc
b. Do có những lợi ích căn bản thống nhất với nhau
c. Do có chung nền văn hóa, tâm lý
d. Do giai cấp công nhân mong muốn
97. Ở các nước tư bản, giai cấp công nhân có đặc điểm gì?
a. Về cơ bản không có tư liệu sản xuất, phải làm thuê cho giai
cấp tư sản và bị giai cấp tư sản bóc lột giá trị thặng dư
b. Về cơ bản có tư liệu sản xuất
c. Làm thuê cho giai cấp tư sản
d. Các phương án trên đều sai
98. Những biểu hiện cơ bản của tư tưởng xã hội chủ nghĩa là gì?
a. Là ước mơ, nguyện vọng về một xã hội ai cũng có việc làm, ai cũng
có lao động
b. Là quan niệm về một chế độ xã hội mà tư liệu sản xuất đều thuộc về
mọi thành viên của xã hội
c. Là những tư tưởng về một xã hội, trong đó mọi người đều bình đẳng,
có cuộc sống ấm no, tự do, hạnh phúc
d. Các phương án trên đều đúng
105. Dựa trên phát kiến vĩ đại nào mà Mác và Ănghen luận giải một cách
khoa học sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân?
a. Học thuyết tiến hóa của DarWin
b. Chủ nghĩa duy vật lịch sử và học thuyết giá trị thặng dư
c. Kinh tế chính trị cổ điển Anh
d. Các phương án trên đều đúng
106. Sự thay đổi căn bản, toàn diện và triệt để một hình thái kinh tế - xã
hội bằng một hình thái kinh tế - xã hội khác được gọi là:
a. Đột biến cách mạng
b. Cách mạng xã hội
c. Cải cách xã hội
d. Tiến bộ xã hội
109. CNXH bắt đầu rơi vào tình trạng trì trệ, khủng hoảng trong giai đoạn
nào?
a. Từ 1917 đến 1945
b. Từ 1945 đến đầu những năm 70
c. Từ những năm 70 đến cuối những năm 80
d. Từ đầu những năm 90 đến nay
110. Mục tiêu giai đoạn thứ nhất của cách mạng XHCN là gì?
a. Giải phóng con người, giải phóng xã hội
b. Giành chính quyền về tay giai cấp công nhân và nhân dân lao
động
c. Xóa bỏ bóc lột đem lại đời sống ấm no cho nhân dân
d. Các phương án trên đều đúng
111. Đâu là đặc trưng cơ bản của nhà nước xã hội chủ nghĩa?
a. Nhà nước xã hội chủ nghĩa là công cụ cơ bản để thực hiện quyền
lực của nhân dân lao động, dưới sự lãnh đạo của Đảng cộng sản.
b. Nhà nước xã hội chủ nghĩa vì lợi ích của giai cấp công nhân, trấn áp
kẻ chống đối, phá hoại Đảng cộng sản
c. Nhà nước xã hội chủ nghĩa là kiểu nhà nước nguyên nghĩa
d. Nhà nước xã hội chủ nghĩa là nhà nước lôi cuốn giai cấp công nhân
lãnh đạo, quản lý xã hội
113. Chọn đáp án đúng. Chủ trương của Đảng ta đối với hoạt động tôn giáo?
a. Cấm mọi hình thức sinh hoạt tôn giáo
b. Phân biệt giữa người có tín ngưỡng và không có tín ngưỡng
c. Nhanh chóng thủ tiêu tôn giáo
d. Tôn trọng, bảo đảm quyền tự do tín ngưỡng và không tín
ngưỡng
114. Muốn cho cách mạng xã hội nổ ra và giành thắng lợi, ngoài tình thế
cách mạng thì cần phải có:
a. Nhân tố chủ quan.
b. Sự chín muồi của nhân tố chủ quan và sự kết hợp đúng đắn nhân
tố chủ quan và điều kiện khách quan.
c. Tính tích cực và sự giác ngộ của quần chúng.
d. Sự khủng hoảng xã hội
115. Những hình thức nào sau đây thể hiện sự ảnh hưởng lẫn nhau giữa các
dân tộc?
a. Chiến tranh
b. Trao đổi hàng hoá
c. Trao đổi văn hoá, khoa học
d. Các phương án trên đều đúng
116. Trong các cơ cấu hợp thành cơ cấu xã hội thì cơ cấu nào giữ vai trò
quyết định trong việc hình thành các quan hệ xã hội.
a. Cơ cấu đảng phái
b. Cơ cấu nghề nghiệp
c. Cơ cấu giai cấp
d. Cơ cấu tôn giáo
117. Trong một quốc gia có nhiều dân tộc như nước ta thì việc giải quyết các
vấn đề nào được coi là có ý nghĩa cơ bản để các dân tộc thực sự bình đẳng?
a. Ưu tiên giúp đỡ tư liệu sinh hoạt cho đồng bào dân tộc thiểu số
b. Kiên quyết chống biểu hiện kỳ thị dân tộc
c. Nâng cao trình độ văn hóa cho đồng bào dân tộc thiểu số
d. Xóa bỏ dần sự chênh lệch về mọi mặt giữa các dân tộc do lịch sử để lại.
118. Để tăng cường khối đại đoàn kết dân tộc ở nước ta hiện nay thì chính
sách cụ thể nào được coi là vấn đề cực kỳ quan trọng?
a. Tăng cường bồi dưỡng, đào tạo cán bộ dân tộc ít người
b. Phát huy truyền thống đoàn kết
c. Tôn trọng lợi ích, truyền thống, văn hóa, ngôn ngữ, phong tục tập quá
của các dân tộc
d. Phát triển kinh tế hàng hóa ở vùng đồng bào dân tộc thiểu số
119. Câu nói “Tôn giáo là thuốc phiện của nhân dân” là của ai?
a. Hêghen
b. Phơbách
c. Mác
d. Lênin
122. Thế nào là xóa bỏ mặt chính trị của tôn giáo?
a. Là xoá bỏ mặt hư ảo của tôn giáo
b. Là xoá bỏ sự tồn tại của các tôn giáo
c. Là xoá bỏ kẻ lợi dụng tôn giáo
d. Là xoá bỏ mọi quan hệ quốc tế của tôn giáo.
123. Vì sao phải có quan điểm lịch sử khi giải quyết vấn đề tôn giáo?
a. Vì ở mỗi thời kỳ lịch sử khác nhau, vai trò, tác động của từng
tôn giáo với đời sống xã hội không giống nhau
b. Vì sự ra đời của tôn giáo không giống nhau
c. Vì tôn giáo tồn tại ở nhiều nước khác nhau
d. Vì sự hình thành và phát triển của tôn giáo gắn liền với sự hình
thành, phát triển của loài người
124. Sự khác nhau cơ bản giữa cộng đồng dân tộc và cộng đồng bộ tộc là
ở điểm nào?
a. Khác nhau ở nơi cư trú
b. Khác nhau về văn hóa, tâm lý
c. Khác nhau ở mối quan hệ gắn bó về kinh tế giữa các thành viên
d. Khác nhau ở tiếng nói và phong tục, tập quán, tín ngưỡng
125. Trong các nội dung của quyền dân tộc tự quyết thì quyền nào được coi
là cơ bản nhất?
a. Tự quyết về kinh tế
b. Tự quyết về chính trị
c. Tự quyết về văn hóa
d. Tự quyết về lãnh thổ
126. Sự biến đổi về cơ cấu xã hội – giai cấp gắn liền và qui định bởi sự biến
động của cơ cấu nào?
a. Cơ cấu xã hội – dân số
b. Cơ cấu xã hội – dân cư
c. Cơ cấu xã hội – kinh tế
d. Cơ cấu xã hội – dân tộc
127. Điền từ còn thiếu vào ô trống để hoàn thiện câu sau của Hồ Chí Minh.
“nước ta là nước dân chủ, nghĩa là do nhân dân làm chủ. nhân dân có quyền
lợi là chủ thì phải có …làm tròn bổn phận công dân”
a. Trách nhiệm
b. Nghĩa vụ
c. Trình độ để
d. Khả năng để
128. Trong những mâu thuẫn cơ bản của thời đại ngày nay, mâu thuẫn nào là
nổi bật, xuyên suốt, mang tính toàn cầu?
a. Mâu thuẫn giữa chủ nghĩa xã hội và chủ nghĩa tư bản
b. Mâu thuẫn giữa tư bản và lao động
c. Mâu thuẫn giữa các dân tộc thuộc địa và phụ thuộc với chủ nghĩa
đế quốc
d. Mâu thuẫn giữa các nước tư bản với nhau
130. Điền từ còn thiếu vào chổ trống. Đảng cộng sản là .. chiến đấu, là bộ
tham mưu của giai cấp công nhân, là biểu hiện tập trung phẩm chất, nguyện
vọng, trí tuệ của giai cấp công nhân và của dân tộc.
a. Đội tiên phong
b. Lực lượng
c. Cơ sở
d. Cơ quan chỉ huy
131. Điền từ còn thiếu vào chổ trống. Giai cấp công nhân là cơ sở … của
Đảng Cộng Sản, là nguồn bổ sung lực lượng của Đảng cộng sản.
a. Giai câp
b. Chính trị
c. Chính trị - giai cấp
d. Chính trị - xã hội
132. Đặc điểm ra đời của giai cấp công nhân Việt Nam như thế nào?
a. Ra đời trước giai cấp tư sản dân tộc trong cuộc khai thác thuộc
địa lần thứ nhất của thực dân Pháp
b. Phần lớn xuất thân từ nông dân
c. Chịu sự áp bức, bóc lột của đế quốc, phong kiến và tư sản
d. Các phương án trên đều đúng
133. Ai là người đưa ra quan niệm “CNXH là sự phản kháng và đấu tranh
chống sự bóc lột người lao động, một cuộc đấu tranh nhằm hoàn toàn xóa bỏ
sự bóc lột”
a. S. phurie
b. C. Mác
c. Ph. Ănghen
d. V.Lênin
134. Ai là người đặt ra vấn đề sử dụng và học tập các kinh nghiệm của chủ
nghĩa tư bản để cải tạo nền kinh tế tiểu nông, lạc hậu?
a. C. mác
b. Ph. Ănghen
c. Lênin
d. Stalin
135. Mâu thuẫn cơ bản nhất của thời đại ngày nay là mâu thuẫn giữa chủ
nghĩa tư bản và chủ nghĩa xã hội. Mâu thuẫn này xuất hiện từ thời điểm nào?
a. Sau khi học thuyết Mác ra đời (1848)
b. Sau chiến tranh thế giới lần thứ hai (1945)
c. Từ sau cách mạng tháng Mười Nga (1917)
d. Từ sau khi Liên Xô sụp đổ
136. Xu hướng thứ nhất của sự phát triển dân tộc là gì?
a. Xu hướng phát triển nền văn hóa và tâm lý riêng của mỗi dân tộc
b. Xu hướng tách ra để hình thành các cộng đồng dân tộc độc
lập
c. Xu hướng các dân tộc mong muốn xích lại gần nhau để cùng phát
triển
d. Các phương án trên đều sai
137. Điều kiện và tiền đề kinh tế - xã hội để xây dựng gia đình trong chủ nghĩa
xã hội là gì?
a. Là việc hoàn thiện các chính sách văn hóa – xã hội
b. Là việc phát triển giáo dục, đào tạo
c. Là việc phát triển khoa học – công nghệ hiện đại
d. Là việc thủ tiêu chế độ người bóc lột người
138. Tính tất yếu của cuộc cách mạng xã hội chủ nghĩa trên lĩnh vực văn hóa –
tư tưởng xuất phát từ căn cứ nào?
a. Xuất phát từ cuộc đấu tranh giai cấp trên lĩnh vực văn hóa, tư
tưởng trong thời đại ngày nay
b. Xuất phát từ nhu cầu không ngừng nâng cao đời sống vật chất và
tinh thần cho người lao động
c. Xuất phát từ yêu cầu giải quyết các mối quan hệ quốc tế
d. Các phương án trên đều đúng
139. Phát minh nào của Mác và Ănghen được coi là cơ sở lý luận trực tiếp hình
thành nên bộ phận thứ ba trong học thuyết của Mác?
a. Chủ nghĩa duy vật lịch sử
b. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
c. Học thuyết giá trị thặng dư
d. Sứ mệnh lịch sử giai cấp công nhân
Câu 1. Triết học có chức năng cơ bản nào?
A. Chức năng thế giới quan
B. Chức năng phương pháp luận chung nhất.
C. Cả a và b
D. Không có câu trả lời đúng
Câu 2. Nguồn gốc của chủ nghĩa duy tâm?
A. Do hạn chế của nhận thức con người về thế giới.
B. Sự phân chia giai cấp và sự tách rời đối lập giữa lao động trí óc và lao động chân tay
trong xã hội có giai cấp đối kháng
C. Cả a và b
D. Khác
Câu 3. Trong xã hội có giai cấp, triết học:
A. Cũng có tính giai cấp.
B. Không có tính giai cấp.
C. Chỉ triết học phương tây mới có tính giai cấp.
D. Tùy từng học thuyết cụ thể.
Câu 4. Chọn luận điểm thể hiện lập trường triết học duy tâm lịch sử.
A. Quan hệ sản xuất mang tính chất vật chất.
B. Yếu tố kinh tề quyết định lịch sử.
C. Sự vận đồng, phát triển của xã hội, suy cho đến cùng là do tư tưởng của con người
quyết định.
D. Kiến trúc thượng tầng chỉ đóng vai trò thụ động trong lịch sử.
Câu 5. Nhận định sau đây thuộc lập trường triết học nào?
7. .sai về quan hệ chất lượng theo quan niệm duy vật biện chứng
A. chất và lượng của sự vật đều tồn tại khách quan
B. không có chất lượng thuần túy tồn tại bên ngoài sự vật
C. sự phân biệt giữa chất và lượng phụ thuộc vào ý chí của con người
D. sự phân biệt giữa chất và lượng của sự vật có tính chất tương đối
8. sai
A. Không phải mọi sự biến đổi về lượng đều đưa đến sự biến đổi về
chất
B. mọi sự thay đổi về lượng đều đưa đến sự thay đổi về chất của sự vật
C. sự thay đổi về lượng phải vượt qua giới hạn độ nhất định mới làm
cho chất của sự vật thay đổi
D. Mọi sự thay đổi phương thức kết hợp các yếu tố của sự vật đều
không làm cho chất của sự vật thay đổi
9. đúng về mối quan hệ biện chứng lượng và chất
A. sự vật nào cũng có sự thống nhất giữa lượng và chất, sự biến đổi
lượng dần dần vượt quá giới hạn độ sẽ dẫn đến sự biến đổi về chất
B. sự biến đổi về chất và lượng không phải mâu thuẫn chỉ có sự khác
nhau là biến đổi lượng biến đổi nhanh hơn chất, bước nhảy chỉ xảy
ra khi chất biến đổi căn bản
C. sự biến đổi về chất nhanh hơn sự biến đổi về lượng mới tạo ra sự
thay đổi căn bản về chất, chất cũ mất đi sự vật không bị phá vỡ và
chất mới sinh ra
D. chỉ có sự thay đổi về lượng đến chất là theo xu hướng tiến lên, sự
thay đổi từ chất đến lượng là ngược lại
10. Quan điểm sai về thực tiễn
A. thực tiễn là nguồn gốc của nhận thức vì qua thực tiễn bộc lộ các
thuộc tính,mối liên hệ bản chất của đối tượng
B. thực tiễn là kết quả của nhận thức trong đó sự phân tích lý luận là
cơ bản nhất
C. thực tiễn là động lực của nhận thức, nó đòi hỏi tư duy con người
phải giải đáp những vấn đề đặt ra
D. thực tiễn là tiêu chuẩn của chân lý, nhận thức đúng hay sai không
chỉ trong nhận thức
11.đúng nhất về vai trò của thực tiễn đối với nhận thức
A. Là cơ sở mục đích,động lực chủ yếu và trực tiếp và nhận thức là
tiêu chuẩn để kiểm tra chân lý
B. nguồn gốc cơ sở nhận thức
C. là mục đích cơ sở động lực của nhận thức và là tiêu chuẩn cho kinh
nghiệm
D. là thước đo phát hiện đúng sai của cảm giác của kinh nghiệm và tự
luận
12.Sai
A. cái cối xay chạy bằng hơi nước đưa lại xã hội các nhà tư bản công
nghiệp
B. tư liệu lao động là cơ sở của sự kế tục Lịch Sử
C. quan hệ xã hội tồn tại độc lập với lực lượng sản xuất
D. trình độ phát triển của công cụ lao động là thước đo trình độ chinh
phục tự nhiên của loài người
13.tiêu chuẩn khách quan để phân định các xã hội trong lịch sử
A. quan hệ sản xuất đặc trưng
B. chính trị tư tưởng
C. lực lượng sản xuất
D. phương thức sản xuất
14..sai về quan hệ biện chứng giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất
A. lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất là hai mặt của phương thức
sản xuất không tồn tại không tách rời nhau
B. tác động biện chứng giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất
tạo thành quy luật về sự phù hợp của quan hệ sản xuất với trình độ
phát triển của lực lượng sản xuất
C. Đó là quy luật xã hội phổ biến trong tất cả các xã hội không có đối
kháng giai cấp ( có hay không có đối kháng đều phổ biến nhé)
D. lực lượng sản xuất thường ổn định hơn quan hệ sản xuất
15..phát hiện quan điểm sai quan hệ sản xuất
A. quan hệ sản xuất hình thành và biến đổi phụ thuộc khách quan vào
trình độ lực lượng sản xuất
B. quan hệ sản xuất tiến bộ khi phát triển nhanh hơn một cách giả tạo
đối với lực lượng sản xuất sẽ trở thành động lực cho lực lượng sản
xuất phát triển
C. quan hệ sản xuất có thể được xây dựng thay đổi theo ý muốn của
các chuyên gia kinh tế
D. các quan hệ sản xuất là tiêu chuẩn khách quan để phân biệt một xã
hội cụ thể này với một xã hội cụ thể khác các
16..phương án sai
A. trong mọi giai đoạn phát triển của lịch sử,lực lượng sản xuất đều
mang tính lịch sử xã hội
B. Ở mọi thời đại công cụ lao động luôn là yếu tố động nhất cách
mạng nhất và là nguyên nhân sâu xa của một biến đổi
C. ngày nay Khoa học trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp nhưng chỉ
có KHTN và khoa học kỹ thuật còn khoa học xã hội thì không
D. tri thức của người lao động là cơ sở để xác định trình độ phát triển
lực lượng sản xuất, là tiêu chuẩn phân biệt sự khác nhau của các
thời đại kinh tế
17.chọn phương án đúng
A. tồn tại xã hội là toàn bộ những yếu tố vật chất và tinh thần và xã hội
dựa vào và phát triển bao gồm phương thức sản xuất và thể hiện địa
lý dân số nhà nước
B. tồn tại xã hội phụ thuộc vào ý thức xã hội
C. ý thức xã hội có tính độc lập tương đối so với tồn tại xã hội
D. ý thức xã hội luôn luôn vượt trước so với tồn tại xã hội
18..Đúng tìm nguyên nhân ý thức xã hội lạc hậu hơn TTXH
A. tồn tại xã hội diễn ra với tốc độ nhanh hơn khả năng phản ánh của
ý thức xã hội hơn nữa ý thức xã hội chỉ là sự phản ánh của tồn tại
xã hội
B. sự lạc hậu của phong tục tập quán truyền thống cũng như do tính
bảo thủ của một số hình thái ý thức xã hội
C. Do ý muốn chủ quan của một số triết gia
D. ý thức xã hội luôn gắn với lợi ích của những giai cấp nhất định,
những tư tưởng lạc hậu thường được các lực lượng phản động lưu
giữ và truyền bá
--------------------------------------------------------------------------------------
19.. Chọn phương án đúng về vai trò quyết định của TTXH đối với YTXH
a. TTXH là nguồn gốc, cơ sở cho sự hình thành và phát triển YTXH.
b. TTXH quyết định nội dung, tính chất, đặc điểm, xu hướng vận
động, biến đổi và phát triển của các hình thái ý thức xã hội.
c. TTXH phụ thuộc vào sự phát triển của YTXH.
d. TTXH thay đổi thì YTXH cũng thay đổi theo, đặc biệt là khi PTSX
thay đổi.
20..Phương án đúng theo quan điểm của triết học Mác-Lênin về điều kiện ra
đời của triết học
a. Tư duy của con người đạt đến trình độ khái quát hóa cao, xuất hiện
tầng lớp lao động trí óc có khả năng hệ thống hóa tri thức của con
người.
b. Xã hội phân chia thành giai cấp đối kháng và xuất hiện tầng lớp lao
động trí óc.
c. Xuất hiện tầng lớp lao động trí óc có khả năng hệ thống hóa tri thức
của con người.
21..Những phát minh của khoa học tự nhiên ở nửa đầu thế kỷ XIX đã cũng
cấp cơ sở tri thức, khoa học cho sự phát triển của cái gì?
a. Phát triển và làm cho phương pháp tư duy siêu hình bộc lộ hạn chế.
b. Phát triển phép biện chứng tự phát
c. Phát triển tính thần bí của phép biện chứng duy tâm.
d. Phát triển tư duy biện chứng thoát khỏi tính tự phát thời kỳ cổ đại
và thoát khỏi cái vỏ thần bí của phép biện chứng duy tâm.
22..Theo quan điểm của chủ nghĩa DVBC, quan điểm nào sau đây là SAI
a. Chất là tính quy định khách quan vốn có của sự vật.
b. Chất là tổng hợp hữu cơ các thuộc tính của sự vật nói lên sự vật là
cái gì và phân biệt nó với cái khác.
c. Chất đồng nhất với thuộc tính.
d. Khi thuộc tính thay đổi thì chất của sự vật cũng thay đổi.
23..Một học thuyết triết học chỉ mang tính nhất nguyên khi nào?
a. Khi thừa nhận tính thống nhất của thế giới
b. Khi không thừa nhận tính thống nhất của thế giới
c. Khi thừa nhận ý thức và vật chất tồn tại song song độc lập với
nhau.
24..Chọn câu ĐÚNG theo quan điểm triết học Mác-Lênin, khuynh hướng của
sự phát triển đi theo cái gì?
a. Vòng tròn khép kín.
b. Đường thẳng tắp.
c. Đường xoáy trôn ốc.
d. Đường díc dắc từ thấp đến cao.
25..Chọn câu ĐÚNG theo quan điểm triết học Mác-Lênin: “YTXH không
phụ thuộc thụ động vào TTXH mà nó tác động trở lại TTXH” là sự thể
hiện của luận điểm nào sau đây?
a. Tính độc lập tương đối của YTXH.
b. Tính vượt trước của YTXH.
c. Tính kế thừa và phát triển của YTXH.
d. Cả a, b, c.
26..Hình thức nào sau đây là cơ bản của hoạt động thực tiễn?
a. Hoạt động sản xuất vật chất.
b. Hoạt động tinh thần.
c. Hoạt động chính trị - xã hội.
d. Hoạt động biểu diễn nghệ thuật.
e. Hoạt động thực nghiệm khoa học.
27.Mác viết: “Cái cối xay chạy bằng tay quay đưa lại xã hội các lãnh chúa
phong kiến, cái cối xay chạy bằng hơi nước đưa lại xã hội có nhà tư bản
công nghiệp”. Câu nói trên phản ánh quan điểm nào?
a. Vai trò quyết định của QHSX đối với LLSX.
b. Vai trò quyết định của LLSX đối với QHSX.
c. LLSX và QHSX tồn tại độc lập.
28.Chọn câu ĐÚNG theo quan điểm triết học Mác-Lênin về QHSX
a. Mối quan hệ giữa người với người trong sở hữu TLSX, trong tổ
chức phân công lao động và trong phân phối sản phẩm.
b. Quan hệ mang tính vật chất giữa người với người trong quá trình
sản xuất.
c. Tổng hợp các quan hệ kinh tế - vật chất giữa người với người trong
quá trình sản xuất vật chất.
29.Chọn câu ĐÚNG:
a. Vận động và đứng im chỉ là tương đối, tạm thời.
b. Vận động và đứng im phải được quan niệm là tuyệt đối.
c. Vận động là tuyệt đối; đứng im là tương đối, tạm thời.
30.Trong mối quan hệ nhất định, cái gì xác định sự vật?
a. Tính quy định về lượng.
b. Thuộc tính của sự vật.
c. Tính quy định về chất.
d. Tính quy định về chất và lượng.
31..Phạm trù vật chất được hiểu như thế nào là ĐÚNG:
a. Toàn bộ thế giới vật chất.
b. Toàn bộ thế giới khách quan.
c. Sự khái quát trong quá trình nhận thức của con người đối với thế
giới khách quan.
d. Là hình thức phản ánh đối lập với thế giới vật chất.
32..Tìm phương án SAI về bản chất của ý thức:
a. Ý thức là hình ảnh chủ quan của thế giới khách quan.
b. Ý thức là quá trình phản ánh thế giới thực tại khách quan vào bộ
não người.
c. Phản ánh ý thức mang tính tích cực, chủ động, sáng tạo lại hiện
thực khách quan.
d. Hình thành ở mỗi cá nhân nên nó mang bản chất cá nhân.
33..Lựa chọn phương án ĐÚNG về điều kiện kinh tế - xã hội cho sự ra đời
của triết học Mác:
a. Là sự củng cố và phát triển của PTSX tư bản chủ nghĩa trong điều
kiện cách mạng công nghiệp.
b. Là sự xuất hiện giai cấp vô sản trên vũ đài lịch sử với tư cách là 1
lực lượng chính trị - xã hội độc lập.
c. Giai cấp vô sản đi theo giai cấp tư sản trong cuộc đấu tranh để
chống lại chế độ phong kiến.
d. Nhu cầu lý luận của thực tiễn cách mạng của giai cấp tư sản.
34..Xác định quan điểm SAI về phát triển:
a. Phát triển của sự vật không có tính kế thừa.
b. Phát triển của sự vật có tính kế thừa nhưng đó là sự kế thừa nguyên
xi cái cũ hoặc lắp ghép từ cái cũ sang cái mới.
c. Phát triển có tính kế thừa nhưng trên cơ sở có phê phán, chọn lọc,
cải tạo và phát triển cao hơn.
d. Phát triển của sự vật có tính kế thừa và lặp lại cái cũ.
---------------------------------------------------------------------------
Câu 1. Lựa chọn phương án đúng theo quan điểm của triết học Mác về
đặc điểm về tâm lý xã hội?
A. Tâm lý xã hội là sự phản ảnh trực tiếp có tính tự phát thường ghi lại
những mặt bề ngoài tồn tại của xã hội
B. Tâm lý xã hội là sự phản ánh mang tính kinh nghiệm , yếu tố trí tuệ đan
xen yếu tố tình cảm.
C. Tâm lý xã hội mang tính phong phú phức tạp nhưng nó đã chỉ ra được
nguồn gốc làm nảy sinh các quan hệ xã hội
D.Tâm lý xã hội không có vai trò gì trong ý thức xã hội.
Câu 2. Sự biến đổi về lượng của sự vật đạt đến mức độ nào mới làm cho
sự vật thay đổi về chất?
B. Vượt quá giới hạn độ
Câu 3. Lựa chọn phương án đúng về đặc điểm của tâm lý xã hội?
A.Phản ảnh gián tiếp khái quát về đời sống xã hội
B.Phản ánh trực tiếp điều kiện sinh sống hàng ngày , phản ánh bề mặt của
tồn tại xã hội
C.Phản ánh bản chất của tồn tại xã hội
D.Phản ánh trực tiếp tình cảm tâm trạng của 1 cộng đồng
Câu 4.Về vấn đề cơ bản của Triết học , tìm đáp án đúng
A.Vấn đề cơ bản của triết học là mối quan hệ giữa tư duy và tồn tại
B.Vấn đề cơ bản của triết học là mối quan hệ giữa vật chất và ý thức
C.Vấn đề cơ bản của triết học là mối quan hệ giữa vật chất và ý thức thì cái
nào có trước cái nào có sau, cái nào quyết định cái nào
D.Vấn đề cơ bản của triết học là giải thích về khả năng về nhận thức của con
người
Câu 5.Quan điểm duy vật biện chứng nào sau đây là không đúng ?
A.Phát triển bao gồm toàn bộ sự vận động nói chung
B.Phát triển chỉ khái quát xu hướng vận động đi lên từ thấp đến cao của các
sự vật
C.Phát triển chỉ là một trường hợp cá biệt của sự vận động.Đó là sự vận động
trong trạng thái cân bằng ổn định.
Câu 6 . Xác định lập trường triết học trong các câu hỏi sau?
A.Nguồn gốc của vận động ở bên ngoài sự vật hiện tượng do sự tương tác
hay do sự tác động =>duy vật siêu hình
B.Nguồn gốc của sự vận động do ý thức tinh thần tư tưởng quyết định. =>
duy tâm
C. Nguồn gốc của sự vận động là ở trong bản thân sự vật hiện tượng, do sự
tác động của các mặt các yếu tố trong sự vật hiện tượng gây ra =>duy vật
biện chứng
Câu 7.Yếu tố độc nhất cách mạng nhất trong lực lượng sản xuất
=> công cụ lao động
Câu 8 . Xác định câu đúng của phương thức sản xuất
A.Cách thức con người sản xuất ra của cải vật chất trong xã hội
B.Sự thống nhất giữa 2 mặt lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất
C.Cách thức con người tiến hành sản xuất qua các giai đoạn lịch sử nhất định
D.Cách thức con người tiến hành quá trình sản xuất vật chất ở những giai
đoạn lịch sử nhất định của xã hội loài người
Câu 9.Xác định lập trường triết học sau đây?
A.Vật chất là kết quả tổng hợp cảm giác của con người => Duy tâm chủ
quan
B. Vật chất là sản phẩm của ý niệm tuyệt đối =>Duy tâm khách quan
C. Vật chất là thực tại khác quan tồn tại độc lập với ý thức con người ->Duy
vật biện chứng
D. Vật chất là các sự vật hiện tượng cụ thể =>duy vật tự phát
Câu 10 .Lựa chọn phương án đúng giữa tâm lí xã hội và hệ tư tưởng ?
A.Hệ tư tưởng và tâm lí xã hội là 2 trình độ , 2 phương thức phản ánh khác
nhau về tồn tại xã hội
B.Hệ tư tưởng xã hội ra đời trực tiếp từ tâm lý xã hội là sự biểu hiện trực tiếp
của tâm lý xã hội
C.Tâm lý xã hội tạo điều kiện cho sự hình thành tiếp thu hệ tư tưởng
D. Tâm lý xã hội giúp cho lí luận bớt xơ cứng còn hệ tư tưởng xã hội ra tăng
yếu tố trí tuệ cho tâm lý xã hội
Câu 11.Chọn câu sai về quy luật lượng chất?
A.Không có chất thuần túy bên ngoài sự vật
B.Chỉ có sự vật có chất mới tồn tại
C.Chỉ có sự vật có vô vàn chất mới tồn tại
D.Sự vật và chất hoàn toàn đồng nhất với nhau
Câu 12.Trong các quan điểm sau đây thì đâu là quan điểm siêu hình về
sự phát triển?
A.Chất của sự vật không thay đổi gì trong quá trình tồn tại và phát triển của
chúng.
B.Phát triển là sự chuyển hóa từ những thay đổi về lượng thành những thay
đổi về chất.
C. Phát triển bao hàm sự nảy sinh chất mới và phá vỡ chất cũ.
D.Phát triển có sự kế thừa cái cũ và lặp lại cái cũ.
Câu 13.Nhận định nào sau đây là đúng?
A.Hai khái niệm Triết học và thế giới quan là trùng nhau vì đều là hệ thống
quan điểm phổ quát vì thế giới
C.Không phải mọi Triết học đều là hạt nhân lý luận của thế giới quan mà chỉ
có triết học Mác Lê-nin mới là hạt nhân lý luận của thế giới quan
C.Triết học không phải là toàn bộ thế giới quan mà chỉ là hạt nhân lý luận
chung nhất của thế giới quan.
D.Hai khái niệm triết học và thế giới quan là hoàn toàn khác nhau.
Câu 14.Có bao nhiêu hình thức cơ bản của chủ nghĩa duy vật trong lịch
sử?
A. 1
B.2
C.3 ( CNDV chất phát , CNDV siêu hình , CNDV biện chứng )
D.4
Câu 15.Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, khái niệm
tồn tại khách quan được hiểu như thế nào?
A. Tồn tại bên ngoài ý thức của con người, không phụ thuộc vào ý thức con
người, độc lập và ý thức của con người.
B.Được ý thức của con người phản ánh.
C.Tồn tại không thể nhận thức được.
D. Tồn tại nhờ vào cảm giác của con người
Câu 16.Nội dung cơ bản trong định nghĩa vật chất của Lê-nin?
A.Vật chất tồn tại khách quan.
B. Vật chất tồn tại thực sự.
C. Vật chất là thực tại, khách quan, tồn tại độc lập với ý thức.
D.Vật chất được ý thức của con người phản ánh
Câu 17 . Mệnh đề nào đúng ?
A.Mỗi sự vật chỉ có một hình thức vận động.
B.Trong một sự vật có thể tồn tại nhiều hình thức vận động
C.Hình thức vận động cao hơn có thể bao hàm trong nó những hình thức vận
động thấp hơn
D. Mỗi sự vật được đặc trưng bởi 1 hình thức vận động nhất định mặc dù
trong nó tồn tại nhiều hình thức vận động
Câu 18.Trong quan điểm Triết học của mác Lê-nin ý thức được hiểu như
thế nào?
A.Một dạng tồn tại của vật chất.
B. Một dạng vật chất đặc biệt mà con người không thể dùng giác quan trực
tiếp để nhận thức
C.Sự phản ánh tinh thần của con người với thế giới vật chất.
D.Một thế giới tinh thần không liên quan gì đến thế giới vật chất.
Câu 19 . Quan điểm của phép biện chứng duy vật về cơ sở của các mối
liên hệ trong sự vật và hiện tượng?
A.Cơ sở của các mối liên hệ trong sự vật và hiện tượng là tính thống nhất vật
chất của thế giới
B.Cơ sở của các mối liên hệ trong sự vật và hiện tượng là hiện tượng bên
ngoài có tính ngẫu nhiên
C.Cơ sở của các mối liên hệ trong sự vật và hiện tượng là ý niệm về sự thống
nhất thế giới
D.Cơ sở của các mối liên hệ trong sự vật và hiện tượng là ý thức cảm giác
của con người
Câu 20.Nhận định nào là đúng ?
A.Mỗi sự vật trong thế giới có một chất duy nhất.
B.Mỗi sự vật trong thế giới có nhiều chất.
C.Mỗi sự vật trong thế giới với 1 quan hệ xác định chỉ có 1 chất
D.Mỗi sự vật trong thế giới xem xét nhiều phương diện khác nhau và có
nhiều chất
Câu 21.Theo quan điểm Triết học Mác nhận định nào sau đây là đúng ?
A.Hoạt động thực tiễn khác với hoạt động nhận thức bởi vì hoạt động thực
tiễn là hoạt động có mục đích
B.Hoạt động thực tiễn khác với hoạt động nhận thức bởi vì hoạt động thực
tiễn là hoạt động có tính cộng đồng
C. Hoạt động thực tiễn khác với hoạt động nhận thức bởi vì hoạt động thực
tiễn là hoạt động có tính lịch sử cụ thể
D. Hoạt động thực tiễn khác với hoạt động nhận thức bởi vì hoạt động thực
tiễn là hoạt động vật chất
Câu 22.Lực lượng sản xuất bao gồm ?
A.Người lao động và công cụ lao động
B.Người lao động và trình độ lao động của họ
C.Tư liệu sản xuất và các nguồn lực tự nhiên
D. Tư liệu sản xuất và người lao động
Câu 23.Theo quan niệm CNDVLS , khẳng định nào đúng ?
A.Trình độ phát triển của lực lượng sản xuất phản ánh trình độ phát triển của
con người.
B.Trình độ phát triển của lực lượng sản xuất phản ánh trình độ phát triển của
con người và xã hội
C.Trình độ phát triển của lực lượng sản xuất phản ánh trình độ con người
chinh phục giới tự nhiên
D.Trình độ phát triển của lực lượng sản xuất phản ánh trình độ con người cải
tạo và phát triển xã hội
Câu 24.Trong yếu tố của lực lượng sản xuất, yếu tố nào là yếu tố cơ bản
nhất ?
A.Người lao động
B.Công cụ lao động
C.Đối tượng lao động
D.Tư liệu lao động
Câu 25.Tìm đáp án đúng?
A.Trong phương thức sản xuất, quan hệ sản xuất là yếu tố thường xuyên
biến đổi và phát triển
B.Trong phương thức sản xuất , lực lượng sản xuất là yếu tố thường xuyên
biến đổi và phát triển
C.Trong phương thức sản xuất, lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất là yếu
tố thường xuyên biến đổi và phát triển
D.Trong phương thức sản xuất, không có yếu tố nào thường xuyên phát triển
Câu 26 .Mối quan hệ giữa tồn tại xã hội và ý thức xã hội phát biểu nào
đúng ( đáp án ko nghe rõ )
A.Tồn tại xã hội quyết định ý thức xã hội.
B.Ý thức xã hội quyết định tồn tại xã hội.
C. Chúng tồn tại trong mối quan hệ biện chứng với nhau trong đó tồn tại xã
hội quyết định ý thức xã hội
D.Chúng tồn tại độc lập với nhau và không có cái nào quyết định cái nào
Câu 27 . xác định phương án đúng theo quan điểm triết học Mác
Lê-nin?
A.Đối lập giữa vật chất và ý thức là tuyệt đối trong mọi trường hợp.
B.Đối lập giữa vật chất và ý thức là tuyệt đối, chỉ giới hạn trong vấn đề nhận
thức cơ bản
C.Đối lập giữa vật chất và ý thức vừa mang tính tuyệt đối vừa mang tính
tương đối.
(điên từ vào đn cơ bản của TH )