Download as xlsx, pdf, or txt
Download as xlsx, pdf, or txt
You are on page 1of 9

Cho nhóm 8 thiết bị sử dụng động cơ 3 pha với các thông số sau, điện áp định mức 380

Xác định:
Công suất trung bình của từng thiết bị và của nhóm thiết bị (p,q,s)
Hệ số công suất trung bình nhóm thiết bị
Số thiết bị hiệu quả của nhóm thiết bị
Hệ số cực đại của nhóm thiết bị.
Xác định Iđn của nhóm nếu biết Itt=99.63A ?

n Pll(kW) ksd Cosj h a Pđm(kW) Qđm(kVAr)


3 4.50 0.60 0.80 0.80 1.00 5.625 4.21875
2 3.00 0.60 0.75 0.75 1.00 4 3.52766841
2 7.50 0.80 0.80 0.80 1.00 9.375 7.03125
1 14.20 0.40 0.80 0.85 0.75 14.467719 10.8507889
Tổng 58.092719
Stb=
2) Hệ số công suất trung bình
3) Số thiết bị hiệu quả n=
4) Hệ số cực đại Kmax Ksd=
Kmax=
u, điện áp định mức 380V; hệ số mở máy là 4.

) Số
lượng Pll(kW) ksd Cosj
thiết bị

3 4.5 0.6 0.8


2 3 0.6 0.75
2 7.5 0.8 0.8
1 14.2 0.4 0.8
Ptb(kW) Qtb(kVAr)
3.375 2.53125
2.4 2.11660105 1,5 1  K sd
7.5 5.625
K max  1
5.787087 4.34031555
35.71209 27.4172677 n hq K sd
45.02288 (kVA)
0.793199
6.591104
0.614743
1.462531
(Qua
h a
n
trọn
g)
0.8 1
0.75 1
0.8 1
0.85 0.75

1  K sd
q
K sd
Bài tập: Cho nhóm thiết bị động lực 3 pha với các th
định:
Công suất tính toán của nhóm theo phương pháp Km

Số thiết Ptb Qtb


Pll(kW) ksd Cosj
bị (kW) (kVAr)
10 7.5 0.35 0.56 2.625 3.88356
4 15 0.2 0.6 3 4
5 22 0.14 0.5 3.08 5.33472
Tổng 245 53.65 81.5092

Ksd= 0.219
Kmax= 1.7205
Ptt= 92.303 (kW)
Qtt= 81.509 (kVAr)
Stt= 123.14 kVA
Itt= 187.09 (A)
cos_phi_tt 0.7496
ực 3 pha với các thông số sau, điện áp định mức 380V;X

eo phương pháp Kmax và Ptb (Ptt, Qtt, Stt, Itt, costt)

nhq Cosjtt

15.460399227 ?
mức 380V;Xác
Pdm = Pll/(hiệu suất)
tt)
Bài tập: Tủ động lực 1 có 8 thiết bị sử dụng động cơ 3 pha với các thô
số sau, điện áp định mức 380V; các động cơ làm việc theo chế độ dài
hạn . Xác định:
Công suất tính toán của tủ động lực 1 theo phương pháp Kmax và Ptb (P
Qtt, Stt, Itt, costt)
Xác định dòng điện đỉnh nhọn của tủ động lực 1
Số thiết
Pll(kW) ksd Cosj h kmm
bị
3 1.5 0.7 0.75 0.8 7
2 7.5 0.7 0.8 0.8 3
3 3.75 0.7 0.8 0.8 5
Bài giải

Số TB Pll(kW) ksd Cosj h kmm Pđm(kW) Qđm(kVar)


3 1.5 0.7 0.75 0.8 7 1.875 1.654
2 7.5 0.7 0.8 0.8 3 9.375 7.031
3 3.75 0.7 0.8 0.8 5 4.688 3.516
Tổng 38.438 29.570
Hệ số sử dụng nhóm Ksd = 0.7
Số thiết bị hiệu quả n_hq= 5.8571
Hệ số Kmax Kmax= 1.4058
1) Công suất tính toán:
Ptt= 37.823 (kW)
Qtt= 22.769 (kVAr) (Qtt=1,1*Qtb vì n_hq<
Stt= 44.148 (kVA)
Itt= 67.076 (A) (Itt = Stt/sqrt(3)/U_đm
2) Xác định dòng điện đỉnh nhọn:
I_đn=Imm_max+(Itt - I_đm_max*Ksd)
I_đn= 108 (A)
pha với các thông Công thức:
heo chế độ dài Pđm = Pll/(hiệu suất)
Q=P*tg(phi) phi = acos(hệ số công suất)
Ptb=Pđm*Ksd Qtb=Qđm*Ksd
p Kmax và Ptb (Ptt,
1,5 1  K sd
K max  1 
Đáp án: n hq K sd
Công suất tính toán của tủ động lực 1 theo phương pháp K max và Ptb (Ptt
Qtt, Stt, Itt, costt) (37.82kW; 22.76Kvar; 44.14Kva; 67.07A; 0.8567)
Xác định dòng điện đỉnh nhọn của tủ động lực 1 (108.02A)

Imm =kmm*I_đm
Ptt =Kmax*Ptb=Kmax*Ksd*Pđm I_đm=Pđm/sqrt(3)/U_đm/cos(phi)

Ptb(kW) Qtb(kVar) Iđm(A) Imm(A)


1.313 1.158 3.798 26.5885
6.563 4.922 17.805 53.4144
3.281 2.461 8.902 44.512
26.906 20.699

1,1*Qtb vì n_hq<10)

Stt/sqrt(3)/U_đm)
cos(hệ số công suất)
đm*Ksd

pháp K max và Ptb (Ptt,


07A; 0.8567)
08.02A)

rt(3)/U_đm/cos(phi)

You might also like