5.1 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG 1-2-3-4-6

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 22

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG 1, 2, 3

Anh (chị) hãy trả lời các câu hỏi sau:

MÃ NỘI DUNG
Wi 1. 10 GB được tính theo công thức:
A. 10 * 1000 MB
B. 10 * 1024 KB
C. 10 * 1024 MB
D. 10 * 1200 KB
Wi 2. Tại sao phải định kì sử dụng công cụ chống phân mảnh đĩa cứng?
A. Để tốc độ truy xuất dữ liệu từ đĩa cứng nhanh hơn
B. Để tạo ra nhiều không gian trống hơn trong đĩa cứng
C. Để ổ đĩa cứng máy tính lâu hỏng
D. Để nén dữ liệu trong đĩa cứng tốt hơn
Wi 3. Thiết bị nào dưới đây có tốc độ đọc dữ liệu chậm nhất
A. Ổ đĩa mềm
B. Ổ cứng di động (USB)
C. Ổ đĩa cứng
D. Ổ đĩa CD
Wi 4. Đối với máy vi tính, thiết bị nhập dữ liệu gồm có:
A. Bàn phím, chuột và máy in
B. Bàn phím, máy quét và máy in
C. Bàn phím, chuột và máy quét
D. Tất cả đều sai
Wi 5. Có bảng thông số kỹ thuật như sau:
Intel PentiumIV CPU 2.4Ghz, 512MB, 80GB
Bạn hãy cho biết thông số 80GB có ý nghĩa là gì?
A. Dung lượng của bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên (RAM)
B. Dung lượng của ổ đĩa cứng
C. Tốc độ của chíp xử lý
D. Tất cả các phương án trên đều sai
Wi 6. Có bảng thông số kỹ thuật như sau:
Intel PentiumIV CPU 2.4Ghz, 512MB, 80GB
Bạn hãy cho biết thông số 512 MB có ý nghĩa là gì?
A. Dung lượng của ổ đĩa cứng
B. Dung lượng của bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên (RAM)
C. Tốc độ của chíp xử lý
D. Tất cả các phương án trên đều sai
Wi 7. Có bảng thông số kỹ thuật như sau:
Intel PentiumIV CPU 2.4Ghz, 512MB, 80GB
Bạn hãy cho biết thông số 2.4Ghz có ý nghĩa là gì?
A. Dung lượng của bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên (RAM)
B. Tốc độ của chíp xử lý
C. Dung lượng của ổ đĩa cứng
D. Tất cả các phương án trên đều sai
Wi 8. Để máy tính làm việc được, hệ điều hành cần nạp vào:
A. ROM
B. RAM
C. Bộ nhớ ngoài
D. Đĩa cứng
Wi 9. Virus Tin học là gì?
A. Là một chương trình máy tính do con người tạo ra
B. Có khả năng tự dấu kín, tự lây lan
C. Có khả năng phá hoại các sản phẩm phần mềm tin học
D. Các phương án trên đều đúng
Wi 10. Macro Virus là:
A. Là loại Virus chỉ lây lan vào các tệp Word và Excel
B. Là loại Virus chỉ lây lan vào các chương trình khởi động
C. Là loại Virus chỉ lây lan vào các bộ trữ điện
D. Tất cả các phương án trên đều đúng
Wi 11. Khi sử dụng mạng máy tính ta sẽ được các lợi ích:
A. Chia sẻ tài nguyên (ổ cứng, cơ sở dữ liệu, máy in, các phần mềm tiện ích, …)
B. Quản lý tập trung.
C. Tận dụng năng lực xử lý của các máy tính nhàn rỗi để làm các đề án lớn.
D. Tất cả đều đúng
Wi 12. Kiến trúc mạng máy tính là:
A. Cấu trúc kết nối cụ thể giữa các máy trong mạng.
B. Các phần tử chức năng cấu thành mạng và mối quan hệ giữa chúng.
C. Bao gồm hai ý của câu a) và b).
D. Cả ba câu trên đều sai.
Wi 13. Kỹ thuật dùng để nối kết nhiều máy tính với nhau trong phạm vi một văn phòng gọi
là:
A. LAN
B. WAN
C. MAN
D. Internet
Wi 14. Mạng Internet là sự phát triển của:
A. Các hệ thống mạng LAN
B. Các hệ thống mạng WAN
C. Các hệ thống mạng Intranet
D. Cả ba câu đều đúng
Wi 15. Mạng cục bộ (LAN) là:
A. Tập hợp các thiết bị tin học có thể hoạt động độc lập có trong một phòng, một tầng,
một toà nhà
B. Hệ thống các môi trường truyền tin dùng để liên kết các thiết bị tin học
C. Cả hai câu trên đều đúng
D. Cả hai phương án trên đều sai
Wi 16. Mạng LAN khác mạng WAN ở chỗ:
A. Kích thước (tính theo bán kính của mạng) mạng LAN luôn lớn hơn mạng WAN.
Tốc độ truyền thông tin trên mạng LAN nhanh hơn trên mạng WAN
B. Kích thước (tính theo bán kính của mạng) mạng LAN lớn hơn hơn mạng WAN.
Tốc độ truyền thông tin trên mạng LAN không nhanh hơn trên mạng WAN.
C. Mạng LAN do doanh nghiệp sở hữu, nhưng mạng WAN có thể không
D. Mạng LAN và WAN đều phải do một doanh nghiệp sở hữu.
Wi 17. Kiến trúc một mạng LAN có thể là:
A. RING
B. BUS
C. STAR
D. Có thể phối hợp các mô hình trên
Wi 18. Trên màn hình giao diện trình duyệt Internet Explorer (IE) thì nút Home dùng để:
A. Đưa bạn trở về trang chủ của Website mà bạn đang xem
B. Đưa bạn đến với trang khởi động mặc định
C. Đưa bạn trở về trang trắng không có nội dung
D. Đưa bạn trở về trang web có địa chỉ: www.google.com.vn
Wi 19. Chọn phương 1 án trả lời đúng nhất:
Hệ thống nhớ của máy tính bao gồm:
A. Cache, bộ nhớ ngoài
B. Bộ nhớ ngoài, ROM
C. Đĩa quang, bộ nhớ trong
D. Bộ nhớ trong, bộ nhớ ngoài
Wi 20. Phát biểu nào dưới đây là đúng với dịch vụ Web :
A. Dịch vụ cho phép nhiều người kết nối Internet cùng xem một nội dung web
B. Có hàng triệu máy phục Web trên toàn cầu đang hoạt động để cung cấp trang web
theo yêu cầu
C. Người xem không xóa được nội dung web trên máy phục vụ ở xa nếu như không
có quyền
D. Cả ba phát biểu trên
Wi 21. Đặc điểm nổi bật của các trang web là:
A. Sử dụng các chương trình tự động trên máy khách (client)
B. Sử dụng các siêu liên kết
C. Sử dụng màu sắc phong phú
D. Tất cả các khẳng định trên.
Wi 22. Phát biểu nào dưới đây sai
A. Các thư từ máy gửi đến máy nhận qua Internet luôn chuyển tiếp qua máy Server
của nhà cung cấp dịch vụ.
B. Thư điện tử luôn có độ tin cậy, an toàn tuyệt đối
C. Người sử dụng có thể tự tạo cho mình một tài khoản sử dụng thư điện tử miễn phí
qua trang web
D. Có thể đính kèm tệp văn bản theo thư điện tử.
Wi 23. Hai người đã tạo được tài khoản thư miễn phí tại địa chỉ mail.yahoo.com. Phát biểu
nào dưới đây là sai:
A. Mật khẩu mở hộp thư của hai người này phải khác nhau.
B. Người này có thể mở được hộp thư của người kia và ngược lại nếu như hai người
biết tên đăng nhập và mật khẩu của nhau
C. Hai người này buộc phải lựa chọn hai tên đăng nhập khác nhau
D. Hộp thư của cả hai đều nằm trên máy Mail Server của công ty Yahoo
Wi 24. Một người đang sử dụng dịch vụ thư điện tử miễn phí của nhà cung cấp Yahoo. Địa
chỉ nào dưới đây được viết đúng:
A. Linhftu
B. linhftu@yahoo.com
C. linhftu@yahoocom
D. yahoo.com@linhftu
Wi 25. Khi làm việc trong mạng cục bộ, muốn xem tài nguyên trên mạng ta kích kép chuột
tại biểu tượng:
A. My Computer
B. Documents
C. My Network Places
D. Internet Explorer
Wi 26. Hãy chọn ra tên thiết bị mạng:
A. USB
B. UPS
C. Webcam
D. HUB
Wi 27. Khi kết nối thành một mạng máy tính cục bộ, thiết bị nào sau đây có thể được chia sẻ
để dùng chung:
A. Máy in
B. Micro
C. Bàn phím
D. Webcam
Wi 28. Lựa chọn nào sau đây chỉ ra sự khác biệt chính xác giữa phần mềm ứng dụng và phần
mềm hệ điều hành
A. Phần mềm hệ điều hành cần phần mềm ứng dụng để chạy
B. Phần mềm hệ điều hành cần nhiều bộ nhớ hơn phần mềm ứng dụng để chạy
C. Phần mềm ứng dụng cần phần mềm hệ điều hành để chạy.
D. Phần mềm ứng dụng cần nhiều không gian ổ cứng hơn phần mềm hệ điều hành để
chạy
Wi 29. Trong hệ điều hành Windows chương trình ứng dụng Control Panel dùng để:
A. Xem nội dung của thư mục
B. Cài đặt hay thay đổi cấu hình của hệ thống
C. Chống phân mảnh đĩa cứng
D. Xem nội dung của thư mục và chống phân mảnh đĩa cứng
Wi 30. Windows Explorer là công cụ trợ giúp, giúp ta biết được
A. Toàn bộ máy tính có những gì, nội dung của máy tính như một hệ thống cấu trúc
hình cây. Xem nội dung ổ đĩa, mỗi thư mục, bất kỳ một ổ đĩa nào trong mạng
B. Cho phép tạo và hiệu chỉnh các hình ảnh đồ họa: một bức vẽ trong Paint, một bức
ảnh ghi ở dạng BMP, GIF, JPEG
C. Các đối tượng bị xóa bỏ khi ta thao tác trong Windows. Các tệp không thực sự bị
loại khỏi đĩa cứng cho đến khi ta làm rỗng thùng rác
D. Là công cụ dùng để sao chép các đối tượng
Wi 31. Có thể phân biệt thư mục và tệp (file) như sau:
A. Tệp chứa thông tin, thư mục chứa thư mục con và tệp; tên thư mục đặt theo quy tắc
tên tệp nhưng không có kiểu
B. Thư mục và tệp đều có tên và kiểu theo quy tắc chung nhưng tệp chứa thông tin;
thư mục chứa thư mục con và tệp
C. Tên của thư mục và tệp đều được đặt theo quy tắc chuẩn, nhưng tệp chứa thông tin,
thư mục chỉ chứa tệp.
D. Tệp chứa dữ liệu, thư mục chỉ chứa tệp
Wi 32. Trong hệ điều hành Windows:
A. Người sử dụng không thể thay độ phân giải màn hình
B. Người sử dụng có thể thay độ phân giải màn hình
Wi 33. Hệ điều hành Windows:
A. Không cho phép người sử dụng loại bỏ hoạt động của một thiết bị phần cứng
B. Có cho phép người sử dụng loại bỏ hoạt động của một thiết bị phần cứng
Wi 34. Trong hệ điều hành Windows, tên của thư mục được đặt:
A. Bắt buộc phải dùng chữ in hoa để đặt
B. Bắt buộc không được có phần mở rộng
C. Đặt theo qui tắc đặt tên của tệp nhưng không có phần mở rộng
D. Bắt buộc có phần mở rộng
Wi 35. Trong Windows Explorer, tiêu chí nào sau đây không dùng để sắp xếp các tệp và thư
mục:
A. Tên tệp và tên thư mục
B. Tần suất sử dụng
C. Kích thước tệp
D. Kiểu tệp
Wi 36. Tại cửa sổ Windows Explorer, để chọn một lúc các tệp và thư mục không liền kề nhau
trong một danh sách ta thực hiện:
A. Giữ phím Ctrl và kích chuột vào từng đối tượng muốn chọn trong danh sách
B. Kích chuột tại đối tượng đầu, giữ Shift và kích chuột tại đối tượng cuối
C. Giữ phím Alt và kích chuột vào từng đối tượng muốn chọn trong danh sách
D. Giữ phím Tab và kích chuột vào từng đối tượng muốn chọn trong danh sách
Wi 37. Tại cửa sổ Windows Explorer, để chọn một lúc các tệp và thư mục liền kề nhau trong
một danh sách ta thực hiện:
A. Giữ phím Ctrl và kích chuột vào từng đối tượng muốn chọn trong danh sách
B. Kích chuột tại đối tượng đầu, giữ Shift và kích chuột tại đối tượng cuối
C. Giữ phím Alt và kích chuột vào từng đối tượng muốn chọn trong danh sách
D. Giữ phím Tab và kích chuột vào từng đối tượng muốn chọn trong danh sách
Wi 38. Trong hệ điều hành Windows, muốn xem tổ chức các tệp và thư mục trên đĩa ta có thể
sử dụng:
A. My Computer và Windows Explorer
B. My Computer và My Network Places
C. Windows Explorer và My Network Places
D. My Computer và Recycle Bin
Wi 39. Trong hệ điều hành Windows, muốn thiết lập lại hệ thống ta sử dụng:
A. Control Windows
B. Control Panel
C. Control System
D. Control Desktop
Wi 40. Trong hệ điều hành Windows, để quản lý các tệp và thư mục ta sử dụng:
A. Microsoft Office
B. Control Panel
C. Accessories
D. Windows Explorer
Wi 41. Cấu trúc các thư mục được thiết kế theo dạng
A. Sao
B. Lưới
C. Tuyến tính
D. Cây
Wi 42. Trong mạng nội bộ của cơ quan hành động nào là bất hợp pháp?
A. Gửi thư điện tử cho người khác giới
B. Xem các trang Web nước ngoài
C. Đăng ký tài khoản thư điện tử miễn phí trên các Website nước ngoài
D. Phân tán các tệp Virus đến máy tính khác
Wi 43. Khi đang làm việc với hệ điều hành Windows, muốn khôi phục lại các đối tượng đã bị
xóa trong Recycle Bin, sau khi mở Recycle Bin ta thực hiện:
A. Chọn đối tượng → Kích chuột phải tại một đối tượng đã chọn → Copy
B. Chọn đối tượng → Kích chuột phải tại một đối tượng đã chọn → Move
C. Chọn đối tượng → Kích chuột phải tại một đối tượng đã chọn → Restore
D. Chọn đối tượng → Kích chuột phải tại một đối tượng đã chọn → Open
Wi 44. Nếu một máy tính bị nhiễm virus, nên thực hiện:
A. Cài đặt chương trình tường lửa
B. Cài đặt một chương trình chống virus phiên bản mới nhất, quét virus cho các ổ đĩa
của máy tính
C. Lưu trữ dự phòng các tệp tin của máy tính và hồi phục chúng bằng việc sử dụng
những tập tin dự phòng này
D. Khởi động lại máy tính và xoá hết các tập tin bị nhiễm virus đi
Wi 45. Hệ điều hành là:
A. Phần mềm ứng dụng
B. Phần mềm tiện ích
C. Phần mềm hệ thống
D. Tất cả các phương án trên đều đúng
Wi 46. Trong hệ điều hành Windows, từ Short Cut có nghĩa là:
A. Xóa một đối tượng được chọn tại màn hình nền
B. Đóng một cửa sổ đang mở
C. Xóa một đối tượng được chọn tại màn hình nền hoặc đóng một cửa sổ đang mở
D. Tạo đường tắt để truy cập nhanh
Wi 47. Trong hệ điều hành Windows, có thể sử dụng phần mềm nào như một máy tính bỏ túi:
A. Calculator
B. Microsoft Excel
C. Notepage
D. Microsoft Word
Wi 48. Trong hệ điều hành Windows, tổ hợp phím tắt nào giúp bạn truy cập nhanh thực đơn
Start (Menu Start) để tắt máy (Shutdown):
A. Alt + Esc
B. Ctrl + Esc
C. Alt + Ctrl + Esc
D. Cả ba phương án trên đều sai
Wi 49. Trong hệ điều hành Windows, muốn cài đặt máy in ta thực hiện:
A. File → Printer and Faxes → Add a Printer
B. Tools → Printer and Faxes → Add a Printer
C. Windows → Printer and Faxes → Add a Printer
D. Start → Chọn đường dẫn tới Printer and Faxes → Add a Printer
Wi 50. Trong hệ điều hành Windows, muốn kiểm tra không gian sử dụng của ổ đĩa hoặc dung
lượng của một tệp hoặc một thư mục ta thực hiện:
A. Sử dụng My Computer hoặc Windows Explorer để hiển thị ổ đĩa, hoặc tệp hoặc thư
mục cần kiểm tra → Kích kép chuột
B. Sử dụng My Computer hoặc Windows Explorer để hiển thị ổ đĩa, hoặc tệp hoặc thư
mục cần kiểm tra → Kích chuột phải → Chọn Explorer
C. Sử dụng My Computer hoặc Windows Explorer để hiển thị ổ đĩa, hoặc tệp hoặc thư
mục cần kiểm tra → Kích chuột phải → Chọn Open
D. Sử dụng My Computer hoặc Windows Explorer để hiển thị ổ đĩa, hoặc tệp hoặc thư
mục cần kiểm tra → Kích chuột phải tại ổ đĩa hoặc tệp hoặc thư mục muốn kiểm tra
→ Chọn Properties
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG 4
Anh (chị) hãy trả lời các câu hỏi sau:

MÃ NỘI DUNG
MW 1. Trong Microsoft Word, cách sắp xếp một danh sách bảng “Lương” (không có kỹ
năng hợp ô) tăng dần theo “Tổng thu nhập” của cán bộ trong cơ quan:
A. Thực hiện chọn lệnh Sort → Sort by: Chọn cột “Tổng thu nhập” →Chọn
Descending →OK
B. Thực hiện chọn lệnh Sort → Sort by: Chọn cột “Tổng thu nhập” →Chọn
Ascending →OK
C. Đánh dấu bảng “Lương” → Thực hiện chọn lệnh Sort → Sort by: Chọn cột “Tổng
thu nhập” →Chọn Descending →OK
D. Đánh dấu bảng “Lương” → Thực hiện chọn lệnh Sort → Sort by: Chọn cột
“Tổng thu nhập” →Chọn Ascending →OK
MW 2. Cách chuyển gõ văn bản kiểu chỉ số trên trong môi trường Word:
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Shift
B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Shift + dấu bằng (=)
C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Shift + dấu trừ (-)
D. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Alt + dấu bằng (=)
MW 3. Trong hộp thoại Drop Cap, phần Distance from text dùng để xác định khoảng cách:
A. Giữa ký tự Drop Cap với lề trái
B. Giữa ký tự Drop Cap với lề phải
C. Giữa ký tự Drop Cap với ký tự tiếp theo
D. Giữa ký tự Drop Cap với phần văn bản phía bên phải
MW 4. Trong hộp thoại Page Setup, ô Multiple pages, chọn Mirror margins để:
A. Đặt lề cho văn bản cân xứng
B. Đặt cho tiêu đề cân xứng với văn bản
C. Đặt lề đối xứng cho các trang chẵn và trang lẻ
D. Đặt lề cho các section đối xứng nhau
MW 5. Cách chụp và dán một cửa sổ đang hiện trên màn hình
A. Nhấn Ctrl + PrintScreen → Ctrl + V
B. Nhấn Alt + PrintScreen → Ctrl + C
C.Nhấn Alt + PrintScreen → Ctrl + V
D. Nhấn Shift + PrintScreen → Ctrl + V
MW 6. Trong Microsoft Word cách nhanh nhất để chọn cả bảng biểu:
A. Đặt con trỏ trong bảng nhấn tổ hợp phím Ctrl + A
B. Nhấn chọn dấu cộng phía trên bên trái của bảng
C. Cả a và b đều đúng
D. Cả a và b đều sai
MW 7. Trong Microsoft Word, tổ hợp phím Ctrl + O có tác dụng:
A. Mở một văn bản mới
B. Mở một văn bản cũ
C. Đóng văn bản
D. Lưu văn bản
MW 8. Trong Microsoft Word, tổ hợp phím Ctrl + W có tác dụng:
A. Mở một văn bản mới
B. Mở một văn bản cũ
C. Đóng văn bản
D. Lưu văn bản
MW 9. Trong Microsoft Word, tổ hợp phím Ctrl + N có tác dụng:
A. Mở một văn bản mới
B. Mở một văn bản cũ
C. Đóng văn bản
D. Lưu văn bản
MW 10. Trong Microsoft Word, phím F12 có tác dụng:
A. Mở một văn bản mới
B. Mở một văn bản cũ
C. Đóng văn bản
D. Lưu văn bản với tên file khác (File → Save as)
MW 11. Trong Microsoft Word, muốn phục hồi thao tác vừa thực hiện sử dụng tổ hợp phím:
A. Ctrl + N
B. Alt + Z
C. Ctrl + Z
D. Shift + Z
MW 12. Trong Microsoft Word, tổ hợp phím Ctrl + H có tác dụng:
A. Định dạng chữ viết hoa
B. Định dạng chữ viết thường
C. Định dạng văn bản canh lề theo hàng
D. Chức năng thay thế trong soạn thảo
MW 13. Trong Microsoft Word, chế độ tạo bảng (Table) muốn tách một ô thành nhiều ô sau
khi đánh dấu ô cần tách ta thực hiện:
A. Kích chuột phải tại ô đã đánh dấu → Cells
B. Kích trái phải tại ô đã đánh dấu → Cells
C. Kích chuột phải tại ô đã đánh dấu → Split Cells
D. Kích chuột phải tại ô đã đánh dấu → Merge Cells
MW 14. Trong Microsoft Word, chế độ tạo bảng (Table) muốn hợp nhiểu ô thành một ô sau
khi đánh dấu các ô cần hợp ta thực hiện:
A. Kích chuột phải tại một ô đã đánh dấu → Cells
B. Kích chuột trái tại một ô đã đánh dấu → Cells
C. Kích chuột phải tại một ô đã đánh dấu → Split Cells
D. Kích chuột phải tại một ô đã đánh dấu → Merge Cells
MW 15. Khi muốn chèn thêm một dòng cuối cùng trong bảng: đặt con trỏ soạn thảo ở ô cuối
cùng trong bảng và nhấn phím
A. Tab
B. End
C. Home
D. Insert
MW 16. Trong Microsoft Word, mỗi khi ta gõ chữ "tt" và nhấn phím Spacebar, chữ vừa gõ
được tự động chuyển thành từ "thông tin". Đây là kết quả của chức năng:
A. AutoCorrect
B. Auto text
C. Auto Format
D. Replace With
MW 17. Thao tác Header and Footer của Microsoft Word:
A. Cho phép chèn dòng chữ và hình ảnh
B. Cho phép chèn số trang tự động
C. Cho phép chèn số trang theo dạng: [Trang hiện thời]/[Tổng số trang]
D. Cho phép thực hiện cả 3 điều trên
MW 18. Trong khi soạn thảo Word, nếu bấm tổ hợp phím Ctrl + A, công việc nào sẽ được
thực hiện
A. Chèn chữ nghệ thuật (Word Art)
B. Đánh dấu toàn bộ văn bản
C. Bật/tắt chế độ AutoCorrect
D. Chèn tranh (Clip Art)
MW 19. Đã bật Vietkey hoặc Unikey để soạn thảo và lựa chọn bảng mã Unicode. Những
Font chữ nào sau đây của Word có thể sử dụng để gõ tiếng Việt:
A. VNI-Times, Arial, .VnTime
B. .VnTime, Times New Roman, Arial
C. Tahoma, Verdana, Times New Roman
D. .VnTime, .VnCourier
MW 20. TRƯỜNG TIỂU HỌC NGUYỄN DU

ĐIỂM THI KẾT QUẢ


STT HỌ TÊN
TOÁN BẰNG CHỮ VĂN BẰNG CHỮ TRUNG BÌNH HỌC LỰC

1. Nguyễn Thế Cường Chín 9 Chín ?

2. Hà Lan Anh 10 Mười 10 Mười

Trong MS Word, với bảng dữ liệu minh họa trên để tính điểm Trung bình = (Toán
+Văn)/2 cho học sinh thứ nhất ta đặt con trỏ tại ô cần ghi kết quả, sau đó chọn lệnh
tính toán… Công thức để tính toán là:
A. = AVERAGE($C$3;$E$3)
B. = AVERAGE($C$2;$E$2)
C. = AVERAGE(C3;E3)
D. = AVERAGE(C2;E2) Công thức

MW 21. Trong MS Word, khi sắp xếp dữ liệu trong bảng tại cột thứ ba, trong trường hợp
bảng đã hợp ô ở tiêu đề ta thực hiện như sau:
A. Đánh dấu tất cả các hàng dữ liệu, không đánh dấu tiêu đề/ Chọn thao tác sắp
xếp Sort
B. Đánh dấu tất cả các hàng dữ liệu, không đánh dấu tiêu đề/ Chọn biểu tượng
để sắp xếp tăng dần hoặc để sắp xếp giảm dần
C. Đánh dấu tất cả bảng dữ liệu (đánh dấu cả tiêu đề) / Chọn thao tác sắp xếp Sort

D. Đánh dấu tất cả bảng dữ liệu (đánh dấu cả tiêu đề) / Chọn biểu tượng để sắp
xếp tăng dần hoặc để sắp xếp giảm dần
MW 22. Trong Microsoft Word, muốn chuyển đổi giữa hai chế độ gõ: chế độ gõ chèn và chế
độ gõ đè, ta bấm phím:
A. Insert
B. Del
C. Caps Lock
D. Tab
MW 23. Trong Microsoft Word, để soạn thảo công thức toán học phức tạp ta có thể sử dụng
công cụ:
A. Word Art
B. Math Type hoặc Microsoft Equation
C. Ogranization Art
D. Ogranization Chart
MW 24. Trong Microsoft Word, sau khi tạo Tab trong bảng xong, muốn sử dụng thực hiện
tổ hợp phím:
A. Alt + Tab
B. Del + Tab
C. Ctrl + Tab
D. Shift + Tab
MW 25. Trong Microsoft Word, tổ hợp phím đưa ngay con trỏ về đầu văn bản là:
A. Ctrl + Shift + Home
B. Ctrl + Shift + Page Up
C. Shift + Home
D. Ctrl + Home
MW 26. Trong Microsoft Word, tổ hợp phím đưa ngay con trỏ về cuối văn bản là:
A. Ctrl + Shift + End
B. Ctrl + End
C. Sfhift + End
D. Tab + End
MW 27. Bộ Giáo dục & Đào tạo CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Trường Đại học Ngoại thương Độc lập – tự do - Hạnh phúc

Soạn thảo đúng văn bản trên, có thể sử dụng kỹ năng:


A. Hai Tab trái
B. Bảng biểu một hàng hai cột, sau khi nhập xong văn bản căn chỉnh ở giữa ô tiến
hành xóa đường viền đậm
C. Hai Tab phải
D. Sử dụng thước
MW 28. Trong Microsoft Word, khi kết thúc một đoạn văn bản (Paragraph) sang một đoạn
mới, ta sử dụng:
A. Ctrl + Enter
B. Shift + Enter
C. Ctrl + Shift + Enter
D. Enter
MW 29. Trong Microsoft Word, khi không kết thúc một đoạn văn bản (Paragraph) mà muốn
xuống dòng, ta sử dụng:
A. Ctrl + Enter
B. Shift + Enter
C. Alt + Enter
C. Enter
MW 30. Trong Microsoft Word, khi kết thúc một trang văn bản (Page) để sang một trang
mới, ta sử dụng:
A. Ctrl + Enter
B. Shift + Enter
C. Alt + Enter
D. Enter
MW 31. Trong MS Word, khi đang làm việc với bảng biểu, muốn chia đôi một cột, sau khi
đánh dấu cột cần chia tiến hành thực hiện:
A. Chọn lệnh Split Column
B. Chọn lệnh Split
C. Chọn lệnh Split Cells
D. Chọn lệnh Paste
MW 32. Trong Microsoft Word, muốn đưa nhanh con trỏ tới số trang đã biết ta sử dụng tổ
hợp phím để hiển thị cửa sổ nhập số trang:
A. Ctrl + H
B. Ctrl + G
C. Ctrl + P
D. Alt + P
MW 33. Trong Microsoft Word, muốn đánh dấu một từ ta thực hiện:
A. Kích chuột tại phía trái của từ
B. Kích chuột vào từ cần chọn
C. Ctrl + A
D. Kích kép chuột tại từ
MW 34. Trong MS Word, muốn đánh dấu toàn bộ file văn bản, ta thực hiện thao tác:
A. Kích 3 lần liên tiếp tại lề trái của văn bản
B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + 5 (số 5 ở khung phím số)
C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + A
D. Tất cả các phương án trên đều đúng
MW 35. Vẽ biểu đồ trong Microsoft Word, hiển thị phần trăm (Percentage) chỉ áp dụng đối
với kiểu biểu đồ:
A. Kiểu Columns
B. Kiểu Lines
C. Kiểu Pie
D. Cả 3 kiểu trên
MW 36. Tìm câu trả lời sai trong phát biểu sau:
Trộn văn bản trong Microsoft Word:
A. File danh sách phải có tiêu đề bảng (ví dụ: Danh sách sinh viên QTKD)
B. Phải có hai file: Danh sách và Văn bản mẫu
C. Danh sách người mời trong trộn văn bản có thể dài tới hơn 200 người
D. Văn bản mẫu giấy mời nên trình bày rồi mới tiến hành trộn
MW 37. Tìm câu trả lời sai trong phát biểu sau:
Trộn văn bản trong Microsoft Word:
A. File danh sách phải không có tiêu đề bảng (ví dụ: Danh sách sinh viên QTKD)
B. Không thể tạo ba giấy mời trên một trang giấy
C. Văn bản mẫu giấy mời nên trình bày rồi mới tiến hành trộn
D. Tạo xong văn bản mẫu và và văn bản danh sách sau đó tiến hành trộn văn bản
MW 38.
Trong Microsoft Word, biểu tượng Format Painter có chức năng
gì?
A. Sao chép văn bản
B. Sao chép định dạng văn bản
C. Đổ màu văn bản
D. In đậm văn bản
MW 39. Trong Microsoft Word, mục lục tự động được tạo:
A. Chỉ có thể tạo ở đầu trang văn bản
B. Chỉ có thể tạo ở cuối trang văn bản
C. Chỉ có thể tạo ở đầu trang hoặc cuối trang văn bản
D. Có thể tạo ở bất kỳ vị trí nào trong văn bản
MW 40. Trong Microsoft Word, muốn hủy các Tabs đang có ta thực hiện:
A. Đánh dấu các dòng cần hủy Tab → Chọn lệnh thao tác tới cửa sổ Tabs → Clear
All
B. Đánh dấu các dòng cần hủy Tab → Chọn Tab trên thước và kéo xuống khỏi
thước
C. Các phương A, B đều sai
D. Các phương A, B đúng
MW 41. Trong Microsoft Word, chức năng Mirror margins trong cửa sổ Page setup dùng
để:
A. In hai trang trong một trang giấy
B. Đặt lề ánh xạ cho tài liệu
C. Sao chép trang tài liệu
D. Ngắt một trang tài liệu
MW 42. Trong Microsoft Word, chức năng 2 papes per sheet trong cửa sổ Page setup dùng
để:
A. In hai trang trong một mặt giấy
B. Đặt lề ánh xạ cho tài liệu
C. Sao chép một trang tài liệu
D. Ngắt một trang tài liệu
MW 43. Trong Microsoft Word, phát biểu nào dưới đây không thực hiện được:
A. Định dạng ổ đĩa
B. Định dạng dòng văn bản
C. Nối hai tệp văn bản thành một tệp văn bản thành một tệp văn bản
D. Đánh số trang tự động cho văn bản
MW 44. Trong Microsoft Word, để chuyển các trang văn bản từ trang tiếp theo đến cuối
thành khổ giấy ngang, trong cửa sổ Page setup thực hiện thao tác:
A. Chọn Lanscape → Apply to: Selected sections
B. Chọn Lanscape → Apply to: Whole Document
C. Chọn Poitrait → Apply to: Selected text
D. Chọn Lanscape → Apply to: This point forward
MW 45. Trong Microsoft Word, khi đánh số trang tự động muốn không hiển thị số trang ở
trang đầu tiên, trong cửa sổ Page Numbers:
A. Để nguyên dấu chọn (✓) Show number on first page
B. Bỏ dấu chọn (✓) Show number on first page
C. Tại Start at: nhập giá trị 2
D. Bỏ dấu chọn (✓) Show number on first page và Start at: nhập giá trị 2
MW 46. Trong Microsoft Word, khi muốn chia văn bản thành hai cột không bằng nhau: cột
một rộng 10cm, sau khi đánh dấu vừa đủ phần văn bản được chia, chọn lệnh chia
cột báo, tại cửa sổ Columns chọn chia thành hai cột:
A. Bỏ dấu chọn (✓) Equal columns width
B. Bỏ dấu chọn (✓) Equal columns width, tăng cột một (Col # 1) thành 10 cm
(Width)
C. Chọn (✓) Equal columns width, tăng cột một (Col # 1) thành 10 cm (Width)
D. Chọn (✓) Equal columns width, tăng cột hai (Col # 2) thành 6 cm (Width)
MW 47. 1. Rút tiền mặt từ tài khoản giao 3. Nộp tiền vào tài khoản
dịch tại Quý Ngân hàng
4. Uỷ nhiệm chi
2. Nhận Séc ngân hàng phát hành
5. Nhận sổ phụ và các giao dịch khác
Trong Microsoft Word với phần văn bản trên đang sử dụng đánh số tự động một
danh sách, muốn dãy các dòng đang được đánh dấu được đánh số bắt đầu là 1, ta
thực hiện:
A. Kích chuột phải tại số 3, chọn Beginning…
B. Kích chuột phải tại số dòng chứa số 3, chọn Beginning…
C. Kích chuột phải tại số 3, chọn Restart…
D. Kích chuột phải tại dòng chứa số 3, chọn Restart…
MW 48. Trong Microsoft Word, làm thế nào để chọn một đoạn văn bản:
A. Kích đúp (kích kép) vào một từ trong đoạn văn bản
B. Kích một lần tại lề trái đoạn văn bản
C. Kích đúp (kích kép) vào lề trái của đoạn văn bản
D. Kích ba lần vào lề trái của đoạn văn bản
MW 49. Trong Microsoft Word, khi đã hoàn thành kỹ năng tạo mục lục tự động, muốn di
chuyển con trỏ nhanh tới một phần nào đó, tại mục lục đã tạo ta thực hiện:
A. Giữ Atl và kích chuột tại tiêu đề của phần đó
B. Kích chuột tại tiêu đề của phần đó
C. Giữ Ctl + Alt và kích chuột tại tiêu đề của phần đó
D. Giữ Ctl và kích chuột tại tiêu đề của phần đó
MW 50. Trong Microsoft Word, khi đã hoàn thành kỹ năng tạo mục lục tự động, muốn cập
nhật lại những điều chỉnh mục lục (nội dung, số trang), tại mục lục đã tạo ta thực
hiện:
A. Kích chuột phải tại mục lục → Update Field → Update page number only →
OK
B. Kích chuột phải tại mục lục → Edit Field → OK
C. Kích chuột phải tại mục lục → Update Field → Update entire table → OK
D. Sửa trực tiếp vào mục lục đã tạo sau đó kích chuột phải tại mục lục → Update
Field → Update entire table → OK
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG 6:
Anh (chị) hãy trả lời các câu hỏi sau:

MÃ NỘI DUNG
PP 1. Trong Microsoft PowerPoint, sau khi đã thiết kế xong bài trình diễn, cách làm nào sau
đây không phải để trình chiếu ngay bài trình diễn đó?
A. Chọn Slide Show → Custom Slide Show
B. Chọn Slide Show → View Show
C. Chọn View → Slide Show
D. Nhấn phím F5
PP 2. Trong Microsoft PowerPoint, để tạo một slide giống hệt như slide hiện hành mà không
phải thiết kế lại, người sử dụng
A. Chọn Insert → New Slide → Duplicate Selected Slide
B. Chọn Insert → New Slide
C. Chọn Insert → Duplicate Slide
D. Không thực hiện được
PP 3. Trong Microsoft PowerPoint, muốn xóa slide hiện thời khỏi bài thuyết trình, người
thiết kế phải
A. Chọn tất cả các đối tượng trên slide và nhấn phím Delete.
B. Chọn tất cả các đối tượng trên slide và nhấn phím Backspace.
C. Chọn Edit → Delete Slide.
D. Nhấn chuột phải lên slide và chọn Delete Slide.
PP 4. Trong Microsoft PowerPoint, để tô màu nền cho một slide trong bài trình diễn ta thực
hiện
A. Chọn View → Background
B. Chọn Design → Format Background
C. Chọn Insert → Background
D. Chọn Slide Show → Background
PP 5. Trong Microsoft PowerPoint, thực hiện thao tác chọn Add Animation là để
A. Tạo hiệu ứng động cho một đối tượng trong slide
B. Tạo hiệu ứng chuyển trang cho các slide trong bài trình diễn
C. Đưa hình ảnh hoặc âm thanh vào bài trình diễn
D. Định dạng cách bố trí các khối văn bản, hình ảnh, đồ thị ... cho một slide
PP 6. Trong Microsoft PowerPoint, cho phép người sử dụng thiết kế một slide chủ chứa các
định dạng chung của toàn bộ các slide trong bài trình diễn. Để thực hiện điều này,
người dùng phải
A. Chọn Insert → Master Slide
B. Chọn Insert → Slide Master
C. Chọn View → Slide Master
D. Chọn View → Slide Master → Master
PP 7. Trong Microsoft PowerPoint, để đưa thêm nút tác động (Action Buttons) vào slide
hiện hành, người thiết kế có thể
A. Chọn Slide Show → Action Buttons
B. Chọn Insert → Shapes → Action Buttons
C. Chọn Slide Show → Action Buttons hoặc AutoShapes → Action Buttons đều đúng
D. Chọn Slide Show → Action Buttons hoặc AutoShapes → Action Buttons đều sai
PP 8. Trong Microsoft PowerPoint, muốn dùng một hình ảnh nào đó đã có trong đĩa để làm
nền cho các slide trong bài thuyết trình, sau khi chọn Design → Format Background
→ Fill ta chọn
A. Picture or texture fill
B. Picture
C. Pattern
D. Gradient
PP 9. Trong Microsoft PowerPoint, khi đang trình chiếu (Slide Show) một bài trình diễn,
muốn chuyển sang màn hình của một Slide khác nhanh nhất mà không kết thúc việc
trình chiếu, ta phải
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Tab
B. Nhấn tổ hợp phím Shift + Tab
C. Nhấn tổ hợp phím Alt + Tab
D. Kích chuột phải → Go to Slide
PP 10. Trong Microsoft PowerPoint, chọn phát biểu sai:
A. Khi tạo hiệu ứng động cho một khối văn bản ta có thể cho xuất hiện lần lượt từng
từ trong khối văn bản khi trình chiếu
B. Sau khi đã tạo hiệu ứng động cho một đối tượng nào đó ta không thể thay đổi kiểu
hiệu ứng cho đối tượng đó
C. Có thể thực hiện hiệu ứng chuyển trang cho 1 slide bất kỳ trong bài trình diễn
D. Có thể thực hiện hiệu ứng chuyển trang cho tất cả các slide trong bài trình diễn
PP 11. Trong Microsoft PowerPoint, âm thanh của slide đưa vào bài trình diễn
A. Thực hiện được chỉ khi tạo hiệu ứng động cho đối tượng trong slide.
B. Thực hiện được chỉ khi tạo hiệu ứng chuyển trang giữa các slide.
C. Thực hiện được cả khi tạo hiệu ứng động cho đối tượng.
D. Không thực hiện được cả khi tạo hiệu ứng động và hiệu ứng chuyển trang.
PP 12. Trong Microsoft PowerPoint, để tạo Footer cho các slide
A. Chọn View → Chọn Header & Footer → Slide → Nhập văn bản vào Footer
B. Chọn View → Chọn Footer and Header
C. Chọn Insert → Chọn Header & Header → Slide → Nhập văn bản vào Footer
D. Chọn Insert → Footer
PP 13. Trong Microsoft PowerPoint, để tạo Footer, đánh số trang cho giấy A4 khi in
A. Insert → Header & Header → Slide → Nhập văn bản vào Footer
B. Chọn Insert → chọn Slide
C. Chọn view → chọn Slide number
D. Chọn Insert → Header & Header → Notes and Handouts → Nhập văn bản vào
Footer
PP 14. Trong Microsoft PowerPoint, sau khi thiết kết song một bài thuyết trình, nếu anh (chị)
muốn in 6 slide trên 1 trang ta thực hiện lệnh nào sau đây?
A. Chọn File → Print → Chọn Print Whats → Chọn Handouts
B. Chọn Format → print whats → Chọn Handouts → Chọn 6 Slides…
C. Chọn File → Print → Chọn Full Page Slides → Chọn 6 Slides…
D. Chọn Insert → Chọn Print Whats → Chọn Handouts → Chọn 6 Slides…
PP 15. Trong Microsoft PowerPoint, sau khi chọn Design, nếu chọn một mẫu (Design
Template) Themes nào đó để tạo kiểu thiết kế chung cho các slide thì sau đó người sử
dụng:
A. Những định dạng màu chữ, kiểu chữ trong slide làm trước đó bị thay đổi.
B. Chỉ có thể thay đổi kiểu thiết kế cho tất cả các slide.
C. Có thể thay đổi kiểu thiết kế cho từng Slide.
D. Không thể định dạng màu hoặc hoa văn trong Slide.
PP 16. Trong Microsoft PowerPoint, khi tạo hiệu ứng động cho 2 đối tượng A và B trong một
Slide, người thiết kế đã xác lập thời gian để B tự động xuất hiện sau A là 5 giây. Vậy
khi trình chiếu:
A. Khi A đã xuất hiện, nếu không kích chuột thì 5 giây sau thì B xuất hiện
B. Sau khi A xuất hiện nếu người sử dụng kích chuột thì B lập tức xuất hiện,
C. B luôn luôn xuất hiện sau A là 5 giây bất chấp người sử dụng có nhấp chuột hay
không
D. Khi A đã xuất hiện nếu người sử dụng nhấp chuột thì 5 giây sau B mới xuất hiện.
PP 17. Trong Microsoft PowerPoint, vào Transition → After 5 giây → Apply to all slide sẽ
thực hiện được lệnh trình chiếu:
A. Mỗi Slide được trình chiếu 5 giây bắt đầu từ Slide hiện hành được trình chiếu.
B. Chỉ Slide hiện thời được trình chiếu 5 giây
C. Các Slide không tự động trình chiếu.
D. Các Slide phải tuân thủ sự theo trình tự là trình chiếu lâu hơn 5 giây
PP 18. Trong Microsoft PowerPoint, để in Slide 1,3,6,9 ta chọn File → Chọn Print:
A. Chọn Current Slide → Gõ vào 1,3,6,9
B. Chọn Slide → Gõ vào 1,3,6,9
C. Chọn All → Gõ vào 1,3,6,9
D. Chọn Seletion → Gõ vào 1,3,6,9
PP 19. Trong Microsoft PowerPoint, đang trình chiếu một bài trình diễn, muốn dừng trình
diễn ta nhấn phím
A. End
B. Tab
C. Home
D. ESC
PP 20. Trong Microsoft PowerPoint, để đưa vào các siêu liên kết ta chọn
A. Format → Chọn Hyperlink
B. Insert → Chọn Hyperlink
C. Slide Show → Chọn Hyperlink
D. Insert → Chọn Links

You might also like