Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 13

READING TEST

In the Reading test, you will read a variety of texts and answer several different types of reading
comprehension questions. The entire Reading test will last 75 minutes. There are three parts, and
directions are given for each part. You are encouraged to answer as many questions as possible within
the time allowed.

You must mark your answers on the separate answer sheet. Do not write your answers in your test
book.

PART 5

Directions: A word or phrase is missing in each of the sentences below. Four answer choices are
given below each sentence. Select the best answer to complete the sentence. Then mark the letter
(A), (B), (C), or (D) on your answer sheet.

101. Ms. Vardy's trip to China had to be canceled 105. At this year's International Film Awards
unexpectedly because her visa was issued Show, acceptance speeches will be--------to
three minutes.
(A) lately (A) commenced
(B) latest (B) restricted
(C) lateness (C) allowed
(D) late (D) eliminated

102. Some market experts are able--------which 106. Please place the badge in the box by the
products are likely to be successful upon door--------the museum exit.
release. (A) as regards
(A) to be determined (B) due to
(B) to determine (C) next to
(C) determines (D) in between
(D) determining
107. Rona No-crease Cleaning Solution should be
103. When workers arrive at the factory, they must applied only--------garments made of 100
put on their safety gear--------report to the percent cotton.
production line supervisor. (A) to
(A) and (B) ever
(B) both (C) beside
(C) so (D) without
(D) as
108. Due to its current financial problems, Onirus
104. - -- volunteers to clean the staff break room Software will not be releasing any new
during the lunch break will be allowed to go software in the--------future.
home one hour earlier than usual. (A) foresee
(A) Whatever (B) foresaw
(B) Another (C) foresees
(C) Whoever (D) foreseeable
(D) Someone

34
109. Common--------offered to executives by 115. With regret, those who---------Nairn
Botrego Corporation include a company car Manufacturing within the past month will not
and subsidized housing be eligible for the Employee of the Quarter
(A) referrals Award.
(B) applications (A) are joined
(C) requests (B) will be joining
(D) benefits (C) have joined
(D) would join
110. In the event------inclement weather, the
Stovington Charity Golf Tournament will be 116. In addition to being--------to division
postponed until next weekend. supervisor, Mr. Smalling will also receive a
(A) still company car.
(B) of (A) promoting
(C) from (B) promoted
(D) at (C) promotion
(D) promote
111. The Chief Technician will arrive at the factory
at 2 p.M. today to--------the damage caused 117. The quality assurance team uses a process
to the packing machine. - --- of several methodical steps.
(A) prevent (A) attached
(B) withstand (B) consisting
(C) result (C) beneficial
(D) assess (D) associated

112. Out of all of next year's------, we should 118. As per company policy, each staff member is
primarily focus on reducing our expenditures entitled to a 20-minute break- -in the
by 15 percent. morning and in the afternoon.
(A) target (A) guideline
(B) targets (B) deadline
(C) being targeted (C) period
(D) targeted (D) course

113. Please-------all staff members that parking 119. As expected, Pistone Technology Group
permits must be visibly displayed on parked reported impressive quarterly figures, -
vehicles at all times. surpassing the previous quarter's earnings.
(A) allocate (A) easily
(B) recruit (B) ease
(C) attain (C) easy
(D) remind (D) easing

114. A recent journal article indicates that 120. Digital Digest Magazine has awarded its
conducting on-the-job training--------helps to highest ------- in technical performance to the
keep employees productive and alert. Mobium 6 smartphone.
(A) repeat (A) hesitation
(B) repeated (B) restriction
(C) repeatedly (C) rating
(D) repetition (D) prevalence

TEST 2 35
121. We are asking-------who is a fan of Trident 126. Ms. Dennings was unable to finish her
Audio products to join our focus group and proposal--------schedule due to an
market research study. unexpected increase in her workload.
(A) every (A) ahead of
(B) individual (B) in time
(C) person (C) except for
(D) anyone (D) aside from

122. Due to the renovation of the reception area, 127. Industry analysts predict that rising oil prices
staff must access the building through the will make gas price increases of up to 20
east wing entrance-----the main entrance. percent--------in some Western countries.
(A) as per (A) obtainable
(B) in case of (B) possible
(C) as opposed to (C) returnable
(D) in response to (D) consumable

123. This equipment is to be used--------as 128. The CEO is reluctant to slow down
instructed by your fitness instructor. production of the LD20 and LD35, as -- ----
(A) overly laptop models are still selling at a fairly
(B) only consistent rate.
(C) lively (A) them
(D) longingly (B) theirs
(C) these
124. For--------purposes, guests must allow the
(D) there
hotel's front desk staff to make a copy of their
passports.
129. At the weekly meeting, Ms. Jacobson
(A) secured described the advertising campaign that
(B) secures -- created in an effort to target younger
(C) securely consumers.
(D) security (A) hers
(B) her
125. Preliminary research says that language
(C) herself
barriers will make it impossible to sell most of
(D) she
our-------toys abroad.
(A) educate 130. As soon as Muldoon Grill & Restaurant -------
(B) educated its menu, the chefs started having difficulty
(C) educational cooking the wider range of dishes.
(D) educationally (A) collaborated
(B) expanded
(C) seasoned
(D) reduced

36
101. Ms. Vardy’s trip to China had to Giải thích: Khi chỗ trống nằm ở đầu ( ,S + V + O
be canceled unexpectedly because )hoặc cuối mệnh đề hoàn chỉnh S + V + O .
her visa was issued-----. (không thiếu chủ ngfi hay tân ngfi) mà các đáp án
(A) lately liên quan đến tfi loại thì ta chọn một trạng tfi.
(B) latest Nhiều bạn đã dfia vào hậu tố trạng tfi -ly và chọn A
(C) lateness là sai. Tuy lately cũng là trạng tfi nhưng nó mang
(D) late nghĩa là GẦN ĐÂY chứ không phải TRỄ.
Tạm dịch: Chuyến đi đến Trung Quốc của bà Vardy
đã phải bị hủy ngoài ý muốn bởi vì thị thfic của bà đã
được cấp trễ.
Vocabulary: ❑ lately = recently = gần đây; ❑ late (adv) trễ > < early (adv) sớm

102. Some market experts are able---- Giải thích: Cấu trúc be able to do something: có khả
--which products are likely to be năng làm gì đó nên bạn loại được C và D. Phía sau bạn
successful upon release. thấy một mệnh đề danh ngfi (which products are
(A) to be determined likely to be successful upon release) đang đóng vai
(B) to determine trò tân ngfi nên bạn biết động tfi trước đó là dạng chủ
(C) determines động nên chọn B.
(D) determining Tạm dịch: Một số chuyên gia về thị trường có khả
năng xác định được sản phẩm nào có thể thành
công
khi được ra mắt.
Vocabulary: ❑ market (n): thị trường; ❑ release (n): sfi ra mắt, sfi tung ra thị trường; ❑
determine (v): xác định

103. When workers arrive at the Giải thích: Cấu trúc song song với liên tfi “and”
factory, they must put on their safety put on their safety gear AND report to the
gear-----report to the production line production line supervisor.
supervisor. Tạm dịch: Khi các công nhân đến nhà máy, họ phải
(A) and mặc đồ bảo hộ và báo cáo đến giám sát dây chuyền
(B) both sản xuất.
(C) so
(D) as
Vocabulary: ❑ safety gear (np): quần áo bảo hộ; ❑ production line (np): dây chuyền sản
xuất; ❑ supervisor (n): người giám sát
104.------volunteers to clean the staff Giải thích: Volunteer to do something: tình nguyện
break room during the lunch break làm gì đó.
will be allowed to go home one hour Đối với động tfi Volunteer thì chủ ngfi phải là người
earlier than usual. thì mới tình nguyện làm gì đó được nên loại A. Muốn
(A) Whatever điền someone thì ít nhất sau đó phải có “who”
(B) Another Someone who volunteers to....
(C) Whoever ở đây ta dùng whoever vì whoever = anyone who
(D) Someone Anyone who volunteers to clean the staff break
room.....
Tạm dịch: Bất cứ ai tình nguyện vệ sinh phòng nghỉ
nhân viên trong buổi nghỉ trưa sẽ được cho phép về
nhà sớm hơn 1 giờ so với thường lệ.
Vocabulary: ❑ break room (np): phòng nghỉ ; ❑ usual (adj): thường lệ; ❑ lunch break (n): giờ
nghỉ trưa

105. At this year's International Film Giải thích: Đây là câu hỏi về tfi vfing nên bạn cần dfia
Awards Show, acceptance speeches vào nghĩa để chọn được phương án phù hợp.
will be to three minutes. Tạm dịch: Tại buổi trảo giải thưởng phim quốc tế
(A) commenced năm nay, nhfing bài phát biểu nhận giải hạ
(B) restricted xuống/giảm xuống còn 3 phút.
(C) allowed
(D) eliminated
Vocabulary: ❑ restrict something: kiểm soát, hạn chế về lượng hay kích cỡ; ❑ commence
(v): bắt đầu; ❑ allow (v): cho phép; ❑ eliminate (v): loại trfi

106. Please place the badge in the Giải thích: Đây là câu hỏi về tfi vfing nên bạn cần dfia
box by the door the museum exit. vào nghĩa để chọn được phương án phù hợp.
(A) as regards
(B) due to Tạm dịch: Vui lòng đặt bảng tến trong cái hộp trước
(C) next to cfia kế/bên cạnh lối ra viện bảo tàng.
(D) in between
Vocabulary: ❑ as regards: về phần, về việc; ❑ due to: bởi vì
107. Rona No-crease Cleaning Giải thích: be applied to something: được áp dụng
Solution should be applied only----- đối với thứ gì.
garments made of 100 percent cotton.
(A) to
(B) ever Tạm dịch: Dung dịch tẩy rfia Rona No-crease chỉ nên
(C)beside được sfi dụng đối với nhfing mặt hàng may mặc được
(D) without làm tfi 100% sợi cotton.
Vocabulary: ❑ garment (n) hàng may mặc, trang phục

108. Due to its current financial Giải thích: Chỗ trống đang đứng trước một (cụm) danh
problems, Onirus Software will not tfi bạn sẽ điền một tính tfi. Dfia vào hậu tố -able bạn
be releasing any new software in chọn được D.
the future.
(A) foresee Tạm dịch: Do các vấn đề tài chính hiện tại, Onirus
(B) foresaw Software sẽ không tung ra bất kỳ phần mềm mới nào
(C) foresees trong tương lai không xa/trong thời gian sắp tới.
(D) foreseeable
Vocabulary: ❑ foresee (v): biết trước, đoán trước; ❑ current (adj): hiện tại; ❑ financial
problem (np): vấn đề tài chính

109. Common-----offered to Giải thích: Đây là câu hỏi về tfi vfing nên bạn cần dfia
executives by Botrego Corporation vào nghĩa để chọn được phương án phù hợp.
include a company car and
subsidized housing. Tạm dịch: Nhfing phúc lợi chung dành cho các giám
(A) referrals đốc bởi tập đoàn Botrgo bao gồm một xe công ty và trợ
(B) applications cấp nhà ở.
(C) requests
(D) benefits
Vocabulary: ❑ referral (n): sfi giới thiệu; ❑ application (n): sfi ứng dụng; ❑ request (n): yêu
cầu

110. In the event inclement Giải thích: Cụm In the event of something: trong
weather, the Stovington Charity trường hợp gì đó
Golf Tournament will be postponed
until next weekend. Tạm dịch: Trong trường hợp thời tiết xấu, trận chung
(A) still kết đánh Golf tfi thiện Stovington sẽ được hoãn lại đến
(B) of tuần tới.
(C) from
(D) at
Vocabulary: ❑ inclement (adj): (thời tiết) khắc nghiệt; ❑ postpone (v): trì hoãn
111. The Chief Technician will arrive Giải thích: Đây là câu hỏi về tfi vfing nên bạn cần dfia
at the factory at 2 P.M. today to----- vào nghĩa để chọn được phương án phù hợp.
the damage caused to the packing
machine. Tạm dịch: Kỹ thuật viên trưởng sẽ đến nhà máy vào
(A) prevent lúc 2 giờ chiều hôm nay để đánh giá thiệt hại gây ra
(B) withstand cho thiết bị đóng gói.
(C) result
(D) assess
Vocabulary: ❑ prevent (v) ngăn ngfia; ❑ withstand (v) chống chịu được; ❑ result (v) dẫn đến
kết quả

112. Out of all of next year’s , Giải thích: Phía trước có dấu hiệu sở hfiu ‘s nên phía
we should primarily focus on sau ta cần điền một danh tfi nên bạn loại C và D. All of +
reducing our expenditures by 15 danh tfi đếm được số nhiều nên loại A.
percent.
(A) target Tạm dịch: Ngoài tất cả các mục tiêu của năm tới,
(B) targets chúng ta nên chủ yếu tập trung vào việc giảm chi phí
(C) being targeted xuống khoảng 15 phần trăm.
(D) targeted
Vocabulary: ❑ target (n): mục tiêu; ❑ focus on: tập trung; ❑ expenditure (n): khoản chi
tiêu,
chi phí

113. Please------all staff members Giải thích: Đây là câu hỏi về tfi vfing nên bạn cần dfia
that parking permits must be vào
visibly displayed on parked nghĩa để chọn được phương án phù hợp.
vehicles at all times.
(A) allocate Tạm dịch: Vui lòng nhắc nhở tất cả nhân viên rằng giấy

(B) recruit phép đỗ xe phải được để ở nơi dễ nhìn trên phương tiện

(C) attain đó mọi lúc.

(D) remind
Vocabulary: ❑ allocate (v): chỉ định, cấp cho; ❑ recruit (v): tuyển dụng; ❑ attain (v): đạt được
114. A recent journal article Giải thích: Khi chỗ trống đứng gifia chủ ngfi và động
indicates that conducting on-the- tfi chính bạn sẽ điền một trạng tfi (S + adv + V)
job training------helps to keep Chủ ngfi = conducting on-the-job training
employees productive and alert. Động tfi chính = helps
(A) repeat Tạm dịch: Một tạp chí gần đây chỉ ra rằng việc thfic hiện
(B) repeated lặp đi lặp lại việc đào tạo tại chỗ giúp cho nhân viên tỉnh
(C) repeatedly táo và làm việc có năng suất.
(D) repetition
Vocabulary: ❑ indicate (v): chỉ ra; ❑ conduct (v): tiến hành, thfic hiện; ❑ productive (adj): có
hiệu quả, năng suất

115. With regret, those who------ Giải thích: Phía sau có tân ngfi Nairn Manufacturing
-Nairn Manufacturing within nên bạn không dùng động tfi dạng bị động. Dfia vào
the past month will not be “within the past month – trong vòng một tháng qua” nên
eligible for the Employee of bạn không dùng thì tương lai nên loại B.
the Quarter Award.
(A) are joined
(B) will be joining Tạm dịch: Với sfi hối tiếc, nhfing ai đã tham gia Nairn
(C) have joined Manufacturing trong tháng vfia rồi sẽ không đủ điều kiện để
(D) would join nhận được phần thưởng Nhân Viên của Quý.
Vocabulary: ❑ eligible (adj): đủ điều kiện; ❑ Quarter (n): quý (3 tháng)

116. In addition to being to Giải thích: Áp dụng cấu trúc “be promoted to – được thăng
division supervisor, Mr. chức lên” nên bạn chọn được B.
Smalling will also receive a
company car.
(A) promoting Tạm dịch: Bên cạnh việc được thăng chức lên giám sát
(B) promoted bộ phận, ông Smailling cũng sẽ nhận được một chiếc xe công
(C) promotion ty.
(D) promote
Vocabulary: ❑ promote (v): thăng chức, thúc đẩy; ❑ division supervisor (np): giám sát bộ
phận; ❑ receive (v): nhận
117. The quality assurance team Giải thích: Đây là câu hỏi về tfi vfing nên bạn cần dfia
uses a process -------of several vào
methodical steps. nghĩa để chọn được phương án phù hợp.

(A) attached Lưu ý câu có dùng RÚT GỌN MĐQH

(B) consisting The quality assurance team uses a process (which consist

(C) beneficial of= consisting of) several methodical steps.


Tạm dịch: Đội ngũ đảm bảo chất lượng sfi dụng một quy
(D) associated
trình (mà nó bao gồm các bước cẩn thận và có hệ thống)
Vocabulary: ❑ attached (adj): gắn bó; ❑ beneficial (adj): có lợi; ❑ associated (adj): liên quan,
kèm theo

118. As per company policy, each Giải thích: Đây là câu hỏi về tfi vfing nên bạn cần dfia
staff member is entitled to a 20- vào
minute break-------in the morning nghĩa để chọn được phương án phù hợp.
and in the afternoon.
(A) guideline
(B) deadline Tạm dịch: Theo chính sách công ty, mỗi nhân viên sẽ

(C) period có khoảng thời gian 20 phút nghỉ vào buổi sáng và buổi

(D) course chiều.

Vocabulary: ❑ guideline (n): đường lối chỉ đạo, lời khuyên đúng đắn; ❑ deadline (n): hạn chót;
❑ course (n): khóa học, lớp

119. As expected, Pistone Giải thích: Cần một trạng tfi bổ nghĩa cho động tfi
Technology Group reported surpass phía sau.
impressive quarterly figures,----- Phân tích lại câu: Pistone Technology Group reported
surpassing the previous quarter’s impressive quarterly figures, which------surpass the
earnings. previous quarter’s earnings.
(A) easily (rút gọn chủ động nên which surpass = surpassing)
(B) ease Áp dụng thủ thuật: Khi chỗ trống đứng gifia chủ ngfi
(C) easy (which) và động tfi bạn sẽ điền một trạng tfi (S + adv + V)
(D) easing Tạm dịch: Như được dfi đoán/được kỳ vọng, Pistone
Technology Group đã báo cáo số liệu hàng quý ấn
tượng,
dễ dàng vượt qua được lợi nhuận của quý trước.
Vocabulary: ❑surpass (v) vượt qua (tốt hơn, nhiều hơn, cao hơn...)
120. Digital Digest Magazine Giải thích: Đây là câu hỏi về tfi vfing nên bạn cần dfia vào
has awarded its highest-------in nghĩa để chọn được phương án phù hợp.
technical performance to the
Mobium 6 smartphone.
(A) hesitation
(B) restriction Tạm dịch: Tạp chí Digital Digest đã nhận được xếp hạng
(C) rating cao nhất về hiệu năng kỹ thuật đối với chiếc điện thoại thông
(D) prevalence minh Mobium 6.
Vocabulary: ❑ prevalence (n) sfi thịnh hành; ❑ hesitation (n): sfi do dfi; ❑ restriction (n):
sfi hạn chế

121. We are asking------who is a Giải thích: Individual và person đều là các danh tfi đếm
fan of Trident Audio products to được nên cần một hạn định tfi phía trước nó hoặc ở dạng
join our focus group and market số nhiều nên loại B, C.
research study. Cấu trúc ASK SOMEBODY TO DO SOMETHING – yêu cầu
(A) every ai đó làm gì. Every không đóng vai trò somebody trong
(B) individual cấu trúc được nên loại A.
(C) person Tạm dịch: Chúng tôi đang yêu cầu BẤT CỨ AI là người
(D) anyone hâm mộ các sản phẩm Trident Audio tham gia nghiên
cứu thị
trường và khảo sát nhóm của chúng tôi.
Vocabulary: ❑ every (adj): mỗi, mọi; ❑ individual (n): cá nhân; ❑ person (n): (một) người
122. Due to the renovation of the Ôn lại cách dùng của các cụm sau:
reception area, staff must as per = according to = theo như
access the building through the I’ll make a note of your new address as per your request.
east wing entrance-----the main Tôi sẽ ghi chú lại địa chỉ mới của bạn theo như yêu cầu của
entrance. bạn
(A) as per in case of = trong trường hợp
(B) in case of In case of fire, break the glass and push the alarm button.
(C) as opposed to Trong trường hợp hỏa hoạn, hãy đập tủ kính và ấn nút báo
(D) in response to động.
as opposed to = trái lại, chứ không phải
Students discuss ideas, as opposed to just copying from
Tạm dịch: Vì khu vfic tiếp tân books.
đang được tu sfia nên các nhân Nhfing học sinh thảo luận về các ý tưởng, chứ không phải
viên phải vào toà nhà bằng lối chỉ sao chép tfi sách vở.
vào cánh phía tây chứ không In response to = để đáp lại
phải cổng chính. I am writing in response to your letter.
Tôi viết thư này để đáp lại lá thư của bạn.
Vocabulary: ❑ entrance (n) cổng vào, lối vào; ❑ renovation (n) sfi tu sfia, nâng cấp

123. This equipment is to be Giải thích: Đây là câu hỏi về tfi vfing nên bạn cần dfia vào
used-----as instructed by your nghĩa để chọn được phương án phù hợp.
fitness instructor. Tạm dịch: Thiết bị này phải được sfi dụng chỉ khi được
(A) overly hướng dẫn bởi huấn luyện viên thể hình.
(B) only
(C) lively
(D) longingly
Vocabulary: ❑ overly (adv): quá mức; ❑ lively (adj): sống động; ❑ longingly (adv): khát khao,
thiết tha

124. For-----purposes, guests must Giải thích: Câu này bạn sẽ không điền tính tfi “secured
allow the hotel’s front desk staff to – được bảo vệ, được siết chặt” vì không hợp nghĩa nên
make a copy of their passports. bạn điền một danh tfi để kết hợp với purpose thành
(A) secured danh tfi ghép “security purpose – mục đích an ninh”.
(B) secures Tạm dịch: Vì mục đích an ninh, nhfing vị khách mới
(C) securely phải cho phép nhân viên tiếp tân của khách sạn tạo ra
(D) security một
bản sao hộ chiếu của họ.
Vocabulary: ❑ make a copy (vp): sao chép; ❑ purpose (n): mục đích; ❑ front desk staff (np):
nhân viên tiếp tân
125. Preliminary research says that Giải thích: Chỗ trống đang đứng trước một (cụm) danh
language barriers will make it tfi bạn sẽ điền một tính tfi nên loại được A (động tfi) và
impossible to sell most of our----- D (trạng tfi). educated (có giáo dục, có học vấn) cũng là
toys abroad. tính tfi nhưng không phù hợp cách dùng nên ta chọn
(A) educate tính tfi educational (có tính giáo dục)
(B) educated Tạm dịch: Nghiên cứu sơ bộ chỉ ra rằng rào cản ngôn
(C) educational ngfi sẽ làm cho việc bán hầu hết các đồ chơi mang tính
(D) educationally giáo dục ra nước ngoài trở nên bất khả thi.
Vocabulary: ❑ preliminary (adj): sơ bộ, mở đầu; ❑ language barrier (np): rào cản ngôn ngfi;
❑ educate (v): giáo dục

126. Ms. Dennings was unable to Giải thích: Hai cụm quen thuộc behind schedule (chậm
finish her proposal------schedule tiến độ) và ahead of schedule (trước kế hoạch).
due to an unexpected increase in
her workload. Tạm dịch: Bà Dennings không thể hoàn thành kế
(A) ahead of hoạch/bản đề xuất trước thời hạn vì khối lượng lượng
(B) in time công việc của bà tăng ngoài dfi kiến.
(C)except for
(D) aside from
Vocabulary: ❑ aside from (prep) bên cạnh, ngoại trfi; ❑ in time: đúng lúc; ❑ except for:
ngoại trfi

127. Industry analysts predict that Giải thích: Đây là câu hỏi về tfi vfing nên bạn cần dfia
rising oil prices will make gas price vào nghĩa để chọn được phương án phù hợp.
increases of up to 20 percent in Cấu trúc make something + adjective (làm cho thứ gì
some Western countries. có tính chất gì)
(A) obtainable make gas price increases of up to 20 percent possible
(B) possible Làm cho việc tăng giá ga lên đến 20 phần trăm là có khả
(C) returnable năng xảy ra.
(D) consumable Tạm dịch: Nhfing nhà phân tích công nghiệp dfi đoán
rằng giá dầu tăng có thể làm tăng giá ga lên đến 20 phần
trăm ở một số nước phương Tây.
Vocabulary: ❑ obtainable (adj): có thể đạt được; ❑ returnable (adj): có thể hoàn lại; ❑
consumable (adj): có thể tiêu thụ được
128. The CEO is reluctant to slow Giải thích: A (đại tfi tân ngfi), B (đại tfi sở hfiu). there
down production of the LD20 and (chủ ngfi giả) đều không đứng trước một cụm danh
LD35, as laptop models are still tfi. These (this, those, that) là đại tfi chỉ định nên có thể
selling at a fairly consistent rate. đứng trước một cụm danh tfi.
(A) them
(B) theirs Tạm dịch: CEO miễn cưỡng giảm sản xuất LD20 và
(C) these LD35 vì nhfing mẫu máy tính sách tay NÀY vẫn đang
(D) there bán ở tỷ lệ khá tốt.
Vocabulary: ❑ reluctant (adj): miễn cưỡng; ❑ production (n): sfi sản xuất; ❑ consistent (adj):
ổn định

129. At the weekly meeting, Ms. Giải thích: Chỗ trống cần một đại tfi đóng vai trò
Jacobson described the advertising chủ ngfi nên ta loại các phương án đại tfi tân ngfi và
campaign that created in an effort tính tfi sở hfiu ra.
to target younger consumers.
(A) hers
(B) her Tạm dịch: Vào cuộc họp hàng tuần, Bà Jacobson đã mô
(C) herself tả chiến dịch quảng cáo mà BÀ đã tạo ra để hướng
(D) she đến nhfing người tiêu dùng trẻ tuổi hơn.
Vocabulary: ❑ advertising campaign (np): chiến dịch quảng cáo; ❑ in an effort to do sth:
nỗ lfic để làm gì đó; ❑ target (v): hướng đến, nhắm tới

130. As soon as Muldoon Grill & Giải thích: Đây là câu hỏi về tfi vfing nên bạn cần dfia
Restaurant------its menu, the chefs vào nghĩa để chọn được phương án phù hợp.
started having difficulty cooking the Lưu ý cấu trúc: have difficulty doing something (gặp
wider range of dishes. khó

(A) collaborated khăn trong làm việc gì)

(B) expanded
(C) seasoned Tạm dịch: Ngay khi Muldoon Grill & Restaurant MỞ

(D) reduced RỘNG thfic đơn của nó, các đầu bếp đã gặp khó khăn
trong việc nấu nhiều món.
Vocabulary: ❑ collaborate (v): cộng tác; ❑ season (v) nêm gia vị; ❑ reduce (v): giảm

You might also like