Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 4

ÔN TẬP THI HỌC KỲ I – LÝ 12-NGÀY 3-1- 22

Câu 1: Với một hệ con lắc lò xo xác định, cơ năng dao động điều hoà tỉ lệ với
A. biên độ dao động. B. bình phương biên độ dao động.
C. độ cứng lò xo. D. khối lượng quả cầu.
Câu2: Một vật tham gia đồng thời hai dao động thành phần cùng phương với dao động 1 là x 1=4cos(10t+π)
(cm) và dao động 2 là x2=4cos(10t+π/3) (cm). Dao động tổng hợp
A. sớm pha hơn dao động 1 một góc π/3. B. cùng pha với dao động 1.
C. sớm pha hơn dao động 2 một góc 2π/3. D. trễ pha hơn dao động 1 một góc π/3.
Câu3: Đặt điện áp ổn định vào hai đầu cuộn dây có điện trở thuần R = thì cường độ

dòng điện qua cuộn dây trễ pha so với u. Tổng trở của cuộn dây bằng
A. B. C. D.
Câu4: Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là roto gồm 10 cặp cực (10 cực nam và 10 cực
bắc). Tần số của suất điện động cảm ứng do máy phát ra bằng 50 Hz thì roto quay với tốc độ là
A. 300 vòng/phút B. 500 vòng/phút C. 150 vòng/phút D. 100 vòng/phút

Câu5: Cường độ dòng điện chạy qua một đoạn mạch có biểu thức . Cường độ
hiệu dụng của dòng điện này là:
A. 1A B. C. D. 2A

Câu 6: Trong mạch điện RLC, điện áp hai đầu mạch và hai đầu cuộn cảm có dạng (V);

(V) thì biểu thức nào sau đây là đúng:

A. B. C. D.
Câu 7: Có thể tạo sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi với hai tần số liên tiếp là 30 Hz và 50 Hz. Khi sóng
truyền trên dây với tần số 50 Hz thì kể cả hai đầu dây, số bụng sóng trên dây là
A. 5. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 8: Sự lan truyền sóng cơ không phải là quá trình
A. lan truyền dao động cơ trong môi trường vật chất theo thời gian.
B. lan truyền năng lượng dao động cơ theo thời gian.
C. lan truyền phần tử vật chất theo thời gian.
D. lan truyền pha dao động cơ theo thời gian.
Câu 9: Một con lắc lò xo có độ cứng k = 150 N/m và có năng lượng dao động là W = 0,12 J. Khi con lắc có
li độ là 2 cm thì vận tốc của nó là 1 m/s. Biên độ và chu kỳ dao động của con lắc là
A. A = 2 cm; T = 0,22 s B. A = 2 cm; T = 0,44 s A.
C. A = 4 cm; T = 0,44 s D. A = 4 cm; T = 0,22 s
Câu 10: Tốc độ của chất điểm dao động điều hòa cực đại khi

A. gia tốc cực đại. B. li độ bằng 0. C. li độ cực đại. D. pha bằng .


Câu 11: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo là l00 cm, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường
= π2. Tần số dao động của con lắc này là:
A. 0,4Hz B. 2Hz C. 20Hz D. 0,5Hz
Câu 12: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về động cơ không đồng bộ ba pha?
A. Động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ và sử dụng từ trường
quay.
B. Tốc độ quay của rôto trong động cơ không đồng bộ ba pha có thể nhỏ hơn hay lớn hơn tốc độ quay
của từ trường, tùy vào tải động cơ nhỏ hay lớn.
C. Từ trường quay được tạo ra nhờ phần ứng của động cơ không đồng bộ ba pha.
D. Động cơ không đồng bộ ba pha tạo ra dòng điện xoay chiều ba pha.

Câu 13: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp một điện áp (V) thì cường

độ dòng điện qua đoạn mạch có biểu thức là (A). Hệ số công suất của mạch này gần
bằng
A. 0,87 B. 1 C. 0 D. 0,5
Câu 14: Sóng ngang truyền được trong các môi trường nào ?
A. Rắn và mặt thoáng chất lỏng. B. Lỏng và khí.
C. Rắn, lỏng và khí. D. Khí và rắn.
Câu 15: Cường độ âm thanh được xác định bằng
A. cơ năng toàn phần của một thể tích đơn vị của môi trường tại điểm mà sóng âm truyền qua.
B. năng lượng mà sóng âm truyền qua trong một đơn vị thời gian qua một đơn vị diện tích đặt vuông góc
với phương truyền âm.
C. áp suất tại điểm của moi trường mà sóng âm truyền qua.
D. bình phương biên độ dao động của các phần tử môi trường
Câu 16: Một sợi dây đàn hồi dài ℓ = 100 cm, có hai đầu A và B cố định. Một sóng truyền trên dây với vận
tốc là 25 m/s, người ta đếm được trên dây có 3 nút sóng, không kể 2 nút A, B. Tần số dao động của dây là:
A. 100 Hz B. 10 Hz C. 50 Hz D. 20 Hz
Câu 17: Trong quá trình truyền tải điện năng, biện pháp giảm hao phí trên đường dây tải điện được sử
dụng chủ yếu hiện nay là phải:
A. tăng chiều dài đường dây. B. giảm công suất truyền tải.
C. giảm tiết diện dây. D. tăng điện áp trước khi truyền tải.
Câu 18: Câu 37: Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa x 1 và x2 cùng phương
cùng tần số có đồ thị như hình vẽ. Độ lớn gia tốc cực đại của vật là:
A. 57,02 cm/s2
B. 7,51 cm/s2
C. 27,23 cm/s2
D. 75,1 cm/s2

Câu 19: Tổng hợp hai dao động x1=Acos( ) và x2= Acos( )thì được một dao động có biểu
thức:

A. x = cos B. x = Acos C. x = 0 D. x = 2Acos ;


Câu 20: Trên mặt nước có một nguồn dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với tần số f=450 Hz.
Khoảng cách giữa 6 gợn sóng tròn liên tiếp đo được là 1 cm. Vận tốc truyền sóng v trên mặt nước có giá trị
nào sau đây?
A. 45 cm/s B. 22,5 cm/s C. 180 cm/s D. 90 cm/s

Câu 21: Biểu thức của điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch là . Điện áp hiệu
dụng giữa hai đầu đoạn mạch tại thời điểm t = 0s là:
A. 200V B. 200 V C. 100 V D. 110 V
Câu 22: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với phương trình : x = 6cos(20t + π/3)cm. Quãng đường vật đi
được trong khoảng thời gian t=13π/60(s), kể từ khi bắt đầu dao động là :
A. 6cm. B. 102cm. C. 54cm. D. 90cm.

Câu 23: Cho mạch điện RLC mắc nối tiếp: R là biến trở, cuộn dây có hệ số tự cảm L= (H) và có điện

trở r=30( ), tụ điện có điện dung C = (μF). Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều uAB=220

cos(100πt + ) V. Khi thay đổi R đến một giá trị xác định thì công suất tỏa nhiệt trên nó đạt cực đại,
tìm giá trị cực đại đó ?
A. 302,5 (W) B. 1613,3W C. 1210W D. 504,6W

Câu24: Từ thông qua một vòng dây dẫn là  = cos(120t ) (Wb). Biểu thức của suất điện động cảm
ứng xuất hiện trong vòng dây này là

A. e = 3 cos(120t - ) (V). B. e = 3cos(120t - ) (V).



C. e = 3sin(120t + 2 ) (V). D. e = 3 sin120t (V).
Câu 25: Khi sóng cơ truyền trong một môi trường, hai phần tử của môi trường
A. cách nhau một nửa bước sóng thì dao động ngược pha nhau.
B. cách nhau một khoảng bằng bước sóng trên cùng phương truyền sóng thì dao động cùng pha với
nguồn.

C. cách nhau một phần tư bước sóng trên cùng phương truyền sóng thì dao động lệch pha nhau .
D. Cách nhau một số nguyên lần bước sóng thì dao động cùng pha.

Câu26: Một tụ điện có điện dung C = được đặt vào mạch điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng
220V, tần số 50Hz. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua tụ là
A. 4,4A B. 4,4 A C. 2A D. 2 A
Câu 27: Tìm phát biểu sai khi nói về sự truyền âm.
A. Khi truyền từ không khí vào nước, bước sóng của âm giảm đi.
B. Tốc độ truyền âm thay đổi theo nhiệt độ môi trường.
C. Môi trường truyền âm có thể là rắn, lỏng hoặc khí.
D. Những vật liệu như bông, xốp, nhung truyền âm kém hơn kim loại.
Câu 28: Một máy biến áp có số vòng dây của cuộn thứ cấp lớn hơn số vòng dây của cuộn thứ cấp. Máy biến
áp này có tác dụng:
A. tăng điện áp mà không thay đổi tần số của dòng điện xoay chiều
B. giảm điện áp mà không thay đổi tần số của dòng điện xoay chiều
C. giảm điện áp và giảm tần số của dòng điện xoay chiều
D. tăng điện áp và tăng tần số của dòng điện xoay chiều
Câu 29: Độ lệch pha giữa hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, ngược pha nhau là

A. ; với k  Z B. ; với k  Z
C. ; với k  Z D. ; với k  Z
Câu 30: Hai nguồn âm giống nhau đều coi là nguồn điểm đặt cách nhau một khoảng nào đó. Chúng phát ra
âm có tần số 2200 Hz. Tốc độ truyền âm bằng 330 m/s. Trên đường thẳng nối giữa hai nguồn, hai điểm mà
âm nghe được to nhất và gần nhau nhất cách nhau một khoảng là
A. 7,5 cm. B. 1,5 cm. C. 4,5 cm. D. 2,5 cm.
Câu 31: Một con lắc đơn gồm dây treo có chiều dài l, hòn bi khối lượng m dao động bé với chu kỳ T =1s.
Nếu thay hòn bi m bằng hòn bi m’= 4m thì chu kỳ dao động là
A. 4s B. 0,25s C. 2s D. 1s

Câu 32: Đồ thị dưới đây biểu diễn x=A.cos(t  ). Phương trình vận tốc dao động là:

A. v = - 4sin(10t) (cm/s) B. v = - 40sin(4t – π/2) (cm/s)


C. v = - 40sin(10t – π/2) (cm/s) D. v = -5πsin(π/2t) (cm/s)
Câu 33: Một nhỏ dao động điều hòa với li độ x = 10cos(2πt + π) (x tính bằng cm, t tính bằng s). Lấy 2 =
10. Gia tốc của vật có độ lớn cực đại là
A. 2 m/s2. B. 4 m/s2. C. 0,2 m/s2. D. 4 m/s2.
Câu 34: Một con lắc đơn gồm quả cầu nhỏ khối lượng m được treo vào một đầu sợi dây không dãn, dài 81
cm. Con lắc dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g = 2 m/s2. Bỏ qua ma sát. Số dao động mà
con lắc thực hiện được trong thời gian 1 phút có giá trị gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 33. B. 36. C. 40. D. 41.
Câu 35: Trong mạch điện RLC (cuộn dây thuần cảm), điện áp hai đầu mạch u = U 0cosωt. Gọi uR; uL; uC là
điện áp tức thời hai đầu điện trở, cuộn cảm và tụ điện. Kết luận nào đúng?
π
2
A. uC sớm pha 2 so với uR. B. u2 = u R + (uL - uC)2
π
C. uL trễ pha 2 so với uR. D. uC ngược pha với uL.
Câu 36: Sóng cơ có tần số 50 Hz truyền trong môi trường với vận tốc 80 m/s. Ở cùng một thời điểm, hai
điểm gần nhau nhất trên một phương truyền sóng dao động cùng pha cách nhau một đoạn
A. 1,6 m. B. 2,4 m. C. 3,2 m. D. 0,8 m.
Câu 37: Tại một nơi, hai con lắc đơn đơn có chiều dài ℓ 1 và ℓ 2 dao động điều hoà với chu kì lần lượt là 0,8
s và 0,6 s. Chu kì của con lắc đơn có chiều dài bằng tổng chiều dài ℓ 1 và ℓ 2 là
A. 1 s. B. 1,4 s. C. 2,0 s. D. 0,7 s.

Câu 38: Một sóng ngang truyền trên trục Ox được mô tả bởi phương trình  trong đó
x, u được đo bằng cm và t đo bằng s. Tốc độ dao động cực đại của phần tử môi trường lớn gấp 4 lần tốc độ
truyền sóng nếu

A. B. C. D.
Câu 39: Một máy hạ áp có số vòng dây của hai cuộn là 100 vòng và 250 vòng. Máy được mắc vào nguồn
điện xoay chiều 380 V thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở có giá trị
A. 190 V. B. 950 V. C. 152 V. D. 76 V.
Câu 40: Sóng dừng trên dây AB với đầu A cố định. Khi đầu B của dây rung với tần số 56 Hz trên dây có 3
nút sóng, không kể nút ở A và B. Biết dây dài 60 cm. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 16,80 m/s. B. 13,44 m/s. C. 11,20 m/s. D. 13,36 m/s.

You might also like