Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 16

BÀI KIỂM TRA PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH

Thời gian …..

GHI KÝ HIỆU ĐỀ VÀ CĂN CỨ VÀO ĐỀ CỦA BẠN


CHỌN CÂU ĐÚNG VÀ TÔ ĐỎ VÀO BẢN ĐÁP ÁN SAU

ĐỀ……….
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
A A A A A A A A A A
B B B B B B B B B B
C C C C C C C C C C
D D D D D D D D D D

11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A A A A A A A A A A
B B B B B B B B B B
C C C C C C C C C C
D D D D D D D D D D
BÀI KIỂM TRA PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Thời gian………..
ĐỀ B
Để tìm hiểu về nội dung, các yếu tố cấu thành, mối quan hệ và tác động của các yếu
tố cấu thành đến nội dung của một chỉ tiêu tài chính sử dụng phương pháp phân
tích nào sau đây là hợp lý
Phân tích theo chiều dọc (quy mô chung)
Phân tích theo chiều ngang
Phân tích xu hướng
Phân tích các tỷ số tài chính

Biểu hiện nào sau đây trên bảng cân đối kế toán thể hiện tài sản của công ty có năng
lực kinh tế cao
Giá trị ghi sổ kế toán của tài sản cao nhưng giá trị thị trường tài sản thấp
Giá trị ghi sổ kế toán của tài sản cao và giá trị thị trường tài sản cũng cao
Giá trị ghi sổ kế toán của tài sản cao, giá trị thị trường tài sản cũng cao nhưng nhiều tài
sản nhàn rỗi không được sử dụng trong hoạt động
Giá trị ghi sổ kế toán của tài sản cao, giá trị thị trường tài sản cũng cao và nhiều tài sản
đang được sử dụng hiệu quả trong hoạt động

Biểu hiện nào sau đây thể hiện dấu hiệu tích cực về thu nhập, lợi nhuận trên báo cáo
kết quả kinh doanh của công ty ABC
Doanh thu, lợi nhuận của công ty rất cao
Doanh thu, lợi nhuận của công ty rất cao và trong đó doanh thu, lợi nhuận hoạt động
cung cấp sản phẩm, dịch vụ của công ty có giá trị, tỷ trọng lớn
Doanh thu, lợi nhuận của công ty rất cao và trong đó doanh thu, lợi nhuận hoạt động
cung cấp sản phẩm, dịch vụ của công ty có giá trị, tỷ trọng lớn chuyển biến ổn định
Doanh thu, lợi nhuận của công ty rất cao và trong đó doanh thu, lợi nhuận hoạt động
cung cấp sản phẩm, dịch vụ của công ty có giá trị, tỷ trọng lớn thay đổi bất thường

Biểu hiện nào sau đây thể hiện mối quan hệ giữa kết quả kinh doanh với dòng tiền
thuần của một công ty là hợp lý ở công ty ABC
Lợi nhuận cao thì dòng tiền thuần sẽ lớn
Lợi nhuận cao và tăng nhanh thì dòng tiền thuần sẽ cao
Lợi nhuận cao và tăng nhanh thì dòng tiền thuần không đổi và ổn định
Lợi nhuận cao và tăng giảm nhanh không có mối quan hệ có tính quy luật nào với dòng
tiền thuần, sự thay đổi dòng tiền thuần

Tín hiệu nào sau đây trên báo cáo tài chính chỉ ra khả năng sinh lời trên tài sản của
công ty ABC là tích cực
Lợi nhuận của công ty trên báo cáo kết quả kinh doanh rất cao và ổn định
Lợi nhuận của công ty trên báo cáo kết quả kinh doanh rất cao và biến động bất thường
Lợi nhuận của công ty trên báo cáo kết quả kinh doanh rất cao, biến động ổn định và
nhiều tài sản công ty nhàn rỗi không được sử dụng trong kinh doanh
Lợi nhuận của công ty trên báo cáo kết quả kinh doanh rất cao, biến động ổn định và tài
sản công ty đều được sử dụng hiệu quả trong kinh doanh

Nhận định nào sau đây là hợp lý từ nội dung phân tích tài chính qua Báo cáo tài
chính của doanh nghiệp
Phân tích khái quát tài sản để xác lập cơ sở có tính quyết định cho quyết định mua sắm
Phân tích khái quát nguồn vốn để xác lập cơ sở có tính quyết định cho huy động vốn
Phân tích tính thanh khoản để xác lập cơ sở có tính quyết định cấp tín dụng
Phân tích tính khả năng sinh lời để tham chiếu cho đầu tư, đánh giá quản lý

Công ty ABC đang rơi vào tình trạng thu lỗ dẫn đến suy giảm khả năng sinh lời
trên vốn chủ sở hữu, dưới đây là những giải pháp gợi ý. Nhận định giải pháp nào
sau đây là hợp lý, chắc chắn để cải thiện tình trạng trên của công
Tăng khả năng sinh lời trên doanh thu để cải thiện khả năng sinh lời trên vốn sở hữu
Tăng hiệu quả sử dụng tài sản để cải thiện khả năng sinh lời trên vốn sở hữu
Tăng tỷ lệ vốn chủ sở hữu để cải thiện khả năng sinh lời trên vốn sở hữu
Mở rộng khái thác đòn bẩy tín dụng từ nợ vay để tăng khả năng sinh lời trên vốn sở hữu

Dưới đây là số liệu tổng hợp từ tình hình tài chính của công ty ABC (tr đồng)

Năm 2.017 2.018 2.019 2.020 2.021


Tài sản 1.000 1.400 900 1.500 800
Doanh thu 1.200 1.080 1.080 1.800 960
Chi phí 960 864 864 1.440 768
Dòng tiền thu 120 108 108 180 96
Dòng tiền chi 96 86 86 144 77
Tỷ lệ tăng giảm tài sản, doanh thu, dòng tiền hằng năm được xem là bất thường
khi biên độ tăng giảm là ± 18%
Với dữ liệu trên, nhận định nào sau đâu là hợp lý
Biến động tài sản là bất thường qua các năm
Biến động dòng tiền là bất thường qua các năm
Biến động tỷ lệ lợi nhuận trên doanh thu là bất thường qua các năm
Biến động tỷ lệ dòng tiền trên lợi nhuận là bất thường qua các năm
Theo số liệu báo cáo kết quả kinh doanh của công ty A qua các năm như sau:
(Đơn vị tr đồng)
Chỉ tiêu Năm X Năm X+1 Năm X+2 Năm X+3 Năm X+4
Sản lượng tiêu thụ (sp) 10.000 12.000 14.400 17.280 20.736
Doanh thu 1.000.000 1.200.000 1.440.000 1.728.000 2.073.600
Giá vốn 500.000 600.000 720.000 864.000 1.036.800
Chi phí BH&QL 200.000 220.000 244.000 272.800 307.360
Lợi nhuận 300.000 380.000 476.000 591.200 729.440
Sau khi quan sát và tiếp cận thông tin từ dự báo về môi trường kinh doanh bên ngoài,
môi trường kinh doanh bên trong của công ty A rất ổn định hiện tại và dự tính trong
tương lai. Nhận định tình hình tài chính công ty A nào sau đây là hợp lý

Tăng trưởng doanh thu qua các tác động chủ yếu từ đơn giá bán
Tăng trưởng lợi nhuận qua các năm tác động tiêu cực từ giá vốn mỗi sản phẩm
Tỷ lệ tăng trưởng doanh thu qua các năm chuyển biến bất thường
Tỷ lệ tăng trưởng lợi nhuận qua các năm có xu hướng suy giảm nhẹ

Dưới đây là tài liệu được thu thập từ Báo cáo tài chính qua một số năm như sau (đơn vị:
triệu đồng)
Công ty Công ty A Công ty B Công ty C Công ty D
Tài sản ngắn hạn 1000 2000 4000 5000
Nợ ngắn hạn 200 1200 3200 4200
Năng lực chuyển đổi thành tiền
của tài sản ngắn hạn Tốt Kém Rất kém Rất kém
Quyền sở hữu và sử dụng tài
sản ngắn hạn 0.20 0.60 0.80 0.85
Nhận định nào sau đây là hợp lý
Công ty A có tính thanh khoản cao nhất

Công ty B có tính thanh khoản cao nhất

Công ty C có tính thanh khoản cao nhất

Công ty D có tính thanh khoản cao nhất

Công ty ABC có tài liệu được thu thập từ Báo cáo tài chính qua một số năm như sau (đơn
vị: triệu đồng)
Chỉ tiêu Năm X Năm X+1 Năm X+2 Năm X+3
Tài sản 1.000 1.250 1.750 2.000
Tài sản ngắn hạn 780 880 1.450 1.600
Nợ phải trả ngắn hạn 400 500 700 800
Dòng tiền thuần từ kinh doanh 200 200 200 400
Hệ số thanh toán ngắn hạn bình quân ngành qua các năm là 2,0, hệ số thanh toán bằng
dòng tiền thuần từ kinh doanh là 0,35. Nhận định nào sau đây là hợp lý
Năng lực thanh toán ngắn hạn của công ty qua hệ số thanh toán ngắn hạn có xu hướng
giảm qua các năm
Năng lực thanh toán ngắn hạn của công ty luôn ở nhóm doanh nghiệp có năng lực thanh
toán ngắn hạn cao trong ngành qua các năm
Năng lực thanh toán ngắn hạn của công ty qua hệ số thanh toán bằng dòng tiền thuần từ
kinh doanh có xu hướng tăng qua các năm
Năng lực thanh toán ngắn hạn của công ty qua hệ số thanh toán bằng dòng tiền thuần từ
kinh doanh luôn ở nhóm doanh nghiệp có năng lực thanh toán ngắn hạn cao trong ngành

Dưới đây là tài liệu liên quan đến các công ty AB được tổng hợp qua hai năm (đơn vị:
triệu đồng)
Chỉ tiêu Năm X Năm X+1 Năm x+2 NămX+3
Dòng tiền thuần từ kinh doanh 2.000 2.000 2.000 2.000
Chi phí lãi vay 780 880 1.450 1.600
Chi phí lãi vay đã trả bằng tiền 400 500 700 800
Chi phí thuế thu nhập DN 200 250 400 400
Chi phí thuế thu nhập DN đã nộp bằng tiền 150 100 300 300
Lợi nhuận sau thuế thu nhập DN 800 900 1.000 800
Nhận định nào sau đây là hợp lý
Năm X, số lần thanh toán lãi vay bằng lợi nhuận kinh doanh là 1,03
Năng lực thanh toán lãi vay từ lợi nhuận có xu hướng tăng qua các năm
Năng lực thanh toán lãi vay từ dòng tiền có xu hướng giảm qua các năm
Năng lực thanh toán lãi vay từ dòng tiền có đạt mức cao nhất ở năm X+3

Dưới đây là tài liệu liên quan đến công ty AB qua các năm được tổng hợp từ Báo cáo tài
chính (đơn vị: triệu đồng)
Chỉ tiêu Năm X Năm X+1
Doanh thu thuần 5.000 6.000
Giá vốn hàng bán 4.000 5.000
Hàng tồn kho bình quân 2.000 2.800
Nhận định nào sau đây về hàng tồn kho là hợp lý
Hiệu quả sử dụng hàng tồn kho giảm là do tốc độ tăng doanh thu thấp hơn tốc độ tăng
hàng tồn kho
Hiệu quả sử dụng hàng tồn kho giảm là do tốc độ tăng doanh thu thấp hơn tốc độ tăng giá
vốn
Hiệu quả sử dụng hàng tồn kho giảm là do tốc độ tăng giá vốn thấp hơn tốc độ tăng hàng
tồn kho
Hiệu quả sử dụng hàng tồn kho tăng là do tốc độ tăng giá vốn cao hơn tốc độ tăng doanh
thu

Dưới đây là tài liệu liên quan đến công ty AB qua các năm được tổng hợp từ Báo cáo tài
chính (đơn vị: triệu đồng

Chỉ riêu Năm X Năm X+1


Doanh thu thuần 5.000 6.250
Giá vốn hàng bán 4.000 5.000
Hàng tồn kho bình quân 2.000 2.800
Nợ phải thu bình quân 2.500 3.000
Tài sản sử dụng bình quân 20.000 25.000
Nhận định nào sau đây về hàng tồn kho là hợp lý

Số ngày một chu kỳ kinh doanh có dấu hiệu giảm qua 2 năm
Hiệu quả sử dụng tài sản có dấu hiệu tăng qua 2 năm
Hiệu quả sử dụng vốn chủ sở hữu có dấu hiệu tăng qua 2 năm
Hiệu quả sử dụng tài sản, vốn chủ sở hữu có dấu hiệu ổn định qua 2 năm

Dưới đây là tài liệu liên quan đến công ty AB qua các năm được tổng hợp từ Báo cáo tài
chính (đơn vị: triệu đồng)
Chỉ tiêu Năm X Năm X+1 Năm X+2 Năm X+3
Doanh thu thuần 5.000 6.000 7.000 8.000
Chi phí kinh doanh 4.000 4.800 5.600 6.400
Tài sản (số cuối năm) 4.000 6.000 8.000 8.000
Vốn góp chủ sở hữu (số cuối năm) 2.000 2.000 2.500 2.500
Nguồn vốn ĐTXD (số cuối năm) 500 500 1.500 1.500
Thuế suất thuế TNDN qua các năm là 20%
Bình quân ngành có chỉ số ROA là 14%, ROE là 20%
Nhận định nào sao đây là hợp lý
Khả năng sinh lời trên tài sản của công ty có xu hướng tăng qua các năm
Khả năng sinh lời trên tài sản của công ty có xu hướng ổn định qua các năm
Khả năng sinh lời trên tài sản của công ty luôn ở nhóm doanh nghiệp có khả năng sinh
lời cao trong ngành
Khả năng sinh lời trên tài sản của công ty đạt mức cao nhất ở năm X+3

Dưới đây là tài liệu liên quan đến công ty AB qua các năm được tổng hợp từ Báo cáo tài
chính (đơn vị: triệu đồng)
Chỉ tiêu Năm X Năm X+1 Năm X+2 Năm X+3
Doanh thu thuần 5.000 6.000 7.000 8.000
Chi phí kinh doanh 4.000 4.800 5.600 6.400
Tài sản (số cuối năm) 4.000 6.000 8.000 8.000
Vốn góp chủ sở hữu (số cuối năm) 2.000 2.000 2.500 2.500
Nguồn vốn ĐTXD (số cuối năm) 500 500 1.500 1.500
Thuế suất thuế TNDN qua các năm là 20%
Bình quân ngành có chỉ số ROA là 14%, ROE là 20%
Nhận định nào sao đây là hợp lý
Khả năng sinh lời trên vốn chủ sở của công ty có xu hướng tăng qua các năm
Khả năng sinh lời trên vốn chủ sở hữu của công ty có xu hướng ổn định qua các năm
Khả năng sinh lời trên vốn chủ sở của công ty luôn thuộc nhóm doanh nghiệp có khả năng
sinh lời thấp trong ngành
Khả năng sinh lời trên vốn chủ sở hữu của công ty thấp nhất ở năm X+3
Dưới đây là tài liệu liên quan đến các công ty cùng ngành được tổng hợp từ báo cáo tài
chính ở năm X (đơn vị: triệu đồng)
Chỉ tiêu Công ty A Công ty B Công ty C Công ty D
Lợi nhuận kinh doanh 900 1.290 1.600 1.800
Chi phí lãi vay 200 300 500 700
Chi phí thuế TNDN 200 180 250 250
Tài sản sử dụng bình quân 10.000 10.000 12.000 12.000
Tình hình vay vốn trong kỳ Tăng Giảm Tăng Tăng
Lãi suất sử dụng vốn vay bình quân 10% 11% 14% 14%
Nhận định nào sau đây là hợp lý
Công ty A trong kỳ gia tăng vốn vay là hợp lý
Công ty B trong kỳ giảm vốn vay là hợp lý
Công ty C trong kỳ tăng vốn vay là hợp lý
Công ty D trong kỳ tăng vốn vay là hợp lý

Dưới đây là tài liệu liên quan đến các công ty trong cùng một ngành được tổng hợp từ
Báo cáo tài chính ở năm X (đơn vị tr đồng)
Chỉ tiêu Công ty A Công ty B Công ty C
Lợi nhuận trước chi phí thuế 1.200 2.400 4.500
Lợi nhuận sau thuế TNDN 1.000 2.000 4.000
Vốn chủ sở hữu bình quân 4.000 10.000 25.000
Tỷ lệ chi trả cổ tức (%) 12% 14% 15%
Với dữ liệu trên, nhận xét nào sau đây là hợp lý
Công ty A có tỷ lệ tăng trưởng bền vững cao nhất
Công ty B có tỷ lệ tăng trưởng bền vững cao nhất
Công ty C có tỷ lệ tăng trưởng bền vững cao nhất
Các công ty đều có tỷ lệ tăng trưởng bền vững âm

Theo số liệu thu thập từ công ty ABC qua hai năm X và X+1 như sau (tr đồng)
Chỉ tiêu Năm X Năm X+1
Lợi nhuận 1.400 600
Doanh thu 4.000 2.000
Tài sản sử dụng bình quân 10.000 8.000
Vốn chủ sở hữu bình quân 7.000 5.000
ROE bình quân ngành năm 2020 là 10%
Nhận xét nào sau đây là đúng
Qua hai năm, ROA của công ty tăng lên 6,5%
Qua hai năm, tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu, hiệu quả sử dụng tài sản đều tăng lên
Qua 2 năm, suy giảm ROA ảnh hưởng chủ yếu từ khả năng sinh lời trên doanh thu
Qua 2 năm, suy giảm ROA ảnh hưởng chủ yếu từ hiệu quả sử dụng tài sản
Theo số liệu thu thập từ công ty ABC qua hai năm X và X+1 như sau (tr đồng)
Chỉ tiêu Năm X Năm X+1
Lợi nhuận 1.400 600
Doanh thu 4.000 2.000
Tài sản sử dụng bình quân 10.000 8.000
Vốn chủ sở hữu bình quân 7.000 5.000
Hiệu quả sử dụng tài sản bình quân trong ngành là 0,4 vòng
ROE bình quân trọng ngành là 15%
Nhận xét nào sau đây là hợp lý
Qua hai năm, công ty đều ở nhóm doanh nghiệp có ROE cao trong ngành
Qua hai năm,ROE có tín hiệu tăng trưởng tích cực
Qua hai năm, suy giảm ROE chủ yếu do tác động từ suy giàm hiệu quả sử dụng tài sản
Qua 2 năm, suy giảm ROEchủ yếu do tác động của sự suy giảm tỷ lệ sở hữu vốn
BÀI KIỂM TRA PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH

Thời gian …..

GHI KÝ HIỆU ĐỀ VÀ CĂN CỨ VÀO ĐỀ CỦA BẠN


CHỌN CÂU ĐÚNG VÀ TÔ ĐỎ VÀO BẢN ĐÁP ÁN SAU

ĐỀ……….
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
A A A A A A A A A A
B B B B B B B B B B
C C C C C C C C C C
D D D D D D D D D D

11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A A A A A A A A A A
B B B B B B B B B B
C C C C C C C C C C
D D D D D D D D D D
BÀI KIỂM TRA PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Thời gian …..
ĐỀ BB
Để tìm hiểu về nội dung, các yếu tố cấu thành, mối quan hệ và tác động của các yếu
tố cấu thành đến nội dung của một chỉ tiêu tài chính sử dụng phương pháp phân
tích nào sau đây là hợp lý
Phân tích theo chiều dọc (quy mô chung)
Phân tích theo chiều ngang
Phân tích xu hướng
Phân tích các tỷ số tài chính

Biểu hiện nào sau đây trên bảng cân đối kế toán thể hiện nguồn vốn của công ty có
tính hợp lý
Các khoản nợ của công ty trên báo cáo tài chính rất cao và tăng nhanh
Các khoản nợ của công ty trên báo cáo tài chính rất cao và giảm nhanh
Các khoản nợ của công ty trên báo cáo tài chính rất cao, tăng nhanh nhưng đều nằm trong
chu kỳ thanh toán cam kết
Các khoản nợ của công ty trên báo cáo tài chính rất thấp, giảm nhanh nhưng đều đã vượt
qua chu kỳ thanh toán theo cam kết

Biểu hiện nào sau đây thể hiện dấu hiệu tích cực về thu nhập, lợi nhuận trên báo cáo
kết quả kinh doanh của công ty ABC
Doanh thu, lợi nhuận của công ty rất cao
Doanh thu, lợi nhuận của công ty rất cao và trong đó doanh thu, lợi nhuận hoạt động
cung cấp sản phẩm, dịch vụ của công ty có giá trị, tỷ trọng lớn
Doanh thu, lợi nhuận của công ty rất cao và trong đó doanh thu, lợi nhuận hoạt động
cung cấp sản phẩm, dịch vụ của công ty có giá trị, tỷ trọng lớn chuyển biến ổn định
Doanh thu, lợi nhuận của công ty rất cao và trong đó doanh thu, lợi nhuận hoạt động
cung cấp sản phẩm, dịch vụ của công ty có giá trị, tỷ trọng lớn thay đổi bất thường

Biểu hiện nào sau đây thể hiện mối quan hệ giữa kết quả kinh doanh với dòng tiền
thuần của một công ty là hợp lý ở công ty ABC
Lợi nhuận cao thì dòng tiền thuần sẽ lớn
Lợi nhuận cao và tăng nhanh thì dòng tiền thuần sẽ cao
Lợi nhuận cao và tăng nhanh thì dòng tiền thuần không đổi và ổn định
Lợi nhuận cao và tăng giảm nhanh không có mối quan hệ có tính quy luật nào với dòng
tiền thuần, sự thay đổi dòng tiền thuần

Tín hiệu nào sau đây trên báo cáo tài chính chỉ ra khả năng sinh lời trên tài sản của
công ty ABC là tích cực
Lợi nhuận của công ty trên báo cáo kết quả kinh doanh rất cao và ổn định
Lợi nhuận của công ty trên báo cáo kết quả kinh doanh rất cao và biến động bất thường
Lợi nhuận của công ty trên báo cáo kết quả kinh doanh rất cao, biến động ổn định và
nhiều tài sản công ty nhàn rỗi không được sử dụng trong kinh doanh
Lợi nhuận của công ty trên báo cáo kết quả kinh doanh rất cao, biến động ổn định và tài
sản công ty đều được sử dụng hiệu quả trong kinh doanh

Nhận định nào sau đây là hợp lý từ nội dung phân tích tài chính qua Báo cáo tài
chính của doanh nghiệp
Tài sản của công ty càng cao thì khả năng tạo ra dòng tiền càng lớn
Tài sản của công ty càng cao thì tính thanh khoản càng cao
Khả năng sinh lời chuyển biến tỷ lệ với hiệu quả sử dụng tài sản
Bức tranh tài chính hiện tại chỉ là cơ sở tham chiếu, tìm hiểu hiệu thành công tương lai

Công ty ABC đang rơi vào tình trạng thu lỗ dẫn đến suy giảm khả năng sinh lời
trên vốn chủ sở hữu, dưới đây là những giải pháp gợi ý. Nhận định giải pháp nào
sau đây là hợp lý, chắc chắn để cải thiện tình trạng trên của công
Tăng khả năng sinh lời trên doanh thu để cải thiện khả năng sinh lời trên vốn sở hữu
Tăng hiệu quả sử dụng tài sản để cải thiện khả năng sinh lời trên vốn sở hữu
Tăng tỷ lệ vốn chủ sở hữu để cải thiện khả năng sinh lời trên vốn sở hữu
Mở rộng khái thác đòn bẩy tín dụng từ nợ vay để tăng khả năng sinh lời trên vốn sở hữu

Dưới đây là số liệu tổng hợp từ tình hình tài chính của công ty ABC (tr đồng)

Năm 2.017 2.018 2.019 2.020 2.021


Tài sản 1.000 1.400 900 1.500 800
Doanh thu 1.200 1.080 1.080 1.800 960
Chi phí 960 864 864 1.440 768
Dòng tiền thu 120 108 108 180 96
Dòng tiền chi 96 86 86 144 77
Tỷ lệ tăng giảm tài sản, doanh thu, dòng tiền hằng năm được xem là bất thường
khi biên độ tăng giảm là ± 18%
Với dữ liệu trên, nhận định nào sau đâu là hợp lý
Biến động tài sản là bất thường qua các năm
Biến động dòng tiền là bất thường qua các năm
Biến động tỷ lệ lợi nhuận trên doanh thu là bất thường qua các năm
Biến động tỷ lệ dòng tiền trên lợi nhuận là bất thường qua các năm
Theo số liệu báo cáo kết quả kinh doanh của công ty A qua các năm như sau:
(Đơn vị tr đồng)
Chỉ tiêu Năm X Năm X+1 Năm X+2 Năm X+3 Năm X+4
Sản lượng tiêu thụ (sp) 10.000 12.000 14.400 17.280 20.736
Doanh thu 1.000.000 1.200.000 1.440.000 1.728.000 2.073.600
Giá vốn 500.000 600.000 720.000 864.000 1.036.800
Chi phí BH&QL 200.000 220.000 244.000 272.800 307.360
Lợi nhuận 300.000 380.000 476.000 591.200 729.440
Sau khi quan sát và tiếp cận thông tin từ dự báo về môi trường kinh doanh bên ngoài,
môi trường kinh doanh bên trong của công ty A rất ổn định hiện tại và dự tính trong
tương lai. Nhận định tình hình tài chính công ty A nào sau đây là hợp lý

Tăng trưởng doanh thu qua các tác động chủ yếu từ đơn giá bán
Tăng trưởng lợi nhuận qua các năm tác động tiêu cực từ giá vốn mỗi sản phẩm
Tỷ lệ tăng trưởng doanh thu qua các năm chuyển biến bất thường
Tỷ lệ tăng trưởng lợi nhuận qua các năm có xu hướng suy giảm nhẹ

Công ty ABC có tài liệu được thu thập từ Báo cáo tài chính qua một số năm như sau (đơn
vị: triệu đồng)
Chỉ tiêu Năm X Năm X+1 Năm X+2 Năm X+3
Tài sản 1.000 1.250 1.750 2.000
Tài sản ngắn hạn 780 880 1.450 1.600
Nợ phải trả ngắn hạn 400 500 700 800
Dòng tiền thuần từ kinh doanh 200 200 200 400
Hệ số thanh toán ngắn hạn bình quân ngành qua các năm là 2,0, hệ số thanh toán bằng
dòng tiền thuần từ kinh doanh là 0,35. Nhận định nào sau đây là hợp lý
Năng lực thanh toán ngắn hạn của công ty qua hệ số thanh toán ngắn hạn có xu hướng
giảm qua các năm
Năng lực thanh toán ngắn hạn của công ty luôn ở nhóm doanh nghiệp có năng lực thanh
toán ngắn hạn cao trong ngành qua các năm
Năng lực thanh toán ngắn hạn của công ty qua hệ số thanh toán bằng dòng tiền thuần từ
kinh doanh có xu hướng tăng qua các năm
Năng lực thanh toán ngắn hạn của công ty qua hệ số thanh toán bằng dòng tiền thuần từ
kinh doanh luôn ở nhóm doanh nghiệp có năng lực thanh toán ngắn hạn cao trong ngành

Dưới đây là tài liệu được thu thập từ Báo cáo tài chính qua một số năm như sau (đơn vị:
triệu đồng)
Công ty Công ty A Công ty B Công ty C Công ty D
Tài sản ngắn hạn 1000 2000 4000 5000
Nợ ngắn hạn 200 1200 3200 4200
Năng lực chuyển đổi thành tiền
của tài sản ngắn hạn Tốt Kém Rất kém Rất kém
Quyền sở hữu và sử dụng tài
sản ngắn hạn 0.20 0.60 0.80 0.85
Nhận định nào sau đây là hợp lý
Công ty A có tính thanh khoản cao nhất
Công ty B có tính thanh khoản cao nhất

Công ty C có tính thanh khoản cao nhất

Công ty D có tính thanh khoản cao nhất

Dưới đây là tài liệu liên quan đến các công ty AB được tổng hợp qua hai năm (đơn vị:
triệu đồng)
Chỉ tiêu Năm X Năm X+1 Năm x+2 NămX+3
Dòng tiền thuần từ kinh doanh 2.000 2.000 2.000 2.000
Chi phí lãi vay 780 880 1.450 1.600
Chi phí lãi vay đã trả bằng tiền 400 500 700 800
Chi phí thuế thu nhập DN 200 250 400 400
Chi phí thuế thu nhập DN đã nộp bằng tiền 150 100 300 300
Lợi nhuận sau thuế thu nhập DN 800 900 1.000 800
Nhận định nào sau đây là hợp lý
Năm X, số lần thanh toán lãi vay bằng lợi nhuận kinh doanh là 1,03
Năng lực thanh toán lãi vay từ lợi nhuận có xu hướng tăng qua các năm
Năng lực thanh toán lãi vay từ dòng tiền có xu hướng giảm qua các năm
Năng lực thanh toán lãi vay từ dòng tiền có đạt mức cao nhất ở năm X+3

Dưới đây là tài liệu liên quan đến công ty AB qua các năm được tổng hợp từ Báo cáo tài
chính (đơn vị: triệu đồng)
Chỉ tiêu Năm X Năm X+1
Doanh thu thuần 5.000 6.000
Giá vốn hàng bán 4.000 5.000
Hàng tồn kho bình quân 2.000 2.800
Nhận định nào sau đây về hàng tồn kho là hợp lý
Hiệu quả sử dụng hàng tồn kho giảm là do tốc độ tăng doanh thu thấp hơn tốc độ tăng
hàng tồn kho
Hiệu quả sử dụng hàng tồn kho giảm là do tốc độ tăng doanh thu thấp hơn tốc độ tăng giá
vốn
Hiệu quả sử dụng hàng tồn kho giảm là do tốc độ tăng giá vốn thấp hơn tốc độ tăng hàng
tồn kho
Hiệu quả sử dụng hàng tồn kho tăng là do tốc độ tăng giá vốn cao hơn tốc độ tăng doanh
thu

Dưới đây là tài liệu liên quan đến công ty AB qua các năm được tổng hợp từ Báo cáo tài
chính (đơn vị: triệu đồng

Chỉ riêu Năm X Năm X+1


Doanh thu thuần 5.000 6.250
Giá vốn hàng bán 4.000 5.000
Hàng tồn kho bình quân 2.000 2.800
Nợ phải thu bình quân 2.500 3.000
Tài sản sử dụng bình quân 20.000 25.000
Nhận định nào sau đây về hàng tồn kho là hợp lý

Số ngày một chu kỳ kinh doanh có dấu hiệu giảm qua 2 năm
Hiệu quả sử dụng tài sản có dấu hiệu tăng qua 2 năm
Hiệu quả sử dụng vốn chủ sở hữu có dấu hiệu tăng qua 2 năm
Hiệu quả sử dụng tài sản, vốn chủ sở hữu có dấu hiệu ổn định qua 2 năm

Dưới đây là tài liệu liên quan đến công ty AB qua các năm được tổng hợp từ Báo cáo tài
chính (đơn vị: triệu đồng)
Chỉ tiêu Năm X Năm X+1 Năm X+2 Năm X+3
Doanh thu thuần 5.000 6.000 7.000 8.000
Chi phí kinh doanh 4.000 4.800 5.600 6.400
Tài sản (số cuối năm) 4.000 6.000 8.000 8.000
Vốn góp chủ sở hữu (số cuối năm) 2.000 2.000 2.500 2.500
Nguồn vốn ĐTXD (số cuối năm) 500 500 1.500 1.500
Thuế suất thuế TNDN qua các năm là 20%
Bình quân ngành có chỉ số ROA là 14%, ROE là 20%
Nhận định nào sao đây là hợp lý
Khả năng sinh lời trên vốn chủ sở của công ty có xu hướng tăng qua các năm
Khả năng sinh lời trên vốn chủ sở hữu của công ty có xu hướng ổn định qua các năm
Khả năng sinh lời trên vốn chủ sở của công ty luôn thuộc nhóm doanh nghiệp có khả năng
sinh lời thấp trong ngành
Khả năng sinh lời trên vốn chủ sở hữu của công ty thấp nhất ở năm X+3

Dưới đây là tài liệu liên quan đến công ty AB qua các năm được tổng hợp từ Báo cáo tài
chính (đơn vị: triệu đồng)
Chỉ tiêu Năm X Năm X+1 Năm X+2 Năm X+3
Doanh thu thuần 5.000 6.000 7.000 8.000
Chi phí kinh doanh 4.000 4.800 5.600 6.400
Tài sản (số cuối năm) 4.000 6.000 8.000 8.000
Vốn góp chủ sở hữu (số cuối năm) 2.000 2.000 2.500 2.500
Nguồn vốn ĐTXD (số cuối năm) 500 500 1.500 1.500
Thuế suất thuế TNDN qua các năm là 20%
Bình quân ngành có chỉ số ROA là 14%, ROE là 20%
Nhận định nào sao đây là hợp lý
Khả năng sinh lời trên tài sản của công ty có xu hướng tăng qua các năm
Khả năng sinh lời trên tài sản của công ty có xu hướng ổn định qua các năm
Khả năng sinh lời trên tài sản của công ty luôn ở nhóm doanh nghiệp có khả năng sinh
lời cao trong ngành
Khả năng sinh lời trên tài sản của công ty đạt mức cao nhất ở năm X+3

Dưới đây là tài liệu liên quan đến các công ty trong cùng một ngành được tổng hợp từ
Báo cáo tài chính ở năm X (đơn vị tr đồng)
Chỉ tiêu Công ty A Công ty B Công ty C
Lợi nhuận trước chi phí thuế 1.200 2.400 4.500
Lợi nhuận sau thuế TNDN 1.000 2.000 4.000
Vốn chủ sở hữu bình quân 4.000 10.000 25.000
Tỷ lệ chi trả cổ tức (%) 12% 14% 15%
Với dữ liệu trên, nhận xét nào sau đây là hợp lý
Công ty A có tỷ lệ tăng trưởng bền vững cao nhất
Công ty B có tỷ lệ tăng trưởng bền vững cao nhất
Công ty C có tỷ lệ tăng trưởng bền vững cao nhất
Các công ty đều có tỷ lệ tăng trưởng bền vững âm

Dưới đây là tài liệu liên quan đến các công ty cùng ngành được tổng hợp từ báo cáo tài
chính ở năm X (đơn vị: triệu đồng)
Chỉ tiêu Công ty A Công ty B Công ty C Công ty D
Lợi nhuận kinh doanh 900 1.290 1.600 1.800
Chi phí lãi vay 200 300 500 700
Chi phí thuế TNDN 200 180 250 250
Tài sản sử dụng bình quân 10.000 10.000 12.000 12.000
Tình hình vay vốn trong kỳ Tăng Giảm Tăng Tăng
Lãi suất sử dụng vốn vay bình quân 10% 11% 14% 14%
Nhận định nào sau đây là hợp lý
Công ty A trong kỳ gia tăng vốn vay là hợp lý
Công ty B trong kỳ giảm vốn vay là hợp lý
Công ty C trong kỳ tăng vốn vay là hợp lý
Công ty D trong kỳ tăng vốn vay là hợp lý

Theo số liệu thu thập từ công ty ABC qua hai năm X và X+1 như sau (tr đồng)
Chỉ tiêu Năm X Năm X+1
Lợi nhuận 1.400 600
Doanh thu 4.000 2.000
Tài sản sử dụng bình quân 10.000 8.000
Vốn chủ sở hữu bình quân 7.000 5.000
ROE bình quân ngành năm 2020 là 10%
Nhận xét nào sau đây là đúng
Qua hai năm, ROA của công ty tăng lên 6,5%
Qua hai năm, tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu, hiệu quả sử dụng tài sản đều tăng lên
Qua 2 năm, suy giảm ROA ảnh hưởng chủ yếu từ khả năng sinh lời trên doanh thu
Qua 2 năm, suy giảm ROA ảnh hưởng chủ yếu từ hiệu quả sử dụng tài sản

Theo số liệu thu thập từ công ty ABC qua hai năm X và X+1 như sau (tr đồng)
Chỉ tiêu Năm X Năm X+1
Lợi nhuận 1.400 600
Doanh thu 4.000 2.000
Tài sản sử dụng bình quân 10.000 8.000
Vốn chủ sở hữu bình quân 7.000 5.000
Hiệu quả sử dụng tài sản bình quân trong ngành là 0,4 vòng
ROE bình quân trọng ngành là 15%
Nhận xét nào sau đây là hợp lý
Qua hai năm, công ty đều ở nhóm doanh nghiệp có ROE cao trong ngành
Qua hai năm,ROE có tín hiệu tăng trưởng tích cực
Qua hai năm, suy giảm ROE chủ yếu do tác động từ suy giàm hiệu quả sử dụng tài sản
Qua 2 năm, suy giảm ROEchủ yếu do tác động của sự suy giảm tỷ lệ sở hữu vốn

You might also like