Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 24

4.

1 Đặt vấn đề

4.2 Phương pháp thay mặt phẳng hình chiếu

4.3 Một số bài toán cơ bản

4.4 Ví dụ áp dụng
Chương 4. Biến đổi hình chiếu
1. Đặt vấn đề
A1 B1 C1
A1 B1
x x


φ = AB, π1 C2
A2 A2
ABC
“đặc biệt”
AB B2 B2

B1
A1

B1 A1

C1
x x
C2
B2
“bất kỳ” A2 A2
ABC = ?

𝐀𝐁 = ? ; 𝐀𝐁, 𝝅𝟏 = ?
B2 2
Chương 4. Biến đổi hình chiếu
1. Đặt vấn đề

Biến đổi hình chiếu


“bất kỳ” “đặc biệt”

Cố định đối tượng, Cố định mặt phẳng hình chiếu,


thay đổi mặt phẳng hình chiếu di chuyển đối tượng

Phương pháp thay Phương pháp quay


mặt phẳng hình chiếu quanh một trục

3
Chương 4. Biến đổi hình chiếu
2. Phương pháp thay mặt phẳng hình chiếu
2.1 Thay một mặt phẳng hình chiếu
a) Thay mặt phẳng hình chiếu đứng
Bài toán: (1, 2): A (A1, A2)
(’1, 2): A (A’1, A2) ? Biết ’1  2
A1
1
A1 zA
A’1 ’1 x Ax 1
Cố định 1

zA 2
A
x A2
Ax
A’x A’x
x' x'
A2 zA
2 A’1
4
Chương 4. Biến đổi hình chiếu
2. Phương pháp thay mặt phẳng hình chiếu
2.1 Thay một mặt phẳng hình chiếu
b) Thay mặt phẳng hình chiếu bằng
Bài toán: (1, 2): A (A1, A2)
(1, ’2): A (A1, A’2) ? Biết 1  ’2

1 A’2
x'
A1 yA
A’x
Cố định 1

A A’x
’2 A1
x Ax A’2
yA x Ax 1
2
A2 yA
2 A2
5
Chương 4. Biến đổi hình chiếu
2. Phương pháp thay mặt phẳng hình chiếu
2.2 Thay liên tiếp hai mặt phẳng hình chiếu
a) Thay mặt phẳng hình chiếu đứng, rồi thay mặt phẳng hình chiếu bằng
Bài toán: A1
(1, 2): A (A1, A2)
(’1, 2): A (A’1, A2) Biết ’1  2 1
x Ax
(’1, ’2): A (A’1, A’2) ? Biết ’1  ’2 2

A2

A’x
x'

A’1
A”x

A’2
6
Chương 4. Biến đổi hình chiếu
2. Phương pháp thay mặt phẳng hình chiếu
2.2 Thay liên tiếp hai mặt phẳng hình chiếu
b) Thay mặt phẳng hình chiếu bằng, rồi thay mặt phẳng hình chiếu đứng
Bài toán: A’1
(1, 2): A (A1, A2)
(1, ’2): A (A1, A’2) Biết 1  ’2
(’1, ’2): A (A’1, A’2) ? Biết ’1  ’2 A’2 A”x

A’x
A1

x Ax 1
2

A2
7
Chương 4. Biến đổi hình chiếu
3. Một số bài toán cơ bản
3.1 Bài toán 1
Nội dung:
Cho đoạn thẳng AB ở vị trí bất kỳ trong hệ thống (1, 2). Hãy thay mặt phẳng
hình chiếu để AB trở thành đường thẳng đồng mức trong hệ thống mới.
 Muốn AB trở thành đường bằng: A’2

h1
B’2
A1
x

h2 B1
x

B2

A2
8
Chương 4. Biến đổi hình chiếu
3. Một số bài toán cơ bản
3.1 Bài toán 1
Nội dung:
Cho đoạn thẳng AB ở vị trí bất kỳ trong hệ thống (1, 2). Hãy thay mặt phẳng
hình chiếu để AB trở thành đường thẳng đồng mức trong hệ thống mới.
 Muốn AB trở thành đường mặt:
A1
B1

f1 x
B2
x
A2
f2
B’1

A’1
9
Chương 4. Biến đổi hình chiếu
3. Một số bài toán cơ bản
3.2 Bài toán 2
Nội dung:
Cho đoạn thẳng AB ở vị trí đồng mức trong hệ thống (1, 2). Hãy thay mặt
phẳng hình chiếu để AB trở thành đường thẳng chiếu trong hệ thống mới.
 Nếu AB là đường bằng:

A1 B1

B2

A’1  B’1 A2

đường thẳng chiếu đứng x’  A2B2

10
Chương 4. Biến đổi hình chiếu
3. Một số bài toán cơ bản
3.2 Bài toán 2
Nội dung:
Cho đoạn thẳng AB ở vị trí đồng mức trong hệ thống (1, 2). Hãy thay mặt
phẳng hình chiếu để AB trở thành đường thẳng chiếu trong hệ thống mới.
 Nếu AB là đường mặt:
x’  A1B1

B1 A’2  B’2

A1
đường thẳng chiếu bằng
x

A2 B2
11
Chương 4. Biến đổi hình chiếu
3. Một số bài toán cơ bản
3.3 Bài toán 3
Nội dung: Cho mặt phẳng (ABC) ở vị trí bất kỳ trong hệ thống (1, 2). Hãy thay mặt
phẳng hình chiếu để (ABC) trở thành mặt phẳng chiếu trong hệ thống mới.
 Muốn (ABC) trở thành mặt phẳng chiếu đứng:
B1
1

x
A1 h1 // x

C1
x
C’1
C2
A’1  h’1
A2 h2 Mặt phẳng
chiếu đứng
B’1
B2
x’  h2
12
Chương 4. Biến đổi hình chiếu
3. Một số bài toán cơ bản
3.3 Bài toán 3
Nội dung: Cho mặt phẳng (ABC) ở vị trí bất kỳ trong hệ thống (1, 2). Hãy thay mặt
phẳng hình chiếu để (ABC) trở thành mặt phẳng chiếu trong hệ thống mới.
 Muốn (ABC) trở thành mặt phẳng chiếu bằng:
x’  f1 B’2 x
B1
2

A1 f1 A’2  f’2
C1
x C’2 Mặt phẳng
C2 chiếu bằng
f2 // x
A2

B2
13
Chương 4. Biến đổi hình chiếu
3. Một số bài toán cơ bản
3.4 Bài toán 4
Nội dung: Cho (ABC) là mặt phẳng chiếu trong hệ thống (1, 2). Hãy thay mặt phẳng
hình chiếu để (ABC) trở thành mặt phẳng đồng mức trong hệ thống mới.
 Nếu (ABC) là mặt phẳng chiếu đứng: B’2
A’2

Mặt phẳng bằng

A1 C’2

B1 x’ // A1B1C1
x C1

C2
A2

B2 14
Chương 4. Biến đổi hình chiếu
3. Một số bài toán cơ bản
3.4 Bài toán 4
Nội dung: Cho (ABC) là mặt phẳng chiếu trong hệ thống (1, 2). Hãy thay mặt phẳng
hình chiếu để (ABC) trở thành mặt phẳng đồng mức trong hệ thống mới.
 Nếu (ABC) là mặt phẳng chiếu bằng: B1

C1
A1

x
A2
x’ // A2B2C2 B2
A’1
C2

Mặt phẳng mặt

C’1
B’1
15
Chương 4. Biến đổi hình chiếu
3. Một số bài toán cơ bản
(Cách 1)
3.5 Bài toán 5
Nội dung: Cho AB là đoạn thẳng ở vị A1
trí bất kỳ trong hệ thống B1
(1, 2). Hãy thay mặt
phẳng hình chiếu để AB x
trở thành đường thẳng B2
chiếu trong hệ thống mới.
A2
Bất kỳ  Đồng mức  Chiếu B’1
(Bài toán 1) (Bài toán 2)

A’1

x"  A’1B’1
A’2  B’2

16
Chương 4. Biến đổi hình chiếu
3. Một số bài toán cơ bản
(Cách 2)
3.5 Bài toán 5
Nội dung: Cho AB là đoạn thẳng ở vị x"  A’2B’2
trí bất kỳ trong hệ thống A’1  B’1
(1, 2). Hãy thay mặt
phẳng hình chiếu để AB A’2
trở thành đường thẳng
chiếu trong hệ thống mới.
B’2
Bất kỳ  Đồng mức  Chiếu A1
(Bài toán 1) (Bài toán 2)

B1
x

B2

A2
17
Chương 4. Biến đổi hình chiếu
3. Một số bài toán cơ bản
3.6 Bài toán 6
Nội dung: Cho (ABC) là mặt phẳng ở vị trí bất kỳ trong hệ thống (1, 2). Hãy thay mặt
phẳng hình chiếu để (ABC) trở thành mặt phẳng đồng mức trong hệ thống mới.
Bất kỳ  Chiếu  Đồng mức A’2
(Bài toán 3) (Bài toán 4)

B1
C’2
(Cách 1)

A1 h1 // x B’2

C1
x C’1
C2
A’1  h’1
A2 h2 x" // A’1B’1C’1

B’1
B2 x’  h2
18
Chương 4. Biến đổi hình chiếu
3. Một số bài toán cơ bản
3.6 Bài toán 6
Nội dung: Cho (ABC) là mặt phẳng ở vị trí bất kỳ trong hệ thống (1, 2). Hãy thay mặt
phẳng hình chiếu để (ABC) trở thành mặt phẳng đồng mức trong hệ thống mới.
Bất kỳ  Chiếu  Đồng mức
(Bài toán 3) (Bài toán 4)

x’  f1 B’2
B1
x’ // A’2B’2C’2
(Cách 2)

f1 A’2  f’2
A1 B’1
C1
x C’2
C2
f2 // x
A2 C’1
A’1
B2
19
Chương 4. Biến đổi hình chiếu
4. Ví dụ áp dụng
4.1 Ví dụ 1
Tìm độ dài thật của đoạn thẳng AB và góc nghiêng của AB so với 2.

A1 Bước 1: Thay 1 để đưa AB trở thành


B1 đường mặt trong hệ thống mới
Bước 2: A’1B’1 = AB
x φ = 𝐴′1෣ ෣
𝐵′1 , 𝑥′ = AB, π2
B2

A2

 B’1

A’1

20
Chương 4. Biến đổi hình chiếu
4. Ví dụ áp dụng
4.2 Ví dụ 2
Tìm góc nghiêng giữa mặt phẳng (ABC) và 2. Tìm khoảng cách
từ điểm E đến đến (ABC).
B1 Bước 1: Thay 1 để đưa (ABC) trở
thành mặt phẳng chiếu đứng
trong hệ thống mới
A1 h1 // x ෣
Bước 2: φ = 𝐴′1 𝐵′ ෣
1 𝐶′1 , 𝑥′ = ABC , π2
x C1 Bước 3: Tìm E’1
E1 Bước 4: Kẻ E’1F’1  A’1B’1C’1. Độ dài
C2 C’1
A’1  h’1 E’1F’1 là khoảng cách cần tìm
A2 h2 F’1

B’1
B2
E’1
E2 x’  h2

21
Chương 4. Biến đổi hình chiếu
4. Ví dụ áp dụng
4.3 Ví dụ 3
Tìm độ lớn thật của tam giác ABC.
B’2
A’2 Bước 1: Thay 2 để đưa (ABC) trở
thành mặt phẳng bằng trong
hệ thống mới
Bước 2: ∆𝐴′2 𝐵′2 𝐶′2 = ∆𝐴𝐵𝐶
A1 C’2

B1 x’ // A1B1C1
x C1

C2
A2

B2
22
Chương 4. Biến đổi hình chiếu
4. Ví dụ áp dụng A’2
4.4 Ví dụ 4
Tìm độ lớn thật của tam giác ABC.
B1
C’2

A1 h1 // x B’2

C1
x C’1
C2
A’1  h’1
A2 h2 x" // A’1B’1C’1

B’1
B2 x’  h2

Bước 1: Thay 1 để đưa (ABC) trở thành mặt phẳng chiếu đứng
Bước 2: Thay 2 để đưa (ABC) trở thành mặt phẳng bằng
Bước 3: ∆𝐴′2 𝐵′2 𝐶′2 = ∆𝐴𝐵𝐶
23
Chương 4. Biến đổi hình chiếu
4. Ví dụ áp dụng
4.5 Ví dụ 5 E1 Vẽ đường vuông góc chung EF của AB và CD.
B1
B1: Thay 1 để đưa AB trở thành
C1
đường bằng
F1 B2: Thay 2 để đưa AB trở thành
D1
A1 đường thẳng chiếu đứng
x
B3: Vẽ đường vuông góc chung E’F’
C2
F2 trong hệ thống cuối cùng
D2
B4: Đưa kết quả về
D’2
D’1
E2
B2
F’2
F’1

C’2
A2 C’1
A’1
A’2  B’2  E’2
B’1 E’1
x"  A’1B’1
x’ // A2B2 24

You might also like