Professional Documents
Culture Documents
Chi Phi Duoc Tru - Chi Phi Khong Duoc Tru
Chi Phi Duoc Tru - Chi Phi Khong Duoc Tru
① Thực tế phát
② Có hóa đơn,
Được trừ
STT Khoản mục chi phí Chi tiết sinh,
chứng từ hợp lệ ③ Đặc biệt
Liên quan đến h/đ Ko được trừ
theo quy định
SXKD
Chi phí nguyên vật liệu
- chi phí nvl thông
(trực tiếp)
thường tạo ra đầu ra
Hồ sơ có xác
- Tổn thất do nguyên nhân bất
nhận của cơ quan
1 khả kháng (thiên tai, lũ lụt, → (bất khả
địa phương, danh
- nvl hao hụt, tổn hỏa hoạn, dịch bệnh...) không kháng)
mục và giá trị tài sản
thất được bồi thường
bị tổn thất
Không vượt định mức đã
- Hao hụt trong sản xuất
được NN ban hành
Khấu hao TSCĐ, CCDC (công cụ dụng cụ)
- Phần trích khấu hao
- TSCĐ sử dụng cho vượt mức quy định
h/đ sxkd hhdv - Khấu hao đối với
TSCĐ đã khấu hao hết
- Nhà ở cho ng lao động → (cần thiết)
- TSCĐ ko sử dụng - Nhà nghỉ, nhà ăn, nhà vệ
cho h/đ sxkd hhdv, sinh, trạm y tế, thư viện, nhà → (cần thiết)
phục vụ cho người trẻ, khu thể thao, nhà để xe
2 - Ô tô chở người từ 9 chỗ trở
lao động
xuống dùng cho h/đ vận → (cần thiết) Nguyên giá ≤ 1,6 tỷ
chuyển nội bộ của cty
- Tài sản nhàn rỗi do dừng sx → (bất khả
Dưới 9 tháng
theo mùa vụ kháng)
- TSCĐ nhàn rỗi - Tài sản nhàn rỗi do dừng hđ
→ (bất khả
để sửa chữa lớn/di chuyển địa Dưới 12 tháng
kháng)
điểm sx
- Công cụ dụng cụ - Tài sản là CCDC ko đáp
Phân bổ ko quá 3 năm
CCDC ứng đủ đk xác định là TSCĐ
Tiền lương, tiền công, phúc lợi trực tiếp cho người lao động
3 - Tiền lương, - Tiền lương, tiền công, tiền
thưởng, BH nhân thưởng, phụ cấp, các khoản
Hà Phạm DUE – Học phần Thuế - Thuế Thu nhập doanh nghiệp
thọ của người lao khác trả cho người lao động – (quy định rõ điều
động thực tế đã chi kiện đc hưởng, mức
- Tiền lương, tiền công, tiền đc hưởng trong hợp
(ko xác định đc (cho năm quyết
thưởng, phụ cấp, các khoản đồng lao động)
chi phí có bị hợp lý toán thuế)
khác trả cho người lao động –
hóa cho chi phí (cho năm sau nếu
thực tế chưa chi khi đến thời
khác...) đã thực chi)
hạn nộp hs quyết toán thuế
(khó xác định)
- tiền lương, tiền - Không phân biệt có tham
(nhập nhằng giữa
công của chủ DN tư gia hay không tham gia điều
chi phí DN và thu
nhân, chủ cty TNHH hành sxkd
nhập của chủ sở
1 thành viên
hữu)
- thù lao trả cho - Ko tham gia hay không
sáng lập viên, hội tham gia điều hành sxkd
đồng quản trị
- trợ cấp trang phục
- Đồ bảo hộ lao động
- Trang phục khác (vd: đồng → (khuyến
phục...) – chi bằng hiện vật khích)
- Trang phục khác (vd: đồng → (khuyến Không quá 5
phục...) – chi bằng tiền khích) triệu/người/năm
- phúc lợi khác
- tiền nhà (quy định trong hợp
đồng lao động)
- Chi ko bằng tiền (cty
- Chủ yếu phát sinh cho đối
→ (khuyến trực tiếp chi trả)
- học phí tượng lao động trong nội bộ
khích) - Bậc học từ mầm non
cho con tập đoàn, công ty thành viên
đến cấp 3 tại nơi ba mẹ
công tác
- vé máy - Chuyên gia nước ngoài
bay về nước 1 lần/năm
- phúc lợi
trực tiếp (du - Tổng số chi ko vượt
lịch, ngày quá 1 tháng lương bình
→ (khuyến
lễ, sinh nhật, quân thực tế thực hiện
khích)
đám cưới, trong năm tính thuế của
đám hỉ, BH DN
sức khỏe,
Hà Phạm DUE – Học phần Thuế - Thuế Thu nhập doanh nghiệp
BH tai
nạn...)
Lãi vay
- Chi phí trả lãi tiền vay vốn
sxkd của đối tượng ko phải là
tổ chức tín dụng hoặc tổ chức
(DN có thể khai
kinh tế vượt quá 150% mức
khống)
lãi suất cơ bản do NHNNVN
công bố tại thời điểm vay
- Chi trả lãi tiền vay nếu DN
đã góp đủ vốn điều lệ
- Nếu số tiền vay ≤ số (toàn bộ lãi tiền
vốn điều lệ còn thiếu vay)
4 - DN phát sinh nhiều
khoản vay => (tỷ
lệ % giữa vốn điều
lệ còn thiếu / tổng số
- Chi trả lãi tiền vay tương
tiền vay * tổng số lãi
ứng với phần vốn điều lệ đã
vay
đăng ký còn thiếu theo tiến độ - Nếu số tiền vay > số
- DN phát sinh 1
góp vốn trong điều lệ của DN vốn điều lệ còn thiếu
khoản vay =>
(vốn điều lệ còn
thiếu * lãi xuất
khoản vay * thời
gian góp vốn điều lệ
còn thiếu
5 Khoản chi khác
- đúng mục đích, đúng đối
tượng (thông qua cơ quan tổ
- ủng hộ địa phương, → (khuyến
chức có chức năng huy động
tổ chức XH, từ thiện khích)
tài trợ theo quy định của pháp
luật)