Professional Documents
Culture Documents
Bài thực hành TTDĐ Nguyễn Thị Thu Hằng B18DCVT134
Bài thực hành TTDĐ Nguyễn Thị Thu Hằng B18DCVT134
I. MẠNG 2G
1. (GAUSE)
3. RAW
- Liên kết với 6 trạm gốc N = 6
- MCC ( Mobile country code : Mã quốc gia ) : 452 ( của Việt Nam )
- MNC ( Mobile network code : Mã mạng di động ) : 4 ( viettel mã là 04 )
- RSSI (Received Signal Strength Indicator: chỉ số cường độ tín hiệu thu):-53 tại cell
đang cung cấp có độ mạnh khá
- Nhận xét: Khi đo 2G ngoài sân thượng sẽ bắt được tốc độ mạng 2G khá hơn khi ở
trong phòng, và vì tiếp xúc được nhiều cell hơn
4. PLOT - PLOT 2 - STATS - MAP
II. MẠNG 3G
5. (GAUSE)
7. RAW
- Liên kết với 2 trạm gốc N = 2
- MCC ( Mobile country code : Mã quốc gia ) : 452 ( của Việt Nam )
- MNC ( Mobile network code : Mã mạng di động ) : 4 ( viettel mã là 04 )
- RSSI ( Recived signal strength indicator : cường độ tín hiệu) : -77 (neighbor #1: độ
mạnh tín hiệu: tốt), -83 (neighbor #2: độ mạnh tín hiệu: tốt)
8. PLOT - PLOT 2 - STATS - MAP
III. MẠNG 4G
9. (GAUSE)
- TAC-ECI: 13622-92341763
- eNB-LCID (eNodeB- mã nhận dạng trạm ) : 360710-3
- Band ( Băng tần ) : 3
- PCI ( Physical Cell Identity- giá trị nhận dạng ô vật lý) : 231
- RXLEV ( Recived-signal level : mức tín hiệu thu ) : -91 dBm
- Công suất nhận tín hiệu tham chiếu (RSRP): tốt
- Chất lượng nhận tín hiệu tham chiếu (RSRQ): -12 dB
- Nhận xét: đo tín hiệu 4G trong phòng nên tín hiệu này ở mức tốt. Mạng 4G được
phủ sóng rộng hơn và dễ bắt hơn, có cường độ mạnh hơn so với 2G và 3G
10. SPEED
11. RAW