Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 24

BÀI THỰC HÀNH: THÔNG TIN DI DỘNG

Bài thực hành: ĐO VÀ GIÁM SÁT VÙNG PHỦ MẠNG DI ĐỘNG

Sinh viên thực hiện : Nguyễn Thị Thu Hằng – B18DCVT134

I. MẠNG 2G

1. (GAUSE)

- LAC ( local area code : mã vùng định vị ) : 12498


- CID ( Cell-ID: mã nhận dạng trạm ) : 45946
- Band ( Băng tần ) : 1
- ASU (Arbitrary Strength Unit - giá trị nguyên tỷ lệ với cường độ tín hiệu nhận
được đo bởi điện thoại di động): 25
- RXLEV ( Recived-signal level : mức tín hiệu thu ) : -63 dBm
- RSSI ( Recived signal strength indicator : cường độ tín hiệu ) : khá
2. SPEED

3. RAW
- Liên kết với 6 trạm gốc N = 6
- MCC ( Mobile country code : Mã quốc gia ) : 452 ( của Việt Nam )
- MNC ( Mobile network code : Mã mạng di động ) : 4 ( viettel mã là 04 )
- RSSI (Received Signal Strength Indicator: chỉ số cường độ tín hiệu thu):-53 tại cell
đang cung cấp có độ mạnh khá
- Nhận xét: Khi đo 2G ngoài sân thượng sẽ bắt được tốc độ mạng 2G khá hơn khi ở
trong phòng, và vì tiếp xúc được nhiều cell hơn
4. PLOT - PLOT 2 - STATS - MAP
II. MẠNG 3G

5. (GAUSE)

- LAC-UCID ( local area code : mã vùng định vị ) : 45328-121536048


- RNC-CID (Radio Network Controller- Cell ID: bộ điều khiển mạng vô tuyến- mã
nhận dạng trạm ) : 1854-32304
- ASU (Arbitrary Strength Unit - giá trị nguyên tỷ lệ với cường độ tín hiệu nhận
được đo bởi điện thoại di động): 28
- Band ( Băng tần ) : 1
- RXLEV ( Recived-signal level : mức tín hiệu thu ) : -57 dBm
- RSSI ( Recived signal strength indicator : cường độ tín hiệu ) : kém
- Nhận xét: do đo trong góc phòng hẹp nên cường độ tín hiệu sẽ thường kém hơn ở
nơi thông thoáng
6. SPEED

7. RAW
- Liên kết với 2 trạm gốc N = 2
- MCC ( Mobile country code : Mã quốc gia ) : 452 ( của Việt Nam )
- MNC ( Mobile network code : Mã mạng di động ) : 4 ( viettel mã là 04 )
- RSSI ( Recived signal strength indicator : cường độ tín hiệu) : -77 (neighbor #1: độ
mạnh tín hiệu: tốt), -83 (neighbor #2: độ mạnh tín hiệu: tốt)
8. PLOT - PLOT 2 - STATS - MAP
III. MẠNG 4G

9. (GAUSE)

- TAC-ECI: 13622-92341763
- eNB-LCID (eNodeB- mã nhận dạng trạm ) : 360710-3
- Band ( Băng tần ) : 3
- PCI ( Physical Cell Identity- giá trị nhận dạng ô vật lý) : 231
- RXLEV ( Recived-signal level : mức tín hiệu thu ) : -91 dBm
- Công suất nhận tín hiệu tham chiếu (RSRP): tốt
- Chất lượng nhận tín hiệu tham chiếu (RSRQ): -12 dB
- Nhận xét: đo tín hiệu 4G trong phòng nên tín hiệu này ở mức tốt. Mạng 4G được
phủ sóng rộng hơn và dễ bắt hơn, có cường độ mạnh hơn so với 2G và 3G

10. SPEED
11. RAW

- Liên kết với 4 trạm gốc N = 4


- MCC ( Mobile country code : Mã quốc gia ) : 452 ( của Việt Nam )
- MNC ( Mobile network code : Mã mạng di động ) : 4 ( viettel mã là 04 )
- Công suất nhận tín hiệu tham chiếu (RSRP) : -102 / -103 /-100/ -104 ( độ mạnh tín
hiệu mức khá)
12. PLOT - PLOT 2 - STATS - MAP
IV. Bài tập về nhà

You might also like