Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 14

Nguyên Lý Hệ Điều Hành, Chương 4 - Quản lý bộ nhớ - Bộ nhớ ảo

[<#>] Giả sử bộ nhớ chính được phân vùng có kích thước theo thứ tự là 900k, 400k, 600k,300k, các tiến
trình theo thứ tự yêu cầu cấp phát có kích thước 401K, 399K, 251K, 426K. Nếu sử dụng thuật toán Best-
fit:

Câu 1 [<TB>]: Quá trình cấp phát bộ nhớ sẽ như thể nào?
[<$>] 401K->900K, 399K->400K, 251K->600K, 426K->không được cấp phát`
[<$>] 401K->900K, 399K->600K, 251K->400K, 426K->không được cấp phát
[<$>] 401K->600K, 399K->400K, 251K->300K, 426K->900k
[<$>] Không cấp phát được

Câu 2 [<TB>]: Tổng kích thước phân mảnh ngoại sau khi cấp phát là:
[<$>] 300K
[<$>] 0K
[<$>] 249K
[<$>] 2200K

Câu 3 [<TB>]: Kích thước phân mảnh nội sau khi cấp phát cho tiến trình 401K là:
[<$>] 199K
[<$>] 499K
[<$>] 0K
[<$>] 1799K

Câu 4 [<TB>]: Hiện tượng phân mảnh là :


[<$>] Vùng nhớ bị phân thành nhiều vùng không liên tục
[<$>] Vùng nhớ trống được dồn lại từ các mảnh bộ nhớ nhỏ rời rạc
[<$>] Tổng vùng nhớ trống đủ để thoã mãn nhu cầu nhưng các vùng nhớ này lại khôngliên tục nên
không đủ để cấp cho tiến trình khác.
[<$>] Không câu nào đúng trong các ý đã nêu

[<#>] Giả sử bộ nhớ chính được phân vùng có kích thước theo thứ tự là 900k, 400k, 600k,300k, các tiến
trình theo thứ tự yêu cầu cấp phát có kích thước 401K, 399K, 251K, 426K. Nếu sử dụng thuật toán First-
fit:

Câu 5 [<TB>]: Quá trình cấp phát bộ nhớ sẽ như thể nào?
[<$>] 401K->900K, 399K->400K, 251K->600K, 426K->không được cấp phát
[<$>] 401K->900K, 399K->600K, 251K->400K, 426K->không được cấp phát
[<$>] 401K->600K, 399K->400K, 251K->300K, 426K->900k
[<$>] Không cấp phát được

Câu 6 [<TB>]: Tổng kích thước phân mảnh ngoại sau khi cấp phát là:
[<$>] 300K
[<$>] 0K
[<$>] 249K
[<$>] 2200K

Câu 7 [<TB>]: Kích thước phân mảnh nội sau khi cấp phát cho tiến trình 251K là:
[<$>] 149K
[<$>] 349K
[<$>] 0K
[<$>] 49K

Câu 8 [<TB>]: Thuật toán chọn vùng trống đầu tiên đủ lớn để nạp tiến trình là:
[<$>] Best-fit
[<$>] Worst-fit
[<$>] First-fit
[<$>] Next-fit
[<#>] Giả sử bộ nhớ chính được phân vùng có kích thước theo thứ tự là 900k, 400k, 600k,300k, các tiến
trình theo thứ tự yêu cầu cấp phát có kích thước 401K, 399K, 251K, 426K. Nếu sử dụng thuật toán Worst-
fit:

Câu 9 [<TB>]: Quá trình cấp phát bộ nhớ sẽ như thể nào?
[<$>] 401K->900K, 399K->400K, 251K->600K, 426K->không được cấp phát
[<$>] 401K->900K, 399K->600K, 251K->400K, 426K->không được cấp phát
[<$>] 401K->600K, 399K->400K, 251K->300K, 426K->900k
[<$>] Không cấp phát được

Câu 10 [<TB>]: Tổng kích thước phân mảnh nội sau khi cấp phát cho tiến trình 399K là:
[<$>] 501K
[<$>] 1K
[<$>] 201K
[<$>] Tiến trình 399K không được cấp phát vùng nhớ.

Câu 11 [<TB>]: Kích thước phân mảnh nội sau khi cấp phát cho tiến trình 251K là:
[<$>] 149K
[<$>] 349K
[<$>] 0K
[<$>] 49K

Câu 12 [<TB>]: Thuật toán Worst-fit là:


[<$>] Thuật toán chọn vùng trống đầu tiên đủ lớn để nạp tiến trình.
[<$>] Thuật toán chọn vùng trống đầu tự do nhỏ nhất nhưng đủ lớn để nạp tiến trình.
[<$>] Thuật toán chọn vùng trống gần nhất tại vị trí con trỏ tự do đủ lớn để nạp tiến trình
[<$>] Thuật toán chọn vùng trống đầu tự do lớn nhất để nạp tiến trình

[<#>] Giả sử bộ nhớ chính được phân vùng có kích thước theo thứ tự là 900k, 400k, 600k,300k, các tiến
trình theo thứ tự yêu cầu cấp phát có kích thước 401K, 399K, 251K, 426K. Nếu sử dụng thuật toán Next-fit
với con trỏ hiện tại đang trỏ vào trước vùng 600K:

Câu 13 [<TB>]: Quá trình cấp phát bộ nhớ sẽ như thể nào?
[<$>] 401K->900K, 399K->400K, 251K->600K, 426K->không được cấp phát
[<$>] 401K->900K, 399K->600K, 251K->400K, 426K->không được cấp phát
[<$>] 401K->600K, 399K->400K, 251K->300K, 426K->900k
[<$>] 401K->600K, 399K->900K, 251K->400K, 426K-> không được cấp phát

Câu 14 [<TB>]: Kích thước phân mảnh nội sau khi cấp phát cho tiến trình 401K là:
[<$>] 199K
[<$>] 499K
[<$>] 0K
[<$>] 1799K

Câu 15 [<TB>]: Kích thước phân mảnh nội sau khi cấp phát cho tiến trình 399K là:
[<$>] 199K
[<$>] 501K
[<$>] 1K
[<$>] 1799K

Câu 16 [<TB>]: Trong việc cấp phát vùng nhớ liên tục cho tiến trình, mô hình nào cho phép di chuyển tiến trình
trong bộ nhớ sau khi nạp?
[<$>] Mô hình Base-Limit
[<$>] Mô hình Linker-Loader
[<$>] Hoặc mô hình Base-Limit hoặc mô hình Linker-Loader
[<$>] Cả hai mô hình Base-Limit và Linker-Loader
[<#>] Giả sử bộ nhớ chính được phân vùng có kích thước theo thứ tự là 600k, 500k, 200k,300k, các tiến
trình theo thứ tự yêu cầu cấp phát có kích thước 212K, 417K, 112K, 426K. Nếu sử dụng thuật toán Best-
fit:

Câu 17 [<TB>]: Quá trình cấp phát bộ nhớ sẽ như thể nào?
[<$>] 212K->300K, 417K->500K, 112K->200K, 426K->600K
[<$>] 212K->600K, 417K->500K, 112K->300K, 426K->không được cấp phát
[<$>] 212K->600K, 417K->500K, 112K->200K, 426K-> không được cấp phát
[<$>] 212K->500K, 417K->600K, 112K->200K, 426K-> không được cấp phát

Câu 18 [<TB>]: Kích thước phân mảnh nội khi cấp phát cho tiến trình 212K là:
[<$>] 288K
[<$>] 88K
[<$>] 388K
[<$>] Tiến trình 212K không được cấp phát

Câu 19 [<TB>]: Kích thước phân mảnh nội khi cấp phát cho tiến trình 417K là:
[<$>] Tiến trình 417K không được cấp phát
[<$>] 171K
[<$>] 83K
[<$>] 183K

Câu 20 [<TB>]: Thuật toán chọn vùng trống đầu tự do nhỏ nhất nhưng đủ lớn để nạp tiến trình là:
[<$>] First-fit
[<$>] Worst-fit
[<$>] Next-fit
[<$>] Best-fit

[<#>] Giả sử bộ nhớ chính được phân vùng có kích thước theo thứ tự là 600k, 500k, 200k,300k, các tiến
trình theo thứ tự yêu cầu cấp phát có kích thước 212K, 417K, 112K, 426K. Nếu sử dụng thuật toán Worst-
fit:

Câu 21 [<TB>]: Quá trình cấp phát bộ nhớ sẽ như thể nào?
[<$>] 212K->300K, 417K->500K, 112K->200K, 426K->600K
[<$>] 212K->600K, 417K->500K, 112K->300K, 426K->không được cấp phát
[<$>] 212K->600K, 417K->500K, 112K->200K, 426K-> không được cấp phát
[<$>] 212K->500K, 417K->600K, 112K->200K, 426K-> không được cấp phát

Câu 22 [<TB>]: Kích thước phân mảnh nội khi cấp phát cho tiến trình 112K là:
[<$>] 288K
[<$>] 88K
[<$>] 188K
[<$>] Tiến trình 112K không được cấp phát

Câu 23 [<TB>]: Kích thước phân mảnh nội khi cấp phát cho tiến trình 426K là:
[<$>] 183K
[<$>] 433K
[<$>] 174K
[<$>] Tiến trình 426K không được cấp phát

Câu 24 [<TB>]: Kĩ thuật cấp phát nào sau đây loại bỏ được hiện tượng phân mảnh ngoại vi:
[<$>] Phân trang
[<$>] Phân đoạn
[<$>] Cấp phát liên tục
[<$>] Không có cách nào loại bỏ được hiện tượng phân mảnh ngoại vi
[<#>] Giả sử bộ nhớ chính được phân vùng có kích thước theo thứ tự là 600k, 500k, 200k,300k, các tiến
trình theo thứ tự yêu cầu cấp phát có kích thước 212K, 417K, 112K, 426K. Nếu sử dụng thuật toán First-
fit:

Câu 25 [<TB>]: Quá trình cấp phát bộ nhớ sẽ như thể nào?
[<$>] 212K->300K, 417K->500K, 112K->200K, 426K->600K
[<$>] 212K->600K, 417K->500K, 112K->300K, 426K->không được cấp phát
[<$>] 212K->600K, 417K->500K, 112K->200K, 426K-> không được cấp phát
[<$>] 212K->500K, 417K->600K, 112K->200K, 426K-> không được cấp phát

Câu 26 [<TB>]: Kích thước phân mảnh nội khi cấp phát cho tiến trình 212K là:
[<$>] 288K
[<$>] 88K
[<$>] Tiến trình 212K không được cấp phát
[<$>] 388K

Câu 27 [<TB>]: Kích thước phân mảnh nội khi cấp phát cho tiến trình 417K là:
[<$>] 83K
[<$>] 183K
[<$>] 471K
[<$>] Tiến trình 417K không được cấp phát

Câu 28 [<TB>]: Địa chỉ thực tế mà trình quản lí bộ nhớ nhìn thấy và thao tác là:
[<$>] Địa chỉ logic
[<$>] Địa chỉ vật lý
[<$>] Không gian địa chỉ
[<$>] Không gian vật lý

[<#>] Giả sử bộ nhớ chính được phân vùng có kích thước theo thứ tự là 600k, 500k, 200k,300k, các tiến
trình theo thứ tự yêu cầu cấp phát có kích thước 212K, 417K, 112K, 426K. Nếu sử dụng thuật toán Next-fit
với con trỏ đang trỏ trước vùng 500K:

Câu 29 [<TB>]: Quá trình cấp phát bộ nhớ sẽ như thể nào?
[<$>] 212K->300K, 417K->500K, 112K->200K, 426K->600K
[<$>] 212K->600K, 417K->500K, 112K->300K, 426K->không được cấp phát
[<$>] 212K->600K, 417K->500K, 112K->200K, 426K-> không được cấp phát
[<$>] 212K->500K, 417K->600K, 112K->200K, 426K-> không được cấp phát

Câu 30 [<TB>]: Kích thước phân mảnh nội khi cấp phát cho tiến trình 112K là:
[<$>] 88K
[<$>] 188K
[<$>] Tiến trình 112K không được cấp phát
[<$>] 559K

Câu 31 [<TB>]: Kích thước phân mảnh nội khi cấp phát cho tiến trình 426K là:
[<$>] 174K
[<$>] Tiến trình 426K không được cấp phát
[<$>] 559K
[<$>] 183K

Câu 32 [<TB>]: Tập hợp tất cả địa chỉ ảo phát sinh bởi một chương trình gọi là::
[<$>] Địa chỉ logic
[<$>] Địa chỉ vật lý
[<$>] Không gian địa chỉ
[<$>] Không gian vật lý

[<#>] Giả sử trong quá trình quản lý bộ nhớ ảo dạng phân đoạn, hệ điều hành duy trì Segment table:
Segment Base Length
S0 200 448
S1 700 323
S2 1200 345
S3 1600 376
S4 2000 584

Câu 33 [<TB>]: Hãy tính địa chỉ vật lý của địa chỉ logic <0,448>
[<$>] 648
[<$>] 647
[<$>] 200
[<$>] Địa chỉ lỗi

Câu 34 [<TB>]: Hãy tính địa chỉ vật lý của địa chỉ logic <1,317>
[<$>] 1017
[<$>] 700
[<$>] 1016
[<$>] Địa chỉ lỗi

Câu 35 [<TB>]: Hãy tính địa chỉ vật lý của địa chỉ logic <2,0>
[<$>] 1199
[<$>] 1545
[<$>] 1200
[<$>] Địa chỉ lỗi

Câu 36 [<TB>]: Hãy tính địa chỉ vật lý của địa chỉ logic <4,484>
[<$>] 484
[<$>] 2484
[<$>] 2000
[<$>] Địa chỉ lỗi

[<#>] Cho bảng phân đoạn như sau:


Segment Base Length
S0 100 50
S1 0 70
S2 150 200
S3 400 100

Câu 37 [<TB>]: Hãy cho biết địa chỉ vật lý của địa chỉ logic <0,30>
[<$>] 100
[<$>] 130
[<$>] 150
[<$>] Lỗi địa chỉ

Câu 38 [<TB>]: Hãy cho biết địa chỉ vật lý của địa chỉ logic <3,100>
[<$>] 400
[<$>] 500
[<$>] 150
[<$>] Lỗi địa chỉ

Câu 39 [<TB>]: Hãy cho biết địa chỉ logic của địa chỉ vật lý 90
[<$>] (0,90)
[<$>] (1,90)
[<$>] (2,40)
[<$>] Địa chỉ không được cấp phát trong bảng trang
Câu 40 [<TB>]: Hãy cho biết địa chỉ logic của địa chỉ vật lý 250
[<$>] (2,100)
[<$>] (0,150)
[<$>] (3,100)
[<$>] Địa chỉ không được cấp phát trong bảng trang

[<#>] Giả sử trong quá trình quản lý bộ nhớ ảo dạng phân đoạn, hệ điều hành duy trì Segment
table:
Segment Base Length
S0 200 448
S1 700 323
S2 1200 345
S3 1600 376
S4 2000 584

Câu 41 [<TB>]: Hãy tính địa chỉ vật lý của địa chỉ logic <0,400>
[<$>] 600
[<$>] 648
[<$>] 200
[<$>] Địa chỉ lỗi

Câu 42 [<TB>]: Hãy tính địa chỉ vật lý của địa chỉ logic <1,323>
[<$>] 1023
[<$>] 700
[<$>] 1022
[<$>] Địa chỉ lỗi

Câu 43 [<TB>]: Hãy tính địa chỉ vật lý của địa chỉ logic <3,375>
[<$>] 1976
[<$>] 1975
[<$>] 1600
[<$>] Địa chỉ lỗi

Câu 44 [<TB>]: Hãy tính địa chỉ vật lý của địa chỉ logic <2,0>
[<$>] 1201
[<$>] 1199
[<$>] 1200
[<$>] Địa chỉ lỗi

[<#>] Cho bảng phân đoạn như sau:


Segment Base Length
S0 100 50
S1 0 70
S2 150 200
S3 400 100

Câu 45 [<TB>]: Hãy cho biết địa chỉ vật lý của địa chỉ logic <1,70> ?
[<$>] 70
[<$>] 69
[<$>] 0
[<$>] Lỗi địa chỉ

Câu 46 [<TB>]: Hãy cho biết địa chỉ vật lý của địa chỉ logic <2,98>?
[<$>] 248
[<$>] 150
[<$>] 350
[<$>] Lỗi địa chỉ

Câu 47 [<TB>]: Hãy cho biết địa chỉ logic của địa chỉ vật lý 190
[<$>] (0,90)
[<$>] (2,40)
[<$>] (1,190)
[<$>] Địa chỉ không được cấp phát trong bảng trang

Câu 48 [<TB>]: Hãy cho biết địa chỉ logic của địa chỉ vật lý 500
[<$>] (2,150)
[<$>] (0,400)
[<$>] (3,100)
[<$>] Địa chỉ không được cấp phát trong bảng trang

[<#>] Cho bảng phân đoạn như sau:


Segment Base Length
S0 219 600
S1 2300 14
S2 90 100
S3 1327 580
S4 1952 96

Câu 49 [<TB>]: Hãy cho biết địa chỉ vật lý của địa chỉ logic <0,430> ?
[<$>] 430
[<$>] 649
[<$>] 170
[<$>] Lỗi địa chỉ

Câu 50 [<TB>]: Hãy cho biết địa chỉ vật lý của địa chỉ logic <1,100> ?
[<$>] 430
[<$>] 649
[<$>] 170
[<$>] Lỗi địa chỉ
Câu 51 [<TB>]: Hãy cho biết địa chỉ logic của địa chỉ vật lý 500
[<$>] (0,281)
[<$>] (2,410)
[<$>] (3,827)
[<$>] Địa chỉ không được cấp phát trong bảng trang
Câu 52 [<TB>]: Hãy cho biết địa chỉ logic của địa chỉ vật lý 215
[<$>] (2,25)
[<$>] (0,4)
[<$>] (3,1542)
[<$>] Địa chỉ không được cấp phát trong bảng trang

[<#>] Cho bảng phân đoạn như sau:


Segment Base Length
S0 600 256
S1 1600 422
S2 200 198
S3 900 604
Câu 53 [<TB>]: Hãy cho biết địa chỉ vật lý của địa chỉ logic <0,198> ?
[<$>] 798
[<$>] 600
[<$>] 1402
[<$>] Lỗi địa chỉ
Câu 54 [<TB>]: Hãy cho biết địa chỉ vật lý của địa chỉ logic <2,156> ?
[<$>] 200
[<$>] 356
[<$>] 756
[<$>] Lỗi địa chỉ
Câu 55 [<TB>]: Hãy cho biết địa chỉ vật lý của địa chỉ logic <1,530> ?
[<$>] 2130
[<$>] 1070
[<$>] 530
[<$>] Lỗi địa chỉ
Câu 56 [<TB>]: Hãy cho biết địa chỉ logic của địa chỉ vật lý 1000
[<$>] (2,800)
[<$>] (0,400)
[<$>] (3,100)
[<$>] Địa chỉ không được cấp phát trong bảng trang
[<#>] Cho bảng phân đoạn như sau:
Segment Base Length
S0 219 600
S1 2300 14
S2 90 100
S3 1327 580
S4 1952 96

Câu 57 [<TB>]: Hãy cho biết địa chỉ vật lý của địa chỉ logic <0,600> ?
[<$>] 690
[<$>] 819
[<$>] 2900
[<$>] Lỗi địa chỉ
Câu 58 [<TB>]: Hãy cho biết địa chỉ vật lý của địa chỉ logic <0,200> ?
[<$>] 290
[<$>] 419
[<$>] 1527
[<$>] Lỗi địa chỉ
Câu 59 [<TB>]: Hãy cho biết địa chỉ logic của địa chỉ vật lý 1000
[<$>] (2,910)
[<$>] (0,781)
[<$>] (3,327)
[<$>] Địa chỉ không được cấp phát trong bảng trang
Câu 60 [<TB>]: Hãy cho biết địa chỉ logic của địa chỉ vật lý 50
[<$>] (2,40)
[<$>] (0,169)
[<$>] (4,1902)
[<$>] Địa chỉ không được cấp phát trong bảng trang
[<#>] Cho bảng phân đoạn như sau:
Segment Base Length
S0 600 256
S1 1600 422
S2 200 198
S3 900 604
Câu 61 [<TB>]: Hãy cho biết địa chỉ vật lý của địa chỉ logic <3,444> ?
[<$>] 1044
[<$>] 804
[<$>] 1344
[<$>] Lỗi địa chỉ
Câu 62 [<TB>]: Hãy cho biết địa chỉ vật lý của địa chỉ logic <0,222> ?
[<$>] 822
[<$>] 422
[<$>] 1122
[<$>] Lỗi địa chỉ
Câu 63 [<TB>]: Hãy cho biết địa chỉ logic của địa chỉ vật lý 250
[<$>] (0,350)
[<$>] (2,50)
[<$>] (3,650)
[<$>] Địa chỉ không được cấp phát trong bảng trang
Câu 64 [<TB>]: Hãy cho biết địa chỉ logic của địa chỉ vật lý 1556
[<$>] (3,656)
[<$>] (0,956)
[<$>] (2,1356)
[<$>] Địa chỉ không được cấp phát trong bảng trang
[<#>] Giả sử một máy tính sử dụng 16 bit địa chỉ ảo. Bộ nhớ ảo được thực hiện với kỹ thuật phân
trang. Kích thước tối đa của một trang là 256 byte. Bộ nhớ vật lý được phân thành các khung
trang có cùng kích thước. Bộ nhớ vật lý có tổng số 512 khung trang và biết kích thước ô nhớ là 1
byte.
Câu 65 [<TB>]: Hãy cho biết dung lượng bộ nhớ ảo?
[<$>] 64MB
[<$>] 64KB
[<$>] 64GB
[<$>] Không xác định được
Câu 66 [<TB>]: Hãy cho biết có bao nhiêu trang trong bộ nhớ ảo?
[<$>] 512 trang
[<$>] 256 trang
[<$>] 128 trang
[<$>] 1024 trang
Câu 67 [<TB>]: Hãy cho biết cần dùng bao nhiêu bit để biểu diễn số trang ảo?
[<$>] 8 bit
[<$>] 7 bit
[<$>] 6 bit
[<$>] 9 bit
Câu 68 [<TB>]: Hãy cho biết có bao nhiêu mục trong bảng trang?
[<$>] 128 mục
[<$>] 512 mục
[<$>] 256 mục
[<$>] 1024 mục
[<#>] Giả sử một máy tính sử dụng 16 bit địa chỉ ảo. Bộ nhớ ảo được thực hiện với kỹ thuật phân
trang. Kích thước tối đa của một trang là 256 byte. Bộ nhớ vật lý được phân thành các khung
trang có cùng kích thước. Bộ nhớ vật lý có tổng số 512 khung trang và biết kích thước ô nhớ là 1
byte.
Câu 69 [<TB>]: Hãy cho biết dung lượng bộ nhớ vật lý là bao nhiêu?
[<$>] 16KB
[<$>] 32KB
[<$>] 64KB
[<$>] 128KB
Câu 70 [<TB>]: Hãy cho biết không gian địa chỉ vật lý có bao nhiêu bit?
[<$>] 14 bit
[<$>] 15 bit
[<$>] 16 bit
[<$>] 17 bit
Câu 71 [<TB>]: Hãy cho biết số bit dùng cho địa chỉ offset là bao nhiêu?
[<$>] 8 bit
[<$>] 9 bit
[<$>] 10 bit
[<$>] 11 bit
Câu 72 [<TB>]: Hãy cho biết địa chỉ logic 23032 đổi sang địa chỉ dạng <p,d> là giá trị nào?
[<$>] <89,208>
[<$>] <89,248>
[<$>] <90,208>
[<$>] <90,248>
[<#>] Giả sử một máy tính với bộ nhớ chính 800MB. Không gian địa chỉ logic tối đa là 4GB. Kích
thước tối đa của một trang là 16KB. Bộ nhớ vật lý được phân thành các khung trang có cùng kích
thước và biết kích thước ô nhớ là 1 byte.
Câu 73 [<TB>]: Hãy cho biết không gian địa chỉ logic có bao nhiêu bit?
[<$>] 22 bit
[<$>] 12 bit
[<$>] 36 bit
[<$>] 32 bit
Câu 74 [<TB>]: Hãy cho biết có bao nhiêu trang trong bộ nhớ ảo?
[<$>] 131072 trang
[<$>] 262144 trang
[<$>] 524288 trang
[<$>] 263000 trang
Câu 75 [<TB>]: Hãy cho biết cần dùng bao nhiêu bit để biểu diễn số trang ảo?
[<$>] 18 bit
[<$>] 17 bit
[<$>] 8 bit
[<$>] 7 bit
Câu 76 [<TB>]: Hãy cho biết số bit dùng cho địa chỉ offset là bao nhiêu?
[<$>] 12 bit
[<$>] 13 bit
[<$>] 14 bit
[<$>] 11 bit
[<#>] Giả sử một máy tính với bộ nhớ chính 800MB. Không gian địa chỉ logic tối đa là 4GB. Kích
thước tối đa của một trang là 16KB. Bộ nhớ vật lý được phân thành các khung trang có cùng kích
thước và biết kích thước ô nhớ là 1 byte.
Câu 77 [<TB>]: Hãy cho biết có bao nhiêu mục trong bảng trang?
[<$>] 131072 mục
[<$>] 262144 mục
[<$>] 524288 mục
[<$>] 263000 mục
Câu 78 [<TB>]: Hãy cho biết không gian địa chỉ vật lý có bao nhiêu bit?
[<$>] 28 bit
[<$>] 29 bit
[<$>] 30 bit
[<$>] 31 bit
Câu 79 [<TB>]: Hãy cho biết số khung trang vật lý là bao nhiêu?
[<$>] 24576 khung trang
[<$>] 49152 khung trang
[<$>] 25600 khung trang
[<$>] 51200 khung trang
Câu 80 [<TB>]: Hãy cho biết địa chỉ logic 23032 đổi sang địa chỉ dạng <p,d> là giá trị nào?
[<$>] <1,6648>
[<$>] <2,6648>
[<$>] <1,6649>
[<$>] <2,6649>
[<#>] Giả sử một máy tính sử dụng 16 bit địa chỉ ảo. Bộ nhớ ảo được thực hiện với kỹ thuật phân
trang. Kích thước tối đa của một trang là 256 byte. Bộ nhớ vật lý được phân thành các khung
trang có cùng kích thước. Bộ nhớ vật lý có tổng số 512 khung trang và biết kích thước ô nhớ là 2
byte.
Câu 81 [<TB>]: Hãy cho biết dung lượng bộ nhớ ảo?
[<$>] 32MB
[<$>] 32KB
[<$>] 32GB
[<$>] 128KB
Câu 82 [<TB>]: Hãy cho biết có bao nhiêu trang trong bộ nhớ ảo?
[<$>] 512 trang
[<$>] 256 trang
[<$>] 128 trang
[<$>] 1024 trang
Câu 83 [<TB>]: Hãy cho biết cần dùng bao nhiêu bit để biểu diễn số trang ảo?
[<$>] 8 bit
[<$>] 7 bit
[<$>] 6 bit
[<$>] 9 bit
Câu 84 [<TB>]: Hãy cho biết có bao nhiêu mục trong bảng trang?
[<$>] 128 mục
[<$>] 512 mục
[<$>] 256 mục
[<$>] 1024 mục
[<#>] Giả sử một máy tính sử dụng 16 bit địa chỉ ảo. Bộ nhớ ảo được thực hiện với kỹ thuật phân
trang. Kích thước tối đa của một trang là 256 byte. Bộ nhớ vật lý được phân thành các khung
trang có cùng kích thước. Bộ nhớ vật lý có tổng số 512 khung trang và biết kích thước ô nhớ là 2
byte.
Câu 85 [<TB>]: Hãy cho biết dung lượng bộ nhớ vật lý là bao nhiêu?
[<$>] 16KB
[<$>] 32KB
[<$>] 64KB
[<$>] 128KB
Câu 86 [<TB>]: Hãy cho biết không gian địa chỉ vật lý có bao nhiêu bit?
[<$>] 14 bit
[<$>] 15 bit
[<$>] 16 bit
[<$>] 17 bit
Câu 87 [<TB>]: Hãy cho biết số bit dùng cho địa chỉ offset là bao nhiêu?
[<$>] 8 bit
[<$>] 7 bit
[<$>] 10 bit
[<$>] 9 bit
Câu 88 [<TB>]: Hãy cho biết địa chỉ logic 23032 đổi sang địa chỉ dạng <p,d> là giá trị nào?
[<$>] <179,240>
[<$>] <89,248>
[<$>] <179,120>
[<$>] <89,240>
[<#>] Giả sử một máy tính với bộ nhớ chính 800MB. Không gian địa chỉ logic tối đa là 4GB. Kích
thước tối đa của một trang là 16KB. Bộ nhớ vật lý được phân thành các khung trang có cùng kích
thước và biết kích thước ô nhớ là 2 byte.
Câu 89 [<TB>]: Hãy cho biết không gian địa chỉ logic có bao nhiêu bit?
[<$>] 22 bit
[<$>] 12 bit
[<$>] 31 bit
[<$>] 32 bit
Câu 90 [<TB>]: Hãy cho biết có bao nhiêu trang trong bộ nhớ ảo?
[<$>] 131072 trang
[<$>] 262144 trang
[<$>] 524288 trang
[<$>] 263000 trang
Câu 91 [<TB>]: Hãy cho biết cần dùng bao nhiêu bit để biểu diễn số trang ảo?
[<$>] 18 bit
[<$>] 17 bit
[<$>] 8 bit
[<$>] 7 bit
Câu 92 [<TB>]: Hãy cho biết số bit dùng cho địa chỉ offset là bao nhiêu?
[<$>] 12 bit
[<$>] 11 bit
[<$>] 14 bit
[<$>] 13 bit
[<#>] Giả sử một máy tính với bộ nhớ chính 800MB. Không gian địa chỉ logic tối đa là 4GB. Kích
thước tối đa của một trang là 16KB. Bộ nhớ vật lý được phân thành các khung trang có cùng kích
thước và biết kích thước ô nhớ là 2 byte.
Câu 93 [<TB>]: Hãy cho biết có bao nhiêu mục trong bảng trang?
[<$>] 131072 mục
[<$>] 262144 mục
[<$>] 524288 mục
[<$>] 263000 mục
Câu 94 [<TB>]: Hãy cho biết không gian địa chỉ vật lý có bao nhiêu bit?
[<$>] 28 bit
[<$>] 29 bit
[<$>] 30 bit
[<$>] 31 bit
Câu 95 [<TB>]: Hãy cho biết số khung trang vật lý là bao nhiêu?
[<$>] 24576 khung trang
[<$>] 49152 khung trang
[<$>] 25600 khung trang
[<$>] 51200 khung trang
Câu 96 [<TB>]: Hãy cho biết địa chỉ logic 23032 đổi sang địa chỉ dạng <p,d> là giá trị nào?
[<$>] <1,6648>
[<$>] <2,6648>
[<$>] <1,6649>
[<$>] <2,6649>
[<#>] Bộ nhớ ảo được thực hiện với kỹ thuật phân trang. Kích thước tối đa của một trang là 1024
byte. Bộ nhớ vật lý được phân thành các gkhung trang có cùng kích thước. Xét một tiến trình sử
có bảng phân trang như sau:
Page num Frame num Valid/invalid

0 4 V

1 2 V
2 1 V

3 0 V

Câu 97 [<TB>]: Xác định địa chỉ vật lý của địa chỉ ảo 600:
[<$>] 600
[<$>] 4096
[<$>] 4696
[<$>] 1624
Câu 98 [<TB>]: Xác định địa chỉ vật lý của địa chỉ ảo 2015:
[<$>] 3039
[<$>] 5087
[<$>] 991
[<$>] 2015
Câu 99 [<TB>]: Xác định địa chỉ vật lý của địa chỉ ảo 3985:
[<$>] 5009
[<$>] 2961
[<$>] 1937
[<$>] 913
Câu 100 [<TB>]: Xác định địa chỉ vật lý của các địa chỉ 3010:
[<$>] 3010
[<$>] 1986
[<$>] 5058
[<$>] 962
[<#>] Bộ nhớ ảo được thực hiện với kỹ thuật phân trang. Kích thước tối đa của một trang là 1024
byte. Bộ nhớ vật lý được phân thành các khung trang có cùng kích thước. Xét một tiến trình sử có
bảng phân trang như sau:
Page num Frame num Valid/invalid

0 4 V

1 2 V

2 1 V

3 0 V

Câu 101 [<TB>]: Xác định địa chỉ vật lý của địa chỉ ảo 815:
[<$>] 815
[<$>] 3887
[<$>] 4911
[<$>] 1839
Câu 102 [<TB>]: Xác định địa chỉ vật lý của địa chỉ ảo 1096:
[<$>] 2120
[<$>] 1096
[<$>] 172
[<$>] 3144
Câu 103 [<TB>]: Xác định địa chỉ vật lý của địa chỉ ảo 3000:
[<$>] 3952
[<$>] 3000
[<$>] 952
[<$>] 1976
Câu 104 [<TB>]: Xác định địa chỉ vật lý của các địa chỉ 3689:
[<$>] 1641
[<$>] 617
[<$>] 3698
[<$>] 1665

[<#>] Bộ nhớ ảo được thực hiện với kỹ thuật phân trang. Kích thước tối đa của một trang là 512
byte. Bộ nhớ vật lý được phân thành các khung trang có cùng kích thước. Xét một tiến trình sử có
bảng phân trang như sau:
Page num Frame num Valid/invalid

0 5 V

1 2 V

2 4 V

3 0 V

4 1 V

5 3 V

Câu 105 [<TB>]: Xác định địa chỉ vật lý của địa chỉ ảo 412:
[<$>] 412
[<$>] 924
[<$>] 1948
[<$>] 2972
Câu 106 [<TB>]: Xác định địa chỉ vật lý của địa chỉ ảo 2683:
[<$>] 1659
[<$>] 2171
[<$>] 2683
[<$>] 1147
Câu 107 [<TB>]: Xác định địa chỉ vật lý của địa chỉ ảo 2286:
[<$>] 2798
[<$>] 750
[<$>] 2286
[<$>] 1774
Câu 108 [<TB>]: Xác định địa chỉ vật lý của địa chỉ ảo 2001:
[<$>] 1489
[<$>] 977
[<$>] 465
[<$>] 2001

You might also like