Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 3

ÔN TẬP TIẾNG ANH LỚP 3

Giáo trình: Family and Friends 3 Special Edition


Học kì II
I. UNIT 7: Are these his pants?
A. Từ vựng:
1. Váy, Áo đầm
2. Vớ ngắn
3. Áo thun ngắn tay, áo phông
4. Quần dài
5. Quần sóoc, quần đùi
6. Quần áo
7. Của anh ấy
8. Của cô âý
9. Những cái này
10. Giày
11. Áo khoác
12. Mũ, nón
13. Con cừu
14. Con cá
II. UNIT 8: Where’s grandma?
A. Từ vựng:
15. Nhà bếp.
16. Phòng khách.
17. Phòng ăn.
18. Phòng ngủ.
19. Phòng tắm.
20. Ngôi nhà.
21. Căn hộ.
22. Ở trên lầu.
23. Ở tầng dưới.
24. Cái ghế.
25. Giáo viên.
26. Gà con.
Unit 9: Lunchtime!
A. Từ vựng:
Hộp cơm trưa.
Bánh mì kẹp.
Đồ uống.
Chuối.
Bánh quy.
Giờ ăn trưa.
Cà chua.
Quả lê.
Quả nho.
Số 3
Chậu tắm, bồn tắm.
Hàm răng.
Unit 10: A new friend.
A. Từ vựng:
Tóc dài
Tóc thẳng
Tóc ngắn
Tóc đen
Tóc xoăn
Hình vuông
Hình tròn
Hình tam giác

Unit 11: I like monkeys!


A. Từ vựng:
Con voi
Hươu cao cổ
Con khỉ
Lớn
Cao
Nhỏ
Sở thú
Buồn cười, vui nhộn.
Con cọp, con hổ
Con rắn
Con vẹt
Cái giường
Bút mực
Màu đỏ

Unit 12: Dinnertime!


A. Từ vựng:
Cơm
Thịt
Cà rốt
Sữa chua
Bánh mì
Sữa
Nước ép trái cây

You might also like