Học kì II I. UNIT 7: Are these his pants? A. Từ vựng: 1. Váy, Áo đầm 2. Vớ ngắn 3. Áo thun ngắn tay, áo phông 4. Quần dài 5. Quần sóoc, quần đùi 6. Quần áo 7. Của anh ấy 8. Của cô âý 9. Những cái này 10. Giày 11. Áo khoác 12. Mũ, nón 13. Con cừu 14. Con cá II. UNIT 8: Where’s grandma? A. Từ vựng: 15. Nhà bếp. 16. Phòng khách. 17. Phòng ăn. 18. Phòng ngủ. 19. Phòng tắm. 20. Ngôi nhà. 21. Căn hộ. 22. Ở trên lầu. 23. Ở tầng dưới. 24. Cái ghế. 25. Giáo viên. 26. Gà con. Unit 9: Lunchtime! A. Từ vựng: Hộp cơm trưa. Bánh mì kẹp. Đồ uống. Chuối. Bánh quy. Giờ ăn trưa. Cà chua. Quả lê. Quả nho. Số 3 Chậu tắm, bồn tắm. Hàm răng. Unit 10: A new friend. A. Từ vựng: Tóc dài Tóc thẳng Tóc ngắn Tóc đen Tóc xoăn Hình vuông Hình tròn Hình tam giác
Unit 11: I like monkeys!
A. Từ vựng: Con voi Hươu cao cổ Con khỉ Lớn Cao Nhỏ Sở thú Buồn cười, vui nhộn. Con cọp, con hổ Con rắn Con vẹt Cái giường Bút mực Màu đỏ
Unit 12: Dinnertime!
A. Từ vựng: Cơm Thịt Cà rốt Sữa chua Bánh mì Sữa Nước ép trái cây