Professional Documents
Culture Documents
TT SHDC 1 Plant Diversity Hki 21-22
TT SHDC 1 Plant Diversity Hki 21-22
Lợi ích cho SV: được trao đổi một số kỹ thuật liên
quan đến thời gian và nhận định bản thân.
- Liệt kê 4 đặc điểm nhận diện tảo đỏ/ tảo nâu/ tảo
lục/ dương xỉ/ một lá mầm/ hai lá mầm.
6
TIẾN HOÁ THỰC VẬT
7
TẢO (RONG)
8
Đặc điểm chính của Tảo
1. Không có mô dẫn truyền và rễ thân lá hoa,
giải phẩu tản chỉ có Nhu mô
2. Tản đơn bào hay đa bào, có cấu tạo đơn giản,
chưa phân hóa thành mô chuyên biệt
3. Sắc tố: Chứa diệp lục tố và các sắc tố khác
=> rong có nhiều màu khác nhau
4. Môi trường sống: rong sống chủ yếu trong
nước (ngọt, lợ, mặn), một số ít rong sống trên
cạn
(Trong bài thi, sinh viên chỉ cần viết phần chữ màu đỏ và màu xanh, chữ màu đen để
giải thích thêm)
(Trong bài thi, sinh viên chỉ cần viết phần chữ màu đỏ và màu xanh, chữ màu đen để
giải thích thêm)
17
TẢO LỤC – CHLOROPHYTA
THI
(Trong bài thi, sinh viên chỉ cần viết phần chữ màu đỏ và màu xanh, chữ màu đen để
giải thích thêm)
21
TIẾN HOÁ THỰC VẬT
22
10 NGÀNH TRONG
GIỚI THỰC VẬT (CAMPBELL)
THỰC VẬT KHÔNG CÓ MÔ DẪN TRUYỀN:
RÊU: Mosses (Bryophyta)
RÊU TẢN - ĐỊA TIỄN: Liverworts (Hepatophyta)
RÊU SỪNG - GIÁC TIỄN: Hornworts (Anthocerophyta)
Đặc điểm:
Đặc điểm:
Marchantia sp.
© Đặng Lê Anh Tuấn 27
RÊU SỪNG
•100–200 spp.
28
NGÀNH THÔNG ĐẤT
Đặc điểm:
- Rễ, thân, lá thật (có mô dẫn
truyền). Vi diệp
- Lá thật mọc xoắn ốc hay 2
bên thân thật.
- Sinh sản bằng bảo tử. Cơ
quan sinh sản thường tập
THUỶ PHỈ
hợp thành chuỳ (Strobilus =
Strobili).
DƯƠNG XỈ
© Đặng Lê Anh Tuấn 30
NHÓM HỘT TRẦN
35
NGÀNH BẠCH QUẢ
36
NGÀNH DÂY GẤM
2 LỚP:
HAI LÁ MẦM (SONG TỬ DIỆP)
MỘT LÁ MẦM (ĐƠN TỬ DIỆP)
40
HAI LÁ MẦM (Hoa ngũ phân)
43
© Đặng Lê Anh Tuấn
44
45
BA BƯỚC PHÂN LOẠI QUẢ
Simpson G. M. (1953)
49
50
51
B2. PHÂN NHÓM
QUẢ ĐƠN, TỤ HAY KÉP
• Quả đơn (simple fruit): do 1 bầu duy nhất của
1 hoa tạo thành. VD: mận, xoài.
• Quả tụ = Quả phức (aggregate fruit): do nhiều
bầu của cùng 1 hoa. Mỗi bầu noãn thành một
trái con. Các trái con ở gần nhau và có thể kết
hợp lại với nhau. VD: dâu tây (Fragaria sp.),
bình bát.
• Quả kép (multiple fruit): do nhiều bầu nhuỵ của
nhiều hoa kết hợp lại. VD: thơm.
53
B3. LOẠI QUẢ CHÍNH XÁC?
56
QUẢ NHÂN CỨNG (QUẢ HẠCH)
57
PHÂN NHÓM QUẢ MẬP
NGƯỢC LẠI VỚI QUẢ MẬP?
1 2 3 4
5 6 7 8
© Đặng Lê Anh Tuấn 58
PHÂN NHÓM QUẢ KHÔ
Có vỏ quả không phù to, tẩm mộc tố cứng. Gồm
quả khô bất khai và quả tự khai:
1 2 3
4 5 6
62
QUẢ KHÔ TỰ KHAI/ NẺ: Thi
Manh nang/ Quả đại (follicle): quả khô, tự nứt, có 1 hàng
hột, tự nứt theo 1 đường đính hột, tạo 1 mảnh.
Ở hoa có nhiều tâm bì rời, ta có quả tụ do nhiều manh
nang, mỗi manh nang do 1 lá noãn biến thành. VD: Trôm
(Sterculia), Ngọc lan (Michelia),
76
77
78
Curcuma longa L.