Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 14

ate

Ho Va aun Dorq Ha Hu
MSSV 204 42AE
Mon oc SGuse d a wanq oRon
Ma HP £E A434
Ma Xsp A240

Ca Xo=la,bJlA0 =Lo,1, 0,b


AA,)-
-2)

2
AA2,14)-L2
MA,2) 42 2
MA2,4
h o a wun cau Vae manbde B4
AA AT A,0)=L 0,995
0,6+4
N(Aytdas2)-
MINArt IN (o, 915:0,248 ) 0248

a mar ctau Vao munh de P2


A,2 (4,o 04-22 0,AL4
d24
2,2 MA2,22,0) R 092.3

2 MINL&2, Ad2,2 = MIN(O,461; 0,123) 0,469


+4-3.0, A r 0,b +4 1,
la Sx
3 x 4 X - A : 3.0,1 -0,6-4-4,3
a a u Ra CuMe
wTAVER
S plusna phop
h
y d -0,2484,3 0,164.(-13)
6,2t8+0,169
Date

Cau2

A=,)-AxL4-ALyb
B3x, 314-2, -34y -21
.

32-K

3
yao mou

ng 6

WAW
wW
-31 -2 --A
2
n -0-
ng0 -3

Cc_cien Va VLcto tLona Sa

Man o Son qoun


Lo ALop cdina buin G nd Aor
Lo 2 Lop iao AND C2 nóxon
OR CoAnd lon
Mcmo No.
Da

PeA a A
A

A A

uona wha V_Coc chuona De O,ng03n=03 4-6


Ca Coc che or

[o-J- w Lo A
b A ol-A;b-Liol 4

w A

w - o1
Wilo A
LAI TIÉN
Datc
A
b5 o1-31-3 b-- ol2
o 2
b Lo -l1-2, b oA
2
b 3

-2
3
aw-[ -fA
w
Lb

A O 3
-2

2 L QiaoAND
WALA A'44
a hadsn (a)-ksdhn a b
PEA
2
A A A AS | bA20 b_ 2 ba2-4

Pt A WA O'A bA<O
3bA 6
tbA <O bA-3

2bAL0
4 s bA-3 CKon bA 4
bB4 b -3
) w[AAAA 00 01 =
Lo_o_O 0AA A,1J
HAI TIEN
Men Nu.
Date

Lo OR
w
Pe A
q2

Pt Apt a-O
GRsden()= Rslkn (w a b*)
PeAodc peB a=A w aab 6
paA v P B a -0 wa b <0
A bSO Caon b=A-
C

Mon no yoin do

yf-2F-) 22
4XA0x2 2 l -Xe 52
2f)
L9
Ma1anHesstan
Ho - OF(1)_ ei) 2
AOJ

dh
- ce o -22
*
22 S | S8 -
48 =
S02
HAI TIEN
-22 S31 1-22|
A0JLS J
eno No.
Date

Xo = [ 1 - 41-22
SL62 L98
2,893
LA,02
3 2
-2
-A0,1 A
-3 2 A

-3-2 o/0,4 2

M()
A AS At

-3-2 0,1 2 3 1
ac Tap md d
A timL, L-3,-3-2) 9E2
AA2
MAz n l-S;-2;AD
MA iun4 l-2,-AL04J) 95 3
MA4o A;0,42]
|MAS$in x(6,4 2,3D gs2
MALin L2;331

N a Ai
yit MAl)
9 a mo A,5
K4MA,L)_MAa (4,S) 2-4,S
2 0,1 A
HAI TIEN
G MAs ()= AAs (A,S)-
4S-0,1
2 -0,1
4
A
y(1,9)-.9, s.9 =S.0t t 44.2-1 A,3
CaS o La;
F
2| ,
9E|92
2 4
A AO X 2 -X
Chon o de hoc_d 0,1
V
L ckick hitna hoc Y- 0,A
l a Co A I-aYF I-A)
Xo .YE +2 o_
A 1-
0,A2|0,1
MO
PA t 0,
G
Kauwn Se ban dou Cua Moung
w41 1 w 1 A;b:4
LA
Con to roc d OA-
tup Thuon.
P 1
a (w'ab tanS1q 4
tanS C,04 1
0, 364
alwab)os (La Al[o.341
Lo,16 1
lessy2,328),343-
HAI TIEN
lemo N).
ate

Aan yen nqbc


K a fansi (n) .

4-- 4-a
dn
aa osiq n)
1 a-a- all-a)
On At (A4C

2
4(n)(4,-a)=-2.ai(1-TA-a
- 913 (A-0,91).(-0,341) =0, 034
na _A

A-9 (W s 2
L A-
A-0,34166 10,031=[A,124.0
A-0,314 J La,221A0
xop wo kan manq-
w)w'() -a a _
0,A-4,
0,4A,22410 A-039983
A,224A0 L0, 933e1

0,.4,224. 10 0,3121
LA,224.AoJ 0, 39984J
w to) -_ast (at)
=A AJ -0,4.0,031L0 941 0,361 J l0,1312 04

A-0,10,01=0,19.6
AI TIÉN
Date

at:Xo0sla-b]=[6,s 6,5 -3JT


man cta Vao wmu d B4
la Co
MA,(X = 0, 4 A
y1= AlANy (4,0)= MA, 1(0,S ):0
MA2, ( ) -A-2 - -34 2 -1
--(-3)
KA,2 MAL, l,0) AAs,A -3)-4-()=4
AA MIN (AA, dA) 2) MI (0, 4) =0
) MiN Agun 22
toa manct vao p2 a

2A MA^ 2 ( o)=MA4,20,S)= 0
MA1,2 ( ) 0,-34X2
d2,2z A2,2 (x20)=_MA.2,2 3)=0
d MIN d22) MINCO ;0) -6
MIN (0 Me y
Mglo )-MAx (AINLO Al MN lo g2l4)]
Mlgp_A(9+1)- At(y-

+0A
2
-32
lan- duna
Do ) c h b ó fMna-
R Aa C
Ma mo
HÁI TIÉN.
Câu 8:
10𝑒 −0,5𝑠
Đối tượng có hàm truyền: G(s) =
7𝑠+1
Đánh giá đối tượng
- Đối tượng quán tính bậc nhất có trễ nhỏ
- Hệ số khuếch đại tĩnh G(0) = 10>0
a, Thiết kế bộ điều khiển tỉ lệ mờ cho đối tượng
- Chọn mô hình mờ Mamdani
- Đầu vào của hệ mờ là sai lệch E giữa giá trị đặt và tín hiệu ra của đối tượng
- Biến ngôn ngữ đầu vào định nghĩa là E
- Biến ngôn ngữ đầu ra định nghĩa là U
- Dải đầu vào của hệ mờ: E=[-6 6]
- Dải đầu ra của hệ mờ: U=[-3 3]
- Dạng hàm liên thuộc: Tam giác
- Giá trị của biến ngôn ngữ: BN (Big Negative), MN (Medium Negative), SN (Small
Negative), Z (Zero), SP (Small Positive), MP (Medium Positive), BP (Big Positive)
- Các hàm liên thuộc đầu vào được định nghĩa như sau:
𝜇 BN(e) = trimf (e, [-6; -6; -4])
𝜇 MN(e) = trimf (e, [-6; -4; -2])
𝜇 SN(e) = trimf (e, [-4; -2; 0])
𝜇 Z(e) = trimf (e, [-2; 0; 2])
𝜇 SP(e) = trimf (e, [0; 2; 4])
𝜇 MP(e) = trimf (e, [2; 4; 6])
𝜇 BP(e) = trimf (e, [4; 6; 6])

- Các hàm liên thuộc đầu ra được định nghĩa như sau
𝜇 BN(u) = trimf (u, [-3; -3; -2])
𝜇 MN(u) = trimf (u, [-3; -2; -1])
𝜇 SN(u) = trimf (u, [-2; -1; 0])
𝜇 Z(u) = trimf (u, [-1; 0; 1])
𝜇 SP(u) = trimf (u, [0; 1; 2])
𝜇 MP(u) = trimf (u, [1; 2; 3])
𝜇 BP(u) = trimf (u, [2; 3; 3])

- Phương pháp thực hiện luật hợp thành: MAX-MIN


- Phép giao: MIN
- Phương pháp giải mờ: Centroid
 Dựa vào kinh nghiệm về bộ điều khiển P ta xây dựng được các mệnh đề hợp
thành như sau
R1: Nếu E là BN thì U là BN
R2: Nếu E là MN thì U là MN
R3: Nếu E là SN thì U là SN
R4: Nếu E là Z thì U là Z
R5: Nếu E là SP thì U là SP
R6: Nếu E là MP thì U là MP
R7: Nếu E là BP thì U là BP
b, Thiết kế bộ điều khiển mờ tỉ lệ vi phân cho đối tượng
- Hệ mờ gồm 2 đầu vào và 1 đầu ra
- Chọn mô hình mờ Mamdani
- Đầu vào là sai lệch E và vi phân của sai lệch DE
- Biến ngôn ngữ đầu vào định nghĩa là E và DE
- Biến ngôn ngữ đầu ra định nghĩa là U
- Dải đầu vào của hệ mờ: E=[-6;6]; DE=[-20 20]
- Dải đầu ra của hệ mờ: U=[-3 3]
- Dạng hàm liên thuộc: Tam giác
- Giá trị của biến ngôn ngữ: N (Negative), Z (Zero), P (Positive), SN (Small Negative),
SP (Small Positive)
- Các hàm liên thuộc đầu vào E được định nghĩa như sau:
𝜇 N(e) = trimf (e, [-6; -6; 0])
𝜇 Z(e) = trimf (e, [-6; 0; 6])
𝜇 P(e) = trimf (e, [0; 6; 6])
- Các hàm liên thuộc đầu vào DE được định nghĩa như sau:
𝜇 N(e) = trimf (e, [-20; -20; 0])
𝜇 Z(e) = trimf (e, [-20; 0; 20])
𝜇 P(e) = trimf (e, [0; 20; 20])

- Các hàm liên thuộc đầu ra được định nghĩa như sau
𝜇 N(u) = trimf (u, [-3; -3; -1.5])
𝜇 SN(u) = trimf (u, [-3; -1.5; 0])
𝜇 Z(u) = trimf (u, [-1.5; 0; 1.5])
𝜇 SP(u) = trimf (u, [0; 1.5; 3])
𝜇 P(u) = trimf (u, [1.5; 3; 3])
- Phương pháp thực hiện luật hợp thành: MAX-MIN
- Phép giao: MIN
- Phương pháp giải mờ: Centroid
 Dựa vào kinh nghiệm về bộ điều khiển PD ta xây dựng được các mệnh đề hợp
thành như sau:
R1: Nếu E là N và DE là N thì U là N
R2: Nếu E là N và DE là Z thì U là N
R3: Nếu E là N và DE là P thì U là SN
R4: Nếu E là Z và DE là N thì U là Z
R5: Nếu E là Z và DE là Z thì U là Z
R6: Nếu E là Z và DE là P thì U là Z
R7: Nếu E là P và DE là N thì U là SP
R8: Nếu E là P và DE là Z thì U là P
R9: Nếu E là P và DE là P thì U là P
c, Mô phỏng và so sánh

Mô hình đối tượng với 3 bộ điều khiển khác nhau


Trong phần mô phỏng này, tương tự như trên, em thực hiện thiết kế bộ điều khiển tỉ lệ với 5
mệnh đề . Từ đó ta nhận được kết quả mô phỏng như sau:
Đáp ứng đầu ra của hệ thống với tín hiệu Step
 Nhận xét
Đáp ứng của hệ khi sử dụng bộ điều khiển P 5 mệnh đề và 7 mệnh đề là gần tương đương. Bộ
điều khiển P 5 mệnh đề có thời gian xác lập ngắn hơn nhưng tồn tại độ quá điều chỉnh nhỏ.
Bộ điều khiển PD có chất lượng không tốt bằng bộ điều khiển P 5 mệnh và bộ điều khiển P 7
mệnh đề tuy nhiên, dựa trên mô phỏng với bộ điều khiển P 3 mệnh đề, em nhận thấy bộ điều
khiển PD có chất lượng tốt hơn.
Tuy nhiên cả 3 bộ điều khiển vẫn còn tồn tại sai lệch tĩnh, để triệt tiêu sai lệch tĩnh này, ta cần
bổ sung thành phần tích phân cho bộ điều khiển

You might also like