Chapter 5 - Voca

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 11

Section 1

regconize: thừa nhận


epithelial: biểu mô
distinguish: phân biệt
contractility: sự co lại
excitability: dễ bị kích thích
extensibility: tính có thể duỗi ra
cardiac muscle tissue: mô cơ tim
base on: dựa trên
cellular structure: cấu trúc tế bào
biochemistry: hóa sinh
additionally: ngoài ra
striated muscle: cơ vân
non-striated muscle: cơ không vân
additional: bổ sung
feature: đặc điểm
relate: liên quan
refer: giới thiệu
particular: riêng
predominate: chiếm ưu tiên
collection: bộ sưu tập
element: yếu tố
textbook: sách giáo khoa
concede: công nhận
exact: chính xác
probably: có lẽ
visceral muscle = involuntary muscle: cơ trơn
stomach: dạ dày
intestine: ruột
contract: co lại
substance: chất
conscious: có ý thức
unconscious: vô ý thức
direct: trực tiếp
term: thuật ngữ
uniform: đồng loạt
microscope: kính hiển vi
starkly: rõ ràng
contrast: tương phản
banded: dải
responsible: chịu trách nhiệm
pump: bơm
rate of contraction: tốc độ co lại
stimulate: kích thích
pacemarker: máy tạo nhịp
consider: xem xét
autorhythmic controlled: kiểm soát theo nhịp tự động
intrinsically controlled: kiểm soát về bản chất
stripe: vạch sọc
arrangement: sắp xếp
serve: phục vụ
formed: được hình thành
progenitor cell: tế bào tiền thân
multinucleate: đa nhân
derive: có nguồn gốc từ
least: ít nhất
motor: vận động
communicate: giao tiếp
contact: tiếp xúc
instead: thay vì
release: phóng thích
diffuse: khuếch tán
synaptic cleft: khe hở tiếp hợp
bind: trói buộc
interfere: can thiệp
dysfunction: rối loạn chức năng
tough: dai
dense: dày đặc
regular: đều đặn
firmly: chắn chắn
under extreme stress: chịu căng thẳng cực độ
pull on: kéo lên
wove: đan
the covering of: lớp vỏ của
toward: theo hướng
stationary: đứng yên
via: qua
belly: bụng
flesh: thịt
criteria: tiêu chuẩn
origin: nguồn gốc
insert: chèn
frequently: thường xuyên
direction: phương hướng
anatomical: giải phẫu
rectus abdominis: cơ thẳng bụng
transverse abdominis: cơ ngang bụng
abdominal: thuộc bụng
tibia: xương chày
identify: nhận định
sternocleidomastoid: cơ ức đòn chũm
mastoid: xương chũm
occipitofrontalis: cơ chẩm trán
therefore: vì thế
classify: phân loại
distinguish: phân biệt
gluteal region: vùng mông
set of wide: tập hợp rộng
oblique: cơ xiên
forearm: cẳng tay
flex: gập
supinator muscle: cơ ngửa
supinate: hỗ trợ
roll it over to face palm up: cuộn cổ tay lại để ngửa lòng bàn tay
adductor: cơ nối
abduct = pull together: kéo nhau lại
maintenance of posture and body position: duy trì tư thế và vị trí cơ thể
rather than: hơn là
posture: tư thế
endure ; endurance: sức chịu đựng
heat: nhiệt
exert: dùng sức
eventually: sau cùng
tibialis anterior: cơ chày trước
gluteus medius: cơ mông nhỡ
deltoid: cơ đen-ta
pectoralis major: bầu ngực
rectus femoris: cơ thẳng đùi
triceps brachii: cơ tam đầu cánh tay
trapezius: cơ thang
flexor carpi ulnaris: cơ gấp cổ tay trụ
vastus medialis: cơ rộng trong
Section 2
associated: có liên quan
neuromuscular: thần kinh cơ
myopathy: bệnh cơ
polio: bệnh bại liệt
cerebral palsy: bệnh bại não
stroke: đột quỵ
myasthenia gravis: bệnh nhược cơ
muscular dystrophy: loạn dưỡng cơ
strain: sự căng thẳng
tendonitis: viêm gân
cramp: chụt rút
compartment syndrome: hội chứng khoan
hernias: thoát vị
toxin: độc tố
pathway: con đường
tetanus toxin: độc tố uốn ván
botulism toxin: độc tố gây ngộ độc
premature birth: sinh non
asphyxiation during labor and birth: ngạt trong quá trình chuyển dạ và sinh
obstetric trauma: sang chấn sản khoa
neonâtl cerebral hemorrhage: xuất huyết não
widow: góa phụ
venom: nọc độc
black widow spider venom: nọc độc của nhện góa phụ đen
general anesthetic: thuốc gây mê tổng quát
progress: tiến triển
contagious: dễ lây lan
impairment: sự suy yếu
cortex: vỏ não
fetal: bào thai
most common: chung nhất
childbirth: sinh con
least common: ít phổ biến nhất
early post-natal: sau sinh sớm
palsy = paralyzed: liệt
genetic: di truyền
destruction: sự phá hủy
scar tissue: mô sẹo
autoimmune: tự miễn dịch
junction: nơi giao nhau
fatigability: tình trạng dễ mất
tongue: lưỡi
repritation: hô hấp
neurological: thần kinh
substantia nigra: chất đen
neurotransmitter = acetylcholine: chất dẫn truyền thần kinh
tremor: run
initiate purposeful movement: bắt đầu chuyển động có mục đích
parietal paralysis of the facial muscles: liệt cơ mặt
shuffling gait: dáng đi loạng choạng
gait: dáng đi
shuffling: xáo trộn
anaerobic bacteria Clostridium tetani: vi khuẩn kị khí uốn ván Clostridium
tetani
neurotoxin: chất độc thần kinh
spore: bào tử
germinate: nảy mầm
inhibitory: ức chế
state: trạng thái
swelling: sưng tấy
multiple: nhiều
severe: dữ dội
chronic: mãn tính
influenza: cúm
myalgia: đau cơ
debilitating: suy nhược
hallmark: dấu hiệu
fibromyalgia: đau cơ xơ hóa
tenderness: dịu nhẹ
redness: đỏ

Section 3
temporalis: cơ thái dương
frontalis: cơ trán
eyebrow: long mày
orbicularis oculi: cơ vòng mi
blink: chớp mắt
masseter = chew: nhai
orbicularis oris: cơ vòng môi
oppose: trái lại
extraordinary: đặc biệt
peak: đỉnh cao
obvious: rõ ràng
standstill: bế tắc
crucial: cốt yếu
digestion: tiêu hóa
exert: gắng sức
ton: tấn
neonatal tetanus: uốn ván sơ sinh
infant = newborn: trẻ sơ sinh
estimate: ước tính
annually: hàng năm
delivery: chuyển
ubiquitous: phổ cập
damp: ẩm ước
soil: đất
industrialized country: nước công nghiệp hóa
peripheral urban: đô thị ngoại vi
rural area: vùng nông thôn
tetanus bacilli: trực khuẩn uốn ván
widely: rộng rãi
distribute: phân phát
soil fertilized with manure: đất được bón phân chuồng
agricultural area: khu vực nông nghiệp
harbor the organism in stool: chứa vi sinh vật trong phân
street dust: bụi đường
unhygienic: không hợp vệ sinh
umbilical cord: dây rốn
improper handling of the cord stump: xử lí gốc dây rốn không đúng cách
contaminated: bị ô nhiễm
dung = fece: phân
incubation period: thời gian ủ bệnh

You might also like