He/She/ It + is + Ving …….=He/ She/ It ‘s + Ving ….
They/ We/ You + are Ving……= They/We/ You’re + Ving….
Ex: He is watching TV now.
(-) I’m not + Ving ………
He/ She/ It isn’t + Ving ….
They/ We/ You + aren’t Ving…………….
Ex: They aren’t listening to music right now.
(?) Am I + Ving ……… ?
Is He/ She/ It + Ving …. ?
Are They/ We/ You + Ving…………….?
Ex: Are you riding a bike ? Yes, I am/ No, I’m not.
2. Dấu hiệu nhận biết.
• Now: bây giờ
• Right now: Ngay bây giờ • At the moment: lúc này • At present: hiện tại • At + giờ cụ thể (at 10 o’clock) • Look!: Nhìn kìa! • Listen!: Hãy nghe này! • Keep silent!: Hãy im lặng! • Watching out! : Coi chừng kìa….