Professional Documents
Culture Documents
Tuần 25 - Ngày hôi 8.3
Tuần 25 - Ngày hôi 8.3
Tuần 25 - Ngày hôi 8.3
- Cô cho trẻ vào góc chơi và lựa chọn những đồ chơi mà trẻ -Trẻ chơi
thích
- Cô trẻ: Thời tiết ngày hôm nay như thế nào? - Trẻ dự đoán và lên
+ Cô cho trẻ dự báo rồi lên cắm vào bảng. ngắn biểu tượng
+ Khi ra trời nắng, mưa các con phải làm gì?
+ Trời lạnh các con có được cởi tất ra không? - Trẻ trả lời
TỔ CHỨC CÁC
Nội dung hoạt động Mục đích – yêu cầu Chuẩn bị
Thứ 2
-HĐCCĐ: Dạo chơi - Trẻ được tiếp xúc với - Mũ, ô
ngoài trời thiên nhiên, cảm nhận vẻ - Địa điểm: Sân
-TC: Bắt bóng đẹp của thiên nhiên quanh trường rộng, sạch sẽ,
sân trường và đồ chơi thoáng mát.
ngoài sân trường. - Trang phục của cô
- Trẻ hứng thú chơi trò và trẻ gọn gàng dễ vân
chơi. động.
Hoạt
động
ngoài
trời Thứ 3
- HĐCCĐ: Quan sát -Trẻ biết được tên gọi và - Địa điểm sân trường
hoa hồng một số đặc điểm chính của có cây cho bóng mát
- Chơi với đồ chơi cây hoa hồng - Tranh cây hoa hồng
ngoài trời - Đồ chơi ngoài trời
- Trẻ biết đồ chơi ngoài
trời vui vẻ, thoái mái, vui
vẻ an toàn
Thứ 4 - Trẻ biết tên gọi của một - Địa điểm quan sát
- HĐCCĐ: Đi dạo số loại hoa, cây xanh màu Góc thiên nhiên của
quan sát góc thiên sắc; lợi ích của hoa đối với lớp
nhiên cuộc sống con người
- Chơi tự do - Trẻ được chơi theo ý
thích
- Giáo dục trẻ chơi đoàn
kết
HOẠT ĐỘNG
Hướng dẫn của cô Hoạt động của trẻ
* HĐCCĐ: Dạo chơi ngoài trời
Cô tập chung, kiểm tra sức khỏe trẻ, trò chuyện cùng trẻ nói -Trẻ tập trung bên cô
nội dung buổi hoạt động ngoài trời
- Cô và trẻ ra ngoài cùng làm động tác( hít thở không khí 2- - Trẻ trả lời theo ý hiểu
3 lần) của trẻ
- Cô dẫn trẻ đi dạo chơi xung quanh sân trường. hướng trẻ
quan sát, gọi tên, đặc điểm nổi bật của một số đối tượng.
- Các con đang đứng ở đâu?
- Chúng mình quan sát xem ở sân trường có những gì?
- Cô gợi ý hướng trẻ quan sát một số đối tượng trên sân
trường như: đu quay, nhà bóng...
- Cô giáo dục trẻ: Bảo vệ môi trường quanh sân trường
không vất rác bừa bãi
* Cho trẻ chơi TC “ Bắt bongbóng”
- Cách chơi: Cô thổi bong bóng bay lên cao trẻ nhảy lên và - Trẻ chơi
bắt bóng- Cô cho trẻ chơi 2 – 3 lần
- Cô bao quat tuyên dương trẻ.
* HĐCCĐ: Quan sát cây hoa hồng
Cô tập chung trẻ kiểm tra sức khỏe của trẻ
- Cô cho trẻ ra địa điểm quan sát và trò chuyện cùng trẻ - Trẻ trả lời
- Cô đưa tranh hoa hồng ra cho trẻ quan sát và trò chuyện
+ Con nhìn xem đây là cây hoa gì?+ Hoa có màu gì?
+ Lá có màu gì?.
* Cô cho trẻ chơi tự do với các thiết bị đồ chơi ngoài trời - Trẻ chơi
- Trẻ chơi tự do: Cô tách từng nhóm chơi nhỏ bao quát và
hướng dẫn trẻ chơi an toàn
* HĐCCĐ: Đi dạo quan sát góc thiên nhiên - Trẻ ra địa điểm quan
Cô tập chung trẻ: kiểm tra sức khỏe cña trẻ sát
- Cô cùng trẻ ra địa điểm quan sát
- Cô gợi ý cho trẻ trả lời câu hỏi về tên gọi, màu sắc.. của - Trẻ trò chuyện cùng
một số loại hoa: Như hoa giấy, hoa thanh tú.. cô về một số loại hoa
- Cô động viên trẻ
- Cô mở rộng thêm một số loại hoa gần gũi với trẻ. - Trẻ chơi
* Cô cho trẻ chơi tự do với các thiết bị đồ chơi ngoài trời
- Trẻ chơi tự do: Cô tách từng nhóm chơi nhỏ bao quát và
hướng dẫn trẻ chơi an toàn
TỔ CHỨC CÁC
Thứ 5
-HĐCCĐ: Dạo chơi - Trẻ được tiếp xúc với thiên - Mũ, ô
sân trường nhiên, cảm nhận vẻ đẹp của - Địa điểm: Sân
- Trò chơi: Bắt bóng thiên nhiên quanh sân trường trường rộng, sạch
và đồ chơi ngoài sân trường. sẽ, thoáng mát.
- Trẻ hứng thú chơi trò chơi. - Trang phục của cô
và trẻ gọn gàng dễ
vân động.
Hoạt
động
ngoài
trời Thứ 6 - Trẻ biết tên gọi của một số - Địa điểm quan sát
- HĐCCĐ: Đi dạo loại hoa, cây xanh màu sắc; lợi Góc thiên nhiên của
quan sát góc thiên ích của hoa đối với cuộc sống lớp
nhiên con người
- Chơi tự do - Trẻ được chơi theo ý thích
- Giáo dục trẻ chơi đoàn kết
HOẠT ĐỘNG
Hướng dẫn của cô Hoạt động của trẻ
* HĐCCĐ: Dạo chơi ngoài trời
Cô tập chung, kiểm tra sức khỏe trẻ, trò chuyện cùng trẻ nói -Trẻ tập trung bên cô
nội dung buổi hoạt động ngoài trời
- Cô và trẻ ra ngoài cùng làm động tác( hít thở không khí 2- - Trẻ trả lời theo ý hiểu
3 lần) của trẻ
- Cô dẫn trẻ đi dạo chơi xung quanh sân trường. hướng trẻ
quan sát, gọi tên, đặc điểm nổi bật của một số đối tượng.
- Các con đang đứng ở đâu?
- Chúng mình quan sát xem ở sân trường có những gì?
- Cô gợi ý hướng trẻ quan sát một số đối tượng trên sân
trường như: đu quay, nhà bóng...
- Cô giáo dục trẻ: Bảo vệ môi trường quanh sân trường
không vất rác bừa bãi
* Cho trẻ chơi TC “ Bắt bongbóng”
- Cách chơi: Cô thổi bong bóng bay lên cao trẻ nhảy lên và - Trẻ chơi
bắt bóng- Cô cho trẻ chơi 2 – 3 lần
- Cô bao quat tuyên dương trẻ.
* HĐCCĐ: Đi dạo quan sát góc thiên nhiên - Trẻ ra địa điểm quan
Cô tập chung trẻ: kiểm tra sức khỏe cña trẻ sát
- Cô cùng trẻ ra địa điểm quan sát
- Cô gợi ý cho trẻ trả lời câu hỏi về tên gọi, màu sắc.. của - Trẻ trò chuyện cùng
một số loại hoa: Như hoa giấy, hoa thanh tú.. cô về một số loại hoa
- Cô động viên trẻ
- Cô mở rộng thêm một số loại hoa gần gũi với trẻ. - Trẻ chơi
* Cô cho trẻ chơi tự do với các thiết bị đồ chơi ngoài trời
- Trẻ chơi tự do: Cô tách từng nhóm chơi nhỏ bao quát và
hướng dẫn trẻ chơi an toàn
TỔ CHỨC CÁC
Nội dung hoạt động Mục đích – yêu cầu Chuẩn bị
Thứ 2, thứ 4
- Góc phân vai:
- Góc thao tác vai: Cửa hàng
Trẻ biết nhập vai chơi Đồ chơi các cây
bán hoa, quả... Biết thực hiện tao tác cảnh, hoa, quả...
vai.
- Góc HĐVĐV: Dạy trẻ xếp
chồng tháp, xếp lồng hộp Góc hoạt động với đồ
vật: - Các khối lắp
- Góc sách tranh truyện:
- Trẻ biết gọi tên các ghép, cây xanh,
Xem tranh hoa loại đồ dùng đồ chơi. cây hoa, bộ đồ
Trẻ biết công dụng, chơi thông minh
chất liệu các loại đồ
dùng, đồ chơi.
- Rèn cho trẻ kỹ năng
xếp chồng, xếp cạnh,
Thứ 3, thứ 5
lắp ráp
Hoạt - Góc HĐVĐV: Lăn bóng
- Góc sách truyện
động - Góc sách tranh truyện: Tranh ảnh, các
góc Xem tranh về các loài hoa - Trẻ biết cách xem hoạt động
- Góc tạo hình: +Tô màu hoa tranh và mở tranh
Hoạt động - Trẻ ngủ - Tạo không khí thoải mái - Phòng ngủ sạch
ngủ để giúp trẻ đi vào giấc ngủ. sẽ thoáng mát.
- Trẻ ngủ ngon ngủ sâu - Giường chiếu
giấc, ngủ đúng giờ
Biết cất gối gọn gàng
Hoạt động ăn - Ăn chính chiều - Trẻ ăn ngon hết xuất, - Bàn ghế, khăn
chính chiều nhai không nhồm nhoàm, ăn, đĩa nhựa
giữ gìn vệ sinh trong khi
ăn, có nếp sống văn minh
khi ăn uống.
Tên hoạt động: Thể dục: VĐCB: Bước qua vật cản
BTPTC: Tay,bụng,chân,bật.
TCVĐ: Gà trong vườn rau
Hoạt động bổ trợ: Hát: quả
Đánh giá trẻ hàng ngày ( Đánh giá những vấn đề nổi bật về tình trạng sức khỏe, trạng
thái cảm xúc, thái độ và hành vi của trẻ, kiến thức, kĩ năng của trẻ):
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Thø 3 ngµy 8 th¸ng 3 n¨m 2022
Tên hoạt động: Th¬: Quả chuối nhỏ
Ho¹t ®éng bæ trî:
I- Mục đích – yêu cầu:
1. KiÕn thøc: - Trẻ biết tên bài thơ. Hiểu được nội dung bài thơ: nói về quả chuối
tiêu chín về mùa thu cong như lưỡi liềm và khi chín có màu vàng nhìn rất ngọt
2. Kü n¨ng:- LuyÖn c¸ch ®äc diÔn c¶m, ph¸t ©m chÝnh x¸c.
- TrÎ tr¶ lêi c©u hái cña c« ®Çy ®ñ, râ rµng.
3. Gi¸o dôc:- TrÎ biÕt ch¨m sãc, giá trị dinh dưỡng của quả
II- Chuẩn bị.
1. §å dïng ®å ch¬i của cô và trẻ:
- Tranh minh ho¹ cho néi dung bµi th¬.
2. §Þa ®iÓm:
- Líp häc.
III. Tổ chức hoạt động.
Hoạt động của cô Hoạt động của trẻ
1. Ổn định tổ chức:
- Cô cho trẻ hát bài hát “quả..” -TrÎ hát
- Cô giới thiệu tên bài thơ “Quả chuối”, tác giả Phạm - TrÎ trß chuyÖn cïng c«.
Đình Ân.
2. Nội dung:
a. Ho¹t ®éng 1: §äc th¬ cho trÎ nghe
- C« ®äc lÇn 1. Diễn cảm kết hợp điệu bộ - TrÎ l¾ng nghe cô đọc.
+ C« giíi thiÖu tªn bµi th¬, tªn t¸c gi¶: C¸c con võa
nghe c« ®äc bµi th¬ “Quả chuối”, tác giả Phạm Đình - TrÎ nghe
Ân. C¸c con thÊy bµi th¬ cã hay kh«ng?
+ Giảng nội dung bài thơ: Bài thơ nói về quả chuối
tiêu chín về mùa thu cong như lưỡi liềm và khi chín
có màu vàng nhìn rất ngọt.
Lần 2: Kết hợp hình ảnh minh họa.
+ C« ®ưa ra quyÓn tranh thơ minh ho¹ cho néi dung
bµi th¬.
+ Giíi thiÖu c¸ch më tranh thơ: Tay tr¸i c¸c con cÇm - Trẻ lắng nghe
g¸y s¸ch, tay ph¶i lËt më nhÑ nhµng tõng trang kÕt
hîp xem tranh cho ®Õn hÕt quyÓn truyÖn.
b. Hoạt động 2:Đàm thoại trích dẫn:
- Cô vừa đọc bài thơ gì?
- Trích dẫn: “Quả chuổi nhỏ - Quả chuối ạ
Bé bóc vỏ
Mời bố xơi”
Bạn nhỏ bóc chuổi mời ai? - Mời bố ạ
- Trích dẫn: “Bố mỉm cưới
Nhường phần mẹ”
Bố nhường phần cho ai?
- Trích dẫn: “Mẹ lặng lẽ - Mẹ ạ
Đưa biếu bà
Bà cười xòa”
Mẹ đưa quả chuối biếu ai
- Cô đọc lần 3: Kết hợp cử chủ điệu bộ - Bà ạ
c. Hoạt động 3: Cho trẻ đọc thơ:
- Cả lớp đọc cùng cô 3-4 lần ( cô sửa sai cho trẻ).
- Mời từng tổ đọc 1lần. -TrÎ ®äc th¬
- Mời từng tốp các bạn nam, nữ đọc.
- Gọi 3-4 nhóm trẻ lên đọc. - TrÎ ®äc th¬.
- Mời cá nhân trẻ đọc (1-2 trẻ).
- Hỏi trẻ con vừa đọc bài thơ gì?
- Cho cả lớp đọc lại lần cuối.
3. Kết thúc:
Cô nhận xét giờ học,động viên khen trẻ.
- TrÎ nh¾c l¹i tªn bµi häc
Đánh giá trẻ hàng ngày ( Đánh giá những vấn đề nổi bật về tình trạng sức khỏe, trạng
thái cảm xúc, thái độ và hành vi của trẻ, kiến thức, kĩ năng của trẻ):
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Thø 4 ngµy 9 th¸ng 3 n¨m 2022
1. Ổn định tổ chức:
- Cô và trẻ vận động theo nhạc bài “Trời nắng trời - Trẻ vận động cùng cô
mưa”, hỏi trẻ tên bài vận động.
- Cô giới thiệu bài: vẽ bông hoa
2. Hướng dẫn:
* Cô cho trẻ quan sát sản phẩm mẫu, hỏi trẻ:
- Các con có biết cô có bức tranh gì đây không? - Bức tranh bông hoa ạ
- Cô vẽ hoa như thế nào? - Đẹp ạ
- Màu gì? - Màu đỏ ạ
- Cô làm mẫu:
+ Lần 1: Cô làm mẫu ko phân tích - Trẻ quan sát cô làm mẫu
+ Lần 2: Cô vừa vẽ vừa phân tích: Cô cầm bút bằng 3
đầu ngón tay, cô đặt bút ở phía trên cành hoa và vẽ theo
dạng xoáy tròn. Muốn bông hoa to cô vẽ xoáy tròn thật
nhiều, muốn hoa bé cô vẽ xoáy tròn nhỏ.
* Cho trẻ thực hiện:
- Nhắc trẻ cách cầm bút, ngồi học thẳng lưng, đầu hơi
cúi
+Cô bao quát động viên trẻ.
- Trẻ thực hiện
+Hỏi trẻ: Con đang làm gì? Vẽ cái gì?
- Trưng bày sản phẩm: Gần hết giờ cô nhắc trẻ “Dừng - Trẻ trưng bày sản phẩm
tay dừng tay” cho trẻ mang bài lên treo. Cô nhận xét
bài của trẻ, khen trẻ có sản phẩm đẹp, động viên trẻ
làm chưa tốt.
Hỏi trẻ làm gì? Để tặng ai.
3. Kết thúc:
- Củng cố
- Nhận xét – tuyên dương trẻ
- Cho trẻ ra chơi.
Đánh giá trẻ hàng ngày ( Đánh giá những vấn đề nổi bật về tình trạng sức khỏe, trạng
thái cảm xúc, thái độ và hành vi của trẻ, kiến thức, kĩ năng của trẻ):
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………