Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 19

20 Qs

2k chơi
oxi-lưu huỳnh

19 Qs
474 chơi
Chủ đề: Axit sunfuric và muối sunfat

20 Qs
1k chơi
Oxi - Ozon

10 Qs
781 chơi
DÒNG ĐIỆN TRONG CHẤT ĐIỆN PHÂN

20 Qs
631 chơi
Axit Sunfuric

20 Qs
839 chơi
liên kết cộng hóa trị

10 Qs
534 chơi
Hãy nêu HT và viết PTHH xảy ra.

20 Qs
2k chơi
oxi-lưu huỳnh

19 Qs
474 chơi
Chủ đề: Axit sunfuric và muối sunfat

Xem lại câu hỏi


Nhấp vào các câu hỏi để xem câu trả lời

4. Phát biểu nào sau đây là đúng?


NaCl được dùng làm muối ăn và bảo quản thực phẩm.

HCl là chất khí không màu, mùi xốc, ít tan trong nước.

Axit clohiđric vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử.

Nhỏ dung dịch AgNO3 vào dung dịch HCl, có kết tủa trắng tan trong axit.

Các halogen đều có 5 electron phân lớp ngoài cùng

6. Nhỏ H2SO4 đặc vào đường ăn, phát biểu nào sau đây là đúng nhất?
Đường tan, hóa đen, khí sinh ra đẩy hỗn hợp dâng lên cao.

Đường bị than hóa, khí SO2 sinh ra oxi hóa than, đẩy than lên cao.

Sản phẩm khí sinh ra gồm C, CO, CO và SO2.

Đường tan từ từ, có khí sinh ra.

11. Cho 4 chất H2S, SO2, CO2, O2. Số chất không làm mất màu dung dịch brom là
Phản ứng
2

24. Cân 5,6 gam sắt, thêm vào tiếp 12,8 gam đồng rồi đốt hỗn hợp với 8,98 lít khí clo (đkc)
thu được m gam muối. Giá trị m là
Phản ứng
46,86

32. Axit sunfuric đặc, nguội tác dụng với chất nào sau đây?
Sắt

Sắt(II) oxi

Bạc

Đồng

Vàng

33. Hòa tan 10,6 gam muối cacbonat của một kim loại hóa trị I bằng dung dịch HCl dư ta
thu được dung dịch H và 2,24 lít khí bay ra (đktc). Cô cạn dung dịch H thì lượng muối khan
thu được là
Phản ứng
5,85
52. Phát biểu nào sau đây là Sai?
Flo có tính khử mạnh nhất.

brom đầy được clo ra khỏi dung dịch muối.

FeS và CuS đều tan trong axit.

Để pha loãng H2SO4, ta cho H2SO4 đặc từ từ vào nước và khuấy đều.

Đốt lưu huỳnh có thể tạo khí có khả năng diệt chuột trong phòng kín.

59. Cho các phản ứng:(a) O3 + dung dịch KI →(b) F2 + H2O (t0)→(c) MnO2 + HCl đặc
(t0)→(d) Cl2 + dung dịch KOH →(e) KMnO4 (t0)→(f) SO2 + H2S →Các phản ứng tạo ra
đơn chất là:
Phản ứng
4

66. Khi nhỏ axit H2SO4 đặc vào saccarozo, ta thấy đường nhanh chóng hóa đen, sau đó
khối rắn tăng thể tích rất nhanh và thoát khí mùi hắc (SO2). Phương trình hóa học các phản
ứng xảy ra như sauLúc đầu: C12H22O11 + H2SO4 → 12C(đen) + H2SO4.11H2OSau đó:
C12H22O11 + 24H2SO4 → 12CO2↑ + 24SO2↑ + 35H2ODẫn 1 mol khí sinh ra vào dung
dịch nước vôi trong, ta được:CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3↓ + H2OSO2 + Ca(OH)2 →
CaSO3↓ + H2OKhối lượng kết tủa thu được là m gam. Giá trị m là
Phản ứng
20000/57

81. Câu 25. Hỗn hợp X gồm 2 kim loại đều có hóa trị không đổi. Chia X thành hai phần
bằng nhau: - Phần 1 hòa tan hết trong dung dịch hỗn hợp gồm HCl và H2SO4 loãng thu
được 8,96 lít H2 (đktc).- Phần 2 hòa tan hết trong dung dịch H2SO4 đặc, nóng thu được V
lít khí H­2S (đktc, là sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của V là
Phản ứng
4,48

83. Trên hai đĩa cân đang ở vị trí cân bằng có 2 cốc thủy tinh giống nhau chứa dung dịch
HCl loãng (lượng axit trong 2 cốc bằng nhau và được lấy dư). Nếu cho một lượng bằng
nhau Al vào cốc (1), Fe vào cốc (2) thì sau khi phản ứng kết thúc, vị trí 2 đĩa cân sẽ
nghiêng về cốc (1).

nghiêng về cốc (2).

Không thay đổi

Ban đầu có thay đổi, sau đó trở về vị trí cân bằng.


84. Hòa tan Na2SO3 tinh thể trong H2SO4 đặc, dư V mL khí X. Cho X tác dụng với dung
dịch brom dư, sau đó thêm tiếp 40 mL dung dịch NaOH 1M vào để trung hòa hết lượng axit
dư. Giá trị của V là
Phản ứng
448

86. Phát biểu nào sau đây đúng?


Ở điều kiện thường, các halogen đều có 5 electron ở phân lớp p

Flo có tính khử mạnh nhất.

Brom đẩy đượn clo ra khỏi dung dịch NaCl

Axit HCl vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa

Kết tủa tạo thành khi cho bạc nitrat tác dụng dung dịch HCl tan trong axit dư

87. Hấp thụ hoàn toàn 1,12 lít khí SO2 (đktc) vào 150 ml dung dịch NaOH 1M. Cô cạn
dung dịch thu được
Hỗn hợp hai muối NaHSO3, Na2SO3 và NaOH dư

Hỗn hợp 2 chất NaOH, Na2SO3

Hỗn hợp hai chất SO2 dư, NaOH

Hỗn hợp hai muối NaHSO3, Na2SO3

1. Cho 100 gam đường mía (C12H22O11) vào H2SO4 đặc nóng dư. Toàn bộ sản phẩm
khí sinh ra đem hấp thụ vào dung dịch Ca(OH)2 dư thì thu được m gam kết tủa. Giá trị của
m là
Phản ứng
20000/57

2. Trong các chất: Na2SO3, CaSO3, Na2S, Ba(HSO3)2, FeS, có bao nhiêu chất khi tác
dụng với dung dịch HCl tạo khí SO2 ?
Phản ứng
5

3. Cho các phản ứng sau (a) MnO2 + 4HCl → MnCl2 + Cl2 + 2H2O. (b) CaCO3 + 2HCl →
CaCl2 + CO2 + H2O. (c) CuO + 2HCl → CuCl2 + H2O. (d) Fe(OH)3 + 3HCl → FeCl3 +
3H2OPhản ứng chứng minh tính axit của HCl là:
1

3
4

5. Cho các phương trình phản ứng sau(a) Fe + Cl2 → FeCl2 (b) 2Fe + 6HCl → 2FeCl3 +
3H2(c) FeO + 2HCl → FeCl2 + H2O (d) Cu + 2HCl → CuCl2 + H2(e) F2 + 2NaCl → 2NaF +
Cl2 (f) SiF4 + 2H2O → SiO2 + 4HF Có bao nhiêu phương trình phản ứng sai? (1, 2, 3, 4,
5...?)
Phản ứng
5

7. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về phản ứng thuận nghịch
là phản ứng có thể xảy ra theo hai chiều ngược nhau trong cùng một điều kiện

là phản ứng xảy ra theo 1 chiều xác định.

Khi phản ứng thuận nghịch đạt trạng thái cân bằng hóa học, phản ứng dừng lại.

Trong phương trình hóa học của phản ứng thuận nghịch, người ta dùng một mũi tên chỉ
chiều phản ứng

8. Cho 4,8 gam Mg tác dụng với lượng dư H2SO4 đặc, nóng thu được V lít SO2 ( đo ở
đktc,là sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của V là
Phản ứng
4,48

9. Khi làm thí nghiệm điều chế khí SO2 trong phòng thí nghiệm người ta đun nóng dung
dịch H2SO4 với muối Na2SO3. Để hạn chế tốt nhất khí SO2 thoát ra gây ô nhiễm môi
trường, người ta nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch nào sau đây?
Xút

Muối ăn

Giấm

Cồn

10. Cu + H2SO4 đặc, nung nóng => CuSO4 + X + H2O. X có công thức hoá học là
Phản ứng
SO2

12. Để diệt chuột trong một nhà kho người ta dùng phương pháp đốt lưu huỳnh, đóng kín
cửa nhà kho lại. Chuột hít phải khói sẽ bị sưng yết hầu, co giật, tê liệt cơ quan hô hấp dẫn
đến bị ngạt mà chết. Công thức chất khí gây ra hiện tượng nêu trên là
Phản ứng
SO2
13. Cho 12,6 gam Na2SO3 tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4, thể tích khí SO2 thoát
ra ở đktc là V lít. Giá trị của V là
Phản ứng
2,24

14. FeS + 2HCl => FeCl2 + X. X có tên là


Phản ứng
hiđro sunfua

15. Cho các chất: KBr, S, SiO2, P, Na3PO4, FeO, Cu và Fe2O3. Trong các chất trên, số
chất có thể bị oxi hóa bởi dung dịch axit H2SO4 đặc, nóng là bao nhiêu?
Phản ứng
5

16. Tốc độ phản ứng là


độ biến thiên nồng độ của một trong các chất phản ứng hoặc sản phẩm trong một đơn vị thể
tích.

độ biến thiên nồng độ của một trong các chất phản ứng hoặc sản phẩm trong một đơn vị
thời gian.

độ biến thiên số mol của một trong các chất phản ứng hoặc sản phẩm trong một đơn vị thể
tích.

độ biến thiên thể tích của một trong các chất phản ứng hoặc sản phẩm trong một đơn vị thời
gian.

17. Đặc điểm nào đưới đây không phải là đặc điểm chung của các nguyên tố nhóm
Halogen (F, Cl, Br, I)
Tạo ra hợp chất liên kết cộng hóa trị có cực với Hidro

Nguyên tử chỉ có khả năng thu thêm 1 e

Lớp e ngoài cùng của nguyên tử có 7 e

Có số oxi hóa - 1 trong mọi hợp chất

18. Cho 15,2 gam hỗn hợp (FeO, Fe2O3, Fe3O4) tác dụng với lượng dư dung dịch HCl thu
được 16,25 gam muối FeCl3 và m gam muối FeCl2. Giá trị của m là:
10 gam

12,7 gam

25,4 gam
19,05 gam

19. Chọn phản ứng không đúng trong các phản ứng sau đây:
2P + 5H2SO4 loãng → 2H3PO4 + 5SO2 + 2H2O.

FeO + H2SO4 loãng → FeSO4 + H2O.

2Fe + 6H2SO4 đặc → Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O.

Cu + 2H2SO4 đặc → CuSO4 +SO2 +2H2O.

20. Cho FeS tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, thu được khí A ; nếu dùng dung dịch
H2SO4 đặc, nóng thì thu được khí B. Dẫn khí B vào dung dịch A thu được rắn C. Các chất
A, B, C lần lượt là
O2, SO2, SO3.

H2, SO2, S.

H2, H2S, S.

H2S, SO2, S.

21. Hiện tượng nào xảy ra khi đưa một dây đồng mảnh, được uốn thành lò xo, nóng đỏ
vào lọ thủy tinh đựng đầy khí clo, đáy lọ chứa một lớp nước mỏng?
Dây đồng cháy mạnh, có khói màu nâu, khi khói tan, lớp nước ở đáy lọ thủy tinh có màu
xanh nhạt.

Dây đồng cháy mạnh, có khói màu nâu.

Dây đồng không cháy.

Không có hiện tượng gì xảy ra.

22. Phát biểu nào sau đây đúng?


Ở nhiệt độ thường, là chất khí không màu, có mùi trứng thối, rất độc

Ở nhiệt độ thường, là chất khí không màu, mùi hắc, tan nhiều trong nước

Ở nhiệt độ thường, là chất khí không màu, tan vô hạn trong nước

Trong công nghiệp, được sản xuất bằng cách oxi hóa

23. Thuốc thử duy nhất nhận biết các dung dịch: H2SO4, BaCl2, Na2SO4, NaNO3 là gì?
Phản ứng
Quỳ tím

25. Cho (17100/49) gam đường ăn (chứa 98% C12H22O11) tác dụng với axit sunfuric đặc,
nóng dư, sau phản ứng thu được V lít khí ở điều kiện chuẩn. Giá trị của V là
Phản ứng
806,4

26. Phương án nào dưới đây mô tả đầy đủ nhất các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản
ứng?
Nồng độ,nhiệt độ,chất xúc tác,áp suất

Nồng độ,nhiệt độ,chất xúc tác

Nồng độ, nhiệt độ, chất xúc tác, áp suất, diện tích bề mặt chất rắn

Nồng độ, nhiệt độ, chất xúc tác, áp suất, khối lượng chất rắn

27. Trong phương trình SO2 + H2O + Br2 → H2SO4 + HBr thì SO2 thể hiện tính gì?
Tính oxi hóa.

Tính axit mạnh.

Tính khử.

Tính bazơ mạnh

28. Hai nhóm học sinh làm thí nghiệm: nghiên cứu tốc độ phản ứng kẽm tan trong dung
dịch axit clohyđric:- Nhóm thứ nhất: Cân miếng kẽm 1 gam và thả vào cốc đựng 200 mL
dung dịch axit HCl 2M.- Nhóm thứ hai: Cân 1 gam bột kẽm và thả vào cốc đựng 300 mL
dung dịch axit HCl 2M.Kết quả cho thấy bọt khí thoát ra ở thí nghiệm của nhóm thứ hai
mạnh hơn là do:
Nhóm thứ hai dùng axit nhiều hơn.

Diện tích bề mặt bột kẽm lớn hơn.

Nồng độ kẽm bột lớn hơn.

Thể tích dung dịch HCl ở nhóm hai nhiều hơn.

29. Cho 2,24 lít (đktc) khí H2S hấp thụ hết vào 120 ml dung dịch NaOH 2M, sau phản ứng
thu được dung dịch X. Dung dịch X chứa các chất tan gồm
NaHSvà Na2S.

NaHS.
Na2S.

Na2S và NaOH.

30. Lưu huỳnh đơn tà và lưu huỳnh tà phương là hai dạng thù hình của nhau vì
Cùng cấu tạo từ nguyên tố lưu huỳnh.

Cùng có tính oxi hóa.

Có cùng tính khử

Có tính chất vật lý giống nhau.

31. Cho 15,8 gam KMnO4 tác dụng với dung dịch HCl đậm đặc. Thể tích khí clo thu được
ở điều kiện tiêu chuẩn là
2,8 lit.

0,28 lit.

5,6 lit.

0,56 lit.

34. Cho 12 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư. Sau
phản ứng thu được 2,24 lít khí hiđro (ở đktc), dung dịch X và m gam kim loại không tan. Giá
trị của m là
Phản ứng
6,4

35. SO2 + Br2 + H2O => 2HBr + X. X có công thức hoá học là
Phản ứng
H2SO4

36. Cho 4,4 gam hỗn hợp hai kim loại tác dụng vừa đủ với V ml khí O2 (đktc), thu được 5,2
gam hỗn hợp oxit. Giá trị của V là
Phản ứng
560

37. Cho các chất: Cu, FeO, FeS, Au, CuO, BaSO4, Ag, KOH, C, Na2SO3. Tổng số chất tá
dụng với H2SO4 đặc nóng tạo SO2 là
Phản ứng
6

38. Cân bằng hóa học phục thuộc vào các yếu tố nào sau đây
Chất xúc tác

Nồng độ

Nhiệt độ

Áp suất

Diện tích tiếp xúc

39. Người ta thường sử dụng nhiệt độ của phản ứng đốt cháy than đá để nung vôi. Biện
pháp kĩ thuật nào sau đây không sử dụng để làm tăng tốc độ của phản ứng nung vôi?
Đập nhỏ đá vôi với kích thước khoảng 10 cm.

Tăng nhiệt độ của phản ứng lên khoảng 900oC.

Tăng nồng độ khí cacbonic.

Thổi khí nén vào lò nung vôi.

40. Hòa tan V mL SO2 trong nước thu được dung dịch X. Cho brom vào dung dịch X cho
đến khi xuất hiện màu dung dịch brom, sau đó thêm tiếp dung dịch BaCl2 cho đến dư, lọc và
làm khô kết tủa thu được 1,165 gam chất rắn. Giá trị của V là
Phản ứng
112

41. Axit sufuric đặc, nguội có thể đựng trong bình chứa làm bằng
Nhôm

Đồng

Kẽm

Bạc

42. Cho 10 gam hỗn hợp gồm (Mg, Zn, Fe) tác dụng hết với dung dịch HCl thấy thoát ra
1,12 lít khí ở đktc. Khối lượng muối tạo ra trong dung dịch là
14,65 gam

12,5 gam

13,55 gam

15,5 gam
43. Bạc tiếp xúc với không khí có H2S bị biến đổi thành Ag2S có màu đen: 4Ag + 2H2S +
O2 → 2Ag2S + 2H2O.Câu nào sau đây diễn tả đúng tính chất của các chất phản ứng?
Ag là chất oxi hoá, O2 là chất khử.

Ag là chất oxi hoá, H2S là chất khử.

Ag là chất khử, O2 là chất oxi hoá.

Ag là chất khử, H2S là chất oxi hoá.

Phản ứng
CO2

45. Chia 4,58 gam hỗn hợp gồm ba kim loại Zn, Mg, Al thành hai phần bằng nhau: - Phần
1 tan hoàn toàn trong dung dịch HCl giải phóng 1,456 lít H2 (đktc) và tạo ra m(g) hỗn hợp
muối clorua .- Phần 2 bị oxi hóa hoàn toàn thu được m’(g) hỗn hợp ba oxit. Giá trị của m và
m’ lần lượt là:
6,905 và 3,33

7,035 và 3,33

7,035 và 4,37

6,905 và 4,37

46. Đốt cháy hoàn toàn một lượng khí H2S thu được khí X. Dẫn khí X vào dung dịch nước
brom dư thì thu được dung dịch Y. Cho một ít dung dịch BaCl2 vào dung dịch Y được kết
tủa Z. Các chất X, Z lần lượt là:
S, BaSO4

SO2, BaSO4

SO2, AgCl

SO3, BaSO4

47. Người ta có thể sát trùng bằng dung dịch muối ăn NaCl, chẳng hạn như hoa quả tươi,
rau sống được ngâm trong dung dịch NaCl từ 10 – 15 phút. Khả năng diệt khuẩn của ddịch
NaCl là do
dung dịch NaCl độc.

vi khuẩn bị mất nước do thẩm thấu.

vi khuẩn không thở được trong nước.


dung dịch NaCl có thể tạo ra ion Cl–có tính khử.

48. Ứng dụng nào sau đây không phải của ozon ?
Chữa sâu răng, bảo quản hoa quả.

Tẩy trắng các loại tinh bột, dầu ăn.

Điều chế oxi trong phòng thí nghiệm.

Khử trùng nước uống, khử mùi.

49. Phát biểu nào sau đây sai?


H2SO4 là chất lỏng, màu vàng nhạt, tan ít trong nước.

H2SO4 được dùng làm khô các oxit axit.

Dẫn khí Ozon vào dung dịch KI tạo môi trường kiềm

Oxi tác dụng hầu hết kim loại (- Au, Ag, Pt)

Số oxi hóa của S trong H2SO4 là +4

50. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về muối sunfat
Tất cả muối sunfat đều tan trong nước.

Để nhận biết H2SO4 dùng dung dịch BaCl2 tạo thành kết tủa trắng, kết tủa tan axit.

Muối sunfat là muối của axit sunfuhiđric và có hai loại muối là muối axit và muối trung hòa.

Muối NaHSO4, Ba(HSO4)2, MgSO4, KHSO4 đều là muối axit

51. Hòa tan hoàn toàn 24 gam hỗn hợp X gồm MO, M(OH)2 và MCO3 (M là kim loại có
hóa trị không đổi) trong 100 gam dung dịch H2SO4 39,2%, thu được 1,12 lít khí (đktc) và
dung dịch Y chỉ chứa một chất tan duy nhất có nồng độ 39,41%. Ký hiệu kim loại M là
Phản ứng
Mg

53. Câu 1. hia 35,8 gam hỗn hợp X gồm Al, Fe, Cu thành 2 phần bằng nhau:- Phần 1 cho
tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nguội thì thu được 3,36 lít khí SO2 (ở đktc).- Phần 2 cho
tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng thấy thoát ra 5,6 lít khí H2 (ở đktc).Khối lượng Al là
Phản ứng
5,4
54. Dung dịch axit sunfuric loãng tác dụng được với 2 chất trong dãy nào sau đây?
S và H2S.

Fe và Fe(OH)3.

Cu và Cu(OH)2.

C và CO2.

55. Đối với một hệ ở trạng thái cân bằng, nếu thêm chất xúc tác thì
Chỉ làm tăng tốc độ phản ứng thuận.

Chỉ làm tăng tốc độ phản ứng nghịch.

Làm tăng tốc độ phản ứng thuận và phản ứng nghịch như nhau

Không làm tăng tốc độ phản thuận và phản ứng nghịch.

56. Đối với một hệ ở trạng thái cân bằng, nếu thêm chất xúc tác thì
Chỉ làm tăng tốc độ phản ứng thuận.

Chỉ làm tăng tốc độ phản ứng nghịch.

Chỉ làm tăng tốc độ phản ứng, nhưng không ảnh hưởng đến cân bằng hóa học.

Không làm tăng tốc độ phản thuận và phản ứng nghịch.

Không dùng axit H2SO4 đặc để điều chế khí H2S vì H2SO4 đặc là một chất oxi hóa mạnh,
nên sản phẩm khi đó sẽ là SO2 hay S.

Có thể thay thế muối FeS bằng muối CuS

Khi thực hiện thí nghiệm điều chế hidro sunfua phải hết sức cẩn thận nên có thể dẫn khí qua
bình có bông tẩm xút để hạn chế khí thoát ra ngoài

Khí H2S chỉ được điều chế trong phòng thí nghiệm

58. Cho 10,5 gam hỗn hợp Zn và CuO phản ứng vừa đủ 300 ml dung dịch H2SO4 0,5M.
Phần trăm khối lượng của Zn trong hỗn hợp ban đầu là x %. Giá trị của x là
Phản ứng
62

dung dịch NaOH và dung dịch H2SO4 đặc.


dung dịch NaCl và dung dịch H2SO4 đặc.

dung dịch H2SO4 đặc và dung dịch NaCl.

dung dịch H2SO4 đặc và dung dịch AgNO3.

61. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về lưu huỳnh?
Lưu huỳnh luôn thể hiện tính oxi hóa khi phản ứng với hiđro hoặc kim loại.

Ở trạng thái rắn, mỗi phân tử lưu huỳnh có 8 nguyên tử.

Lưu huỳnh tác dụng với hầu hết các phi kim

Các phản ứng của kim loại với lưu huỳnh cần nung nóng

62. Cho 4 lọ X, Y, Z, T, mỗi lọ chứa một trong các dung dịch: AgNO3, NaCl, HI, Na2CO3.
Biết rằng dung dịch trong lọ Y phản ứng với dung dịch trong lọ Z tạo ra chất khí và phản ứng
với dung dịch trong lọ T tạo kết tủa vàng. Lọ X chứa dung dịch có ký hiệu là gì?
Phản ứng
NaCl

63. Khẳng định nào sau đây đúng?


Nhiệt độ của ngọn lửa axetilen cháy trong oxi cao hơn nhiều so với cháy trong không khí.

Nấu thực phẩm trong nồi áp suất nhanh chín hơn so với khi nấu chúng ở áp suất thường.

Các chất đốt rắn (như than, củi) có kích thước nhỏ hơn sẽ cháy nhanh hơn.

Nấu thực phẩm trên núi cao (áp suất thấp) thực phẩm nhanh chín hơn.

64. Chọn phát biểu đúng


NaCl được dùng làm muối ăn và bảo quản thực phẩm.

HCl là chất khí không màu, mùi xốc, ít tan trong nước.

Axit clohiđric vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử.

Nhỏ dung dịch AgNO3 vào dung dịch HCl, có kết tủa trắng.

65. Các chất trong nhóm nào sau đây đều tác dụng với dung dịch HCl?
Quỳ tím, SiO2, Fe(OH)3, Zn, Na2CO3.

Quỳ tím, CuO, Cu(OH)2, Zn, Na2CO3.


Quỳ tím, CaO, NaOH, Ag, CaCO3.

Quỳ tím, FeO, NH3, Cu, CaCO3.

67. Cho 32,3 gam hỗn hợp NaX và NaY (X, Y là các halogen ở 2 chu kì kế tiếp) vào dung
dịch AgNO3 dư thu được 74,8 gam kết tủa. Công thức của 2 muối là:
NaF và NaCl hoặc NaBr và NaI

NaF và NaCl

NaBr và NaI

NaCl và NaBr

68. Có các dung dịch: Ba(OH)2, Na2SO4, NaCl, HCl chỉ được dùng một thuốc thử thì
thuốc thử nào sau đây có thể nhận biết được các dung dịch này?
Quỳ tím.

Dung dịch NaOH.

Dung dịch HCl.

Dung dịch AgNO3.

69. Chọn câu đúng trong các câu dưới đây?


Bếp than đang cháy trong nhà cho ra ngoài trời sẽ cháy chậm hơn.

Sục CO2 vào Na2CO3 trong điều kiện áp suất thấp sẽ khiến phản ứng nhanh hơn.

Nghiền nhỏ vừa phải CaCO3 giúp phản ứng nung vôi xảy ra dễ dàng hơn.

Thêm MnO2 vào quá trình nhiệt phân KClO3 sẽ làm giảm lượng O2 thu được.

70. Trong tự nhiên có rất nhiều nguồn sinh ra khí H2S như sự phân huỷ rác, chất thải...
nhưng không có sự tích tụ H2S trong không khí. Nguyên nhân chính là
H2S ở thể khí

H2S dễ bị oxi hóa trong không khí

H2S dễ bị phân huỷ trong không khí

H2S nặng hơn không khí


71. Sự chuyển dịch cân bằng là
Phản ứng trực tiếp theo chiều thuận

Phản ứng trực tiếp theo chiều nghịch

Chuyển từ trạng thái cân bằng này thành trạng thái cân bằng khác.

Phản ứng tiếp tục xảy ra cả chiều thuận và chiều nghịch.

72. Cân bằng hóa học phụ thuộc vào các yếu tố nào?
Diện tích tiếp xúc

Nồng độ

Nhiệt độ

Áp suất

Chất xúc tác

73. Hòa tan hết hỗn hợp X gồm Mg và C vào dung dịch H2SO4 đặc nóng dư thu được hỗn
hợp khí Y. Y có thể gồm:
CO2, SO2 và H2S

CO2 và SO2

SO2 và H2S

CO, SO2 và H2S

74. Cho các chất sau: FeCO3, Fe3O4, FeS, Fe(OH)2. Nếu hoà tan cùng số mol mỗi chất
vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư) thì chất tạo ra số mol khí lớn nhất là
FeS.

FeCO3.

Fe(OH)2.

Fe3O4.

75. Axit sunfuric loãng tác dụng với chất nào sau đây
Đồng

Sắt
Đồng(II) oxit

Nhôm

Natri cacbonat

Cách 1

Cách 2

Cách 3

Không có cách hợp lí

77. Vào buổi sáng, khi mở vòi nước máy đôi khi ta ngửi được mùi xốc của khí clo có trong
thành phần chất khử trùng nước. Khả năng diệt khuẩn của clo là do
clo tác dụng với nước tạo ra axit HClO3 và HClO, hai axit này có tính axit mạnh.

clo có tính oxi hóa mạnh.

clo tác dụng với nước tạo ra axit HClO có tính oxi hóa mạnh.

lo độc nên có tính sát trùng.

78. Trong quá trình sản xuất đường saccarozo từ cây mía người ta dùng khí X dùng để tẩy
trắng dung dịch nước đường. Chất khí này là sản phẩm chính của sự đốt cháy lưu huỳnh và
nó là một mối lo môi trường rất đáng kể. Khí X là một khí vô cơ không màu, nặng hơn không
khí, độc, khả năng làm vẩn đục nước vôi trong, làm mất màu dung dịch brom và làm mất
màu cánh hoa hồng. Vậy khí X tên gì?
Phản ứng
Lưu huỳnh đioxid

79. Tính oxi hoá của H2SO4 loãng là do nguyên tố nào tạo nên?
Phản ứng
H

80. Sự chuyển dịch cân bằng là


Phản ứng trực tiếp theo chiều thuận.

Phản ứng trực tiếp theo chiều nghịch.

Chuyển từ trạng thái cân bằng này thành trạng thái cân bằng khác.

Phản ứng tiếp tục xảy ra cả chiều thuận và chiều nghịch.


82. Quá trình sản xuất NH3 trong công nghiệp dựa trên phản ứng: N2(k) + 3H2(k) ⇔⇔
2NH3(k) ; ∆H = -92kJNồng độ NH3 trong hỗn hợp lúc cân bằng sẽ lớn nhất khi:
nhiệt độ và áp suất đều giảm.

nhiệt độ và áp suất đều tăng.

nhiệt độ giảm và áp suất tăng.

nhiệt độ tăng và áp suất đều giảm.

85. Tốc độ phản ứng phụ thuộc vào các yếu tố nào?
Diện tích tiếp xúc

Nồng độ

Nhiệt độ

Áp suất

Chất xúc tác

88. Đặc điểm nào dưới đây là đặc điểm chung của các đơn chất halogen (F2, Cl2, Br2, I2)
Ở điều kiện thường là chất khí.

Có tính oxi hóa mạnh.

Vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử.

Tác dụng mạnh với nước.

89. Cho các chất: Fe3O4, Cu, CuO, NaCl, Mg, KOH, C, Na2CO3, tổng số chất vừa tác
dụng với dung dịch H2SO4 loãng, vừa tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng là:
6

90. Cho phản ứng: SO2 + KMnO4 + H2O → K2SO4 + MnSO4 + H2SO4.Trong phương
trình hóa học của phản ứng trên, khi hệ số của KMnO4 là 2 thì hệ số của SO2 là
Phản ứng
5

You might also like