Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 4

ĐỀ ÔN SỐ 12

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM


Câu 1. Sở dĩ khi bắn súng trường các chiến sĩ phải tì vai vào báng súng vì hiện tượng giật lùi của súng có
thể gây chấn thương cho vai. Hiện tượng súng giật lùi trên trên liên quan đến
A. chuyển động theo quán tính. B. chuyển động do va chạm.
C. chuyển động ném ngang. D. chuyển động bằng phản lực.
Câu 2. Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị của công suất?
A. J B. HP C. J.s D. W
Câu 3. Một vật nhỏ được ném thẳng đứng hướng xuống từ một điểm phía trên mặt đất. Trong quá trình vật
rơi
A. Thế năng tăng. B. Động năng giảm.
C. Cơ năng không đổi. D. Cơ năng cực tiểu ngay trước khi chạm đất.
Câu 4. Lực thực hiện công âm khi vật chuyển động trên mặt phẳng ngang là lực nào dưới đây?
A. Trọng lực. B. Lực phát động. C. Lực kéo. D. Lực ma sát.
Câu 5. Một vật được ném thẳng đứng lên cao, khi vật đạt độ cao cực đại thì tại đó:
A. động năng cực đại, thế năng cực tiểu. B. động năng cực tiểu, thế năng cực đại.
C. động năng bằng thế năng. D. động năng bằng nửa thế năng.
Câu 6. Lực tác dụng lên một vật đang chuyển động thẳng biến đổi đều không thực hiện công khi
A. lực vuông góc với gia tốc của vật.
B. lực ngược chiều với gia tốc của vật.
C. lực hợp với phương của vận tốc với góc α.
D. lực cùng phương với phương chuyển động của vật.
Câu 7. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Động năng là đại lượng vô hướng và có giá trị bằng tích của khối lượng và bình phương vận tốc của vật.
B. Động năng là đại lượng vectơ và có giá trị bằng tích của khối lượng và bình phương vận tốc của vật.
C. Động năng là đại lượng vô hướng và có giá trị bằng một nửa tích của khối lượng và bình phương vận
tốc của vật.
D. Động năng là đại lượng vectơ và có giá trị bằng một nửa tích của khối lượng và bình phương vận tốc
của vật.
Câu 8. Trong các hiện tượng sau đây, hiện tượng nào không liên quan đến định luật bảo toàn động lượng?
A. Vận động viên dậm đà để nhảy.
B. Người nhảy từ thuyền lên bờ làm cho thuyền chuyển động ngược lại.
C. Đại bác giật lùi khi đạn được bắn ra.
D. Chuyển động của tên lửa.
Câu 9. Khi vật đang trong trạng thái rơi trong trọng trường, vật có thế năng phụ thuộc vào các yếu tố nào?
A. Phụ thuộc vào vị trí, khối lượng và độ cao của vật.
B. Phụ thuộc vào vị trí, vận tốc và độ cao của vật.
C. Phụ thuộc vào vận tốc, độ cao và khối lượng của vật
D. Phụ thuộc vào vận tốc, khối lượng và vị trí của vật.
Câu 10. Khi chất điểm chuyển động chỉ dưới tác dụng của trường lực thế, khẳng định nào đúng?
A. Thế năng không đổi. B. Động năng không đổi.
C. Cơ năng không đổi. D. Lực thế không sinh công
Câu 11. Quả cầu A có khối lượng m1 chuyển động với vận tốc là v1 và va chạm vào quả cầu B có khối
lượng m2 đứng yên. Sau va chạm cả hai quả cầu có cùng vận tốc v . Theo định luật bảo toàn động lượng
thì
A. m1 v1 = ( m1 + m2 ) v2 . B. m1 v1 = −m2 v2 .
v2
C. m1 v1 = m2 v2 . D. m1 v1 = ( m1 + m2 ) .
2
Câu 12. Chọn câu sai khi nói về cấu tạo chất?
A. Các phân tử luôn luôn chuyển động không ngừng
B. Các phân tử chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ của vật càng cao và ngược lại
C. Các phân tử luôn luôn đứng yên và chỉ chuyển động khi nhiệt độ của vật càng cao
D. Các chất được cấu tạo từ các hạt riêng biệt là phân tử
Câu 13. Các phân tử khí lí tưởng có các tính chất nào sau đây? Chất khí lí tưởng có các phân tử khí
A. được xem như chất điểm và chuyển động không ngừng.
B. được xem như chất điểm, tương tác hút hoặc đẩy với nhau.
C. chuyển động không ngừng, tương tác hút hoặc đẩy với nhau.
D. được xem như như chất điểm, chuyển động không ngừng, tương tác hút hoặc đẩy với nhau.
Câu 14. Đối với một khối khí lí tưởng xác định, khi áp suất của khối khí không đổi. Phát biểu nào sau đây
không đúng?
A. Thể tích của khối khí tỉ lệ với nhiệt độ tuyệt đối.
B. Khi thể tích của khối khí tăng lên thì nhiệt độ của khối khí tăng lên.
C. Khi nhiệt độ của khối khí giảm thì thể tích của khối khí giảm.
D. Nhiệt độ của khối khí tỉ lệ với thể tích của nó.
Câu 15. Gọi M và m là khối lượng súng và đạn, 𝑉 ⃗ , 𝑣 là vận tốc của súng và đạn khi đạn thoát khỏi
nòng súng. Vận tốc của súng (theo phương ngang) là:
⃗ = − 𝑚𝑣⃗
A. 𝑉 ⃗ = 𝑚𝑣⃗
B. 𝑉 ⃗ = − 𝑀𝑣⃗
C. 𝑉 ⃗ = 𝑀𝑣⃗
D. 𝑉
𝑀 𝑀 𝑚 𝑀
Câu 16. Thông số nào sau đây xác định trạng thái của một khối khí lí tưởng?
A. p, V, m. B. p, V, T C. V, m, p D. p, t, m
Câu 17. Hệ gồm hai vật 1 và 2 có khối lượng và tốc độ lần lượt là 1 kg; 3 m/s và 1,5 kg; 2 m/s. Biết hai vật
chuyển động ngược chiều với nhau. Tổng động lượng của hệ này là
A. 6 kg.m/s. B. 0 kg.m/s. C. 3 kg.m/s. D. 4,5 kg.m/s.
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
Câu 18. Một chiếc xe khối lượng 10 kg đang đỗ trên mặt sàn phẳng nhẵn. Tác dụng lên xe một lực đẩy
80N trong khoảng thời gian 2 s, thì độ biến thiên động lượng của xe trong khoảng thòi gian này có độ lớn
bằng
A. 1,6 kg.m/s. B. 0,16 kg.m/s. C. 16 kg.m/s. D. 160 kg.m/s.
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
Câu 19. Một người thực hiện công 100J để kéo vật trượt trên mặt phẳng nằm ngang trong 5s. Công suất
mà người đó thực hiện là:
A. 20W. B. 100W C. 25W D. 10W
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
Câu 20. Một thác nước cao 30 m đổ xuống phía dưới 104 kg nước trong mỗi giây. Lấy g = 10 m/s2 , công
suất thực hiện bởi thác nước có giá trị là
A. 2 MW. B. 3MW. C. 4 MW. D. 5 MW.
Câu 21. Một thang máy có khối lượng 1 tấn chuyển động từ tầng cao nhất cách mặt đất 100 m xuống tầng
thứ 10 cách mặt đất 40 m. Lấy g = 9,8 m/s2 . Nếu chọn gốc thế năng tại tầng 10, thì thế năng của thang máy
ở tầng cao nhất là
A. 392 kJ. B. 588 kJ. C. 598 kJ. D. 600 kJ
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
Câu 22. Từ độ cao 5 m so với mặt đất, người ta ném một vật khối lượng 200 g thẳng đứng lên cao với vận
tốc đầu là 2 m/s. Bỏ qua lực cản của không khí. Chọn gốc thế năng tại mặt đất và lấy g ≈ 10 m/s2 . Xác định
cơ năng của vật tại vị trí cao nhất mà vật đạt tới.
A. 8 J B. 10,4 J C. 4 J D. 16 J
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
Câu 23. Ô tô khối lượng 1 tấn được tăng tốc từ 2m/s đến 10m/s. Khi đó động năng của ôtô biến thiên một
lượng là
A. 5J B. 4,8J C. 48J D. 48 kJ
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
Câu 24. Một lò xo có độ cứng k = 200 N/m, bị nén ngắn lại 10 cm so với chiều dài tự nhiên ban đầu. Chọn
mốc thế năng tại vị trí ban đầu. Thế năng đàn hồi của lò xo là
A. 0,01 J. B. 0,1 J. C. 1 J. D. 0,001 J.
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
Câu 25. Một khối khí lí tưởng nhốt trong bình kín có nhiệt độ ban đầu là 27oC. Sau quá trình đun nóng
đẳng tích, nhiệt độ tuyệt đối của khối khí tăng 1,5 lần so với ban đầu. Xác định nhiệt độ lúc sau của khối
khí.
A. 300 K B. 313,5 K C. 400 K D. 450 K
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………..
Câu 26. Một bình kín chứa khí ở 300K và áp suất 2.105Pa, khi tăng nhiệt độ lên gấp đôi thì áp suất trong
bình là
A. 105 Pa B. 2.105 Pa C. 3.105 Pa D. 4.105 Pa
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
Câu 27. Một lượng khí đựng trong một xilanh có pit-tông chuyển động được. Các thông số trạng thái của
lượng khí này là: 2atm, 15 lít, 300K. Khi pit-tông nén khí, áp suất của khí tăng lên tới 3,5 atm, thể tích đi 3
lít. Xác định nhiệt độ của khí khi nén.
A. 420oC B. 693oC C. 147oC D. 300oC
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
Câu 28. Một khối khí ở 70C đựng trong một bình kín có áp suất 1atm. Đun nóng đẳng tích bình đến nhiệt
độ bao nhiêu để khí trong bình có áp suất là 1,5 atm:
A. 40,50C. B. 1470C. C. 870C D. 4200C
PHẦN II. TỰ LUẬN
Bài 1.
1.1 Một bình chứa 100 cm3 không khí ở nhiệt độ 270C và áp suất 105 Pa. Áp suất của không khí trong bình
khi không khí bị nén xuống còn 20 cm3 và nhiệt độ tăng thêm 120C là bao nhiêu?
1.2 Một khối khí lí tưởng ban đầu có thể tích V1 = 10 lít, áp suất p1 = 105 Pa và đang ở nhiệt độ t1 = −73oC.
Khối khí được biến đổi lần lượt theo 2 quá trình:
- Quá trình 1: Nung nóng đẳng tích, áp suất tăng lên 2 lần.
- Quá trình 2: Nén đẳng áp, nhiệt độ giảm còn 150 K.
Tính thể tích sau cùng của khối khí, vẽ hai quá trình biến đổi của lượng khí đó trên đồ thị pOV?
Bài 2.
2.1 Vật khối lượng 10 kg được kéo cho chuyển động đều thẳng đứng lên độ cao 5m trong khoảng thời gian
1 phút 40 giây (Lấy g = 10 m/s2 ). Tính công suất trung bình của lực kéo.
2.2 Một vật có khối lượng m = 0,3kg nằm yên trên mặt phẳng nằm không ma sát. Tác dụng lên vật lực kéo
F = 5N hợp với phương ngang một góc α = 300 .
a) Tính công do lực thực hiện sau thời gian 5s.
b) Giả sử giữa vật và mặt phẳng có ma sát trượt với hệ số µ = 0,2 thì công toàn phần có giá trị bằng bao
nhiêu ?
Bài 3. Một vật m= 200g được ném thẳng đứng lên cao từ điểm A có độ cao 5m so với mặt đất với vận tốc
10m/s. Bỏ qua lực cản không khí. Lấy g = 10m/s2. Chọn gốc thế năng là mặt đất.
a) Tính cơ năng của vật và độ cao cực đại mà vật đạt được?
b) Sau thời gian bao lâu kể từ lúc ném vật có động năng bằng thế năng?

You might also like