Ä Á THAM KHẠO MÃ"N TOà N 12

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 7

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT

VIỆT TRÌ NĂM HỌC 2022-2023


Môn: Toán
ĐỀ THAM KHẢO 12 Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian giao đề
Đề thi có 02 trang

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2,5 điểm)

3x  2y  1  m
Câu 1. Hệ phương trình  vô nghiệm khi
3mx  y  23
1 1 1
A. m    B. m    C. m   
D. m  1.
2 2 2
 
Câu 2. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y  11  3m x  2m đồng biến trên .
13 11 11 3
A. m   B. m    C. m  D. m  
3 3 3 2
   
Câu 3. Trên parabol y  2x lấy hai điểm A x 1; 32 , B x 2 ; 32 với x 1  x 2 . Giá trị của biểu
2

3 2
thức T   bằng
x1 x 2
1 3 7 5
A.  B.  C.  D. 
4 4 4 4
 
Câu 4. Từ điểm M ngoài đường tròn O;5 cm vẽ hai tiếp tuyến MA, MB ( A, B là các tiếp điểm),
biết MO  13 cm. Độ dài dây AB bằng
60 65 120 120
A. cm. B. cm. C. cm. D. m.
13 12 13 13
Câu 5. Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình 11x 2  2x  3m  1  0 có hai nghiệm trái
dấu.
1 1 1 1
A. m   B. m    C. m 
D. m  
3 3 3 3
Câu 6. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH . Khẳng định đúng là
AB AH HC HC
A. sin C   B. cosC   C. tan C   D. cotC  
AC AC AB HA
2
Câu 7. Cho 00    900 và cos   . Khi đó cot  bằng
5
1 2 3 4
A.  B.  C.  D. 
21 21 21 21
Câu 8. Gọi x 1, x 2 là các nghiệm của phương trình x 2  2x  11  0. Giá trị của biểu thức
S  x 12x 2  x 22x 1  2x 1  2x 2 bằng
A. 22. B. 26 . C. 22 . D. 26.

Câu 9. Đường thẳng d  : y  2x  5 cắt hai trục Ox ,Oy lần lượt tại hai điểm A, B. Diện tích
OAB bằng
25 25 25 25
A.  B.  C.  D. 
2 8 4 16
Trang 1
11x  3
Câu 10. Tìm tất cả các giá trị của x để biểu thức xác định
2x  5
3 2 5 5
A. x    B. x   C. x   D. x  
11 5 2 2

PHẦN II. TỰ LUẬN (7,5 điểm)

 3x  9x  3 1 1  1
Câu 1 (1,5 điểm). Cho biểu thức P      2 : .
 x  x 2 
 1 x x 2  x 1
a) Rút gọn biểu thức P . Tính giá trị của P khi x  4  2 3.
1
b) Tìm số tự nhiên x sao cho có giá trị là số nguyên.
P
Câu 2 (2,0 điểm).
 3 
a) Viết phương trình đường thẳng d  đi qua A   ; 5  và song song với đường thẳng
 2 
d  : y  4x  3.
b) Cho phương trình x 2  2 m  2  x  3m  2  0 ( m là tham số). Tìm tất cả các giá trị của
m để phương trình đã cho có hai nghiệm x 1, x 2 thỏa mãn x 2  2x 1  3.
Câu 3 (3,0 điểm). Cho hai điểm A, B cố định. Một điểm C khác B di chuyển trên đường tròn
O  đường kính AB sao cho AC  BC . Tiếp tuyến của đường tròn O  tại C cắt tiếp tuyến tại
A ở D, cắt AB ở E .
a) Chứng minh rằng tứ giác ADCO nội tiếp một đường tròn.
AB 2
b) Chứng minh rằng OD.BC  
2
c) Giả sử đường thẳng đi qua E , vuông góc với AB cắt AC , BD lần lượt tại F ,G . Gọi I là
trung điểm AE . Chứng minh rằng trực tâm tam giác GIF là một điểm cố định.

Câu 4 (1,0 điểm). Giải hệ phương trình: 



 2x  1  
x y  6x y  2x
.
x  11x  y  4  6x  y
2

-------------- Hết--------------
Họ và tên thí sinh: ...................................................................... SBD: .................
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.

Trang 2
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
VIỆT TRÌ NĂM HỌC 2022-2023

HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THAM KHẢO 12


MÔN: TOÁN
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2,5 điểm)

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 `10
Đáp án A C D C B D B B C C

PHẦN II. TỰ LUẬN (7,5 điểm)

Nội dung Điểm


 3x  9x  3 1 1  1
Câu 1 (1,5 điểm). Cho biểu thức P      2 : .
 x  x 2 1  x x  2  x  1
 
a) Rút gọn biểu thức P . Tính giá trị của P khi x  4  2 3.
1
b) Tìm số tự nhiên x sao cho có giá trị là số nguyên.
P
x  0
a) ĐKXĐ:  . 0,25
x  1
Khi đó
 3x  9x  3 1 1  1
P     2 :
 x  x 2 
 1 x x 2  x 1 0,25

 
3x  9x  3

x 2

x 1


2 x  x 2  

. x  1


 x  1 
x  2 x  1 x  2  
x  1 x  2        x 1

x 2 
 
  x  1 x  1
3x  9x  3  x  2  x  1  2x  2 x 4

 x 1  x 2 
   0,25
2
x 2 . x 1
x 3 x 2
   
2
  x 1   x 1
 x 2   x 2 
   
2 2
Ta có x  4  2 3  3 1 thỏa mãn ĐKXĐ  x  3 1  3 1
0,25
Do đó P   3  1  1
2
 3.

1 1
b) Ta có  .
P
 
2
x 1
0,25
  1
2
Mặt khác x 1  1, x  0  0   1.
 
2
x 1

Trang 3
1 1
Để có giá trị nguyên thì  1  x  0 (thỏa mãn)
P
 
2
x 1 0,25
Vậy x  0
Câu 2 (2,0 điểm).
 3 
a) Viết phương trình đường thẳng d  đi qua A   ; 5  và song song với đường thẳng
 2 
d '  : y  4x  3 2,0

b) Cho phương trình x 2  2 m  2  x  3m  2  0 ( m là tham số). Tìm tất cả các giá trị
của m để phương trình đã cho có hai nghiệm x 1, x 2 thỏa mãn x 2  2x 1  3.
 3 
a) Viết phương trình đường thẳng d  đi qua A   ; 5  và song song với đường thẳng
 2  1,0
d '  : y  4x  3
  
Vì (d) song song với đường thẳng d ' : y  4x  3 nên d có phương trình dạng:
0,5

y  4x  m m  3 . 
 3  3

Vì d đi qua điểm A   ; 5  nên 5  4.  m  m  1 (thỏa mãn m  3 ).
 2  2 0,5

Vậy d có phương trình y  4x  1.

b) Cho phương trình x 2  2 m  2  x  3m  2  0 ( m là tham số). Tìm tất cả các giá trị
1,0
của m để phương trình đã cho có hai nghiệm x 1, x 2 thỏa mãn x 2  2x 1  3.
2
 1 7
   
2
Ta có  '  m  2  1. 3m  2  m  m  2   m     0, m
2
0,25
 2 4
Do đó phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt x 1, x 2 với mọi m

Theo Định lí Vi-et, ta có: 


x  x  2m  4 1
1 2  0,25
x x  3m  2
 1 2
2 
Theo bài ra x 2  2x 1  3 3
 2m  1
x 1  0,25
 
Từ 1 , 3  
4m
3
 11
.
x 
 2 3
2m  1 4m  11  7
Thay vào  2     3m  2  8m 2  m  7  0  m  1;   .
3 3  8
0,25
 7
Vậy m  1;   .
 8
Câu 3 (3,0 điểm) Cho hai điểm A, B cố định. Một điểm C khác B di chuyển trên
đường tròn  O  đường kính AB sao cho AC  BC . Tiếp tuyến của đường tròn O  tại
C cắt tiếp tuyến tại A ở D, cắt AB ở E .

Trang 4
a) Chứng minh rằng tứ giác ADCO nội tiếp một đường tròn.
AB 2
b) Chứng minh rằng OD.BC  
2
c) Giả sử đường thẳng đi qua E , vuông góc với AB cắt AC , BD lần lượt tại F ,G . Gọi
I là trung điểm AE . Chứng minh rằng trực tâm tam giác GIF là một điểm cố định.

A E
O I B
K

a) Vì DA, DC là các tiếp tuyến của O  nên 0,25


  900
DAO

 0,25
DCO  90
0

  DCO
 DAO   1800 0,25
Do đó ADCO là tứ giác nội tiếp  đpcm 0,25
  CAB
b) Chỉ ra ADO  0,25
Xét ABC và DOA có:
  DAO
ACB   CAB
  900 , ADO  (theo CMT) 0,25
Do đó ABC DOA (g-g)
BC AB
 
AO DO
1 
0,25
Mà AB  OB 2 
AB 2
Từ 1 , 2   OD.BC   đpcm 0,25
2

c) Gọi K   IG  BF
0,25
Chỉ ra được FG / /AD,CB / /OD
+ Theo hệ quả ĐL Ta-let ta có

EF EC EB 2EB 2EG 0,25


     EF  2EG
AD CD BO AB AD

Suy ra 2EF .EG  EF 2  EC 2 ( ECF cân tại E )


0,25

Trang 5
EB EG
Chỉ ra được EC 2  EB.EA  2EB.EI . Do đó EB.EI  EF .EG   .
EF EI

Từ đó suy ra EBF EGI (c-g-c)


  
 FBE  EGK  FBE  BFE   EGK  BFE  900  EGK   BFE
0,25
Hay FK  IG . Mặt khác IE  FG . Do đó B là trực tâm của GIF mà B cố
định  đpcm.
Câu 4 (1,0 điểm)

Giải hệ phương trình 



 2x  1  
x y  6x y  2x
.
x  11x  y  4  6x  y
2

x  y  0

ĐKXĐ: 2  x  0 . 0.25
6x  y  0

Khi đó ta có

 
2

2x  1 6x y 6 2 2x 6x y


2x  1 x y  6x y  2x    
2x x y 2 2x x y
6 6
 2 2x   x y
2 2x x y 0,25
6 6
   x y 2 2x  0
2 2x x y
 
  x y 2 2x 

2
 
1
x y 2x
 1  0
 
 
 

1
Mặt khác  1  0 với x , y thỏa mãn ĐKXĐ.
2 x  y 2  x  0.25

Do đó x  y  2 2  x  0  y  8  5x , thay vào PT của hệ ta được


x 2  6x  4  x  8
2 2
 7  1
 x     x  8   .
 2  2
0.25
 5  21 41  5 21   7  17 51  5 17  
Từ đó tìm được tập nghiệm S   , ; ;  .
 2 2   2 2 
    

Lưu ý:
- Chỉ cho điểm tối đa với những bài làm chính xác, bố cục hợp lý, trình bày rõ ràng, đủ
nội dụng;
- Điểm toàn bài là điểm trắc nghiệm và tự luận, không làm tròn (điểm lẻ tự luận
0,25;điểm trắc nghiệm theo cấu trúc).
Trang 6
- Khuyến khích những bài làm sáng tạo, thể hiện quan điểm của học sinh (mở), cách diễn
đạt khác mà vẫn đảm bảo nội dung theo yêu cầu./.

Trang 7

You might also like