Professional Documents
Culture Documents
NHA CHU CHỈ TIÊU 1
NHA CHU CHỈ TIÊU 1
NHA CHU
MÃ SỐ SINH VIÊN:
HÀ NỘI – 2020
THÔNG TIN HÀNH CHÍNH
CỦA BỆNH NHÂN
Ngày vào viện:23/3/2022
HỌ VÀ TÊN NGUYỄN TRỌNG BẢO
TÊN KHÁC Bi
GIỚI TÍNH Nam
NGÀY THÁNG 19/03/2009
NĂM SINH
HỌC THCS Trương Vương/ Lớp 7A
TRƯỜNG/LỚP
QUỐC TỊCH Việt Nam
DÂN TỘC Kinh
TÔN GIÁO Không
ĐỊA CHỈ Mê Linh, Hà Nội
SĐT Không có
EMAIL/FB Không có
LÝ DO ĐẾN Mẹ phát hiện bé đánh răng bị chảy máu
KHÁM
Họ và tên:Nguyễn Thu Hương
Bệnh sử:
Cách vào viện 1 tuần, theo lời kể của mẹ, mẹ phát hiện bé chảy máu lợi khi đánh răng. Tình
trạng chảy máu đã diễn ra từ trước đó nhưng không rõ thời gian. Chảy máu không diễn ra tự
nhiên, chỉ chảy khi đánh răng, bé thấy không đau vùng lợi viêm, thi thoảng thấy ngứa lợi. Mẹ
bé phát hiện thêm mặt nhai các răng hàm dưới có chấm đen nghi là sâu răng nên đưa bé tới
phòng khám và điều trị
2. KHÁM MÔ CỨNG
- Hình dạng cung răng: hình parabol
- Bộ răng vĩnh viễn: 28 răng vĩnh viễn
- Tương quan khớp cắn: Angle I cả 2
bên
-
Đỏ = Xanh dương = Đen = I = Implant T = Răng X = Mất
SR/Mòn Hàn/Trám Chụp, Trám tạm R/chưa mọc
R Cầu
Phân loại sâu răng theo vị trí và kích thước
Kích Thước
Phân loại
Vị trí Trung
Black Nhỏ Rộng Rất rộng
bình
Hố rãnh, mặt 1.2 1.3 1.4
Loại 1 1.1
nhẵn
Mặt tiếp giáp 2.2 2.3 2.4
Loại 2,3,4 2.1
(kết hợp)
Cổ răng,
Loại 5 3.1 3.2 3.3 3.4
chân răng
16 15 14 13 12 11 21 22 23 24 25 26
0 0 0 2 2 2 2 2 2 0 0 0
0 0 0 1 1 1 1 1 1 0 0 0
46 45 44 43 42 41 31 32 33 34 35 36
Cách ghi:
0: Lợi bình thường không viêm, 1: Lợi viêm nhẹ, 2: Lợi viêm trung bình, 3: Lợi
viêm nặng
16 11 26 16 11 26
CAO RĂNG
CẶN BÁM
1 1 1 1 1 1
1 1 1 1 1 1
46 31 36 46 31 36
1: Cặn mềm phủ không quá 1/ 3 bề 1: Cao răng phủ không quá 1/3 bề
mặt răng mặt răng
2: Cặn mềm phủ quá 1/3 nhưng 2: Cao phủ quá 1/3 nhưng không quá
không quá 2/3 bề mặt răng 2/3 bề mặt răng hoặc có cao răng
dưới lợi
3. Cặn mềm phủ quá 2/3 bề mặt răng
3. Cao răng phủ quá 2/3 bề mặt răng
hoặc có một dải cao răng liên tục
dưới lợi
Các phương pháp hỗ trợ chẩn đoán và kế hoạch điều trị: Chụp panorama
PHIM PANORAMA:
- Hàm răng có 32 răng vĩnh viễn
- Hình ảnh thấu quang vùng thân răng 36
- Hình ảnh cản quang giữa chân răng 34 và 35; 44 và 45
Ngày:..........................................................
Chữ ký:...............................................
Đánh giá/ chẩn đoán trên phim trước/ trong/ sau điều trị
- Cung 2:
+ R21 đang mọc, trong xương 2mm
+ R26 đã mọc trên cung hàm, chân răng
chưa đóng chóp
- Cung 3:
+ R74 có tổn thương thân răng phía xa
thông thương với buồng tủy, chân răng ở
giai đoạn 2, R34 đang mọc
+ R31, 36 đã mọc trên cung hàm, chân
răng chưa đóng chóp
- Cung 4:
+ R84 còn chân răng cuối giai đoạn 3, R44
đang mọc
+ R41, R46 đã mọc trên cung hàm, chân
răng chưa đóng chóp
Sinh viên: .................................................. ............................................................
Giảng viên:
Ngày:..........................................................
Chữ ký:...............................................
Số:...................../20................
TIỀN SỬ BỆNH Có
- Thai kỳ
- Chảy máu lâu 8 7 6 5 4 3 2 1 1 2 3 4 5 6 7 8
- Phản ứng thuốc 8 7 6 5 4 3 2 1 1 2 3 4 5 6 7 8
- Bệnh dị ứng
- Bệnh cao huyết áp
- Bệnh tim mạch
- Bệnh đái tháo đường V IV III III I II III IV V
- Bệnh tiêu hóa V IV III II I I II III IV V
- Bệnh phổi
- Bệnh truyền nhiễm
- Bệnh khác
CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH NHẬN XÉT:
- Chụp quanh chóp
- Phim toàn cảnh Đo sọ Sialography
- CBCT
- Khác
XÉT NGHIỆM
- Công thức máu, TS, TC
- Vi sinh
- Siêu âm
- Giải phẫu bệnh
- Khác
KẾ HOẠCH ĐIỀU TRỊ CHẨN ĐOÁN
SẮP XẾP KẾ HOẠCH ĐIỀU TRỊ Chẩn đoán lâm sàng:
Thứ Mô tả điều Sâu răng 52 site 3 size 2 ngừng tiến triển/ răng giai đoạn II
Chỉ định Điều trị tự trị Sâu răng 54 site 1 size 1 ngừng tiến triển/ răng giai đoạn
ĐT II
Sâu răng 55 site 1 size 2 ngừng tiến triền + sâu tái phát
Vệ sinh 1 Dùng chổi ngừng tiến tiến site 1 size 2 / răng giai đoạn II
răng cước và tay Sâu răng 65 site 1 size 2 ngừng tiến triển + sâu tái phát
miệng khoan chậm ngừng tiến tiến site 1 size 2/ răng giai đoạn II
làm sạch răng Răng 74 tủy hoại tử không có biến chứng nha chu / răng
Trám răng -Trám 1 -Trám các giai đoạn III
Sâu răng 75 site 1 size 2 ngừng tiến triển/ răng giai đoạn
sâu phục hồi răng sâu R75, II
thân R75 R85 bằng Răng 84 tủy hoại tử không có biến chứng nha chu trên
- Trám Fuji IX. răng sâu mất toàn bộ thân răng/ răng giai đoạn II
2 Sâu răng 85 site 1 size 2 ngừng tiến triển / răng giai đoạn
phục hồi -Trám phục
II
thân R85 hồi thân răng
-Trám các răng R52,
phục hồi R54, R55,
thân R65 bằng
3
răng Composite
52,54,55
-Trám
phục hồi
thân R65
4
Điều trị nha
chu
Che tủy
trực
tiếp/gián
tiếp
Điều trị Điều trị 1 Điều trị tủy
tủy tủy R74 toàn bộ R74
Phục hồi 1 Làm chụp
thân răng thép R74
bằng chụp
thép
Nhổ răng Nhổ R84 2 Nhổ R84
bằng kìm
Làm hàm 3 Lấy dấu làm
giữ khoảng hàm giữ
khoảng cho
R44
Trám bít -Trám 1 Trám bít hố
hố rãnh bít hố rãnh bằng
rãnh sealant
R36
-Trám 2
bít hố
rãnh
R46
3
- Trám
bít hố
rãnh
R16 4
-Trám
bít hố
rãnh
R26
Bôi Vecni 4 Sử dụng
Fluor vecni có độ
phòng bám dính cao
ngừa sâu
răng
Chỉnh hình
răng mặt
Chuyển
BV/
chuyên
khoa khác
3. Xử trí
khẩn
4. Kiểm soát
bệnh răng
miệng
5. Giai đoạn
phục hình
6. Giai đoạn
duy trì
Ngày đồng ý kế hoạch điều trị Ngày đánh giá lại quá trình điều trị
Tôi đã được thông báo về kế hoạch điều trị, kế hoạch dự phòng và những rủi ro có thể xảy ra cũng như chi phí phát
sinh trong quá trình điều trị.
Tôi cũng biết rằng chi phí điều trị và chi phí khác có thể thay đổi về sau, và tôi không thể đòi lại chi phí của phần đã
tiến hành điều trị.
Tôi đã hiểu và đồng ý với kế hoạch điều trị và chi phí theo điều kiện đã nói ở trên.
Xác nhận của bệnh nhân Xác nhận của giảng viên phụ trách
(Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên)
Người
Người Ghi
Ngày Răng SOAP Chi tiết điều trị (SOAP-NV) thực
hướng dẫn chú
hiện