Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 26

BỆNH ÁN

NHA CHU

HỌ VÀ TÊN SINH VIÊN:

MÃ SỐ SINH VIÊN:

HÀ NỘI – 2020
THÔNG TIN HÀNH CHÍNH
CỦA BỆNH NHÂN
Ngày vào viện:23/3/2022
HỌ VÀ TÊN NGUYỄN TRỌNG BẢO

TÊN KHÁC Bi
GIỚI TÍNH Nam
NGÀY THÁNG 19/03/2009
NĂM SINH
HỌC THCS Trương Vương/ Lớp 7A
TRƯỜNG/LỚP
QUỐC TỊCH Việt Nam
DÂN TỘC Kinh
TÔN GIÁO Không
ĐỊA CHỈ Mê Linh, Hà Nội
SĐT Không có
EMAIL/FB Không có
LÝ DO ĐẾN Mẹ phát hiện bé đánh răng bị chảy máu
KHÁM
Họ và tên:Nguyễn Thu Hương

KHI CẦN LIÊN Mối quan hệ với bệnh nhân:Mẹ


LẠC VỚI AI? Số điện thoại liên lạc:0394881103
Nghề nghiệp: Tự do
I. TIỀN SỬ/BỆNH SỬ Y KHOA VÀ RĂNG MIỆNG

STT NỘI DUNG C Không Ghi chú


Có Không biết
1. Con của ông/bà/anh/chị/bạn có bác sỹ X
riêng hay không
2. Con của ông/bà/anh/chị/bạn có bao giờ X
nằm viện hay chưa?
3. Con của ông/bà/anh/chị/bạn có bao giờ X
nhập viện vì lý do cấp cứu hay chưa?
4. Con của ông/bà/anh/chị/bạn có dị ứng X
với bất cứ thuốc gì hay không?
- Nếu có thì có nhớ đã từng dị ứng với
loại thuốc gì? (liệt kê ở hàng dưới đây)
………………………
5. Con của ông/bà/anh/chị/bạn đã từng dị X
ứng với bất cứ cái gì hay không?
- Nếu có thì có nhớ đã từng dị ứng với
cái gì (liệt kê ở hàng dưới đây)
……………………
6. Lần cuối con của ông/bà/anh/chị/bạn đi 3 tháng trước
khám bác sỹ là khi nào
7. Con của ông/bà/anh/chị/bạn có bất cứ X
bệnh lý nào sau đây không? Nếu có thì
đánh dấu cột bên cạnh và khoanh tròn
vào bệnh lý đó
Tai mũi họng mạn tính
Tim mạch bẩm sinh
Có mang máy điều hoà nhịp tim
Hở van tim
Viêm khớp dạng thấp
Vàng da
Đái tháo đường
Bệnh máu
Bệnh thận
Bệnh hen
Các bệnh xương khóp
Các vấn đề về cơ
Các bệnh tâm lý
Bệnh lý khác :…………………
8. Con của ông/bà/anh/chị/bạn có đang mắc X
bệnh truyền nhiễm, cấp tính nào không?
9. Tiền sử trước sinh: X
Mẹ có mắc bệnh do virus, sởi, dùng tia
STT NỘI DUNG C Không Ghi chú
Có Không biết
xạ hay thuốc tetracycline
Mẹ có chấn thương, tại nạn trong lúc
mang thai
Bệnh lý khác………
10. Tiền sử khi sinh: X
Con đẻ lúc 39 tuần (đủ tháng)
Con đẻ thường
Con nặng 3 kg lúc sinh
Con có bị chấn thương khớp TDH do X
dùng Forcep hay không
Con có biểu hiện hội chứng xanh tím X
khi sinh hay không
Bệnh lý khác…………. X
11. Tiền sử sau sinh:
Con của ông/bà/anh/chị/bạn là con thứ N
3 trong gia đình
Con có bú sữa mẹ
Con cai sữa lúc 18tháng
Con ăn dặm lúc 6 tháng
Dạng thức ăn: cháo, cơm
Số bữa ăn trong ngày: 3
Hiện tại con ăn: cơm
Các vận động (lẫy, bò, ngồi, đứng) có
đúng mốc thời gian không? Bình thường
Con mọc răng đầu tiên vào lúc 5 tháng
Hiện tại con có 28 răng hỗn hợp
TIỀN SỬ RĂNG MIỆNG
12. Lần cuối con của ông/bà/anh/chị/bạn đến 3 tháng trước
khám/chăm sóc răng miệng khi nào?
13. Con của ông/bà/anh/chị/bạn có đi khám X
nha sỹ thường xuyên/ định kỳ không?
14. Con của ông/bà/anh/chị/bạn có những X
thói quen nào dưới đây: mút ngón tay,
cắn móng tay, đẩy lưỡi, nghiến răng, thở
miệng, khác……………………(ghi rõ
thói quen nào gặp phải. Thời gian, tần
suất, cường độ…………….
15. Con của ông/bà/anh/chị/bạn có bao giờ Răng đổi màu
có những triệu chứng sau đây: Đau răng,
chấn thương răng, hôi miệng, nhạy cảm,
đổi màu răng, dắt thức ăn, chảy máu khi
chải răng, sưng lợi,
khác………………….(ghi rõ triệu chứng
STT NỘI DUNG C Không Ghi chú
Có Không biết
gặp phải)
16. Số lần chải răng trong ngày là bao lần: Đánh rang lúc
……1… vào lúc: X ngủ dậy,
Sáng sau khi ngủ dậy không đánh
Sáng sau khi ăn sáng răng sau bữa
Trưa sau khi ăn cơm trưa chính
Tối trước khi đi ngủ
Khác………..
17. Ai là người chải răng cho con của
ông/bà/anh/chị/bạn?
Bố mẹ chải 100%
Con chải, bố mẹ chải lại 100%
Con chải, bố mẹ kiểm tra và nhắc con
chải lại X
Con chải, bố mẹ không kiểm soát X
Khác…………
18. Con của ông/bà/anh/chị/bạn có dùng kem X Có fluoride
chải răng hay không? X
Hãy ghi rõ loại kem chải răng đang sử
dụng (có Fluoride, kem làm trắng răng,
kem dạng bột, kem chống nhạy cảm ngà)
………………………………
19. Con của ông/bà/anh/chị/bạn có dùng X
thêm dụng cụ hỗ trợ chải răng? Hãy ghi
rõ dụng cụ sử dụng, số lần sử dụng (chỉ tơ
nha khoa, gạc, bàn chải kẽ, tăm xỉa
răng…)……………lần/ngày
20. Con của ông/bà/anh/chị/bạn có bao giờ bị X
tai nạn ở mặt
21. Con của ông/bà/anh/chị/bạn có vấn đề X
khi ăn nhai?
22. Con của ông/bà/anh/chị/bạn có bao giờ X Nhổ răng sữa
đã nhổ răng? X
23. Con của ông/bà/anh/chị/bạn đã gặp phải X
vấn đề gì sau khi nhổ răng?
24. Ông/bà/anh/chị/bạn có muốn cung cấp X
thêm thông tin gì về con của mình cho X
nha sĩ………………………

Bệnh sử: 
Cách vào viện 1 tuần, theo lời kể của mẹ, mẹ phát hiện bé chảy máu lợi khi đánh răng. Tình
trạng chảy máu đã diễn ra từ trước đó nhưng không rõ thời gian. Chảy máu không diễn ra tự
nhiên, chỉ chảy khi đánh răng, bé thấy không đau vùng lợi viêm, thi thoảng thấy ngứa lợi. Mẹ
bé phát hiện thêm mặt nhai các răng hàm dưới có chấm đen nghi là sâu răng nên đưa bé tới
phòng khám và điều trị

II. KHÁM LÂM SÀNG


1. Khám toàn thân
- Thể trạng bình thường. 
- Tinh thần: bệnh nhân tỉnh tiếp xúc tốt. 
- Da niêm mạc bình thường. 
- Lông tóc móng: Bóng, không có khía. 
- Hạch ngoại vi không sờ thấy. 
- Dấu hiệu sinh tồn: 
+ Mạch 80 lần/ phút. 
+ Huyết áp: 120/70 mmHg 
+ Nhịp thở: 18 lần/phút
2. KHÁM VÙNG MẶT VÀ TRONG MIỆNG
- Mặt cân đối qua đường giữa, kích thước 3
tầng mặt cân đối.
KHÁM NGOÀI MẶT
- Mặt không sưng nề, không u cục, không loét,
không có lỗ rò hay sẹo rò.
- Rãnh môi má, rãnh mũi má rõ.
- Không tê bì, dị cảm.

- Trương lực cơ: đều 2 bên .


- Hạch dưới hàm, hạch cạnh cơ-ức-đòn chũm
không sờ thấy.

- Tuyến nước bọt: sờ mềm, không có u cục bất


thường.

- Khớp thái dương hàm:


+ Da vùng lồi cầu bình thường.
+ Lồi cầu 2 bên: nằm trong ổ khớp, di
chuyển đều, trơn tru, không đau, không
có tiếng kêu bất thường.
+ Đường há ngậmmiệng: thẳng, há tối đa
3 khoát ngón tay BN.
KHÁM TRONG MIỆNG
1. KHÁM MÔ MỀM
Niêm mạc môi, má, ngách tiền đình: không
sưng nề, không loét, không có sẹo rò, sờ không
đau.
- Phanh môi trên, phanh môi dưới, phanh má:
bám đúng vị trí.
- Lợi: sưng nề đỏ từ răng 1.3 đến răng 2.3,
không có sẹo rò, sờ không đau, chảy máu khi
thăm khám bằng xông nha chu; viền lợi, nhú
lợi sưng nề đỏ, căng bóng,không còn hình ảnh
lấm chấm da cam, đầy lên giữa kẽ các răng 1.3
đến răng 23.
- Lưỡi:
+ Kích thước, màu sắc bình thường.
+ Di động bình thường.
+ Phanh lưỡi: bám đúng vị trí.

2. KHÁM MÔ CỨNG
- Hình dạng cung răng: hình parabol
- Bộ răng vĩnh viễn: 28 răng vĩnh viễn
- Tương quan khớp cắn: Angle I cả 2
bên
-
Đỏ = Xanh dương = Đen = I = Implant T = Răng X = Mất
SR/Mòn Hàn/Trám Chụp, Trám tạm R/chưa mọc
R Cầu
Phân loại sâu răng theo vị trí và kích thước
Kích Thước
Phân loại
Vị trí Trung
Black Nhỏ Rộng Rất rộng
bình
Hố rãnh, mặt 1.2 1.3 1.4
Loại 1 1.1
nhẵn
Mặt tiếp giáp 2.2 2.3 2.4
Loại 2,3,4 2.1
(kết hợp)
Cổ răng,
Loại 5 3.1 3.2 3.3 3.4
chân răng

1.1 Cung răng hàm trên bên phải:

- Số lượng răng: 7 răng vĩnh viễn

- R11,R12,R13: có các lấm chấm trắng


ở mặt ngoài của răng. Lợi tương ứng đỏ,
sưng nề căng bóng, mất độ săn chắc cả
mặt trong và mặt ngoài, thăm khám dễ
chảy máu.

-R16 : hố rãnh phức tạp xuất hiện vệt


trắng khi ướt, gõ không đau, răng không
lung lay, lợi ngách tiền đình tương ứng
chóp răng không sưng nề, không lỗ dò,
ấn không đau, không chảy máu-mủ.

-Các răng khác: khi thăm khám không


phát hiện lỗ sâu, lợi tương ứng bình
thường màu hồng nhạt, không sưng nề,
săn chắc, không chảy máu khi thăm
khám.

1.2 Cung răng hàm trên bên trái

-Số lượng răng: 7 răng vĩnh viễn


-R26: hố rãnh phức tạp xuất hiện, mảng
bám màu đen nhiều trong các hố rãnh,
gõ không đau, răng không lung lay, lợi
ngách tiền đình tương ứng chóp răng
không sưng nề, không lỗ dò, ấn không
đau, không chảy máu-mủ.- - - Các
răng khác: khi thăm khám không phát
hiện lỗ sâu, lợi tương ứng bình thường
màu hồng nhạt, không sưng nề, săn chắc,
không chảy máu khi thăm khám.

1.3 Cung răng hàm dưới bên trái

-Số lượng răng: 7 răng vĩnh viễn

-R36: sâu mặt nhai, kích thước


1x1x1mm (trên dưới-ngoài trong-gần
xa), đáy lỗ sâu cứng, ghồ ghề, màu đen,
ít ngà mủn, không ê buốt khi thăm khám,
không có điểm hở tủy, gõ không đau,
răng không lung lay, lợi ngách tiền đình
tương ứng chóp răng không sưng nề,
không lỗ dò, ấn không đau, không chảy
máu-mủ. Miếng trám bằng GIC ở mặt
ngoài kích thước 0,5x0,5x0,5mm

-R37: sâu mặt ngoài, kích thuớc 1x1x1


mm (trên dưới-ngoài trong-gần xa), đáy
lỗ sâu cứng có màu đen, không ê buốt
khi thăm khám, làm sạch không có điểm
hở tủy. Răng gõ không đau, răng không
lung lay. Lợi xung quanh bình thường
- Các răng khác: khi thăm khám không
phát hiện lỗ sâu, lợi tương ứng bình
thường màu hồng nhạt, không sưng nề,
săn chắc, không chảy máu khi thăm
khám.

1.4 Cung răng hàm dưới bên phải

-Số lượng răng: 7 răng vĩnh viễn

-R46: có hố rãnh phức tạp, mảng bám


đen nhiều trong các hố rãnh, gõ không
đau, răng không lung lay, lợi ngách tiền
đình tương ứng chóp răng không sưng
nề, không lỗ dò, ấn không đau, không
chảy máu-mủ.

- Các răng khác: khi thăm khám


không phát hiện lỗ sâu, lợi tương ứng
bình thường màu hồng nhạt, không sưng
nề, săn chắc, không chảy máu khi thăm
khám.

KHÁM MÔ NHA CHU:


Chỉ số lợi GI

16 15 14 13 12 11 21 22 23 24 25 26

0 0 0 2 2 2 2 2 2 0 0 0
0 0 0 1 1 1 1 1 1 0 0 0

46 45 44 43 42 41 31 32 33 34 35 36

Cách ghi:

0: Lợi bình thường không viêm, 1: Lợi viêm nhẹ, 2: Lợi viêm trung bình, 3: Lợi
viêm nặng

ĐỘ SÂU TÚI LỢI Răng 16 Răng 11 Răng 26


(>3mm)
Răng 36 Răng 41 Răng 46 Không

Cặn bám( DI-S) & Cao răng(CI-S)

16 11 26 16 11 26
CAO RĂNG
CẶN BÁM

1 1 1 1 1 1

1 1 1 1 1 1

46 31 36 46 31 36

Cách ghi: Cách ghi

0: Không có cặn hoặc vết bẩn 0: Không có cao răng

1: Cặn mềm phủ không quá 1/ 3 bề 1: Cao răng phủ không quá 1/3 bề
mặt răng mặt răng

2: Cặn mềm phủ quá 1/3 nhưng 2: Cao phủ quá 1/3 nhưng không quá
không quá 2/3 bề mặt răng 2/3 bề mặt răng hoặc có cao răng
dưới lợi
3. Cặn mềm phủ quá 2/3 bề mặt răng
3. Cao răng phủ quá 2/3 bề mặt răng
hoặc có một dải cao răng liên tục
dưới lợi

Tóm tắt khám mô nha chu:


- Cao răng toàn hàm độ I
- Các răng 1.1, 1.2, 1.3, 2.1, 2.2, 2.3 lợi đỏ, sưng nề căng bóng, mất độ săn chắc, cả mặt
trong và mặt ngoài, chảy máu khi thăm khám.
- Nhú lợi giữa các răng 3.1, 3.2, 3.3, 4.1, 4.2, 4.3 sưng tràn lên mặt ngoài các răng, thăm
khám không chảy máu.
- Các răng còn lại lợi bình thường săn chắc không chảy máy khi thăm khám, trương lực
bình thường..

TÓM TẮT BỆNH ÁN:


Bệnh nhân nam, 12 tuổi đi khám vì chảy máu lợi nhiều khi đánh răng, bố mẹ phát
hiện sâu răng ở mặt nhai các răng hàm hàm dưới hai bên. Tiền sử khỏe mạnh chưa phát
hiện bất thường
Qua thăm khám và hỏi bệnh phát hiện các triệu chứng và hội chứng sau:
Răng 3-6 có sâu mặt nhai theo đường rãnh của mặt nhai
Răng 3-7 có lỗ sâu mặt ngoài, kích thước (GX-TN-TD) 2x2x1,5, đáy nâu nhiều ngà
mùn, răng không đổi màu, gõ không đau, không lung lay, thử lạnh có đáp ứng, buốt khi
thổi khô, mô lợi tương ứng bình thường hồng nhạt, săn chắc không chảy máu khi thăm
khám.
Răng 1,3 đến răng 2,3: Lợi viền và nhú lợi tương ứng đỏ, sưng nề căng bóng, mất độ
săn chắc cả mặt trong và mặt ngoài, chảy máu khi thăm khám.
Nhú lợi giữa các răng từ răng 3.3 đến 4.3 sưng nề, căng bóng, mất độ săn chắc.

Chẩn đoán sơ bộ:


-Sâu răng 36 site 1 size 1 ngừng tiến triển/ răng giai đoạn I
-Sâu răng 37 site 1 size 2 ngừng tiến triển/ răng giai đoạn I
-Đã hàn mặt ngoài răng 36
-Viêm lợi mạn tính mức độ nặng từ răng 13, 12, 11, 21, 22, 23
-Viêm lợi mạn tính mức độ nhẹ từ răng 33, 32, 31, 41, 42, 43
-Bệnh nhân có nguy cơ sâu răng cao, hợp tác tốt

Các phương pháp hỗ trợ chẩn đoán và kế hoạch điều trị: Chụp panorama

Cận lâm sàng, XQ:


Phim cánh cắn Phim cận chóp Panorama Khác: chưa có
phim nào

Sâu Có Không Mất Có Không


răng xương
mặt bên
Cận lâm sàng:

PHIM PANORAMA:
- Hàm răng có 32 răng vĩnh viễn
- Hình ảnh thấu quang vùng thân răng 36
- Hình ảnh cản quang giữa chân răng 34 và 35; 44 và 45

Chẩn đoán xác định:


-Răng 36 lỗ sâu loại 1.1 (theo site and size) ngừng tiến triển/ răng giai đoạn I
-Răng 37 lỗ sâu loại 1.2 (theo site and size) ngừng tiến triển/ răng giai đoạn I
-Viêm lợi mạn tính mức độ nặng từ răng 13, 12, 11, 21, 22, 23
-Viêm lợi mạn tính mức độ nhẹ từ răng 33, 32, 31, 41, 42, 43.

Kế hoạch điều trị:


-Hàn răng 36, 37
-Trám bít hố rãnh 16, 26, 46
-Lấy cao răng mảng bám
-Hướng dẫn bệnh nhân vệ sinh răng miệng
-Bôi vecni flour các răng lành (các răng cửa trên các hàm)
-Khám định kì 6 tháng/ lần, theo dõi các mối hàn khác.

SẮP XẾP KẾ HOẠCH ĐIỀU TRỊ


Thứ Ngày Mô tả điều trị Xác nhận của
Điều
Chỉ định tự điều trị giảng viên
trị
ĐT
Lấy cao răng 1 Dùng đầu siêu âm
mảng bám lấy phần mảng
bám, cao răng
Trám răng sâu -Trám 1 -Trám phục hồi
phục răng sâu R36, R37
hồi mặt bằng Fuji IX.
nhai 2
R36
- Trám
phục
hồi mặt
ngoài
R37

Điều trị nha chu


Che tủy trực
tiếp/gián tiếp
Điều trị tủy
Phục hồi thân
răng bằng chụp
thép
Nhổ răng
Làm hàm giữ
khoảng
Trám bít hố rãnh -Trám 1 Trám bít hố rãnh
bít hố bằng sealant
rãnh
R16
-Trám
bít hố 2
rãnh
R26
- Trám 3
bít hố
rãnh
R46

Bôi Vecni Fluor 4 Bôi vecni fluor


phòng ngừa sâu định kì 6 tháng/lần
răng
Chỉnh hình răng
mặt
Chuyển BV/
chuyên khoa khác

Hướng dẫn vệ sinh răng miệng:


1. Chải răng:
 2-3 lần/ngày, tốt nhất là sau bữa ăn chính 30 phút.
 Chải răng theo phương pháp Bass cải tiến, ít nhất 2-4 phút.
 Dùng chỉ tơ nha khoa, bàn chải kẽ.
 Bố mẹ giúp đỡ trong một số trường hợp đặc biệt hoặc những vùng khó chải, bố
mẹ giám sát trực tiếp và kiểm tra kết quả chải răng bằng cách sử dụng các chất
phát hiện mảng bám.
 Làm sạch lưỡi bằng bàn chải lưỡi.

PHÂN TÍCH PHIM:…………..

Họ và tên bệnh nhân:........NGUYỄN TRỌNG BẢO.................................. Số hồ sơ:........


Đánh giá/ chẩn đoán trên phim trước/ trong/ sau điều trị

OSLER: objective structured long examination record

Răng/ Mô tả Ghi chú


vùng Trước điều Trong quá trình điều Sau điều trị
trị trị
12
11
14
34
36
45

Sinh viên: .................................................. ............................................................


Giảng viên:

Ngày:..........................................................

Chữ ký:...............................................

PHÂN TÍCH PHIM: PANORAMA.

Họ và tên bệnh nhân:......................ĐẶNG KIỀU


ANH........................................................ Số hồ sơ:

Đánh giá/ chẩn đoán trên phim trước/ trong/ sau điều trị

OSLER: objective structured long examination record

Răng/ Diễn giải Ghi chú


vùng
2 hàm
(Phim - 6 răng vĩnh viễn đã mọc trên cung hàm :
R16, R26, R36, R46, R31, R41
toàn
- Thấy đủ các mầm răng vĩnh viễn còn lại
cảnh) - Cung 1:
+ R11 đang mọc , trong xương 2mm
+ R52 chân răng ở giai đoạn 3, R12 đang
mọc
+ R55 có sự hủy khoáng ở phía xa, chân
răng ở giai đoạn 2, R15 đang mọc
+ R16 đã mọc trên cung hàm, chân răng
chưa đóng chóp

- Cung 2:
+ R21 đang mọc, trong xương 2mm
+ R26 đã mọc trên cung hàm, chân răng
chưa đóng chóp

- Cung 3:
+ R74 có tổn thương thân răng phía xa
thông thương với buồng tủy, chân răng ở
giai đoạn 2, R34 đang mọc
+ R31, 36 đã mọc trên cung hàm, chân
răng chưa đóng chóp

- Cung 4:
+ R84 còn chân răng cuối giai đoạn 3, R44
đang mọc
+ R41, R46 đã mọc trên cung hàm, chân
răng chưa đóng chóp
Sinh viên: .................................................. ............................................................
Giảng viên:

Ngày:..........................................................

Chữ ký:...............................................
Số:...................../20................

VIỆN ĐÀO TẠO RĂNG HÀM MẶT


BỘ MÔN RĂNG TRẺ EM
ĐC:
ĐT:

Họ và tên: ĐẶNG KIỀU ANH


Năm sinh: 2014 -Nữ
Địa chỉ: số 24, ngõ 1, Nguyễn Thị Định, Cầu Giấy, Hà Nội
Ngày khám lần đầu:16/3/2020
Lý do:Mẹ phát hiện lỗ sâu

TIỀN SỬ BỆNH Có
- Thai kỳ 
- Chảy máu lâu  8 7 6 5 4 3 2 1 1 2 3 4 5 6 7 8
- Phản ứng thuốc  8 7 6 5 4 3 2 1 1 2 3 4 5 6 7 8
- Bệnh dị ứng 
- Bệnh cao huyết áp 
- Bệnh tim mạch 
- Bệnh đái tháo đường  V IV III III I II III IV V
- Bệnh tiêu hóa  V IV III II I I II III IV V
- Bệnh phổi 
- Bệnh truyền nhiễm 
- Bệnh khác 
CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH NHẬN XÉT:
- Chụp quanh chóp 
- Phim toàn cảnh  Đo sọ  Sialography 
- CBCT 
- Khác 
XÉT NGHIỆM
- Công thức máu, TS, TC 
- Vi sinh 
- Siêu âm 
- Giải phẫu bệnh 
- Khác 
KẾ HOẠCH ĐIỀU TRỊ CHẨN ĐOÁN
SẮP XẾP KẾ HOẠCH ĐIỀU TRỊ Chẩn đoán lâm sàng:
Thứ Mô tả điều Sâu răng 52 site 3 size 2 ngừng tiến triển/ răng giai đoạn II
Chỉ định Điều trị tự trị Sâu răng 54 site 1 size 1 ngừng tiến triển/ răng giai đoạn
ĐT II
Sâu răng 55 site 1 size 2 ngừng tiến triền + sâu tái phát
Vệ sinh 1 Dùng chổi ngừng tiến tiến site 1 size 2 / răng giai đoạn II
răng cước và tay Sâu răng 65 site 1 size 2 ngừng tiến triển + sâu tái phát
miệng khoan chậm ngừng tiến tiến site 1 size 2/ răng giai đoạn II
làm sạch răng Răng 74 tủy hoại tử không có biến chứng nha chu / răng
Trám răng -Trám 1 -Trám các giai đoạn III
Sâu răng 75 site 1 size 2 ngừng tiến triển/ răng giai đoạn
sâu phục hồi răng sâu R75, II
thân R75 R85 bằng Răng 84 tủy hoại tử không có biến chứng nha chu trên
- Trám Fuji IX. răng sâu mất toàn bộ thân răng/ răng giai đoạn II
2 Sâu răng 85 site 1 size 2 ngừng tiến triển / răng giai đoạn
phục hồi -Trám phục
II
thân R85 hồi thân răng
-Trám các răng R52,
phục hồi R54, R55,
thân R65 bằng
3
răng Composite
52,54,55
-Trám
phục hồi
thân R65
4
Điều trị nha
chu
Che tủy
trực
tiếp/gián
tiếp
Điều trị Điều trị 1 Điều trị tủy
tủy tủy R74 toàn bộ R74
Phục hồi 1 Làm chụp
thân răng thép R74
bằng chụp
thép
Nhổ răng Nhổ R84 2 Nhổ R84
bằng kìm
Làm hàm 3 Lấy dấu làm
giữ khoảng hàm giữ
khoảng cho
R44
Trám bít -Trám 1 Trám bít hố
hố rãnh bít hố rãnh bằng
rãnh sealant
R36
-Trám 2
bít hố
rãnh
R46
3
- Trám
bít hố
rãnh
R16 4
-Trám
bít hố
rãnh
R26
Bôi Vecni 4 Sử dụng
Fluor vecni có độ
phòng bám dính cao
ngừa sâu
răng
Chỉnh hình
răng mặt
Chuyển
BV/
chuyên
khoa khác

Tên người học:………………………………………………………………………….


Đối tượng: SV4 - SV5 - SV6 - CKI - CKII - CH - NT
Năm học:……………………………………………………………………………….
Giảng viên phụ trách:…………………………………………………………………..

(dành cho người bệnh)


VIỆN ĐÀO TẠO RĂNG HÀM MẶT Tên sinh viên:..................................................... MSSV:
KHOA RĂNG TRẺ EM Mã BN:.................................................................MSHS:

Tên bệnh nhân: Số hồ sơ: Ngày nhận bệnh:


Giai đoạn Phần hàm/ Kế hoạch dự định Buổi Chi phí Ngày điều
răng/ tình dự ước tính trị hoàn
trạng tính tất
1. Trước
điều trị
2. Toàn thân

3. Xử trí
khẩn
4. Kiểm soát
bệnh răng
miệng

5. Giai đoạn
phục hình
6. Giai đoạn
duy trì

Chữ ký giảng viên Chữ ký giảng viên

Ngày đồng ý kế hoạch điều trị Ngày đánh giá lại quá trình điều trị

Giấy đồng ý với kế hoạch và chi phí điều trị

Tôi đã được thông báo về kế hoạch điều trị, kế hoạch dự phòng và những rủi ro có thể xảy ra cũng như chi phí phát
sinh trong quá trình điều trị.
Tôi cũng biết rằng chi phí điều trị và chi phí khác có thể thay đổi về sau, và tôi không thể đòi lại chi phí của phần đã
tiến hành điều trị.
Tôi đã hiểu và đồng ý với kế hoạch điều trị và chi phí theo điều kiện đã nói ở trên.

Xác nhận của bệnh nhân Xác nhận của giảng viên phụ trách
(Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên)

Xác nhận của sinh viên


(Ký và ghi rõ họ tên)

VIỆN ĐÀO TẠO RĂNG HÀM MẶT Tên sinh viên:


KHOA RĂNG TRẺ EM Mã BN:

CHI TIẾT QUÁ TRÌNH ĐIỀU TRỊ

Người
Người Ghi
Ngày Răng SOAP Chi tiết điều trị (SOAP-NV) thực
hướng dẫn chú
hiện

You might also like