Professional Documents
Culture Documents
Do An 15
Do An 15
S HUỲNH THẾ VĨ
Mục lục
Lời cảm ơn..................................................................................................................... 1
CHƯƠNG 1. KIẾN TRÚC............................................................................................3
CHƯƠNG 2. LỰA CHỌN GIẢI PHÁP KẾT CẤU VÀ TẢI TRỌNG TÁC DỤNG....5
2.1. CHỌN VẬT LIỆU SỬ DỤNG...........................................................................5
2.2. LỰA CHỌN GIẢI PHÁP KẾT CẤU CHO SÀN...............................................6
2.3. CHỌN SƠ BỘ KÍCH THƯỚC CÁC BỘ PHẬN................................................6
2.3.1. Chọn chiều dày bản sàn...............................................................................6
2.3.2. Chọn kích thước dầm...................................................................................6
2.3.3. Chọn kích thước cột.....................................................................................6
2.4. TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN CÔNG TRÌNH................................................7
2.4.1. Tỉnh tải.........................................................................................................7
2.4.2. Hoạt tải.........................................................................................................9
CHƯƠNG 3. SƠ ĐỒ KẾT CẤU.................................................................................11
CHƯƠNG 4. TÍNH TOÁN THIẾT KẾ SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH (SÀN TẦNG 1)...12
4.1. KIỂM TRA ĐỘ VÕNG SÀN...........................................................................12
4.2. XÁC ĐỊNH NỘI LỰC VÀ BỐ TRÍ THÉP CHO SÀN....................................13
4.2.1. Phương pháp chia dải (strip method) trong SAFE......................................13
4.2.2. Đặc trưng vật liệu:......................................................................................16
4.2.3. Công thức tính toán:...................................................................................16
4.2.4. Tính toán và bố trí thép sàn :......................................................................16
CHƯƠNG 5. TÍNH TOÁN THIẾT KẾ DẦM TẦNG ĐIỂN HÌNH (LẦU 2).............19
5.1. THIẾT KẾ DẦM KHUNG...............................................................................19
5.1.1. Nội lực.......................................................................................................19
5.1.2. Công thức tính toán....................................................................................19
5.1.3. Tính toán và bố trí thép dầm:.....................................................................20
5.1.4. Tính toán cốt đai........................................................................................28
5.1.5. Tính toán đoạn neo thép.............................................................................29
5.2. THIẾT KẾ CỘT KHUNG TRỤC 2..................................................................30
5.2.1. Kiểm tra chuyển vị tại đỉnh cột..................................................................30
5.2.2. Tính toán thép cột......................................................................................30
CHƯƠNG 3. LỰA CHỌN GIẢI PHÁP KẾT CẤU VÀ TẢI TRỌNG TÁC DỤNG
3.1. CHỌN VẬT LIỆU SỬ DỤNG
Sử dụng bê tông cấp độ bền B22.5
; ;
Thép CB240-T có : , ,
Thép CB300-V có : , ,
Chọn mm
chọn mm
3.3.3. Chọn kích thước cột
chọn
k: hệ số ảnh hường của tải trọng ngang
Cột biên k=1.21.5
Cột giữa k=11.1
Rb: cấp độ bền của bê tông
N: lực dọc trong đoạn cột cần xác định tiết diện
3.4.1.2 Trọng lượng tường ngăn xây trực tiếp trên sàn
Trọng lượng tường ngăn sẽ được gán trực tiếp trên dầm ảo được mô hình trong
phần mềm ETABS với chiều dài dầm là chiều dài của tường.
Trong đó:
Trọng kt
Loại tải Chiều
Htuong (m) lượng riêng gtc (T/m2)
trọng dày(m)
(T/m3)
Tường 20 3.05 0.2 1.8 0.5 0.549
Tường 10 3.05 0.1 1.8 0.7 0.387
Tường 10 3.05 0.1 1.8 1 0.549
Tường WC 3.4 0.1 1.8 0.7 0.428
Tường mái 1 0.1 18 0.18
Pc qui đổi
Lầu Chức năng P (T/m )
c 2
n
(T/m2 )
Phòng ngủ 0.15 1.3 0.163
Phòng SHC 0.3 1.2 0.3
WC 0.15 1.3 0.163
1-5
Cầu thang 0.3 1.2 0.3
Hành lang 0.3 1.2 0.3
Ban công 0.2 1.2 0.2
Mái Sàn mái không sử dụng 0.075 1.3 0.08125
- :Bề rộng diện truyền tải trọng gió vào công trình theo
phương x
- :Bề rộng diện truyền tải trọng gió vào công trình theo phương y
Hình 3.2. Mô hình khung không gian công trình bằng ETABS
NHÓM THỰC HIỆN:NHÓM 15
ĐỒ ÁN KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP 2 GVHD: Th.S HUỲNH THẾ VĨ
CHƯƠNG 5. TÍNH TOÁN THIẾT KẾ SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH (SÀN TẦNG 1)
5.1. KIỂM TRA ĐỘ VÕNG SÀN
Độ võng của sàn được kiểm tra theo TCVN 5574-2018
Với: : Độ võng giới hạn của sàn xác định theo TCVN 5574-2018
Độ võng lớn nhất của sàn được xác định bằng SAFE là:
EMmax
Mmax
Mmin
Hình 4.3. Nội lực sàn thông qua các dải strip theo phương x
Mmax
Mmin
Hình 4.4. Nội lực sàn thông qua các dãy trip theo phương y
=0.0035
=1
a=3.5 cm
5.2.3. Công thức tính toán:
Hình 5.6. Nội lực khung trục A( dầm B1,B2,B3,B4) của các tầng( tổ hợp bao EU)
Hình 5.3. Nội lực khung trục 2(dầm B6) Hình 5.4. Nội lực dầm khung trục 4(dầm
B7)
Hình 5.5.Nội lực khung trục 3(dầm B9) Hình 5.6. Nội lực khung trục 1(dầm B11)
Hình 5.7.Nội lực dầm khung trục B(Dầm B17,B18,B19,B20) của các tầng( tổ hợp bao
EU)
ξ=1− √1−2αm
Tính:
ξγ b Rb bh o
A s=
=> Diện tích cốt thép cần tìm: Rs
B22.5-
Mác bê tông:
M300 Mác thép: CB300V
(kg/
Rs = 2600 (kg/cm2)
Rb = 130 cm2)
(kg/
Rsc = 2600 (kg/cm2)
Rbt = 9.75 cm2)
(kg/
2100 (kg/cm2)
Eb = 290000 cm2) Rsw =
2,000,00
(kg/cm2)
= 0.0035 Es = 0
= 1.00 (Hệ số điều kiện làm việc của bê tông)
= 0.583
As_bố
Bea M b h agt ho a x As_tk m Chọn thép
trí FS
m
Tm cm cm cm cm - - cm2
% n1 f n2 f cm 2
1.12 5 8
- 0.04 0.2
Gối 2 20 40 5 35 0.043 1.50 2 14 + 0 14 3.08 2.05
1.34 2 1
0.08 0.4
Nhịp 2.59 20 40 5 35 0.085 2.97 2 14 + 1 14 4.62 1.55
1 2
B6
- 0.26 1.5 12.7
Gối 1 20 40 5 35 0.307 10.75 3 18 + 2 18 1.18
8.28 0 4 2
- 0.26 1.5 12.7
Gối 2 20 40 5 35 0.313 10.94 3 18 + 2 18 1.16
8.40 4 6 2
0.16 0.8
Nhịp 5.10 20 40 5 35 0.176 6.14 3 18 + 0 18 7.63 1.24
0 8
B7
- 0.21 1.2 10.7
Gối 1 20 40 5 35 0.243 8.51 3 18 + 2 14 1.26
6.80 4 2 1
- 0.21 1.2 10.7
Gối 2 20 40 5 35 0.247 8.65 3 18 + 2 14 1.24
6.90 7 4 1
0.15 0.8
Nhịp 4.79 20 40 5 35 0.164 5.73 3 18 + 0 18 7.63 1.33
0 2
B9
- 0.23 1.3 10.7
Gối 1 20 40 5 35 0.275 9.63 3 18 + 2 14 1.11
7.56 7 8 1
- 0.23 1.3 10.7
Gối 2 20 40 5 35 0.276 9.66 3 18 + 2 14 1.11
7.58 8 8 1
0.16 0.8
Nhịp 5.13 20 40 5 35 0.177 6.18 3 18 + 0 18 7.63 1.23
1 8
B11
- 0.26 1.5 12.7
Gối 1 20 40 5 35 0.309 10.83 3 18 + 2 18 1.17
8.33 2 5 2
NHÓM THỰC HIỆN:NHÓM 15
27
ĐỒ ÁN KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP 2 GVHD: Th.S HUỲNH THẾ VĨ
B19
- 0.09 0.5
Gối 3 20 40 5 35 0.104 3.65 2 14 + 1 14 4.62 1.26
3.15 9 2
- 0.12 0.6
Gối 4 20 40 5 35 0.134 4.69 2 14 + 2 14 6.16 1.31
3.98 5 7
0.07 0.3
Nhịp 2.39 20 40 5 35 0.078 2.73 2 14 + 0 14 3.08 1.13
5 9
B20
- 0.04 0.2
Gối 4 20 40 5 35 0.046 1.62 2 14 + 0 14 3.08 1.90
1.44 5 3
Trong đó:
- là lực cắt lớn nhất trong dầm
- Đặc trưng cho sự chịu nén của bê tông giữa các vết nứt nghiêng
- là lực cắt chịu bởi bê tông trong tiết diện nghiên
- là lực cắt chịu bởi cốt thép ngang trong tiết diện nghiêng
t
As= Chọn lan = 650 (mm)
- Chịu nén:
t
Chọn lan =500 (mm)
la n
la n
Ta có:
Vậy công trình thỏa điều kiện chuyển vị ngang tại đỉnh.
6.2.2. Tính toán thép cột
6.2.2.1 . Thép dọc
- Cột là cấu kiện chịu nén lệch tâm
- Chọn 5 cặp nội lực nguy hiểm nhất để tính:
Hình 5.9. Lưu đồ tính cốt thép cấu kiện chịu nén lệch tâm xiên
CB300
Mác bê tông:
B22.5 Mác thép: V
Rb = 130 (kg/cm2) Rs = 2600 (kg/cm2) Đặc trưng
Rbt = 9.75 (kg/cm2) Rsc = 2600 (kg/cm2) HST
Eb = 290000 (kg/cm2) Rsw = 2100 (kg/cm2)
eb2= 0.0035 Es = 2.1E+6 (kg/cm2)
= 0.85 (Hệ số điều kiện làm việc của bê tông)
a=a'= 5 (cm)
= 0.7
R = 0.538
Mái C7 U9 5.55 0.04 0.28 200 350 3.4 1.00 1.03 1.00 Y << -27.51 -3.93
Mái C7 U9 5.26 0.01 0.55 200 350 3.4 1.00 1.03 1.00 Y > -1.12 -0.16
Tầng 6 C7 U1 17 0.19 1.94 200 350 3.4 1.00 1.10 1.00 Y > -0.27 -0.04
Tầng 6 C7 U1 16.7 0.02 0.24 200 350 3.4 1.00 1.10 1.00 Y << -23.19 -3.31
Tầng 6 C7 U1 16.4 0.14 1.47 200 350 3.4 1.00 1.09 1.00 Y > -2.16 -0.31
Tầng 6 C7 U2 14.3 0.54 1.48 200 350 3.4 1.00 1.08 1.00 Y > 1.26 0.18
Tầng 6 C7 U2 14 0.06 0.19 200 350 3.4 1.00 1.08 1.00 Y << -24.30 -3.47
Tầng 6 C7 U2 13.7 0.43 1.1 200 350 3.4 1.00 1.08 1.00 Y > -0.65 -0.09
Tầng 6 C7 U3 14.3 0.9 1.48 200 350 3.4 1.00 1.09 1.00 X > 5.13 0.73
Tầng 6 C7 U3 14 0.1 0.19 200 350 3.4 1.00 1.08 1.00 Y << -24.14 -3.45
Tầng 6 C7 U3 13.7 0.71 1.1 200 350 3.4 1.00 1.08 1.00 X > 1.69 0.24
Tầng 6 C7 U4 16.5 0.25 3.33 200 350 3.4 1.00 1.09 1.00 Y > 5.64 0.81
Tầng 6 C7 U4 16.2 0.03 0.23 200 350 3.4 1.00 1.09 1.00 Y << -23.38 -3.34
Tầng 6 C7 U4 15.9 0.19 2.87 200 350 3.4 1.00 1.09 1.00 Y > 3.73 0.53
Tầng 6 C7 U5 12.1 0.11 0.37 200 350 3.4 1.00 1.07 1.00 Y << -24.27 -3.47
Tầng 6 C7 U5 11.8 0.01 0.15 200 350 3.4 1.00 1.07 1.00 Y << -25.54 -3.65
Tầng 6 C7 U5 11.6 0.08 0.66 200 350 3.4 1.00 1.06 1.00 Y << -23.23 -3.32
Tầng 6 C7 U6 16.7 0.46 1.9 200 350 3.4 1.00 1.10 1.00 Y > 1.37 0.20
Tầng 6 C7 U6 16.4 0.05 0.23 200 350 3.4 1.00 1.09 1.00 Y << -23.21 -3.32
Tầng 6 C7 U6 16.1 0.37 1.43 200 350 3.4 1.00 1.09 1.00 Y > -0.77 -0.11
Tầng 6 C7 U7 16.7 0.84 1.9 200 350 3.4 1.00 1.10 1.00 Y > 3.76 0.54
Tầng 6 C7 U7 16.4 0.09 0.23 200 350 3.4 1.00 1.09 1.00 Y << -23.06 -3.29
Tầng 6 C7 U7 16.1 0.65 1.43 200 350 3.4 1.00 1.09 1.00 Y > 0.99 0.14
Tầng 6 C7 U8 18.7 0.25 3.56 200 350 3.4 0.82 1.11 1.00 Y > 5.72 0.82 8 14 12.32
Tầng 6 C7 U8 18.4 0.03 0.27 200 350 3.4 1.00 1.11 1.00 Y << -22.35 -3.19
Tầng 6 C7 U8 18.1 0.19 3.02 200 350 3.4 1.00 1.11 1.00 Y > 3.47 0.50
Tầng 6 C7 U9 14.7 0.12 0.23 200 350 3.4 1.00 1.08 1.00 Y << -23.63 -3.38
Tầng 6 C7 U9 14.5 0.01 0.2 200 350 3.4 1.00 1.08 1.00 Y << -24.28 -3.47
Tầng 6 C7 U9 14.2 0.09 0.16 200 350 3.4 1.00 1.08 1.00 X << -24.08 -3.44
Tầng 5 C7 U1 27.4 0.19 1.73 200 350 3.4 1.00 1.17 1.00 Y << -11.47 -1.64
Tầng 5 C7 U1 27.1 0.02 0.15 200 350 3.4 1.00 1.17 1.00 Y << -18.47 -2.64
Tầng 5 C7 U1 26.8 0.15 1.43 200 350 3.4 1.00 1.16 1.00 Y << -13.98 -2.00
Tầng 5 C7 U2 23.1 0.88 1.33 200 350 3.4 1.00 1.14 1.00 X > -0.37 -0.05
Tầng 5 C7 U2 22.8 0.1 0.11 200 350 3.4 1.00 1.14 1.00 X << -20.23 -2.89
Tầng 5 C7 U2 22.5 0.69 1.1 200 350 3.4 1.00 1.13 1.00 X > -3.17 -0.45
Tầng 5 C7 U3 22.6 1.25 1.33 200 350 3.4 1.00 1.14 1.00 X > 3.89 0.56
Tầng 5 C7 U3 22.3 0.14 0.11 200 350 3.4 1.00 1.13 1.00 X << -20.43 -2.92
Tầng 5 C7 U3 22 0.97 1.1 200 350 3.4 1.00 1.13 1.00 X > 0.08 0.01
Tầng 5 C7 U4 27.4 0.28 4.14 200 350 3.4 0.81 1.18 1.00 Y > 5.67 0.81 8 14 12.32
Tầng 5 C7 U4 27.2 0.03 0.29 200 350 3.4 1.00 1.17 1.00 Y << -18.44 -2.63
Tầng 5 C7 U4 26.9 0.21 3.56 200 350 3.4 1.00 1.16 1.00 Y > 3.14 0.45
Tầng 5 C7 U5 18.2 0.09 1.48 200 350 3.4 1.00 1.11 1.00 Y << -15.33 -2.19
Tầng 5 C7 U5 17.9 0.01 0.06 200 350 3.4 1.00 1.10 1.00 Y << -22.75 -3.25
Tầng 5 C7 U5 17.6 0.07 1.35 200 350 3.4 1.00 1.10 1.00 Y << -17.04 -2.43
Tầng 5 C7 U6 27.1 0.77 1.69 200 350 3.4 1.00 1.17 1.00 Y > -0.80 -0.11
Tầng 5 C7 U6 26.9 0.08 0.15 200 350 3.4 1.00 1.16 1.00 X << -18.28 -2.61
Tầng 5 C7 U6 26.6 0.6 1.4 200 350 3.4 1.00 1.16 1.00 Y << -8.64 -1.23
Tầng 5 C7 U7 26.7 1.15 1.69 200 350 3.4 1.00 1.16 1.00 X > 2.77 0.40
Tầng 5 C7 U7 26.4 0.13 0.15 200 350 3.4 1.00 1.16 1.00 X << -18.49 -2.64
Tầng 5 C7 U7 26.1 0.89 1.4 200 350 3.4 1.00 1.16 1.00 X > -1.10 -0.16
Tầng 5 C7 U8 31.1 0.28 4.22 200 350 3.4 1.00 1.20 1.00 Y > 5.33 0.76
Tầng 5 C7 U8 30.8 0.03 0.3 200 350 3.4 1.00 1.19 1.00 Y << -16.74 -2.39
Tầng 5 C7 U8 30.5 0.21 3.61 200 350 3.4 1.00 1.19 1.00 Y > 2.67 0.38
Tầng 5 C7 U9 22.7 0.11 0.83 200 350 3.4 1.00 1.14 1.00 Y << -18.45 -2.64
Tầng 5 C7 U9 22.5 0.01 0.01 200 350 3.4 1.00 1.13 1.00 X << -20.37 -2.91
Tầng 5 C7 U9 22.2 0.08 0.81 200 350 3.4 1.00 1.13 1.00 Y << -18.93 -2.70
Tầng 4 C7 U1 37.8 0.23 2.1 200 400 3.4 1.00 1.21 1.00 Y << -12.49 -1.56
Tầng 4 C7 U1 37.5 0.03 0.18 200 400 3.4 1.00 1.21 1.00 Y << -18.11 -2.26
Tầng 4 C7 U1 37.2 0.18 1.74 200 400 3.4 1.00 1.21 1.00 Y << -14.44 -1.80
Tầng 4 C7 U2 32 1.19 1.61 200 400 3.4 1.00 1.17 1.00 X > -0.72 -0.09
Tầng 4 C7 U2 31.7 0.13 0.14 200 400 3.4 1.00 1.17 1.00 X << -20.38 -2.55
Tầng 4 C7 U2 31.3 0.92 1.34 200 400 3.4 1.00 1.17 1.00 X > -4.50 -0.56
Tầng 4 C7 U3 30.7 1.62 1.6 200 400 3.4 1.00 1.16 1.00 X > 4.42 0.55
Tầng 4 C7 U3 30.4 0.18 0.13 200 400 3.4 1.00 1.16 1.00 X << -20.99 -2.62
Tầng 4 C7 U3 30.1 1.26 1.33 200 400 3.4 1.00 1.16 1.00 X > -0.36 -0.04
Tầng 4 C7 U4 39.3 0.33 5.24 200 400 3.4 1.00 1.22 1.00 Y > 4.60 0.57
Tầng 4 C7 U4 39 0.04 0.4 200 400 3.4 1.00 1.22 1.00 Y << -17.41 -2.18
Tầng 4 C7 U4 38.7 0.25 4.44 200 400 3.4 1.00 1.22 1.00 Y > 1.65 0.21
Tầng 4 C7 U5 23.4 0.1 2.03 200 400 3.4 1.00 1.12 1.00 Y << -17.33 -2.17
Tầng 4 C7 U5 23.1 0.01 0.13 200 400 3.4 1.00 1.12 1.00 Y << -24.80 -3.10
Tầng 4 C7 U5 22.7 0.08 1.77 200 400 3.4 1.00 1.12 1.00 Y << -19.51 -2.44
Tầng 4 C7 U6 37.8 1.04 2.05 200 400 3.4 1.00 1.21 1.00 X > -2.21 -0.28
Tầng 4 C7 U6 37.4 0.12 0.17 200 400 3.4 1.00 1.21 1.00 X << -17.63 -2.20
Tầng 4 C7 U6 37.1 0.8 1.7 200 400 3.4 1.00 1.21 1.00 X << -6.21 -0.78
Tầng 4 C7 U7 36.6 1.5 2.04 200 400 3.4 1.00 1.20 1.00 X > 3.28 0.41
Tầng 4 C7 U7 36.3 0.17 0.17 200 400 3.4 1.00 1.20 1.00 X << -18.18 -2.27
Tầng 4 C7 U7 35.9 1.16 1.7 200 400 3.4 1.00 1.20 1.00 X > -1.63 -0.20
Tầng 4 C7 U8 44.3 0.33 5.32 200 400 3.4 0.58 1.29 1.00 Y > 4.67 0.58 8 14 12.32
Tầng 4 C7 U8 44 0.04 0.41 200 400 3.4 1.00 1.25 1.00 Y << -15.08 -1.89
Tầng 4 C7 U8 43.7 0.26 4.49 200 400 3.4 1.00 1.25 1.00 Y > 1.61 0.20
Tầng 4 C7 U9 30 0.13 1.22 200 400 3.4 1.00 1.16 1.00 Y << -19.16 -2.40
Tầng 4 C7 U9 29.7 0.02 0.07 200 400 3.4 1.00 1.16 1.00 Y << -21.74 -2.72
Tầng 4 C7 U9 29.3 0.1 1.09 200 400 3.4 1.00 1.16 1.00 Y << -19.97 -2.50
Tầng 3 C7 U1 48.2 0.27 2.13 200 400 3.4 1.00 1.28 1.00 Y << -8.50 -1.06
Tầng 3 C7 U1 47.9 0.04 0.29 200 400 3.4 1.00 1.28 1.00 Y << -13.30 -1.66
Tầng 3 C7 U1 47.5 0.2 1.55 200 400 3.4 1.00 1.28 1.00 Y << -10.85 -1.36
Tầng 3 C7 U2 41.1 1.47 1.63 200 400 3.4 1.00 1.23 1.00 X < -0.40 -0.05
Tầng 3 C7 U2 40.8 0.17 0.22 200 400 3.4 1.00 1.23 1.00 X << -16.04 -2.00
Tầng 3 C7 U2 40.4 1.14 1.19 200 400 3.4 1.00 1.23 1.00 X << -1.21 -0.15
Tầng 3 C7 U3 38.6 1.95 1.62 200 400 3.4 1.00 1.22 1.00 X > 6.95 0.87
Tầng 3 C7 U3 38.3 0.23 0.22 200 400 3.4 1.00 1.21 1.00 X << -17.21 -2.15
Tầng 3 C7 U3 38 1.49 1.18 200 400 3.4 1.00 1.21 1.00 X > 0.25 0.03
Tầng 3 C7 U4 51.8 0.36 6.19 200 400 3.4 1.00 1.31 1.00 Y < 8.52 1.06
Tầng 3 C7 U4 51.5 0.05 0.74 200 400 3.4 1.00 1.31 1.00 Y << -11.49 -1.44
Tầng 3 C7 U4 51.2 0.27 4.71 200 400 3.4 1.00 1.31 1.00 Y << 6.81 0.85
Tầng 3 C7 U5 27.9 0.11 2.94 200 400 3.4 1.00 1.15 1.00 Y > -2.18 -0.27
Tầng 3 C7 U5 27.5 0.02 0.31 200 400 3.4 1.00 1.15 1.00 Y << -22.73 -2.84
Tầng 3 C7 U5 27.2 0.08 2.33 200 400 3.4 1.00 1.14 1.00 Y << -15.14 -1.89
Tầng 3 C7 U6 48.5 1.27 2.08 200 400 3.4 1.00 1.29 1.00 X < 1.16 0.14
Tầng 3 C7 U6 48.1 0.14 0.28 200 400 3.4 1.00 1.28 1.00 X << -12.51 -1.56
Tầng 3 C7 U6 47.8 0.99 1.52 200 400 3.4 1.00 1.28 1.00 X << -2.25 -0.28
Tầng 3 C7 U7 46.2 1.81 2.07 200 400 3.4 1.00 1.27 1.00 X < 8.04 1.01
Tầng 3 C7 U7 45.9 0.22 0.28 200 400 3.4 1.00 1.27 1.00 X << -13.57 -1.70
Tầng 3 C7 U7 45.6 1.37 1.51 200 400 3.4 1.00 1.27 1.00 X < -0.42 -0.05
Tầng 3 C7 U8 58.1 0.38 6.19 200 400 3.4 1.39 1.33 1.00 Y < 11.10 1.39 8 18 20.4
Tầng 3 C7 U8 57.8 0.05 0.75 200 400 3.4 1.00 1.36 1.00 Y << -8.68 -1.09
Tầng 3 C7 U8 57.5 0.28 4.68 200 400 3.4 1.00 1.36 1.00 Y << 6.64 0.83
Tầng 3 C7 U9 36.6 0.15 2.03 200 400 3.4 1.00 1.20 1.00 Y << -13.76 -1.72
Tầng 3 C7 U9 36.2 0.02 0.19 200 400 3.4 1.00 1.20 1.00 Y << -18.69 -2.34
Tầng 3 C7 U9 35.9 0.11 1.65 200 400 3.4 1.00 1.20 1.00 Y << -15.62 -1.95
Tầng 2 C7 U1 58.4 0.22 1.51 200 400 3.4 1.00 1.37 1.00 Y << -6.37 -0.80
Tầng 2 C7 U1 58.1 0 0.02 200 400 3.4 1.00 1.36 1.00 Y << -8.57 -1.07
Tầng 2 C7 U1 57.7 0.22 1.48 200 400 3.4 1.00 1.36 1.00 Y << -6.72 -0.84
Tầng 2 C7 U2 50.1 1.66 1.16 200 400 3.4 1.00 1.30 1.00 X < 4.77 0.60
Tầng 2 C7 U2 49.8 0.24 0.01 200 400 3.4 1.00 1.30 1.00 X << -11.72 -1.47
Tầng 2 C7 U2 49.5 1.19 1.13 200 400 3.4 1.00 1.29 1.00 X << 0.29 0.04
Tầng 2 C7 U3 46.3 2.04 1.14 200 400 3.4 1.00 1.27 1.00 X < 8.32 1.04
Tầng 2 C7 U3 46 0.24 0.01 200 400 3.4 1.00 1.27 1.00 X << -13.53 -1.69
Tầng 2 C7 U3 45.7 1.57 1.12 200 400 3.4 1.00 1.27 1.00 X < 1.24 0.15
Tầng 2 C7 U4 64.5 0.3 7.45 200 400 3.4 1.00 1.42 1.00 Y < 17.97 2.25
Tầng 2 C7 U4 64.1 0.01 1.66 200 400 3.4 1.00 1.42 1.00 Y << -4.27 -0.53
Tầng 2 C7 U4 63.8 0.28 4.13 200 400 3.4 1.00 1.42 1.00 Y << 4.78 0.60
Tầng 2 C7 U5 32 0.08 5.15 200 400 3.4 1.00 1.17 1.00 Y > 3.88 0.48
Tầng 2 C7 U5 31.6 0.01 1.64 200 400 3.4 1.00 1.17 1.00 Y << -17.87 -2.23
Tầng 2 C7 U5 31.3 0.11 1.88 200 400 3.4 1.00 1.17 1.00 Y << -16.41 -2.05
Tầng 2 C7 U6 59.1 1.45 1.48 200 400 3.4 1.00 1.37 1.00 X << 9.30 1.16
Tầng 2 C7 U6 58.7 0.21 0.02 200 400 3.4 1.00 1.37 1.00 X << -7.44 -0.93
Tầng 2 C7 U6 58.4 1.02 1.45 200 400 3.4 1.00 1.37 1.00 X << 0.93 0.12
Tầng 2 C7 U7 55.7 1.88 1.47 200 400 3.4 1.00 1.34 1.00 X < 11.69 1.46
Tầng 2 C7 U7 55.3 0.21 0.02 200 400 3.4 1.00 1.34 1.00 X << -9.07 -1.13
Tầng 2 C7 U7 55 1.46 1.43 200 400 3.4 1.00 1.34 1.00 X << 8.86 1.11
Tầng 2 C7 U8 72 0.31 7.14 200 400 3.4 3.41 1.29 1.00 Y << 26.65 3.33 8 22 30.41
Tầng 2 C7 U8 71.7 0.01 1.5 200 400 3.4 1.00 1.49 1.00 Y << -1.36 -0.17
Tầng 2 C7 U8 71.3 0.29 4.15 200 400 3.4 1.00 1.49 1.00 Y << 7.22 0.90
Tầng 2 C7 U9 42.7 0.12 4.2 200 400 3.4 1.00 1.24 1.00 Y << 0.90 0.11
Tầng 2 C7 U9 42.4 0.01 1.47 200 400 3.4 1.00 1.24 1.00 Y << -13.98 -1.75
Tầng 2 C7 U9 42.1 0.14 1.27 200 400 3.4 1.00 1.24 1.00 Y << -14.08 -1.76
(1-
T Tm Tm mm mm m cm2 % cm2
3%) n f
6.1 1.0
Mái C3 U1 0.21 1.85 350 3.4 1.00 1.03 Y > 4.68 0.67
6 200 0
5.8 1.0
Mái C3 U1 0.06 0.22 350 3.4 1.00 1.03 Y << -27.54 -3.93
7 200 0
5.5 1.0
Mái C3 U1 0.1 1.41 350 3.4 1.00 1.03 Y > 2.60 0.37
8 200 0
5.2 1.0
Mái C3 U2 0.13 1.45 350 3.4 1.00 1.03 Y > 3.12 0.45
9 200 0
1.0
Mái C3 U2 5 0.02 0.14 350 3.4 1.00 1.03 Y << -28.46 -4.07
200 0
4.7 1.0
Mái C3 U2 0.17 1.17 350 3.4 1.00 1.03 Y > 2.64 0.38
1 200 0
5.4 1.0
Mái C3 U3 0.58 1.46 350 3.4 1.00 1.04 Y > 6.09 0.87
1 200 0
5.1 1.0
Mái C3 U3 0.09 0.14 350 3.4 1.00 1.03 X << -27.69 -3.96
2 200 0
4.8 1.0
Mái C3 U3 0.4 1.18 350 3.4 1.00 1.03 Y > 4.14 0.59
4 200 0
4.7 1.0
Mái C3 U4 0.17 0.6 350 3.4 1.00 1.03 Y > 0.45 0.06
1 200 0
4.4 1.0
Mái C3 U4 0.05 0.21 350 3.4 1.00 1.02 Y << -28.12 -4.02
2 200 0
4.1 1.0
Mái C3 U4 0.07 0.17 350 3.4 1.00 1.02 Y << -28.22 -4.03
3 200 0
5.9 1.0
Mái C3 U5 0.27 2.3 350 3.4 1.00 1.03 Y > 6.90 0.99
9 200 0
5.7 1.0
Mái C3 U5 0.06 0.06 350 3.4 1.00 1.03 X << -28.12 -4.02
1 200 0
Mái C3 U5 5.4 0.15 2.18 200 350 3.4 1.00 1.03 1.0 Y > 5.98 0.85
2 0
6.0 1.0
Mái C3 U6 0.1 1.81 350 3.4 1.00 1.03 Y > 3.88 0.55
2 200 0
5.7 1.0
Mái C3 U6 0.03 0.22 350 3.4 1.00 1.03 Y << -27.82 -3.97
3 200 0
5.4 1.0
Mái C3 U6 0.16 1.38 350 3.4 1.00 1.03 Y > 2.95 0.42
5 200 0
6.1 1.0
Mái C3 U7 0.53 1.82 350 3.4 1.00 1.04 Y > 6.71 0.96
3 200 0
5.8 1.0
Mái C3 U7 0.09 0.22 350 3.4 1.00 1.03 Y << -27.28 -3.90
4 200 0
5.5 1.0
Mái C3 U7 0.36 1.39 350 3.4 1.00 1.03 Y > 4.25 0.61
5 200 0
1.0
Mái C3 U8 5.5 0.17 1.05 350 3.4 1.00 1.03 Y > 1.72 0.25
200 0
5.2 1.0
Mái C3 U8 0.05 0.28 350 3.4 1.00 1.03 Y << -27.48 -3.93
1 200 0
4.9 1.0
Mái C3 U8 0.06 0.48 350 3.4 1.00 1.03 Y > -0.86 -0.12
2 200 0
6.6 1.0
Mái C3 U9 0.26 2.58 350 3.4 1.08 1.04 Y > 7.53 1.08
6 200 0 8 14 12.32
6.3 1.0
Mái C3 U9 0.06 0.15 350 3.4 1.00 1.03 Y << -27.64 -3.95
7 200 0
6.0 1.0
Mái C3 U9 0.13 2.29 350 3.4 1.00 1.03 Y > 5.89 0.84
8 200 0
17. 1.0
Tầng 6 C3 U1 0.29 1.9 350 3.4 1.00 1.10 Y > 0.09 0.01
3 200 0
1.0
Tầng 6 C3 U1 17 0.03 0.23 350 3.4 1.00 1.10 Y << -23.04 -3.29
200 0
16. 1.0
Tầng 6 C3 U1 0.23 1.43 350 3.4 1.00 1.10 Y > -1.87 -0.27
7 200 0
14. 1.0
Tầng 6 C3 U2 0.43 1.43 350 3.4 1.00 1.08 Y > 0.20 0.03
7 200 0
14. 1.0
Tầng 6 C3 U2 0.04 0.18 350 3.4 1.00 1.08 Y << -24.23 -3.46
4 200 0
14. 1.0
Tầng 6 C3 U2 0.34 1.06 350 3.4 1.00 1.08 Y > -1.54 -0.22
1 200 0
14. 1.0
Tầng 6 C3 U3 1.02 1.43 350 3.4 1.00 1.09 X > 5.96 0.85
7 200 0
14. 1.0
Tầng 6 C3 U3 0.11 0.18 350 3.4 1.00 1.08 X << -23.82 -3.40
4 200 0
14. 1.0
Tầng 6 C3 U3 0.8 1.07 350 3.4 1.00 1.08 X > 2.26 0.32
1 200 0
12. 1.0
Tầng 6 C3 U4 0.22 0.41 350 3.4 1.00 1.07 X << -22.44 -3.21
5 200 0
12. 1.0
Tầng 6 C3 U4 0.03 0.14 350 3.4 1.00 1.07 Y << -25.32 -3.62
2 200 0
11. 1.0
Tầng 6 C3 U4 0.17 0.7 350 3.4 1.00 1.07 Y << -21.65 -3.09
9 200 0
16. 1.0
Tầng 6 C3 U5 0.37 3.28 350 3.4 1.00 1.10 Y > 6.05 0.86
9 200 0
16. 1.0
Tầng 6 C3 U5 0.04 0.22 350 3.4 1.00 1.10 Y << -23.21 -3.32
6 200 0
16. 1.0
Tầng 6 C3 U5 0.28 2.83 350 3.4 1.00 1.09 Y > 3.99 0.57
3 200 0
1.0
Tầng 6 C3 U6 17 0.36 1.85 350 3.4 1.00 1.10 Y > 0.43 0.06
200 0
16. 1.0
Tầng 6 C3 U6 0.04 0.23 350 3.4 1.00 1.10 Y << -23.11 -3.30
7 200 0
16. 1.0
Tầng 6 C3 U6 0.28 1.39 350 3.4 1.00 1.09 Y > -1.62 -0.23
5 200 0
Tầng 6 C3 U7 17 0.94 1.85 200 350 3.4 1.00 1.10 1.0 Y > 4.07 0.58
0
16. 1.0
Tầng 6 C3 U7 0.1 0.23 350 3.4 1.00 1.10 Y << -22.88 -3.27
7 200 0
16. 1.0
Tầng 6 C3 U7 0.74 1.4 350 3.4 1.00 1.09 X > 1.73 0.25
4 200 0
15. 1.0
Tầng 6 C3 U8 0.23 0.19 350 3.4 1.00 1.09 X << -22.65 -3.24
1 200 0
14. 1.0
Tầng 6 C3 U8 0.03 0.19 350 3.4 1.00 1.08 Y << -24.10 -3.44
8 200 0
14. 1.0
Tầng 6 C3 U8 0.18 0.19 350 3.4 1.00 1.08 X << -23.27 -3.32
5 200 0
1.0
Tầng 6 C3 U9 19 0.36 3.51 350 3.4 0.87 1.11 Y > 6.10 0.87
200 0 8 14 12.32
18. 1.0
Tầng 6 C3 U9 0.04 0.27 350 3.4 1.00 1.11 Y << -22.17 -3.17
7 200 0
18. 1.0
Tầng 6 C3 U9 0.28 2.98 350 3.4 1.00 1.11 Y > 3.76 0.54
4 200 0
28. 1.0
Tầng 5 C3 U1 0.29 1.69 350 3.4 1.00 1.17 Y << -10.47 -1.50
3 200 0
1.0
Tầng 5 C3 U1 28 0.03 0.15 350 3.4 1.00 1.17 Y << -18.03 -2.58
200 0
27. 1.0
Tầng 5 C3 U1 0.23 1.39 350 3.4 1.00 1.17 Y << -13.24 -1.89
8 200 0
24. 1.0
Tầng 5 C3 U2 0.77 1.29 350 3.4 1.00 1.15 X > -2.20 -0.31
2 200 0
23. 1.0
Tầng 5 C3 U2 0.09 0.11 350 3.4 1.00 1.14 X << -19.68 -2.81
9 200 0
23. 1.0
Tầng 5 C3 U2 0.6 1.06 350 3.4 1.00 1.14 X > -4.79 -0.68
6 200 0
23. 1.0
Tầng 5 C3 U3 1.36 1.29 350 3.4 1.00 1.15 X > 4.53 0.65
7 200 0
23. 1.0
Tầng 5 C3 U3 0.15 0.11 350 3.4 1.00 1.14 X << -19.87 -2.84
4 200 0
23. 1.0
Tầng 5 C3 U3 1.05 1.06 350 3.4 1.00 1.14 X > 0.33 0.05
1 200 0
19. 1.0
Tầng 5 C3 U4 0.2 1.52 350 3.4 1.00 1.11 Y > -2.68 -0.38
3 200 0
1.0
Tầng 5 C3 U4 19 0.02 0.06 350 3.4 1.00 1.11 Y << -22.21 -3.17
200 0
18. 1.0
Tầng 5 C3 U4 0.15 1.39 350 3.4 1.00 1.11 Y << -15.36 -2.19
8 200 0
28. 1.0
Tầng 5 C3 U5 0.39 4.09 350 3.4 0.84 1.18 Y > 5.90 0.84
6 200 0 8 14 12.32
28. 1.0
Tầng 5 C3 U5 0.04 0.29 350 3.4 1.00 1.17 Y << -17.91 -2.56
3 200 0
1.0
Tầng 5 C3 U5 28 0.3 3.52 350 3.4 1.00 1.17 Y > 3.28 0.47
200 0
28. 1.0
Tầng 5 C3 U6 0.67 1.65 350 3.4 1.00 1.17 Y > -1.75 -0.25
1 200 0
27. 1.0
Tầng 5 C3 U6 0.07 0.15 350 3.4 1.00 1.17 Y << -18.13 -2.59
8 200 0
27. 1.0
Tầng 5 C3 U6 0.52 1.36 350 3.4 1.00 1.17 Y << -10.34 -1.48
5 200 0
27. 1.0
Tầng 5 C3 U7 1.25 1.65 350 3.4 1.00 1.17 X > 3.45 0.49
7 200 0
27. 1.0
Tầng 5 C3 U7 0.14 0.15 350 3.4 1.00 1.17 X << -18.03 -2.58
4 200 0
27. 1.0
Tầng 5 C3 U7 0.97 1.36 350 3.4 1.00 1.17 X > -0.67 -0.10
1 200 0
23. 1.0
Tầng 5 C3 U8 0.21 0.87 350 3.4 1.00 1.14 Y << -17.29 -2.47
7 200 0
Tầng 5 C3 U8 23. 0.02 0.01 200 350 3.4 1.00 1.14 1.0 X << -19.91 -2.84
4 0
23. 1.0
Tầng 5 C3 U8 0.16 0.85 350 3.4 1.00 1.14 Y << -17.91 -2.56
1 200 0
32. 1.0
Tầng 5 C3 U9 0.38 4.18 350 3.4 1.00 1.20 Y > 5.63 0.80
1 200 0
31. 1.0
Tầng 5 350 3.4 1.00 1.20 Y << -16.29 -2.33
C3 U9 8 0.04 0.3 200 0
31. 1.0
Tầng 5 350 3.4 1.00 1.20 Y > 2.84 0.41
C3 U9 5 0.29 3.57 200 0
39. 1.0
400 3.4 1.00 1.22 Y << -11.35 -1.42
Tầng 4 C3 U1 4 0.34 2.06 200 0
39. 1.0
400 3.4 1.00 1.22 Y << -17.36 -2.17
Tầng 4 C3 U1 1 0.04 0.18 200 0
38. 1.0
400 3.4 1.00 1.22 Y << -13.50 -1.69
Tầng 4 C3 U1 8 0.26 1.7 200 0
1.0
400 3.4 1.00 1.19 X > -2.58 -0.32
Tầng 4 C3 U2 34 1.08 1.57 200 0
33. 1.0
400 3.4 1.00 1.18 X << -19.44 -2.43
Tầng 4 C3 U2 6 0.12 0.14 200 0
33. 1.0
400 3.4 1.00 1.18 X << -8.01 -1.00
Tầng 4 C3 U2 3 0.83 1.29 200 0
32. 1.0
400 3.4 0.65 1.19 X > 5.47 0.68
Tầng 4 C3 U3 7 1.74 1.57 200 0 8 14 12.32
32. 1.0
400 3.4 1.00 1.17 X << -20.05 -2.51
Tầng 4 C3 U3 3 0.2 0.14 200 0
1.0
400 3.4 1.00 1.17 X > -0.01 0.00
Tầng 4 C3 U3 32 1.35 1.29 200 0
25. 1.0
400 3.4 1.00 1.13 Y << -15.30 -1.91
Tầng 4 C3 U4 4 0.22 2.06 200 0
1.0
400 3.4 1.00 1.13 Y << -23.89 -2.99
Tầng 4 C3 U4 25 0.02 0.13 200 0
24. 1.0
400 3.4 1.00 1.13 Y << -17.88 -2.24
Tầng 4 C3 U4 7 0.17 1.81 200 0
41. 1.0
400 3.4 1.00 1.23 Y > 4.93 0.62
Tầng 4 C3 U5 3 0.44 5.2 200 0
40. 1.0
400 3.4 1.00 1.23 Y << -16.50 -2.06
Tầng 4 C3 U5 9 0.05 0.41 200 0
40. 1.0
400 3.4 1.00 1.23 Y > 1.83 0.23
Tầng 4 C3 U5 6 0.34 4.39 200 0
39. 1.0
400 3.4 1.00 1.22 X < -7.44 -0.93
Tầng 4 C3 U6 4 0.93 2.01 200 0
39. 1.0
400 3.4 1.00 1.22 X << -16.84 -2.10
Tầng 4 C3 U6 1 0.1 0.18 200 0
38. 1.0
400 3.4 1.00 1.22 X << -8.01 -1.00
Tầng 4 C3 U6 7 0.72 1.66 200 0
38. 1.0
400 3.4 1.00 1.21 X > 4.24 0.53
Tầng 4 C3 U7 2 1.61 2.01 200 0
37. 1.0
400 3.4 1.00 1.21 X << -17.39 -2.17
Tầng 4 C3 U7 9 0.18 0.17 200 0
37. 1.0
400 3.4 1.00 1.21 X > -1.09 -0.14
Tầng 4 C3 U7 6 1.24 1.66 200 0
31. 1.0
400 3.4 1.00 1.17 Y << -17.77 -2.22
Tầng 4 C3 U8 7 0.24 1.26 200 0
31. 1.0
400 3.4 1.00 1.17 X << -20.54 -2.57
Tầng 4 C3 U8 3 0.03 0.06 200 0
1.0
400 3.4 1.00 1.17 Y << -18.72 -2.34
Tầng 4 C3 U8 31 0.19 1.13 200 0
1.0
400 3.4 1.00 1.27 Y < 3.29 0.41
Tầng 4 C3 U9 46 0.44 5.28 200 0
45. 1.0
400 3.4 1.00 1.27 Y << -14.32 -1.79
Tầng 4 C3 U9 7 0.05 0.42 200 0
Tầng 4 C3 U9 45. 0.34 4.45 200 400 3.4 1.00 1.26 1.0 Y < -0.82 -0.10
3 0
50. 1.0
400 3.4 1.00 1.30 Y << -7.17 -0.90
Tầng 3 C3 U1 5 0.37 2.11 200 0
50. 1.0
400 3.4 1.00 1.30 Y << -12.21 -1.53
Tầng 3 C3 U1 2 0.05 0.29 200 0
49. 1.0
400 3.4 1.00 1.30 Y << -9.67 -1.21
Tầng 3 C3 U1 9 0.27 1.52 200 0
43. 1.0
400 3.4 1.00 1.25 X < -0.72 -0.09
Tầng 3 C3 U2 9 1.37 1.62 200 0
43. 1.0
400 3.4 1.00 1.25 X << -14.69 -1.84
Tầng 3 C3 U2 6 0.16 0.23 200 0
43. 1.0
400 3.4 1.00 1.25 X << -3.44 -0.43
Tầng 3 C3 U2 2 1.05 1.17 200 0
41. 1.0
400 3.4 1.00 1.24 X < 7.60 0.95
Tầng 3 C3 U3 5 2.05 1.61 200 0
41. 1.0
400 3.4 1.00 1.23 X << -15.86 -1.98
Tầng 3 C3 U3 1 0.24 0.22 200 0
40. 1.0
400 3.4 1.00 1.23 X < -0.80 -0.10
Tầng 3 C3 U3 8 1.57 1.16 200 0
30. 1.0
400 3.4 1.00 1.16 Y > -2.14 -0.27
Tầng 3 C3 U4 7 0.22 2.95 200 0
30. 1.0
400 3.4 1.00 1.16 Y << -21.41 -2.68
Tầng 3 C3 U4 4 0.03 0.3 200 0
1.0
400 3.4 1.00 1.16 Y << -13.63 -1.70
Tầng 3 C3 U4 30 0.16 2.36 200 0
54. 1.0
400 3.4 1.00 1.34 Y < 10.24 1.28
Tầng 3 C3 U5 7 0.47 6.18 200 0
54. 1.0
400 3.4 1.00 1.33 Y << -10.21 -1.28
Tầng 3 C3 U5 3 0.06 0.75 200 0
1.0
400 3.4 1.00 1.33 Y << 7.38 0.92
Tầng 3 C3 U5 54 0.35 4.68 200 0
50. 1.0
400 3.4 1.00 1.31 X << 4.41 0.55
Tầng 3 C3 U6 8 1.17 2.06 200 0
50. 1.0
400 3.4 1.00 1.30 X << -11.37 -1.42
Tầng 3 C3 U6 5 0.13 0.29 200 0
50. 1.0
400 3.4 1.00 1.30 X << -3.11 -0.39
Tầng 3 C3 U6 2 0.91 1.49 200 0
48. 1.0
400 3.4 1.00 1.29 X < 10.49 1.31
Tầng 3 C3 U7 6 1.91 2.06 200 0
48. 1.0
400 3.4 1.00 1.29 X << -12.42 -1.55
Tầng 3 C3 U7 3 0.23 0.29 200 0
1.0
400 3.4 1.00 1.28 X < 1.73 0.22
Tầng 3 C3 U7 48 1.45 1.49 200 0
1.0
400 3.4 1.00 1.22 Y << -12.11 -1.51
Tầng 3 C3 U8 39 0.26 2.05 200 0
38. 1.0
400 3.4 1.00 1.22 Y << -17.58 -2.20
Tầng 3 C3 U8 6 0.03 0.18 200 0
38. 1.0
400 3.4 1.00 1.21 Y << -14.16 -1.77
Tầng 3 C3 U8 3 0.19 1.68 200 0
60. 1.0
400 3.4 1.57 1.33 Y < 12.48 1.56
Tầng 3 C3 U9 5 0.48 6.17 200 0 8 18 20.4
60. 1.0
400 3.4 1.00 1.38 Y << -7.57 -0.95
Tầng 3 C3 U9 2 0.06 0.76 200 0
59. 1.0
400 3.4 1.00 1.38 Y << 7.56 0.95
Tầng 3 C3 U9 9 0.36 4.66 200 0
61. 1.0
400 3.4 1.00 1.39 Y << -4.78 -0.60
Tầng 2 C3 U1 5 0.29 1.52 200 0
61. 1.0
400 3.4 1.00 1.39 Y << -7.10 -0.89
Tầng 2 C3 U1 2 0 0.03 200 0
60. 1.0
400 3.4 1.00 1.39 Y << -5.21 -0.65
Tầng 2 C3 U1 9 0.28 1.47 200 0
Tầng 2 C3 U2 53. 1.59 1.18 200 400 3.4 1.00 1.33 1.0 X << 11.33 1.42
9 0
53. 1.0
400 3.4 1.00 1.33 X << -9.91 -1.24
Tầng 2 C3 U2 6 0.24 0.02 200 0
53. 1.0
400 3.4 1.00 1.32 X << -0.05 -0.01
Tầng 2 C3 U2 2 1.12 1.13 200 0
50. 1.0
400 3.4 1.00 1.30 X < 11.34 1.42
Tầng 2 C3 U3 2 2.11 1.16 200 0
49. 1.0
400 3.4 1.00 1.30 X << -11.70 -1.46
Tầng 2 C3 U3 8 0.24 0.02 200 0
49. 1.0
400 3.4 1.00 1.29 X < 4.06 0.51
Tầng 2 C3 U3 5 1.64 1.12 200 0
35. 1.0
400 3.4 1.00 1.20 Y > 3.62 0.45
Tầng 2 C3 U4 8 0.15 5.13 200 0
35. 1.0
400 3.4 1.00 1.19 Y << -16.44 -2.05
Tầng 2 C3 U4 4 0.01 1.62 200 0
35. 1.0
400 3.4 1.00 1.19 Y << -14.71 -1.84
Tầng 2 C3 U4 1 0.17 1.88 200 0
68. 1.0
400 3.4 1.00 1.46 Y < 19.91 2.49
Tầng 2 C3 U5 3 0.36 7.47 200 0
1.0
400 3.4 1.00 1.45 Y << -2.61 -0.33
Tầng 2 C3 U5 68 0.01 1.67 200 0
67. 1.0
400 3.4 1.00 1.45 Y << 6.27 0.78
Tầng 2 C3 U5 6 0.34 4.13 200 0
62. 1.0
400 3.4 1.00 1.40 X << 8.45 1.06
Tầng 2 C3 U6 3 1.38 1.49 200 0
1.0
400 3.4 1.00 1.40 X << -5.91 -0.74
Tầng 2 C3 U6 62 0.21 0.03 200 0
61. 1.0
400 3.4 1.00 1.40 X << 1.20 0.15
Tầng 2 C3 U6 6 0.96 1.44 200 0
58. 1.0
400 3.4 1.00 1.37 X < 14.43 1.80
Tầng 2 C3 U7 9 1.95 1.48 200 0
58. 1.0
400 3.4 1.00 1.37 X << -7.52 -0.94
Tầng 2 C3 U7 6 0.21 0.02 200 0
58. 1.0
400 3.4 1.00 1.37 X << 10.76 1.34
Tầng 2 C3 U7 2 1.52 1.43 200 0
1.0
400 3.4 1.00 1.27 Y << 1.39 0.17
Tầng 2 C3 U8 46 0.19 4.18 200 0
45. 1.0
400 3.4 1.00 1.27 Y << -12.64 -1.58
Tầng 2 C3 U8 6 0.01 1.46 200 0
45. 1.0
400 3.4 1.00 1.26 Y << -12.44 -1.56
Tầng 2 C3 U8 3 0.21 1.27 200 0
75. 1.0
400 3.4 3.45 1.30 Y << 26.90 3.36
Tầng 2 C3 U9 2 0.38 7.16 200 0 8 22 30.41
74. 1.0
400 3.4 1.00 1.53 Y << 0.06 0.01
Tầng 2 C3 U9 9 0.01 1.51 200 0
74. 1.0
400 3.4 1.00 1.52 Y << 8.59 1.07
Tầng 2 C3 U9 6 0.36 4.14 200 0