Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 54

ĐỒ ÁN KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP 2 GVHD: Th.

S HUỲNH THẾ VĨ

CHƯƠNG 1. Lời cảm ơn


Em xin chân thành cám ơn thầy Huỳnh Thế Vĩ đã hướng dẫn tận tình để em có thể
hoàn thành đồ án. Thông qua các buổi duyệt em đã tích góp được rất nhiều kiến thức
về môn học, về cách sử dụng phần mềm Etabs, Safe, cách mô hình tính toán kết cấu
nhà
dân dụng bằng phần mềm. Được thầy hướng dẫn đồ án lần này như là một điều may
mắn đối với chúng em. Em xin chân thành cám ơn!

YÊU CẦU CỦA THẦY:


Yêu cầu:
- Lầu 2 làm chính, sửa nhịp 1-2 thành 4.5m, nhịp 3-4 thành 5m. Thêm 2 tầng
- Bản vẽ : Mặt bằng lầu 2, mặt cắt 4-1 đã hiệu chỉnh

NHÓM THỰC HIỆN:NHÓM 15


ĐỒ ÁN KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP 2 GVHD: Th.S HUỲNH THẾ VĨ

Mục lục
Lời cảm ơn..................................................................................................................... 1
CHƯƠNG 1. KIẾN TRÚC............................................................................................3
CHƯƠNG 2. LỰA CHỌN GIẢI PHÁP KẾT CẤU VÀ TẢI TRỌNG TÁC DỤNG....5
2.1. CHỌN VẬT LIỆU SỬ DỤNG...........................................................................5
2.2. LỰA CHỌN GIẢI PHÁP KẾT CẤU CHO SÀN...............................................6
2.3. CHỌN SƠ BỘ KÍCH THƯỚC CÁC BỘ PHẬN................................................6
2.3.1. Chọn chiều dày bản sàn...............................................................................6
2.3.2. Chọn kích thước dầm...................................................................................6
2.3.3. Chọn kích thước cột.....................................................................................6
2.4. TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN CÔNG TRÌNH................................................7
2.4.1. Tỉnh tải.........................................................................................................7
2.4.2. Hoạt tải.........................................................................................................9
CHƯƠNG 3. SƠ ĐỒ KẾT CẤU.................................................................................11
CHƯƠNG 4. TÍNH TOÁN THIẾT KẾ SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH (SÀN TẦNG 1)...12
4.1. KIỂM TRA ĐỘ VÕNG SÀN...........................................................................12
4.2. XÁC ĐỊNH NỘI LỰC VÀ BỐ TRÍ THÉP CHO SÀN....................................13
4.2.1. Phương pháp chia dải (strip method) trong SAFE......................................13
4.2.2. Đặc trưng vật liệu:......................................................................................16
4.2.3. Công thức tính toán:...................................................................................16
4.2.4. Tính toán và bố trí thép sàn :......................................................................16
CHƯƠNG 5. TÍNH TOÁN THIẾT KẾ DẦM TẦNG ĐIỂN HÌNH (LẦU 2).............19
5.1. THIẾT KẾ DẦM KHUNG...............................................................................19
5.1.1. Nội lực.......................................................................................................19
5.1.2. Công thức tính toán....................................................................................19
5.1.3. Tính toán và bố trí thép dầm:.....................................................................20
5.1.4. Tính toán cốt đai........................................................................................28
5.1.5. Tính toán đoạn neo thép.............................................................................29
5.2. THIẾT KẾ CỘT KHUNG TRỤC 2..................................................................30
5.2.1. Kiểm tra chuyển vị tại đỉnh cột..................................................................30
5.2.2. Tính toán thép cột......................................................................................30

NHÓM THỰC HIỆN:NHÓM 15


ĐỒ ÁN KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP 2 GVHD: Th.S HUỲNH THẾ VĨ

DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO.....................................................................47

CHƯƠNG 2. KIẾN TRÚC


Công trình nhà ở có kích thước hình học theo mặt bằng là 4x12.9m. Gồm 6 tầng
với chiều cao là 20.4m. Chức năng sử dụng chủ yếu là phòng ngủ, sinh hoạt và nhà vệ
sinh.

Hình 1. 1 Mặt cắt dọc nhà

NHÓM THỰC HIỆN:NHÓM 15


ĐỒ ÁN KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP 2 GVHD: Th.S HUỲNH THẾ VĨ

Hình 1.2 : Mặt bằng kiến trúc lầu 2

NHÓM THỰC HIỆN:NHÓM 15


ĐỒ ÁN KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP 2 GVHD: Th.S HUỲNH THẾ VĨ

Hình 1.2 Mô hình 3D kết cấu

CHƯƠNG 3. LỰA CHỌN GIẢI PHÁP KẾT CẤU VÀ TẢI TRỌNG TÁC DỤNG
3.1. CHỌN VẬT LIỆU SỬ DỤNG
 Sử dụng bê tông cấp độ bền B22.5

 ; ;
 Thép CB240-T có : , ,
 Thép CB300-V có : , ,

NHÓM THỰC HIỆN:NHÓM 15


ĐỒ ÁN KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP 2 GVHD: Th.S HUỲNH THẾ VĨ

3.2. LỰA CHỌN GIẢI PHÁP KẾT CẤU CHO SÀN


Dựa vào đặc điểm về kiến trúc, đặc điểm về tải trọng và điều kiện xây dựng. Ta
lựa chọn kết cấu bê tông toàn khối cho công trình. Với hệ thống chịu lực bao gồm: cột,
dầm và sàn.
3.3. CHỌN SƠ BỘ KÍCH THƯỚC CÁC BỘ PHẬN
3.3.1. Chọn chiều dày bản sàn

Chọn cho toàn bộ sàn trong nhà

3.3.2. Chọn kích thước dầm

Chọn mm

chọn mm
3.3.3. Chọn kích thước cột

chọn
k: hệ số ảnh hường của tải trọng ngang
Cột biên k=1.21.5
Cột giữa k=11.1
Rb: cấp độ bền của bê tông
N: lực dọc trong đoạn cột cần xác định tiết diện

: diện truyền tải tính toán


n: số tầng nằm trên đoạn cột đang xét n=6

NHÓM THỰC HIỆN:NHÓM 15


ĐỒ ÁN KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP 2 GVHD: Th.S HUỲNH THẾ VĨ

q: tổng tải đứng trung bình trên 1 tầng (q ~1-1.5 T/m2)

Hình 1.4: Diện truyền tải từ sàn truyền vào cột

3.4. TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN CÔNG TRÌNH


3.4.1. Tỉnh tải
3.4.1.1 Trọng lượng bản thân các lớp cấu tạo sàn
Trọng lượng bản thân của các lớp cấu tạo sàn xác định theo công thức:

Trong đó: - hệ số độ tin cậy về tải trọng lớp thứ i

- trọng lượng riêng lớp thứ i

- chiều dày lớp thứ i


Bảng 2.1. Trọng lượng bản thân các lớp cấu tạo sàn phòng sinh hoạt, ngủ,..
gtc quy đổi
ST h
Lớp vật liệu ɣ(T/m3) gtc(T/m2) n nhập vào gtt(T/m2)
T (m)
Etabs (T/m2)
1 Gạch Ceramic 0.02 2 0.04 1.1 0.04 0.044
Hồ dầu+ vữa
2 0.03 1.8 0.054 1.3 0.07
lót 0.064
3 Sàn BTCT 0.1 2.5 0.25 1.1 0.25 0.275
0.01
4 Vữa trát 1.8 0.027 1.3 0.035
5 0.032
6 M&E 0.03 1.1 0.03 0.033

NHÓM THỰC HIỆN:NHÓM 15


ĐỒ ÁN KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP 2 GVHD: Th.S HUỲNH THẾ VĨ

Tổng tĩnh tải 0.401 0.416 0.457

Gạch Ceramic 10mm


Vữa lót+hồ dầu 30mm
Sàn BTCT 100mm
Vữa trát 15mm
M&E

Hình 2.1 Các lớp cấu tạo sàn

3.4.1.2 Trọng lượng tường ngăn xây trực tiếp trên sàn
 Trọng lượng tường ngăn sẽ được gán trực tiếp trên dầm ảo được mô hình trong
phần mềm ETABS với chiều dài dầm là chiều dài của tường.

Trong đó:

- : Chiều cao tường

- : Trọng lượng riêng của tường xây

- : Chiều dày của tường


- : Hệ số vượt tải
- kt : hệ số khi có lổ cửa
- Bảng 2.2. Tải tường gán lên dầm

Trọng kt
Loại tải Chiều
Htuong (m) lượng riêng gtc (T/m2)
trọng dày(m)
(T/m3)
Tường 20 3.05 0.2 1.8 0.5 0.549
Tường 10 3.05 0.1 1.8 0.7 0.387
Tường 10 3.05 0.1 1.8 1 0.549
Tường WC 3.4 0.1 1.8 0.7 0.428
Tường mái 1 0.1 18 0.18

NHÓM THỰC HIỆN:NHÓM 15


ĐỒ ÁN KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP 2 GVHD: Th.S HUỲNH THẾ VĨ

3.4.2. Hoạt tải


3.4.2.1 Hoạt tải sử dụng
Bảng 2.3 Hoạt tải sử dụng từng ô sàn

Pc qui đổi
Lầu Chức năng P (T/m )
c 2
n
(T/m2 )
Phòng ngủ 0.15 1.3 0.163
Phòng SHC 0.3 1.2 0.3
WC 0.15 1.3 0.163
1-5
Cầu thang 0.3 1.2 0.3
Hành lang 0.3 1.2 0.3
Ban công 0.2 1.2 0.2
Mái Sàn mái không sử dụng 0.075 1.3 0.08125

Hình 2.3. Mặt bằng bố trí ô sàn lầu 1-5

Hình 2.4. Mặt bằng bố trí ô sàn mái


NHÓM THỰC HIỆN:NHÓM 15
ĐỒ ÁN KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP 2 GVHD: Th.S HUỲNH THẾ VĨ

3.4.2.2 Hoạt tải gió


 Tải trọng gió được quy về tâm sàn với giá trị được xác định theo diện chịu tải
 Theo TCVN 2737-1995, công trình được xây dựng tại Tp. Hồ Chí Minh thuộc
phân vùng gió II.A có áp lực gió tiêu chuẩn là:
2
 W 0 =0.083 T /m
 Công trình thuộc dạng địa hình C
 Trị số của tải trọng gió tính toán tác dụng lên tâm sàn được xác đinh theo công
thức sau:

o Lực gió theo phương x:

o Lực gió theo phương y:


Trong đó:

- : Hệ số vượt tải của tải trọng gió

- : Áp lực gió tiêu chuẩn


- :Hệ số kể đến sự thay đổi của áp lực gió theo độ cao (Dạng địa hình C)
- : hệ số khí động phụ thuộc vào hình dạng nhà

- :Bề rộng diện truyền tải trọng gió vào công trình theo
phương x

- :Bề rộng diện truyền tải trọng gió vào công trình theo phương y

- : Chiều cao tầng đang xét


STOR Wj Fx
zj (m) k(zj) Bx (m) By (m) Fy (T)
Y (T/m2) (T)
MÁI 20.4 0.801 0.093 12.90 4 1.27 4.08
LẦU 6 17 0.762 0.088 12.90 4 1.20 3.88
LẦU 5 13.6 0.715 0.083 12.90 4 1.13 3.65
LẦU 4 10.2 0.660 0.077 12.90 4 1.04 3.36
LẦU 3 6.8 0.589 0.068 12.90 4 0.93 3.00
LẦU 2 3.4 0.485 0.056 12.90 4 0.77 2.47
LẦU 1 0 0.000 0.000 12.90 4 0.00 0.00

Bảng 2.4. Tải trọng gió gán vào tâm sàn

NHÓM THỰC HIỆN:NHÓM 15


ĐỒ ÁN KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP 2 GVHD: Th.S HUỲNH THẾ VĨ

CHƯƠNG 4. SƠ ĐỒ KẾT CẤU


- Liên kết giữa cột và dầm khung được quan niệm là liên kết cứng (nút khung)
- Kích thước của mô hình tính toán được lấy bằng kích thước giữa trục 2 cột,
chiều cao tầng tính toán lấy bằng chiều cao tầng của công trình.
- Các cột được liên kết ngàm ở chân cột, tại mặt trên của móng (cổ móng)
- Giả thiết cote cổ móng là -0.500m

Hình 3.2. Mô hình khung không gian công trình bằng ETABS
NHÓM THỰC HIỆN:NHÓM 15
ĐỒ ÁN KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP 2 GVHD: Th.S HUỲNH THẾ VĨ

CHƯƠNG 5. TÍNH TOÁN THIẾT KẾ SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH (SÀN TẦNG 1)
5.1. KIỂM TRA ĐỘ VÕNG SÀN
 Độ võng của sàn được kiểm tra theo TCVN 5574-2018

Với: - độ võng sàn ở giai đoạn làm việc lâu dài


- độ võng do tác dụng ngắn hạn (tức thời) của toàn bộ
tải trọng ( đứng )
- độ võng do tác dụng ngắn
hạn (tải trọng tạm thời dài hạn) của tải trọng thường xuyên ( tĩnh tải )
- độ võng do tác dụng của tải trọng
thường xuyên và tải trọng tạm thời dài hạn
Hệ số từ biến của bê tông

 Kiểm tra độ võng sàn:

Với: : Độ võng giới hạn của sàn xác định theo TCVN 5574-2018

+ Dựa vào SAFE để biết được ô sàn có độ võng


Dựa vào SAFE có ô sàn có độ võng là (4x5)m  Lmin=4m
Với L=3m  20mm;L=6m  40mm
Nội suy L=4m ta được :

+ Dựa theo muc (M3.6) – Phụ lục M – TCVN 5574-2018


 Độ võng lớn nhất của sàn được xác định bằng SAFE là:

NHÓM THỰC HIỆN:NHÓM 15


ĐỒ ÁN KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP 2 GVHD: Th.S HUỲNH THẾ VĨ

Hình 4. 1 Kiểm tra độ võng sàn bằng mô hình SAFE

Vậy sàn thỏa yêu cầu độ võng

5.2. XÁC ĐỊNH NỘI LỰC VÀ BỐ TRÍ THÉP CHO SÀN


5.2.1. Phương pháp chia dải (strip method) trong SAFE
Nội lực của sàn được xác định từ giá trị nội lực của trường hợp tổ hợp bao

EMmax

NHÓM THỰC HIỆN:NHÓM 15


ĐỒ ÁN KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP 2 GVHD: Th.S HUỲNH THẾ VĨ

Mmax

Mmin
Hình 4.3. Nội lực sàn thông qua các dải strip theo phương x

Mmax

NHÓM THỰC HIỆN:NHÓM 15


ĐỒ ÁN KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP 2 GVHD: Th.S HUỲNH THẾ VĨ

Mmin
Hình 4.4. Nội lực sàn thông qua các dãy trip theo phương y

NHÓM THỰC HIỆN:NHÓM 15


ĐỒ ÁN KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP 2 GVHD: Th.S HUỲNH THẾ VĨ

5.2.2. Đặc trưng vật liệu:


 Mac bê tông : B22.5-M300
 Rb=130 (kg/cm2)
 Rbt=9.75 (kg/cm2)
 Eb=290000(kg/cm2)
 Es=2.106 (kg/cm2)

 =0.0035

 =1
 a=3.5 cm
5.2.3. Công thức tính toán:

5.2.4. Tính toán và bố trí thép sàn :

NHÓM THỰC HIỆN:NHÓM 15


ĐỒ ÁN KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP 2 GVHD: Th.S HUỲNH THẾ VĨ

Bảng 4.1 Bảng tính thép sàn phương X

Bảng 4.2 Bảng tính thép sàn phương Y

NHÓM THỰC HIỆN:NHÓM 15


17
ĐỒ ÁN KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP 2 GVHD: Th.S HUỲNH THẾ VĨ

NHÓM THỰC HIỆN:NHÓM 15


ĐỒ ÁN KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP 2 GVHD: Th.S HUỲNH THẾ VĨ

CHƯƠNG 6. TÍNH TOÁN THIẾT KẾ DẦM TẦNG ĐIỂN HÌNH (LẦU 2)

Hình 5.5. Tên các dầm trong Etabs

6.1. THIẾT KẾ DẦM KHUNG


6.1.1. Nội lực
- Tính toán thép cho dầm lấy nội lực của TH tổ hợp bao EU
- Kết quả nội lực dầm được xuất từ phần mềm ETABS 2016
6.1.2. Công thức tính toán

NHÓM THỰC HIỆN:NHÓM 15


ĐỒ ÁN KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP 2 GVHD: Th.S HUỲNH THẾ VĨ

6.1.3. Tính toán và bố trí thép dầm:


6.1.3.1 Số liệu :
 Dầm (200x400)
 agt=50mm
 h0=400-50=350mm
6.1.3.2 Nội lực khung trục A (Dầm B1;B2;B3;B4)

Hình 5.6. Nội lực khung trục A( dầm B1,B2,B3,B4) của các tầng( tổ hợp bao EU)

NHÓM THỰC HIỆN:NHÓM 15


ĐỒ ÁN KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP 2 GVHD: Th.S HUỲNH THẾ VĨ

6.1.3.3 Nội lực khung trục 2 và khung trục 4 (Dầm B6,B7)

Hình 5.3. Nội lực khung trục 2(dầm B6) Hình 5.4. Nội lực dầm khung trục 4(dầm
B7)

NHÓM THỰC HIỆN:NHÓM 15


ĐỒ ÁN KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP 2 GVHD: Th.S HUỲNH THẾ VĨ

6.1.3.4 Nội lực khung trục 3 và khung trục 1 (Dầm B9,B11)

Hình 5.5.Nội lực khung trục 3(dầm B9) Hình 5.6. Nội lực khung trục 1(dầm B11)

NHÓM THỰC HIỆN:NHÓM 15


ĐỒ ÁN KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP 2 GVHD: Th.S HUỲNH THẾ VĨ

6.1.3.5 Nội lực khung trục B (Dầm B17;B18;B19;B20)

Hình 5.7.Nội lực dầm khung trục B(Dầm B17,B18,B19,B20) của các tầng( tổ hợp bao
EU)

NHÓM THỰC HIỆN:NHÓM 15


ĐỒ ÁN KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP 2 GVHD: Th.S HUỲNH THẾ VĨ

6.1.3.6 Tính toán cốt thép chịu lực


_ Tính toán cốt thép dầm theo như cấu kiện chịu uốn:
_ Chọn agt = 50 mm, tính toán cốt thép theo các trình tự sau:

ξ=1− √1−2αm
Tính:
ξγ b Rb bh o
A s=
=> Diện tích cốt thép cần tìm: Rs

B22.5-
Mác bê tông:
M300 Mác thép: CB300V
(kg/
Rs = 2600 (kg/cm2)
Rb = 130 cm2)
(kg/
Rsc = 2600 (kg/cm2)
Rbt = 9.75 cm2)
(kg/
2100 (kg/cm2)
Eb = 290000 cm2) Rsw =
2,000,00
(kg/cm2)
= 0.0035 Es = 0
= 1.00 (Hệ số điều kiện làm việc của bê tông)

= 0.583

Ta có bảng tính sau :

NHÓM THỰC HIỆN:NHÓM 15


ĐỒ ÁN KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP 2 GVHD: Th.S HUỲNH THẾ VĨ

NHÓM THỰC HIỆN:NHÓM 15


ĐỒ ÁN KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP 2 GVHD: Th.S HUỲNH THẾ VĨ

As_bố
Bea M b h agt ho a x As_tk m Chọn thép
trí FS
m
Tm cm cm cm cm - - cm2
% n1 f   n2 f cm 2

TẦNG ĐIỂN HÌNH -LẦU 2


B1                                
- 0.11 0.5
Gối 1 20 40 5 35 0.118 4.13 2 14 + 1 14 4.62 1.12
3.54 1 9
- 0.14 0.8
Gối 2 20 40 5 35 0.160 5.62 2 14 + 2 14 6.16 1.10
4.70 8 0
0.11 0.6
Nhịp 3.65 20 40 5 35 0.122 4.27 2 14 + 1 14 4.62 1.08
5 1
B2                                
- 0.10 0.5
Gối 2 20 40 5 35 0.114 3.99 2 14 + 2 14 6.16 1.55
3.42 7 7
- 0.09 0.4
Gối 3 20 40 5 35 0.098 3.43 2 14 + 2 14 6.16 1.79
2.97 3 9
B3                                
- 0.10 0.5
Gối 3 20 40 5 35 0.107 3.74 2 14 + 1 14 4.62 1.24
3.22 1 3
- 0.12 0.6
Gối 4 20 40 5 35 0.138 4.83 2 14 + 2 14 6.16 1.28
4.09 8 9
0.07 0.4
Nhịp 2.48 20 40 5 35 0.081 2.84 2 14 + 0 14 3.08 1.08
8 1
B4                                
- 0.04 0.2
Gối 4 20 40 5 35 0.047 1.64 2 14 + 0 14 3.08 1.87
1.46 6 3
B5                                
Gối 1 - 20 40 5 35 0.03 0.036 1.25 0.1 2 14 + 0 14 3.08 2.46

NHÓM THỰC HIỆN:NHÓM 15


26
ĐỒ ÁN KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP 2 GVHD: Th.S HUỲNH THẾ VĨ

1.12 5 8
- 0.04 0.2
Gối 2 20 40 5 35 0.043 1.50 2 14 + 0 14 3.08 2.05
1.34 2 1
0.08 0.4
Nhịp 2.59 20 40 5 35 0.085 2.97 2 14 + 1 14 4.62 1.55
1 2
B6                                
- 0.26 1.5 12.7
Gối 1 20 40 5 35 0.307 10.75 3 18 + 2 18 1.18
8.28 0 4 2
- 0.26 1.5 12.7
Gối 2 20 40 5 35 0.313 10.94 3 18 + 2 18 1.16
8.40 4 6 2
0.16 0.8
Nhịp 5.10 20 40 5 35 0.176 6.14 3 18 + 0 18 7.63 1.24
0 8
B7                                
- 0.21 1.2 10.7
Gối 1 20 40 5 35 0.243 8.51 3 18 + 2 14 1.26
6.80 4 2 1
- 0.21 1.2 10.7
Gối 2 20 40 5 35 0.247 8.65 3 18 + 2 14 1.24
6.90 7 4 1
0.15 0.8
Nhịp 4.79 20 40 5 35 0.164 5.73 3 18 + 0 18 7.63 1.33
0 2
B9                                
- 0.23 1.3 10.7
Gối 1 20 40 5 35 0.275 9.63 3 18 + 2 14 1.11
7.56 7 8 1
- 0.23 1.3 10.7
Gối 2 20 40 5 35 0.276 9.66 3 18 + 2 14 1.11
7.58 8 8 1
0.16 0.8
Nhịp 5.13 20 40 5 35 0.177 6.18 3 18 + 0 18 7.63 1.23
1 8
B11                                
- 0.26 1.5 12.7
Gối 1 20 40 5 35 0.309 10.83 3 18 + 2 18 1.17
8.33 2 5 2
NHÓM THỰC HIỆN:NHÓM 15
27
ĐỒ ÁN KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP 2 GVHD: Th.S HUỲNH THẾ VĨ

- 0.26 1.5 12.7


Gối 2 20 40 5 35 0.309 10.81 3 18 + 2 18 1.18
8.32 1 4 2
0.18 1.0
Nhịp 5.77 20 40 5 35 0.201 7.05 3 18 + 0 18 7.63 1.08
1 1
B12                                
- 0.02 0.1
Gối 1 20 40 5 35 0.029 1.01 2 14 + 0 14 3.08 3.03
0.91 9 4
- 0.02 0.1
Gối 2 20 40 5 35 0.028 0.99 2 14 + 0 14 3.08 3.10
0.89 8 4
0.04 0.2
Nhịp 1.45 20 40 5 35 0.047 1.63 2 14 + 0 14 3.08 1.89
6 3
B14                                
- 0.04 0.2
Gối 1 20 40 5 35 0.040 1.41 2 14 + 0 14 3.08 2.18
1.26 0 0
- 0.04 0.2
Gối 2 20 40 5 35 0.044 1.55 2 14 + 0 14 3.08 1.99
1.38 3 2
B17                                
- 0.11 0.6
Gối 1 20 40 5 35 0.124 4.33 2 14 + 1 14 4.62 1.07
3.70 6 2
- 0.14 0.8
Gối 2 20 40 5 35 0.162 5.65 2 14 + 2 14 6.16 1.09
4.73 9 1
0.11 0.6
Nhịp 3.68 20 40 5 35 0.123 4.31 2 14 + 1 14 4.62 1.07
6 2
B18                                
- 0.10 0.5
Gối 2 20 40 5 35 0.111 3.87 2 14 + 1 14 4.62 1.19
3.33 5 5
- 0.08 0.4
Gối 3 20 40 5 35 0.094 3.29 2 14 + 2 14 6.16 1.87
2.85 9 7
                                 
NHÓM THỰC HIỆN:NHÓM 15
28
ĐỒ ÁN KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP 2 GVHD: Th.S HUỲNH THẾ VĨ

B19                                
- 0.09 0.5
Gối 3 20 40 5 35 0.104 3.65 2 14 + 1 14 4.62 1.26
3.15 9 2
- 0.12 0.6
Gối 4 20 40 5 35 0.134 4.69 2 14 + 2 14 6.16 1.31
3.98 5 7
0.07 0.3
Nhịp 2.39 20 40 5 35 0.078 2.73 2 14 + 0 14 3.08 1.13
5 9
B20                                
- 0.04 0.2
Gối 4 20 40 5 35 0.046 1.62 2 14 + 0 14 3.08 1.90
1.44 5 3
                                 

Bảng 5.1 Bảng tính toán bố trí thép dầm

NHÓM THỰC HIỆN:NHÓM 15


29
ĐỒ ÁN KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP 2 GVHD: Th.S HUỲNH THẾ VĨ

NHÓM THỰC HIỆN:NHÓM 15


30
ĐỒ ÁN KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP 2 GVHD: Th.S HUỲNH THẾ VĨ

6.1.4. Tính toán cốt đai


6.1.4.1 Số liệu
 Mac bê tông : B22.5-M300
 Mác thép : CB240T
 Rb=130 (kg/cm2)
 Rbt=9.75 (kg/cm2)
 Eb=290000 (kg/cm2)
 Rs=2100 (kg/cm2)
 Rsw=1700 (kh/cm2)
 agt=3.5 cm
 n=2 (số nhánh đai )

6.1.4.2 Các công thức tính toán

 Kiểm tra khả năng chịu cắt của bê tông

Trong đó:
- là lực cắt lớn nhất trong dầm

- Đặc trưng cho sự chịu nén của bê tông giữa các vết nứt nghiêng
- là lực cắt chịu bởi bê tông trong tiết diện nghiên
- là lực cắt chịu bởi cốt thép ngang trong tiết diện nghiêng

NHÓM THỰC HIỆN:NHÓM 15


ĐỒ ÁN KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP 2 GVHD: Th.S HUỲNH THẾ VĨ

Bea V b h agt ho Thép đai Asw Qb_max Qb1 Qsw1


Kiểm
m T cm cm cm cm f s n cm2 T T T
LẦU 2
3.5
B1 5.11 20 40 3.5 36.5 6 150 2 0.57 28.47 2.34 OK
6
3.5
B2 2.75 20 40 3.5 36.5 6 150 2 0.57 28.47 2.34 OK
6
3.5
B3 4.18 20 40 3.5 36.5 6 150 2 0.57 28.47 2.34 OK
6
3.5
B4 1.84 20 40 3.5 36.5 6 150 2 0.57 28.47 2.34 OK
6
3.5
B5 2.15 20 40 3.5 36.5 6 150 2 0.57 28.47 2.34 OK
6
3.5
B6 8.2 20 40 3.5 36.5 8 100 2 1.01 28.47 6.24 OK
6
3.5
B7 6.63 20 40 3.5 36.5 6 100 2 0.57 28.47 3.51 OK
6
3.5
B9 7.41 20 40 3.5 36.5 8 100 2 1.01 28.47 6.24 OK
6
3.5
B11 8.16 20 40 3.5 36.5 8 100 2 1.01 28.47 6.24 OK
6
3.5
B12 1.00 20 40 3.5 36.5 6 150 2 0.57 28.47 2.34 OK
6
3.5
B17 5.39 20 40 3.5 36.5 6 150 2 0.57 28.47 2.34 OK
6
3.5
B18 2.85 20 40 3.5 36.5 6 150 2 0.57 28.47 2.34 OK
6
3.5
B19 4.01 20 40 3.5 36.5 6 150 2 0.57 28.47 2.34 OK
6
3.5
B20 1.83 20 40 3.5 36.5 6 150 2 0.57 28.47 2.34 OK
6

Bảng 5.2. Tính toán bố trí thép đai tại gối


6.1.5. Tính toán đoạn neo thép
-Chịu kéo:

t
As= Chọn lan = 650 (mm)

NHÓM THỰC HIỆN:NHÓM 15


ĐỒ ÁN KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP 2 GVHD: Th.S HUỲNH THẾ VĨ

- Chịu nén:

t
Chọn lan =500 (mm)

la n

la n

6.2. THIẾT KẾ CỘT KHUNG TRỤC 2

Hình 5.8. Mặt đứng cột khung trục 2


6.2.1. Kiểm tra chuyển vị tại đỉnh cột
- Kiểm tra chuyển vị ngang tại đỉnh công trình có tải trọng gió với tổ hợp bao ES

NHÓM THỰC HIỆN:NHÓM 15


ĐỒ ÁN KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP 2 GVHD: Th.S HUỲNH THẾ VĨ

Trong đó chuyển vị ngang lớn nhất theo phương X (etabs)


chuyển vị ngang lớn nhất theo phương Y (etabs)

Ta có:
Vậy công trình thỏa điều kiện chuyển vị ngang tại đỉnh.
6.2.2. Tính toán thép cột
6.2.2.1 . Thép dọc
- Cột là cấu kiện chịu nén lệch tâm
- Chọn 5 cặp nội lực nguy hiểm nhất để tính:

→ Chọn để bố trí thép

NHÓM THỰC HIỆN:NHÓM 15


ĐỒ ÁN KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP 2 GVHD: Th.S HUỲNH THẾ VĨ

Hình 5.9. Lưu đồ tính cốt thép cấu kiện chịu nén lệch tâm xiên

NHÓM THỰC HIỆN:NHÓM 15


ĐỒ ÁN KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP 2 GVHD: Th.S HUỲNH THẾ VĨ

CB300
Mác bê tông:
B22.5   Mác thép: V  
    Rb = 130 (kg/cm2) Rs = 2600 (kg/cm2) Đặc trưng
    Rbt = 9.75 (kg/cm2) Rsc = 2600 (kg/cm2)   HST
    Eb = 290000 (kg/cm2) Rsw = 2100 (kg/cm2)    
 eb2= 0.0035     Es = 2.1E+6 (kg/cm2)    
    = 0.85 (Hệ số điều kiện làm việc của bê tông)    
    a=a'= 5 (cm)            
    = 0.7                
    R = 0.538                

NHÓM THỰC HIỆN:NHÓM 15


ĐỒ ÁN KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP 2 GVHD: Th.S HUỲNH THẾ VĨ

N Mx My Cx Cy l mgt Ast ms Choose Asc


COM Eccentri
Story Col. (1- hx hy Direction
B T Tm Tm mm mm m c cm2 % cm2
3%) n f
Mái C7 U1 6.49 0.12 1.91 200 350 3.4 1.00 1.04 1.00 Y > 4.13 0.59      
Mái C7 U1 6.21 0.04 0.22 200 350 3.4 1.00 1.03 1.00 Y << -27.57 -3.94      
Mái C7 U1 5.92 0.04 1.48 200 350 3.4 1.00 1.03 1.00 Y > 2.28 0.33      
Mái C7 U2 5.67 0.23 1.51 200 350 3.4 1.00 1.03 1.00 Y > 3.78 0.54      
Mái C7 U2 5.38 0 0.13 200 350 3.4 1.00 1.03 1.00 Y << -28.42 -4.06      
Mái C7 U2 5.1 0.23 1.26 200 350 3.4 1.00 1.03 1.00 Y > 3.16 0.45      
Mái C7 U3 5.8 0.48 1.52 200 350 3.4 1.00 1.04 1.00 Y > 5.41 0.77      
Mái C7 U3 5.51 0.07 0.13 200 350 3.4 1.00 1.03 1.00 Y << -27.99 -4.00      
Mái C7 U3 5.22 0.34 1.27 200 350 3.4 1.00 1.03 1.00 Y > 3.85 0.55      
Mái C7 U4 6.38 0.17 2.37 200 350 3.4 1.00 1.03 1.00 Y > 6.29 0.90      
Mái C7 U4 6.09 0.04 0.05 200 350 3.4 1.00 1.03 1.00 X << -28.10 -4.01      
Mái C7 U4 5.8 0.09 2.27 200 350 3.4 1.00 1.03 1.00 Y > 5.71 0.82      
Mái C7 U5 5.09 0.08 0.66 200 350 3.4 1.00 1.03 1.00 Y > -0.14 -0.02      
Mái C7 U5 4.81 0.03 0.2 200 350 3.4 1.00 1.03 1.00 Y << -28.24 -4.03      
Mái C7 U5 4.52 0.02 0.26 200 350 3.4 1.00 1.02 1.00 Y << -28.11 -4.02      
Mái C7 U6 6.36 0.2 1.86 200 350 3.4 1.00 1.03 1.00 Y > 4.54 0.65      
Mái C7 U6 6.07 0.01 0.21 200 350 3.4 1.00 1.03 1.00 Y << -27.85 -3.98      
Mái C7 U6 5.78 0.21 1.45 200 350 3.4 1.00 1.03 1.00 Y > 3.36 0.48      
Mái C7 U7 6.48 0.44 1.87 200 350 3.4 1.00 1.04 1.00 Y > 6.09 0.87      
Mái C7 U7 6.19 0.07 0.21 200 350 3.4 1.00 1.03 1.00 Y << -27.40 -3.91      
Mái C7 U7 5.9 0.3 1.46 200 350 3.4 1.00 1.03 1.00 Y > 3.92 0.56      
Mái C7 U8 7 0.17 2.64 200 350 3.4 1.00 1.04 1.00 Y > 6.98 1.00 8 14 12.32
Mái C7 U8 6.71 0.04 0.14 200 350 3.4 1.00 1.04 1.00 Y << -27.64 -3.95      
Mái C7 U8 6.42 0.08 2.36 200 350 3.4 1.00 1.03 1.00 Y > 5.64 0.81      
Mái C7 U9 5.84 0.08 1.1 200 350 3.4 1.00 1.03 1.00 Y > 1.12 0.16      

NHÓM THỰC HIỆN:NHÓM 15


37
ĐỒ ÁN KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP 2 GVHD: Th.S HUỲNH THẾ VĨ

Mái C7 U9 5.55 0.04 0.28 200 350 3.4 1.00 1.03 1.00 Y << -27.51 -3.93      
Mái C7 U9 5.26 0.01 0.55 200 350 3.4 1.00 1.03 1.00 Y > -1.12 -0.16      
Tầng 6 C7 U1 17 0.19 1.94 200 350 3.4 1.00 1.10 1.00 Y > -0.27 -0.04      
Tầng 6 C7 U1 16.7 0.02 0.24 200 350 3.4 1.00 1.10 1.00 Y << -23.19 -3.31      
Tầng 6 C7 U1 16.4 0.14 1.47 200 350 3.4 1.00 1.09 1.00 Y > -2.16 -0.31      
Tầng 6 C7 U2 14.3 0.54 1.48 200 350 3.4 1.00 1.08 1.00 Y > 1.26 0.18      
Tầng 6 C7 U2 14 0.06 0.19 200 350 3.4 1.00 1.08 1.00 Y << -24.30 -3.47      
Tầng 6 C7 U2 13.7 0.43 1.1 200 350 3.4 1.00 1.08 1.00 Y > -0.65 -0.09      
Tầng 6 C7 U3 14.3 0.9 1.48 200 350 3.4 1.00 1.09 1.00 X > 5.13 0.73      
Tầng 6 C7 U3 14 0.1 0.19 200 350 3.4 1.00 1.08 1.00 Y << -24.14 -3.45      
Tầng 6 C7 U3 13.7 0.71 1.1 200 350 3.4 1.00 1.08 1.00 X > 1.69 0.24      
Tầng 6 C7 U4 16.5 0.25 3.33 200 350 3.4 1.00 1.09 1.00 Y > 5.64 0.81      
Tầng 6 C7 U4 16.2 0.03 0.23 200 350 3.4 1.00 1.09 1.00 Y << -23.38 -3.34      
Tầng 6 C7 U4 15.9 0.19 2.87 200 350 3.4 1.00 1.09 1.00 Y > 3.73 0.53      
Tầng 6 C7 U5 12.1 0.11 0.37 200 350 3.4 1.00 1.07 1.00 Y << -24.27 -3.47      
Tầng 6 C7 U5 11.8 0.01 0.15 200 350 3.4 1.00 1.07 1.00 Y << -25.54 -3.65      
Tầng 6 C7 U5 11.6 0.08 0.66 200 350 3.4 1.00 1.06 1.00 Y << -23.23 -3.32      
Tầng 6 C7 U6 16.7 0.46 1.9 200 350 3.4 1.00 1.10 1.00 Y > 1.37 0.20      
Tầng 6 C7 U6 16.4 0.05 0.23 200 350 3.4 1.00 1.09 1.00 Y << -23.21 -3.32      
Tầng 6 C7 U6 16.1 0.37 1.43 200 350 3.4 1.00 1.09 1.00 Y > -0.77 -0.11      
Tầng 6 C7 U7 16.7 0.84 1.9 200 350 3.4 1.00 1.10 1.00 Y > 3.76 0.54      
Tầng 6 C7 U7 16.4 0.09 0.23 200 350 3.4 1.00 1.09 1.00 Y << -23.06 -3.29      
Tầng 6 C7 U7 16.1 0.65 1.43 200 350 3.4 1.00 1.09 1.00 Y > 0.99 0.14      
Tầng 6 C7 U8 18.7 0.25 3.56 200 350 3.4 0.82 1.11 1.00 Y > 5.72 0.82 8 14 12.32
Tầng 6 C7 U8 18.4 0.03 0.27 200 350 3.4 1.00 1.11 1.00 Y << -22.35 -3.19      
Tầng 6 C7 U8 18.1 0.19 3.02 200 350 3.4 1.00 1.11 1.00 Y > 3.47 0.50      
Tầng 6 C7 U9 14.7 0.12 0.23 200 350 3.4 1.00 1.08 1.00 Y << -23.63 -3.38      
Tầng 6 C7 U9 14.5 0.01 0.2 200 350 3.4 1.00 1.08 1.00 Y << -24.28 -3.47      

NHÓM THỰC HIỆN:NHÓM 15


38
ĐỒ ÁN KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP 2 GVHD: Th.S HUỲNH THẾ VĨ

Tầng 6 C7 U9 14.2 0.09 0.16 200 350 3.4 1.00 1.08 1.00 X << -24.08 -3.44      
Tầng 5 C7 U1 27.4 0.19 1.73 200 350 3.4 1.00 1.17 1.00 Y << -11.47 -1.64      
Tầng 5 C7 U1 27.1 0.02 0.15 200 350 3.4 1.00 1.17 1.00 Y << -18.47 -2.64      
Tầng 5 C7 U1 26.8 0.15 1.43 200 350 3.4 1.00 1.16 1.00 Y << -13.98 -2.00      
Tầng 5 C7 U2 23.1 0.88 1.33 200 350 3.4 1.00 1.14 1.00 X > -0.37 -0.05      
Tầng 5 C7 U2 22.8 0.1 0.11 200 350 3.4 1.00 1.14 1.00 X << -20.23 -2.89      
Tầng 5 C7 U2 22.5 0.69 1.1 200 350 3.4 1.00 1.13 1.00 X > -3.17 -0.45      
Tầng 5 C7 U3 22.6 1.25 1.33 200 350 3.4 1.00 1.14 1.00 X > 3.89 0.56      
Tầng 5 C7 U3 22.3 0.14 0.11 200 350 3.4 1.00 1.13 1.00 X << -20.43 -2.92      
Tầng 5 C7 U3 22 0.97 1.1 200 350 3.4 1.00 1.13 1.00 X > 0.08 0.01      
Tầng 5 C7 U4 27.4 0.28 4.14 200 350 3.4 0.81 1.18 1.00 Y > 5.67 0.81 8 14 12.32
Tầng 5 C7 U4 27.2 0.03 0.29 200 350 3.4 1.00 1.17 1.00 Y << -18.44 -2.63      
Tầng 5 C7 U4 26.9 0.21 3.56 200 350 3.4 1.00 1.16 1.00 Y > 3.14 0.45      
Tầng 5 C7 U5 18.2 0.09 1.48 200 350 3.4 1.00 1.11 1.00 Y << -15.33 -2.19      
Tầng 5 C7 U5 17.9 0.01 0.06 200 350 3.4 1.00 1.10 1.00 Y << -22.75 -3.25      
Tầng 5 C7 U5 17.6 0.07 1.35 200 350 3.4 1.00 1.10 1.00 Y << -17.04 -2.43      
Tầng 5 C7 U6 27.1 0.77 1.69 200 350 3.4 1.00 1.17 1.00 Y > -0.80 -0.11      
Tầng 5 C7 U6 26.9 0.08 0.15 200 350 3.4 1.00 1.16 1.00 X << -18.28 -2.61      
Tầng 5 C7 U6 26.6 0.6 1.4 200 350 3.4 1.00 1.16 1.00 Y << -8.64 -1.23      
Tầng 5 C7 U7 26.7 1.15 1.69 200 350 3.4 1.00 1.16 1.00 X > 2.77 0.40      
Tầng 5 C7 U7 26.4 0.13 0.15 200 350 3.4 1.00 1.16 1.00 X << -18.49 -2.64      
Tầng 5 C7 U7 26.1 0.89 1.4 200 350 3.4 1.00 1.16 1.00 X > -1.10 -0.16      
Tầng 5 C7 U8 31.1 0.28 4.22 200 350 3.4 1.00 1.20 1.00 Y > 5.33 0.76      
Tầng 5 C7 U8 30.8 0.03 0.3 200 350 3.4 1.00 1.19 1.00 Y << -16.74 -2.39      
Tầng 5 C7 U8 30.5 0.21 3.61 200 350 3.4 1.00 1.19 1.00 Y > 2.67 0.38      
Tầng 5 C7 U9 22.7 0.11 0.83 200 350 3.4 1.00 1.14 1.00 Y << -18.45 -2.64      
Tầng 5 C7 U9 22.5 0.01 0.01 200 350 3.4 1.00 1.13 1.00 X << -20.37 -2.91      
Tầng 5 C7 U9 22.2 0.08 0.81 200 350 3.4 1.00 1.13 1.00 Y << -18.93 -2.70      

NHÓM THỰC HIỆN:NHÓM 15


39
ĐỒ ÁN KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP 2 GVHD: Th.S HUỲNH THẾ VĨ

Tầng 4 C7 U1 37.8 0.23 2.1 200 400 3.4 1.00 1.21 1.00 Y << -12.49 -1.56      
Tầng 4 C7 U1 37.5 0.03 0.18 200 400 3.4 1.00 1.21 1.00 Y << -18.11 -2.26      
Tầng 4 C7 U1 37.2 0.18 1.74 200 400 3.4 1.00 1.21 1.00 Y << -14.44 -1.80      
Tầng 4 C7 U2 32 1.19 1.61 200 400 3.4 1.00 1.17 1.00 X > -0.72 -0.09      
Tầng 4 C7 U2 31.7 0.13 0.14 200 400 3.4 1.00 1.17 1.00 X << -20.38 -2.55      
Tầng 4 C7 U2 31.3 0.92 1.34 200 400 3.4 1.00 1.17 1.00 X > -4.50 -0.56      
Tầng 4 C7 U3 30.7 1.62 1.6 200 400 3.4 1.00 1.16 1.00 X > 4.42 0.55      
Tầng 4 C7 U3 30.4 0.18 0.13 200 400 3.4 1.00 1.16 1.00 X << -20.99 -2.62      
Tầng 4 C7 U3 30.1 1.26 1.33 200 400 3.4 1.00 1.16 1.00 X > -0.36 -0.04      
Tầng 4 C7 U4 39.3 0.33 5.24 200 400 3.4 1.00 1.22 1.00 Y > 4.60 0.57      
Tầng 4 C7 U4 39 0.04 0.4 200 400 3.4 1.00 1.22 1.00 Y << -17.41 -2.18      
Tầng 4 C7 U4 38.7 0.25 4.44 200 400 3.4 1.00 1.22 1.00 Y > 1.65 0.21      
Tầng 4 C7 U5 23.4 0.1 2.03 200 400 3.4 1.00 1.12 1.00 Y << -17.33 -2.17      
Tầng 4 C7 U5 23.1 0.01 0.13 200 400 3.4 1.00 1.12 1.00 Y << -24.80 -3.10      
Tầng 4 C7 U5 22.7 0.08 1.77 200 400 3.4 1.00 1.12 1.00 Y << -19.51 -2.44      
Tầng 4 C7 U6 37.8 1.04 2.05 200 400 3.4 1.00 1.21 1.00 X > -2.21 -0.28      
Tầng 4 C7 U6 37.4 0.12 0.17 200 400 3.4 1.00 1.21 1.00 X << -17.63 -2.20      
Tầng 4 C7 U6 37.1 0.8 1.7 200 400 3.4 1.00 1.21 1.00 X << -6.21 -0.78      
Tầng 4 C7 U7 36.6 1.5 2.04 200 400 3.4 1.00 1.20 1.00 X > 3.28 0.41      
Tầng 4 C7 U7 36.3 0.17 0.17 200 400 3.4 1.00 1.20 1.00 X << -18.18 -2.27      
Tầng 4 C7 U7 35.9 1.16 1.7 200 400 3.4 1.00 1.20 1.00 X > -1.63 -0.20      
Tầng 4 C7 U8 44.3 0.33 5.32 200 400 3.4 0.58 1.29 1.00 Y > 4.67 0.58 8 14 12.32
Tầng 4 C7 U8 44 0.04 0.41 200 400 3.4 1.00 1.25 1.00 Y << -15.08 -1.89      
Tầng 4 C7 U8 43.7 0.26 4.49 200 400 3.4 1.00 1.25 1.00 Y > 1.61 0.20      
Tầng 4 C7 U9 30 0.13 1.22 200 400 3.4 1.00 1.16 1.00 Y << -19.16 -2.40      
Tầng 4 C7 U9 29.7 0.02 0.07 200 400 3.4 1.00 1.16 1.00 Y << -21.74 -2.72      
Tầng 4 C7 U9 29.3 0.1 1.09 200 400 3.4 1.00 1.16 1.00 Y << -19.97 -2.50      
Tầng 3 C7 U1 48.2 0.27 2.13 200 400 3.4 1.00 1.28 1.00 Y << -8.50 -1.06      

NHÓM THỰC HIỆN:NHÓM 15


40
ĐỒ ÁN KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP 2 GVHD: Th.S HUỲNH THẾ VĨ

Tầng 3 C7 U1 47.9 0.04 0.29 200 400 3.4 1.00 1.28 1.00 Y << -13.30 -1.66      
Tầng 3 C7 U1 47.5 0.2 1.55 200 400 3.4 1.00 1.28 1.00 Y << -10.85 -1.36      
Tầng 3 C7 U2 41.1 1.47 1.63 200 400 3.4 1.00 1.23 1.00 X < -0.40 -0.05      
Tầng 3 C7 U2 40.8 0.17 0.22 200 400 3.4 1.00 1.23 1.00 X << -16.04 -2.00      
Tầng 3 C7 U2 40.4 1.14 1.19 200 400 3.4 1.00 1.23 1.00 X << -1.21 -0.15      
Tầng 3 C7 U3 38.6 1.95 1.62 200 400 3.4 1.00 1.22 1.00 X > 6.95 0.87      
Tầng 3 C7 U3 38.3 0.23 0.22 200 400 3.4 1.00 1.21 1.00 X << -17.21 -2.15      
Tầng 3 C7 U3 38 1.49 1.18 200 400 3.4 1.00 1.21 1.00 X > 0.25 0.03      
Tầng 3 C7 U4 51.8 0.36 6.19 200 400 3.4 1.00 1.31 1.00 Y < 8.52 1.06      
Tầng 3 C7 U4 51.5 0.05 0.74 200 400 3.4 1.00 1.31 1.00 Y << -11.49 -1.44      
Tầng 3 C7 U4 51.2 0.27 4.71 200 400 3.4 1.00 1.31 1.00 Y << 6.81 0.85      
Tầng 3 C7 U5 27.9 0.11 2.94 200 400 3.4 1.00 1.15 1.00 Y > -2.18 -0.27      
Tầng 3 C7 U5 27.5 0.02 0.31 200 400 3.4 1.00 1.15 1.00 Y << -22.73 -2.84      
Tầng 3 C7 U5 27.2 0.08 2.33 200 400 3.4 1.00 1.14 1.00 Y << -15.14 -1.89      
Tầng 3 C7 U6 48.5 1.27 2.08 200 400 3.4 1.00 1.29 1.00 X < 1.16 0.14      
Tầng 3 C7 U6 48.1 0.14 0.28 200 400 3.4 1.00 1.28 1.00 X << -12.51 -1.56      
Tầng 3 C7 U6 47.8 0.99 1.52 200 400 3.4 1.00 1.28 1.00 X << -2.25 -0.28      
Tầng 3 C7 U7 46.2 1.81 2.07 200 400 3.4 1.00 1.27 1.00 X < 8.04 1.01      
Tầng 3 C7 U7 45.9 0.22 0.28 200 400 3.4 1.00 1.27 1.00 X << -13.57 -1.70      
Tầng 3 C7 U7 45.6 1.37 1.51 200 400 3.4 1.00 1.27 1.00 X < -0.42 -0.05      
Tầng 3 C7 U8 58.1 0.38 6.19 200 400 3.4 1.39 1.33 1.00 Y < 11.10 1.39 8 18 20.4
Tầng 3 C7 U8 57.8 0.05 0.75 200 400 3.4 1.00 1.36 1.00 Y << -8.68 -1.09      
Tầng 3 C7 U8 57.5 0.28 4.68 200 400 3.4 1.00 1.36 1.00 Y << 6.64 0.83      
Tầng 3 C7 U9 36.6 0.15 2.03 200 400 3.4 1.00 1.20 1.00 Y << -13.76 -1.72      
Tầng 3 C7 U9 36.2 0.02 0.19 200 400 3.4 1.00 1.20 1.00 Y << -18.69 -2.34      
Tầng 3 C7 U9 35.9 0.11 1.65 200 400 3.4 1.00 1.20 1.00 Y << -15.62 -1.95      
Tầng 2 C7 U1 58.4 0.22 1.51 200 400 3.4 1.00 1.37 1.00 Y << -6.37 -0.80      
Tầng 2 C7 U1 58.1 0 0.02 200 400 3.4 1.00 1.36 1.00 Y << -8.57 -1.07      

NHÓM THỰC HIỆN:NHÓM 15


41
ĐỒ ÁN KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP 2 GVHD: Th.S HUỲNH THẾ VĨ

Tầng 2 C7 U1 57.7 0.22 1.48 200 400 3.4 1.00 1.36 1.00 Y << -6.72 -0.84      
Tầng 2 C7 U2 50.1 1.66 1.16 200 400 3.4 1.00 1.30 1.00 X < 4.77 0.60      
Tầng 2 C7 U2 49.8 0.24 0.01 200 400 3.4 1.00 1.30 1.00 X << -11.72 -1.47      
Tầng 2 C7 U2 49.5 1.19 1.13 200 400 3.4 1.00 1.29 1.00 X << 0.29 0.04      
Tầng 2 C7 U3 46.3 2.04 1.14 200 400 3.4 1.00 1.27 1.00 X < 8.32 1.04      
Tầng 2 C7 U3 46 0.24 0.01 200 400 3.4 1.00 1.27 1.00 X << -13.53 -1.69      
Tầng 2 C7 U3 45.7 1.57 1.12 200 400 3.4 1.00 1.27 1.00 X < 1.24 0.15      
Tầng 2 C7 U4 64.5 0.3 7.45 200 400 3.4 1.00 1.42 1.00 Y < 17.97 2.25      
Tầng 2 C7 U4 64.1 0.01 1.66 200 400 3.4 1.00 1.42 1.00 Y << -4.27 -0.53      
Tầng 2 C7 U4 63.8 0.28 4.13 200 400 3.4 1.00 1.42 1.00 Y << 4.78 0.60      
Tầng 2 C7 U5 32 0.08 5.15 200 400 3.4 1.00 1.17 1.00 Y > 3.88 0.48      
Tầng 2 C7 U5 31.6 0.01 1.64 200 400 3.4 1.00 1.17 1.00 Y << -17.87 -2.23      
Tầng 2 C7 U5 31.3 0.11 1.88 200 400 3.4 1.00 1.17 1.00 Y << -16.41 -2.05      
Tầng 2 C7 U6 59.1 1.45 1.48 200 400 3.4 1.00 1.37 1.00 X << 9.30 1.16      
Tầng 2 C7 U6 58.7 0.21 0.02 200 400 3.4 1.00 1.37 1.00 X << -7.44 -0.93      
Tầng 2 C7 U6 58.4 1.02 1.45 200 400 3.4 1.00 1.37 1.00 X << 0.93 0.12      
Tầng 2 C7 U7 55.7 1.88 1.47 200 400 3.4 1.00 1.34 1.00 X < 11.69 1.46      
Tầng 2 C7 U7 55.3 0.21 0.02 200 400 3.4 1.00 1.34 1.00 X << -9.07 -1.13      
Tầng 2 C7 U7 55 1.46 1.43 200 400 3.4 1.00 1.34 1.00 X << 8.86 1.11      
Tầng 2 C7 U8 72 0.31 7.14 200 400 3.4 3.41 1.29 1.00 Y << 26.65 3.33 8 22 30.41
Tầng 2 C7 U8 71.7 0.01 1.5 200 400 3.4 1.00 1.49 1.00 Y << -1.36 -0.17      
Tầng 2 C7 U8 71.3 0.29 4.15 200 400 3.4 1.00 1.49 1.00 Y << 7.22 0.90      
Tầng 2 C7 U9 42.7 0.12 4.2 200 400 3.4 1.00 1.24 1.00 Y << 0.90 0.11      
Tầng 2 C7 U9 42.4 0.01 1.47 200 400 3.4 1.00 1.24 1.00 Y << -13.98 -1.75      
Tầng 2 C7 U9 42.1 0.14 1.27 200 400 3.4 1.00 1.24 1.00 Y << -14.08 -1.76      

Story Col. COMB N Mx My Cx Cy l mgt hx hy Direction Eccentric Ast ms Choose Asc

NHÓM THỰC HIỆN:NHÓM 15


42
ĐỒ ÁN KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP 2 GVHD: Th.S HUỲNH THẾ VĨ

(1-
T Tm Tm mm mm m cm2 % cm2
3%) n f
6.1 1.0
Mái C3 U1 0.21 1.85 350 3.4 1.00 1.03 Y > 4.68 0.67
6 200 0      
5.8 1.0
Mái C3 U1 0.06 0.22 350 3.4 1.00 1.03 Y << -27.54 -3.93
7 200 0      
5.5 1.0
Mái C3 U1 0.1 1.41 350 3.4 1.00 1.03 Y > 2.60 0.37
8 200 0      
5.2 1.0
Mái C3 U2 0.13 1.45 350 3.4 1.00 1.03 Y > 3.12 0.45
9 200 0      
1.0
Mái C3 U2 5 0.02 0.14 350 3.4 1.00 1.03 Y << -28.46 -4.07
200 0      
4.7 1.0
Mái C3 U2 0.17 1.17 350 3.4 1.00 1.03 Y > 2.64 0.38
1 200 0      
5.4 1.0
Mái C3 U3 0.58 1.46 350 3.4 1.00 1.04 Y > 6.09 0.87
1 200 0      
5.1 1.0
Mái C3 U3 0.09 0.14 350 3.4 1.00 1.03 X << -27.69 -3.96
2 200 0      
4.8 1.0
Mái C3 U3 0.4 1.18 350 3.4 1.00 1.03 Y > 4.14 0.59
4 200 0      
4.7 1.0
Mái C3 U4 0.17 0.6 350 3.4 1.00 1.03 Y > 0.45 0.06
1 200 0      
4.4 1.0
Mái C3 U4 0.05 0.21 350 3.4 1.00 1.02 Y << -28.12 -4.02
2 200 0      
4.1 1.0
Mái C3 U4 0.07 0.17 350 3.4 1.00 1.02 Y << -28.22 -4.03
3 200 0      
5.9 1.0
Mái C3 U5 0.27 2.3 350 3.4 1.00 1.03 Y > 6.90 0.99
9 200 0      
5.7 1.0
Mái C3 U5 0.06 0.06 350 3.4 1.00 1.03 X << -28.12 -4.02
1 200 0      
Mái C3 U5 5.4 0.15 2.18 200 350 3.4 1.00 1.03 1.0 Y > 5.98 0.85      

NHÓM THỰC HIỆN:NHÓM 15


43
ĐỒ ÁN KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP 2 GVHD: Th.S HUỲNH THẾ VĨ

2 0
6.0 1.0
Mái C3 U6 0.1 1.81 350 3.4 1.00 1.03 Y > 3.88 0.55
2 200 0      
5.7 1.0
Mái C3 U6 0.03 0.22 350 3.4 1.00 1.03 Y << -27.82 -3.97
3 200 0      
5.4 1.0
Mái C3 U6 0.16 1.38 350 3.4 1.00 1.03 Y > 2.95 0.42
5 200 0      
6.1 1.0
Mái C3 U7 0.53 1.82 350 3.4 1.00 1.04 Y > 6.71 0.96
3 200 0      
5.8 1.0
Mái C3 U7 0.09 0.22 350 3.4 1.00 1.03 Y << -27.28 -3.90
4 200 0      
5.5 1.0
Mái C3 U7 0.36 1.39 350 3.4 1.00 1.03 Y > 4.25 0.61
5 200 0      
1.0
Mái C3 U8 5.5 0.17 1.05 350 3.4 1.00 1.03 Y > 1.72 0.25
200 0      
5.2 1.0
Mái C3 U8 0.05 0.28 350 3.4 1.00 1.03 Y << -27.48 -3.93
1 200 0      
4.9 1.0
Mái C3 U8 0.06 0.48 350 3.4 1.00 1.03 Y > -0.86 -0.12
2 200 0      
6.6 1.0
Mái C3 U9 0.26 2.58 350 3.4 1.08 1.04 Y > 7.53 1.08
6 200 0 8 14 12.32
6.3 1.0
Mái C3 U9 0.06 0.15 350 3.4 1.00 1.03 Y << -27.64 -3.95
7 200 0      
6.0 1.0
Mái C3 U9 0.13 2.29 350 3.4 1.00 1.03 Y > 5.89 0.84
8 200 0      
17. 1.0
Tầng 6 C3 U1 0.29 1.9 350 3.4 1.00 1.10 Y > 0.09 0.01
3 200 0      
1.0
Tầng 6 C3 U1 17 0.03 0.23 350 3.4 1.00 1.10 Y << -23.04 -3.29
200 0      
16. 1.0
Tầng 6 C3 U1 0.23 1.43 350 3.4 1.00 1.10 Y > -1.87 -0.27
7 200 0      

NHÓM THỰC HIỆN:NHÓM 15


44
ĐỒ ÁN KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP 2 GVHD: Th.S HUỲNH THẾ VĨ

14. 1.0
Tầng 6 C3 U2 0.43 1.43 350 3.4 1.00 1.08 Y > 0.20 0.03
7 200 0      
14. 1.0
Tầng 6 C3 U2 0.04 0.18 350 3.4 1.00 1.08 Y << -24.23 -3.46
4 200 0      
14. 1.0
Tầng 6 C3 U2 0.34 1.06 350 3.4 1.00 1.08 Y > -1.54 -0.22
1 200 0      
14. 1.0
Tầng 6 C3 U3 1.02 1.43 350 3.4 1.00 1.09 X > 5.96 0.85
7 200 0      
14. 1.0
Tầng 6 C3 U3 0.11 0.18 350 3.4 1.00 1.08 X << -23.82 -3.40
4 200 0      
14. 1.0
Tầng 6 C3 U3 0.8 1.07 350 3.4 1.00 1.08 X > 2.26 0.32
1 200 0      
12. 1.0
Tầng 6 C3 U4 0.22 0.41 350 3.4 1.00 1.07 X << -22.44 -3.21
5 200 0      
12. 1.0
Tầng 6 C3 U4 0.03 0.14 350 3.4 1.00 1.07 Y << -25.32 -3.62
2 200 0      
11. 1.0
Tầng 6 C3 U4 0.17 0.7 350 3.4 1.00 1.07 Y << -21.65 -3.09
9 200 0      
16. 1.0
Tầng 6 C3 U5 0.37 3.28 350 3.4 1.00 1.10 Y > 6.05 0.86
9 200 0      
16. 1.0
Tầng 6 C3 U5 0.04 0.22 350 3.4 1.00 1.10 Y << -23.21 -3.32
6 200 0      
16. 1.0
Tầng 6 C3 U5 0.28 2.83 350 3.4 1.00 1.09 Y > 3.99 0.57
3 200 0      
1.0
Tầng 6 C3 U6 17 0.36 1.85 350 3.4 1.00 1.10 Y > 0.43 0.06
200 0      
16. 1.0
Tầng 6 C3 U6 0.04 0.23 350 3.4 1.00 1.10 Y << -23.11 -3.30
7 200 0      
16. 1.0
Tầng 6 C3 U6 0.28 1.39 350 3.4 1.00 1.09 Y > -1.62 -0.23
5 200 0      
Tầng 6 C3 U7 17 0.94 1.85 200 350 3.4 1.00 1.10 1.0 Y > 4.07 0.58      

NHÓM THỰC HIỆN:NHÓM 15


45
ĐỒ ÁN KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP 2 GVHD: Th.S HUỲNH THẾ VĨ

0
16. 1.0
Tầng 6 C3 U7 0.1 0.23 350 3.4 1.00 1.10 Y << -22.88 -3.27
7 200 0      
16. 1.0
Tầng 6 C3 U7 0.74 1.4 350 3.4 1.00 1.09 X > 1.73 0.25
4 200 0      
15. 1.0
Tầng 6 C3 U8 0.23 0.19 350 3.4 1.00 1.09 X << -22.65 -3.24
1 200 0      
14. 1.0
Tầng 6 C3 U8 0.03 0.19 350 3.4 1.00 1.08 Y << -24.10 -3.44
8 200 0      
14. 1.0
Tầng 6 C3 U8 0.18 0.19 350 3.4 1.00 1.08 X << -23.27 -3.32
5 200 0      
1.0
Tầng 6 C3 U9 19 0.36 3.51 350 3.4 0.87 1.11 Y > 6.10 0.87
200 0 8 14 12.32
18. 1.0
Tầng 6 C3 U9 0.04 0.27 350 3.4 1.00 1.11 Y << -22.17 -3.17
7 200 0      
18. 1.0
Tầng 6 C3 U9 0.28 2.98 350 3.4 1.00 1.11 Y > 3.76 0.54
4 200 0      
28. 1.0
Tầng 5 C3 U1 0.29 1.69 350 3.4 1.00 1.17 Y << -10.47 -1.50
3 200 0      
1.0
Tầng 5 C3 U1 28 0.03 0.15 350 3.4 1.00 1.17 Y << -18.03 -2.58
200 0      
27. 1.0
Tầng 5 C3 U1 0.23 1.39 350 3.4 1.00 1.17 Y << -13.24 -1.89
8 200 0      
24. 1.0
Tầng 5 C3 U2 0.77 1.29 350 3.4 1.00 1.15 X > -2.20 -0.31
2 200 0      
23. 1.0
Tầng 5 C3 U2 0.09 0.11 350 3.4 1.00 1.14 X << -19.68 -2.81
9 200 0      
23. 1.0
Tầng 5 C3 U2 0.6 1.06 350 3.4 1.00 1.14 X > -4.79 -0.68
6 200 0      
23. 1.0
Tầng 5 C3 U3 1.36 1.29 350 3.4 1.00 1.15 X > 4.53 0.65
7 200 0      

NHÓM THỰC HIỆN:NHÓM 15


46
ĐỒ ÁN KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP 2 GVHD: Th.S HUỲNH THẾ VĨ

23. 1.0
Tầng 5 C3 U3 0.15 0.11 350 3.4 1.00 1.14 X << -19.87 -2.84
4 200 0      
23. 1.0
Tầng 5 C3 U3 1.05 1.06 350 3.4 1.00 1.14 X > 0.33 0.05
1 200 0      
19. 1.0
Tầng 5 C3 U4 0.2 1.52 350 3.4 1.00 1.11 Y > -2.68 -0.38
3 200 0      
1.0
Tầng 5 C3 U4 19 0.02 0.06 350 3.4 1.00 1.11 Y << -22.21 -3.17
200 0      
18. 1.0
Tầng 5 C3 U4 0.15 1.39 350 3.4 1.00 1.11 Y << -15.36 -2.19
8 200 0      
28. 1.0
Tầng 5 C3 U5 0.39 4.09 350 3.4 0.84 1.18 Y > 5.90 0.84
6 200 0 8 14 12.32
28. 1.0
Tầng 5 C3 U5 0.04 0.29 350 3.4 1.00 1.17 Y << -17.91 -2.56
3 200 0      
1.0
Tầng 5 C3 U5 28 0.3 3.52 350 3.4 1.00 1.17 Y > 3.28 0.47
200 0      
28. 1.0
Tầng 5 C3 U6 0.67 1.65 350 3.4 1.00 1.17 Y > -1.75 -0.25
1 200 0      
27. 1.0
Tầng 5 C3 U6 0.07 0.15 350 3.4 1.00 1.17 Y << -18.13 -2.59
8 200 0      
27. 1.0
Tầng 5 C3 U6 0.52 1.36 350 3.4 1.00 1.17 Y << -10.34 -1.48
5 200 0      
27. 1.0
Tầng 5 C3 U7 1.25 1.65 350 3.4 1.00 1.17 X > 3.45 0.49
7 200 0      
27. 1.0
Tầng 5 C3 U7 0.14 0.15 350 3.4 1.00 1.17 X << -18.03 -2.58
4 200 0      
27. 1.0
Tầng 5 C3 U7 0.97 1.36 350 3.4 1.00 1.17 X > -0.67 -0.10
1 200 0      
23. 1.0
Tầng 5 C3 U8 0.21 0.87 350 3.4 1.00 1.14 Y << -17.29 -2.47
7 200 0      
Tầng 5 C3 U8 23. 0.02 0.01 200 350 3.4 1.00 1.14 1.0 X << -19.91 -2.84      

NHÓM THỰC HIỆN:NHÓM 15


47
ĐỒ ÁN KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP 2 GVHD: Th.S HUỲNH THẾ VĨ

4 0
23. 1.0
Tầng 5 C3 U8 0.16 0.85 350 3.4 1.00 1.14 Y << -17.91 -2.56
1 200 0      
32. 1.0
Tầng 5 C3 U9 0.38 4.18 350 3.4 1.00 1.20 Y > 5.63 0.80
1 200 0      
31. 1.0
Tầng 5 350 3.4 1.00 1.20 Y << -16.29 -2.33
C3 U9 8 0.04 0.3 200 0      
31. 1.0
Tầng 5 350 3.4 1.00 1.20 Y > 2.84 0.41
C3 U9 5 0.29 3.57 200 0      
39. 1.0
400 3.4 1.00 1.22 Y << -11.35 -1.42
Tầng 4 C3 U1 4 0.34 2.06 200 0      
39. 1.0
400 3.4 1.00 1.22 Y << -17.36 -2.17
Tầng 4 C3 U1 1 0.04 0.18 200 0      
38. 1.0
400 3.4 1.00 1.22 Y << -13.50 -1.69
Tầng 4 C3 U1 8 0.26 1.7 200 0      
1.0
400 3.4 1.00 1.19 X > -2.58 -0.32
Tầng 4 C3 U2 34 1.08 1.57 200 0      
33. 1.0
400 3.4 1.00 1.18 X << -19.44 -2.43
Tầng 4 C3 U2 6 0.12 0.14 200 0      
33. 1.0
400 3.4 1.00 1.18 X << -8.01 -1.00
Tầng 4 C3 U2 3 0.83 1.29 200 0      
32. 1.0
400 3.4 0.65 1.19 X > 5.47 0.68
Tầng 4 C3 U3 7 1.74 1.57 200 0 8 14 12.32
32. 1.0
400 3.4 1.00 1.17 X << -20.05 -2.51
Tầng 4 C3 U3 3 0.2 0.14 200 0      
1.0
400 3.4 1.00 1.17 X > -0.01 0.00
Tầng 4 C3 U3 32 1.35 1.29 200 0      
25. 1.0
400 3.4 1.00 1.13 Y << -15.30 -1.91
Tầng 4 C3 U4 4 0.22 2.06 200 0      
1.0
400 3.4 1.00 1.13 Y << -23.89 -2.99
Tầng 4 C3 U4 25 0.02 0.13 200 0      

NHÓM THỰC HIỆN:NHÓM 15


48
ĐỒ ÁN KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP 2 GVHD: Th.S HUỲNH THẾ VĨ

24. 1.0
400 3.4 1.00 1.13 Y << -17.88 -2.24
Tầng 4 C3 U4 7 0.17 1.81 200 0      
41. 1.0
400 3.4 1.00 1.23 Y > 4.93 0.62
Tầng 4 C3 U5 3 0.44 5.2 200 0      
40. 1.0
400 3.4 1.00 1.23 Y << -16.50 -2.06
Tầng 4 C3 U5 9 0.05 0.41 200 0      
40. 1.0
400 3.4 1.00 1.23 Y > 1.83 0.23
Tầng 4 C3 U5 6 0.34 4.39 200 0      
39. 1.0
400 3.4 1.00 1.22 X < -7.44 -0.93
Tầng 4 C3 U6 4 0.93 2.01 200 0      
39. 1.0
400 3.4 1.00 1.22 X << -16.84 -2.10
Tầng 4 C3 U6 1 0.1 0.18 200 0      
38. 1.0
400 3.4 1.00 1.22 X << -8.01 -1.00
Tầng 4 C3 U6 7 0.72 1.66 200 0      
38. 1.0
400 3.4 1.00 1.21 X > 4.24 0.53
Tầng 4 C3 U7 2 1.61 2.01 200 0      
37. 1.0
400 3.4 1.00 1.21 X << -17.39 -2.17
Tầng 4 C3 U7 9 0.18 0.17 200 0      
37. 1.0
400 3.4 1.00 1.21 X > -1.09 -0.14
Tầng 4 C3 U7 6 1.24 1.66 200 0      
31. 1.0
400 3.4 1.00 1.17 Y << -17.77 -2.22
Tầng 4 C3 U8 7 0.24 1.26 200 0      
31. 1.0
400 3.4 1.00 1.17 X << -20.54 -2.57
Tầng 4 C3 U8 3 0.03 0.06 200 0      
1.0
400 3.4 1.00 1.17 Y << -18.72 -2.34
Tầng 4 C3 U8 31 0.19 1.13 200 0      
1.0
400 3.4 1.00 1.27 Y < 3.29 0.41
Tầng 4 C3 U9 46 0.44 5.28 200 0      
45. 1.0
400 3.4 1.00 1.27 Y << -14.32 -1.79
Tầng 4 C3 U9 7 0.05 0.42 200 0      
Tầng 4 C3 U9 45. 0.34 4.45 200 400 3.4 1.00 1.26 1.0 Y < -0.82 -0.10      

NHÓM THỰC HIỆN:NHÓM 15


49
ĐỒ ÁN KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP 2 GVHD: Th.S HUỲNH THẾ VĨ

3 0
50. 1.0
400 3.4 1.00 1.30 Y << -7.17 -0.90
Tầng 3 C3 U1 5 0.37 2.11 200 0      
50. 1.0
400 3.4 1.00 1.30 Y << -12.21 -1.53
Tầng 3 C3 U1 2 0.05 0.29 200 0      
49. 1.0
400 3.4 1.00 1.30 Y << -9.67 -1.21
Tầng 3 C3 U1 9 0.27 1.52 200 0      
43. 1.0
400 3.4 1.00 1.25 X < -0.72 -0.09
Tầng 3 C3 U2 9 1.37 1.62 200 0      
43. 1.0
400 3.4 1.00 1.25 X << -14.69 -1.84
Tầng 3 C3 U2 6 0.16 0.23 200 0      
43. 1.0
400 3.4 1.00 1.25 X << -3.44 -0.43
Tầng 3 C3 U2 2 1.05 1.17 200 0      
41. 1.0
400 3.4 1.00 1.24 X < 7.60 0.95
Tầng 3 C3 U3 5 2.05 1.61 200 0      
41. 1.0
400 3.4 1.00 1.23 X << -15.86 -1.98
Tầng 3 C3 U3 1 0.24 0.22 200 0      
40. 1.0
400 3.4 1.00 1.23 X < -0.80 -0.10
Tầng 3 C3 U3 8 1.57 1.16 200 0      
30. 1.0
400 3.4 1.00 1.16 Y > -2.14 -0.27
Tầng 3 C3 U4 7 0.22 2.95 200 0      
30. 1.0
400 3.4 1.00 1.16 Y << -21.41 -2.68
Tầng 3 C3 U4 4 0.03 0.3 200 0      
1.0
400 3.4 1.00 1.16 Y << -13.63 -1.70
Tầng 3 C3 U4 30 0.16 2.36 200 0      
54. 1.0
400 3.4 1.00 1.34 Y < 10.24 1.28
Tầng 3 C3 U5 7 0.47 6.18 200 0      
54. 1.0
400 3.4 1.00 1.33 Y << -10.21 -1.28
Tầng 3 C3 U5 3 0.06 0.75 200 0      
1.0
400 3.4 1.00 1.33 Y << 7.38 0.92
Tầng 3 C3 U5 54 0.35 4.68 200 0      

NHÓM THỰC HIỆN:NHÓM 15


50
ĐỒ ÁN KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP 2 GVHD: Th.S HUỲNH THẾ VĨ

50. 1.0
400 3.4 1.00 1.31 X << 4.41 0.55
Tầng 3 C3 U6 8 1.17 2.06 200 0      
50. 1.0
400 3.4 1.00 1.30 X << -11.37 -1.42
Tầng 3 C3 U6 5 0.13 0.29 200 0      
50. 1.0
400 3.4 1.00 1.30 X << -3.11 -0.39
Tầng 3 C3 U6 2 0.91 1.49 200 0      
48. 1.0
400 3.4 1.00 1.29 X < 10.49 1.31
Tầng 3 C3 U7 6 1.91 2.06 200 0      
48. 1.0
400 3.4 1.00 1.29 X << -12.42 -1.55
Tầng 3 C3 U7 3 0.23 0.29 200 0      
1.0
400 3.4 1.00 1.28 X < 1.73 0.22
Tầng 3 C3 U7 48 1.45 1.49 200 0      
1.0
400 3.4 1.00 1.22 Y << -12.11 -1.51
Tầng 3 C3 U8 39 0.26 2.05 200 0      
38. 1.0
400 3.4 1.00 1.22 Y << -17.58 -2.20
Tầng 3 C3 U8 6 0.03 0.18 200 0      
38. 1.0
400 3.4 1.00 1.21 Y << -14.16 -1.77
Tầng 3 C3 U8 3 0.19 1.68 200 0      
60. 1.0
400 3.4 1.57 1.33 Y < 12.48 1.56
Tầng 3 C3 U9 5 0.48 6.17 200 0 8 18 20.4
60. 1.0
400 3.4 1.00 1.38 Y << -7.57 -0.95
Tầng 3 C3 U9 2 0.06 0.76 200 0      
59. 1.0
400 3.4 1.00 1.38 Y << 7.56 0.95
Tầng 3 C3 U9 9 0.36 4.66 200 0      
61. 1.0
400 3.4 1.00 1.39 Y << -4.78 -0.60
Tầng 2 C3 U1 5 0.29 1.52 200 0      
61. 1.0
400 3.4 1.00 1.39 Y << -7.10 -0.89
Tầng 2 C3 U1 2 0 0.03 200 0      
60. 1.0
400 3.4 1.00 1.39 Y << -5.21 -0.65
Tầng 2 C3 U1 9 0.28 1.47 200 0      
Tầng 2 C3 U2 53. 1.59 1.18 200 400 3.4 1.00 1.33 1.0 X << 11.33 1.42      

NHÓM THỰC HIỆN:NHÓM 15


51
ĐỒ ÁN KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP 2 GVHD: Th.S HUỲNH THẾ VĨ

9 0
53. 1.0
400 3.4 1.00 1.33 X << -9.91 -1.24
Tầng 2 C3 U2 6 0.24 0.02 200 0      
53. 1.0
400 3.4 1.00 1.32 X << -0.05 -0.01
Tầng 2 C3 U2 2 1.12 1.13 200 0      
50. 1.0
400 3.4 1.00 1.30 X < 11.34 1.42
Tầng 2 C3 U3 2 2.11 1.16 200 0      
49. 1.0
400 3.4 1.00 1.30 X << -11.70 -1.46
Tầng 2 C3 U3 8 0.24 0.02 200 0      
49. 1.0
400 3.4 1.00 1.29 X < 4.06 0.51
Tầng 2 C3 U3 5 1.64 1.12 200 0      
35. 1.0
400 3.4 1.00 1.20 Y > 3.62 0.45
Tầng 2 C3 U4 8 0.15 5.13 200 0      
35. 1.0
400 3.4 1.00 1.19 Y << -16.44 -2.05
Tầng 2 C3 U4 4 0.01 1.62 200 0      
35. 1.0
400 3.4 1.00 1.19 Y << -14.71 -1.84
Tầng 2 C3 U4 1 0.17 1.88 200 0      
68. 1.0
400 3.4 1.00 1.46 Y < 19.91 2.49
Tầng 2 C3 U5 3 0.36 7.47 200 0      
1.0
400 3.4 1.00 1.45 Y << -2.61 -0.33
Tầng 2 C3 U5 68 0.01 1.67 200 0      
67. 1.0
400 3.4 1.00 1.45 Y << 6.27 0.78
Tầng 2 C3 U5 6 0.34 4.13 200 0      
62. 1.0
400 3.4 1.00 1.40 X << 8.45 1.06
Tầng 2 C3 U6 3 1.38 1.49 200 0      
1.0
400 3.4 1.00 1.40 X << -5.91 -0.74
Tầng 2 C3 U6 62 0.21 0.03 200 0      
61. 1.0
400 3.4 1.00 1.40 X << 1.20 0.15
Tầng 2 C3 U6 6 0.96 1.44 200 0      
58. 1.0
400 3.4 1.00 1.37 X < 14.43 1.80
Tầng 2 C3 U7 9 1.95 1.48 200 0      

NHÓM THỰC HIỆN:NHÓM 15


52
ĐỒ ÁN KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP 2 GVHD: Th.S HUỲNH THẾ VĨ

58. 1.0
400 3.4 1.00 1.37 X << -7.52 -0.94
Tầng 2 C3 U7 6 0.21 0.02 200 0      
58. 1.0
400 3.4 1.00 1.37 X << 10.76 1.34
Tầng 2 C3 U7 2 1.52 1.43 200 0      
1.0
400 3.4 1.00 1.27 Y << 1.39 0.17
Tầng 2 C3 U8 46 0.19 4.18 200 0      
45. 1.0
400 3.4 1.00 1.27 Y << -12.64 -1.58
Tầng 2 C3 U8 6 0.01 1.46 200 0      
45. 1.0
400 3.4 1.00 1.26 Y << -12.44 -1.56
Tầng 2 C3 U8 3 0.21 1.27 200 0      
75. 1.0
400 3.4 3.45 1.30 Y << 26.90 3.36
Tầng 2 C3 U9 2 0.38 7.16 200 0 8 22 30.41
74. 1.0
400 3.4 1.00 1.53 Y << 0.06 0.01
Tầng 2 C3 U9 9 0.01 1.51 200 0      
74. 1.0
400 3.4 1.00 1.52 Y << 8.59 1.07
Tầng 2 C3 U9 6 0.36 4.14 200 0      

Bảng5.3 bảng tính thép cột khung trục 2

NHÓM THỰC HIỆN:NHÓM 15


53
ĐỒ ÁN KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP 2 GVHD: Th.S HUỲNH THẾ VĨ

6.2.2.2 . Thép đai


- Khoảng cách cốt thép ngang S:
+ vùng nối thép :  chọn
+ vùng không nối thép :  chọn

DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO


1. Võ Bá Tầm “Nhà cao tầng bê tông - cốt thép”, Nhà xuất bản đại học quốc gia
thành phố Hồ Chí Minh, 2012.
2. Phan Quang Minh, Ngô Thế Phong, Nguyễn Đình cống “Kết cấu bê
tông cốt thép Phần cấu kiện cơ bản ”, Nhà xuất bản khoa học và kỹ thuật Hà
Nội, 2012.
3. Ths. Phạm Duy Sang “Bài giảng: Kết cấu bê tông cốt thép 2 ”, Khoa
KTXD- ĐHGTVT TP.HCM.
4. Ths. Phạm Duy Sang “Bài giảng: Nhà cao tầng ”, Khoa KTXD- ĐHGTVT
TP.HCM.
5. TCVN 5574 – 2012, “Kết cấu bê tông và cốt thép – Tiêu chuẩn thiết kế” , Nhà
xuất bản Xây dựng.
6. TCVN 2737 – 1995, “Tải trọng và Tác động – Tiêu chuẩn thiết kế ”, Nhà xuất
bản Xây dựng.

NHÓM THỰC HIỆN:NHÓM 15

You might also like