Professional Documents
Culture Documents
Su Dung Phuong Phap Dai So Luong Giac Giai Bai Toan Tim GTLN GTNN Modun So Phuc
Su Dung Phuong Phap Dai So Luong Giac Giai Bai Toan Tim GTLN GTNN Modun So Phuc
Su Dung Phuong Phap Dai So Luong Giac Giai Bai Toan Tim GTLN GTNN Modun So Phuc
B. BÀI TẬP
Kĩ thuật 1: Đánh giá hai modun với nhau
Kĩ thuật này chúng ta tận dụng các phép đánh giá
ab a b
ab a b
Câu 1. Cho số phức z thỏa mãn z 2 i 1 . Giá trị lớn nhất của z là
A. 5. B. 2 . C. 2 2 . D. 2 .
Phân tích
Nhận thấy bên trong mô đun chỉ có 1 vị trí chứa z bởi vậy ta sẽ nghĩ đến đánh giá hai
modun z 2 i , z với nhau.
Công cụ chúng ta hay dùng để đánh giá các mô đun với nhau
a b a b và a b a b .
Lời giải
2 2 2
Ta có: z 2 i z 2 i z 1 . Do đó z 1 1 z 2 0 z 2 .
Do đó z max
z max 2 .
Vậy chọn đáp án D
z
Câu 2. Cho số phức z thỏa mãn z không phải số thực và w là số thực. Tìm giá trị lớn nhất
2 z2
của biểu thức P z 1 i .
A. 2 2 . B. 2. C. 2 . D. 8 .
Phân tích
z
Đề bài cho w là số thực nên ta tìm cách biểu diễn số phức z theo số thực đó.
2 z2
Sau đó ta nhận thấy z là ẩn của phương trình bậc hai. Từ đó ta sẽ tìm được z .
Nhận thấy bên trong mô đun chỉ có 1 vị trí chứa z bởi vậy ta sẽ nghĩ đến đánh giá hai
modun z 1 i , z với nhau.
Công cụ chúng ta hay dùng để đánh giá các môdun với nhau
a b a b và a b a b .
Lời giải
z 1
Ta có w 2
w 2 z 2 z z 2 z 2 0 * .
2 z w
1
(*) là phương trình bậc hai với hệ số thực . Vì z thỏa * nên z là nghiệm phương
w
trình * . Gọi z1 , z2 là hai nghiệm của (*).
Suy ra z1 z2 2 z1 z2 2 z1 z2 2 z 2 .
Suy ra P z 1 i z 1 i 2 2 2 2 . Dấu bằng xảy ra khi z 1 i .
Vậy chọn đáp án A
zi
Câu 3. Cho số phức z thỏa z 2 . Tìm tích giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức P .
z
3 2
A. . B. 1 . C. 2 . D. .
4 3
Phân tích
zi i
Nhận thấy có thể viết lại thành 1 tức là bên trong cũng chỉ
z z
zi
với z .
có một vị trí chứa z . Nên ta tìm cách đánh giá
z
Công cụ chúng ta hay dùng để đánh giá các môdun với nhau
a b a b và a b a b .
Lời giải
Chọn A
i 1 3 i 1 1
Ta có P 1 1 . Mặt khác: 1 1 .
z |z| 2 z |z| 2
1 3
Vậy giá trị nhỏ nhất của P là , xảy ra khi z 2i; giá trị lớn nhất của P bằng xảy ra khi
2 2
z 2i.
Lời giải
Chọn A
2 3
Ta có: M z z 1 z 1 5 , khi z 1 M 5 M max 5.
1 z3 3
1 z3 1 z3 1 z3 1 z3
Mặt khác: M 1 z 1,
1 z 2 2 2
khi z 1 M 1 M min 1.
1
Câu 6. Cho số phức z thỏa mãn z 3 . Tổng của giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của z là
z
A. 3 . B. 5. C. 13 . D. 5 .
Phân tích
1
Ta tìm cách đánh giá z với z .
z
Trước hết ta có bài toán tổng quát: Cho a, b, c là các số thực dương và số phức z 0
b c c 2 4ab c c 2 4ab
thỏa mãn az c . Chứng minh rằng z .
z 2a 2a
Dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi z là số thuần ảo.
b
Dựa vào dấu đẳng thức xảy ra ta chỉ cần tiến hành giải phương trình az c rồi lấy
z
trị tuyệt đối mỗi nghiệm. Khi đó số dương nhỏ là min z số dương lớn là max z .
Lời giải
1 1 2 3 13 3 13
Ta có z z 3 z 3 z 1 0 z
z z 2 2
3 13 3 13
Do đó min z ; max z .
2 2
Vậy tổng giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của z là 13 .
Lời giải
Chọn B
Gọi z x yi với x; y .
Ta có 8 z 3 z 3 z 3 z 3 2 z z 4 .
Do đó M max z 4 khi z 4 .
2 2
Mà z 3 z 3 8 x 3 yi x 3 yi 8 x 3 y2 x 3 y2 8 .
Áp dụng bất đẳng thức Bunhiacopxki, ta có
2 2 2 2
8 1. x 3 y 2 1. x 3 y2 1 2
12 x 3 y 2 x 3 y 2
8 2 2 x 2 2 y 2 18 2 2 x 2 2 y 2 18 64
x2 y 2 7 x2 y 2 7 z 7 .
Do đó M min z 7 .
Vậy M m 4 7 .
2 2
Câu 9. Tìm số phức z sao cho z 3 4i 5 và biểu thức P z 2 z i đạt giá trị lớn nhất.
A. z 2 i . B. z 5 5i . C. z 2 2i . D. z 4 3i .
Lời giải
Chọn B
Cách 1
Đặt z x yi x, y .
2 2
Khi đó z 3 4i 5 x 3 y 4 5 .
2 2
Ta có P x 2 y 2 x 2 y 1 4 x 2 y 3 P 23 4 x 3 2 y 4
Suy ra P 23 4 x 3 2 y 4 4 2
2
22 x 3 y 4
2
20.5 10 .
Suy ra 13 P 33 .
x 3 y 4
x 5
Do đó: Pmax 33 khi và chi khi 4 2 .
y 5
4 x 3 2 y 4 10
Vậy z 5 5i .
Cách 2
Đặt z x yi x, y .
2 2
Khi đó z 3 4i 5 x 3 y 4 5 .
x 3 5 sin t x 3 5 sin t
Đặt .
y 4 5 cos t y 4 5 cos t
2 2
P z 2 z i 4 x 2 y 3 4 3 5 sin t 2 4 5 cos t 3
4 5 sin t 2 5 cos t P 23
Theo điều kiện có nghiệm phương trình lượng giác
2 2
4 5 2 5 2
P 23 P 2 46 P 429 0 13 P 33 .
Vậy GTLN của P là 33 z 5 5i .
2z i
Câu 10. Cho số phức z thỏa mãn z 1 và số phức w . Khi đó, kết luận nào sau đây đúng?
2 iz
A. w 2 . B. w 1 . C. w 2 . D. 1 w 2 .
Lời giải
Chọn B
Đặt z a bi a, b a 2 b 2 1 do z 1 .
2
2z i 2a 2b 1 i 2a 2b 1 i 4a 2 2b 1
w 2
2 iz 2 b ai 2 b ai 2 b a2
2
4a 2 2b 1
Ta chứng minh 2
1 .
2 b a2
2 2
Thật vậy ta có: 4a 2 2b 1 2 b a 2 a 2 b 2 1 .
Dấu " " xảy ra khi và chỉ khi a 2 b 2 1 .
2
Câu 11. Cho ba số phức z1 , z2 , z3 thỏa mãn z1 z2 z3 0 và z1 z2 z3 . Giá trị lớn nhất của
2
biểu thức của P z1 z2 2 z2 z3 2 z3 z1 bằng bao nhiêu?
7 2 3 6 4 5 10 2
A. Pmax . B. Pmax . C. Pmax . D. Pmax .
3 2 5 3
Phân tích
Với phép biến đổi
2 2 2 2 2 2
z1 z2 z 2 z3 z3 z1 z1 z 2 z3 z1 z2 z3 z1 z 2 z3 giúp ta
đánh giá z1 z2 z2 z3 z3 z1 và z1 z2 z2 .
Lời giải
Chọn B
2 2 2 2 2 2 1 1 1 3
Áp dụng công thức biến đổi z1 z2 z2 z3 z3 z1 z1 z2 z3
2 2 2 2
Áp dụng bất đẳng thức Bunhiacopxki ta có
3 3 6
P z1 z2 2 z2 z3 2 z3 z1 1
2
2
22 22 z1 z2 z2 z3 z3 z1
2 2
3 2
2
3 6
Suy ra Pmax đáp án B .
2
Câu 12. Với hai số phức z1 , z2 thỏa mãn z1 z2 8 6i và z1 z2 2 .Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
P z1 z2 .
A. P 5 3 5 . B. P 2 26 . C. P 4 6 . D. P 34 3 2 .
Lời giải
Chọn B
Cách 1: Gọi z1 a1 b1i và z2 a2 b2i với a1 , b1 , a2 , b2 .
a a 8
a1 a2 b1 b2 i 8 6i
1 2
z1 z2 8 6i
Khi đó b1 b2 6
z1 z2 2 a
1 2 a b1 b2 i 2 2 2
a1 a2 b1 b2 4
2 2 2 2
a1 a2 b1 b2 a1 a2 b1 b2 104 a12 a2 2 b12 b2 2 52 * .
Bunh *
Ta có P z1 z2 a12 b12 a22 b22 12 22 a12 a22 b12 b22 2.52 2 26
Pmax 2 26
đáp án B .
2
Cách 2: Áp dụng công thức biến đổi z.z z và z1 z2 z1 z2 ta có:
2 2
z1 z2 z1 z2 z1 z2 z1 z2 z1 z2 z1 z2 z1 z2 z1 z2 z1 z2 z1 z2
2 z1 z1 z2 z2 2 z1 z2 2 2
.
2
Vậy z1 z2 z1 z2 2 z1 z2
2
2 2
.
2 2
2 2 z1 z2 z1 z2 82 62 22
Suy ra z1 z2 52 *
2 2
Bunh *
P z1 z2 12 22 z1 z2 2 2
2.52 2 26 Pmax 2 26 đáp án B .
Câu 13. Xét các số phức z a bi a, b thỏa mãn z 4 3i 5 . Tính P a b khi
z 1 3i z 1 i đạt giá trị lớn nhất.
A. P 10 . B. P 4 . C. P 6 . D. P 8 .
Lời giải
Chọn A
Cách 1:
2 2
Ta có: z 4 3i 5 a 4 b 3 5 a 2 b 2 8a 6b 20
Đặt A z 1 3i z 1 i ta có:
2 2 2 2
A a 1 b 3 a 1 b 1
2
A2 12 12 a 1 b 3 a 1 b 1
2 2 2
22a 2
b 2 4b 12
2 16a 8b 28 8 4a 2b 7 1
Mặt khác ta có:
4a 2b 7 4 a 4 2 b 3 15 4 2
2
2 2 a 4 b 3
2
15 25 2
Từ 1 và 2 ta được: A2 200
4a 2b 7 25
a 6
Để Amax 10 2 a 4 b 3
4 2 b 4
Vậy P a b 10 .
Cách 2:
2 2
Do z 4 3i 5 a 4 b 3 5
Suy ra M C có tâm I 4;3 và bán kính R 5
Gọi A 1;3 , B 1; 1 , I 0;1
Suy ra P MA MB 2 MA2 MB 2
AB 2
Mặt khác ta có MA MB 2 MI 2
2 2
2
Suy ra PMax MI Max I là hình chiếu vuông góc của M trên AB M , I , I thẳng hàng. Vì
ta thấy IA IB MA MB nên xảy ra dấu=.
Ta có IM a 4; a 3 , II 4; 2 nên AB M , I , I thẳng hàng
2 a 4 4 b 3 a 2b 2 .
Tọa độ M là nghiệm của hệ
a 4 2 b 32 5 a 2; b 2
a 2b 2 a 6; b 4
Mặt khác
M 2; 2 P MA MB 2 10
M 6; 4 P MA MB 10 2
Vậyđể PMax thì M 6; 4 Suy ra a b 10 .
Cách 3
2 2
Ta có z 4 3i 5 a 4 b 3 5
a 5 sin 4
Đặt b 5 cos 3 .
2 2 2 2
Khi đó M z 1 3i z 1 i a 1 b 3 a 1 b 1
10 5 sin 30 6 5 sin 8 5 cos 30 .
Áp dụng BĐT Bunhiacopski
M 2 16 5 sin 8 5 cos 60 2 8 5 2 sin cos 60 10 2 .
2
sin 5 a 5 sin 4 6
Nên M max 10 2 khi .
cos 1 b 5 cos 3 4
5
Vậy P a b 10 .
5
.
2
2 x 2 8
2 5 5 10
Ta có 2 x 2 8 8 nên w . Vậy w max
.
2 x 2 8 x 16 2 2 4
Câu 16. Cho các số phức z1 1 3i , z2 5 3i . Tìm điểm M x; y biểu diễn số phức z3 , biết rằng
trong mặt phẳng phức điểm M nằm trên đường thẳng x 2 y 1 0 và mô đun số phức
w 3z3 z2 2 z1 đạt giá trị nhỏ nhất.
3 1 3 1 3 1 3 1
A. M ; . B. M ; . C. M ; . D. M ; .
5 5 5 5 5 5 5 5
Lời giải
Chọn D
Ta có điểm M x; y d : x 2 y 1 0 nên M 2 y 1; y z3 2 y 1 yi
Do đó w 3 z3 z 2 2 z1 3 2 y 1 yi 5 3i 2 1 3i 6 y 3 y 3 i
2
2 2 1 4 4 6 5
Suy ra w 6 y 3 y 3 2
3 5y 2 y 1 3 5 y 3 , y
5 5 5 5
6 5 1 3 1
Vậy min w , dấu bằng xảy ra khi y M ; .
5 5 5 5
2i
Câu 17. Cho z thỏa mãn z 2 4i z 2i . Tìm GTLN của w với w .
z
10 10
A. w 2 2 . B. w . C. w . D. w 10 .
8 4
Lời giải
Chọn C
Đặt z x yi x, y . Khi đó
2 2 2
z 2 4i z 2i x yi 2 4i x yi 2i x 2 y 4 x 2 y 2
4 x 4 y 16 0 x y 4 0 y 4 x .
Ta có
2i 2i 2i 5 5 5
w w
z z z 2
x y 2
x2 4 x
2 2
2 x 8 x 16
5
.
2
2 x 2 8
2 5 5 10
Ta có 2 x 2 8 8 nên w . Vậy w max
.
2 x 2 8 x 16 2 2 4
Câu 18. Cho số phức z thoả mãn z 1 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P z 1 2 z 1
A. Pmax 2 5 . B. Pmax 2 10 . C. Pmax 3 5 . D. Pmax 3 2 .
Lời giải
Chọn A
Cách 1:
Đặt z x yi x; y .
Ta có z 1 x 2 y 2 1. Suy ra x 1;1
2 2
Ta có P z 1 2 z 1 x 1 y2 2 x 1 y 2 2 x 2 2 2 x 2.
3
Dựa vào BBT, ta suy ra: max f x f 2 5 và min f x f 1 2 .
1;1 5 1;1
Cách 2: Bunhiacopxki
Theo BĐT Bunhiacopxki:
P z 1 2 z 1 (12 22 ) z 1 z 1
2 2
10 z 1 2
2
5.
Ta có z 2 i z 4 7i 6 2 MA MB 6 2 , mà AB 6 2 MA MB AB .
Suy ra M thuộc đoạn thẳng AB .
Phương trình đường thẳng AB : y x 3 , với x 2; 4 .
2 2 2 2 2
Ta có z 1 i MC z 1 i MC 2 x 1 y 1 x 1 x 4 2 x 2 6 x 17
Đặt f x 2 x 2 6 x 17 , x 2; 4 .
3
f x 4x 6 , f x 0 x ( nhận )
2
3 25
Ta có f 2 13 , f , f 4 73 .
2 2
3 25
Vậy f x max f 4 73 , f x min f .
2 2
5 2 5 2 2 73
M 73 , m . P .
2 2
Câu 21. Cho số phức z thỏa mãn z 2 i 1 z 2 i 1 6 . Tính tổng T max z min z ?
5 52 3 5 2
A. T . B. T 0 . C. T 6 . D. T .
2 2
Lời giải
Chọn A
Đặt z a bi; a, b .
Ta có: z 2 i 1 z 2 i 1 6
a bi 2 i 1 2 a bi 2 i 1 6
2 2 2 2
a 2 1 b a 2 b 1 6
2
2 45 9 b 1
5 9a 2
9 b 1 a 2
5
0
1 5 b 1 5
2
2 2
45 9 b 1
Khi đó z a b b2 .
5
Khảo sát hàm số, ta có
2
45 9 b 1
min
1 5;1 5
5
b2 y 1 5 5 1 ;
2
45 9 b 1 9 3 5
max b2 y .
1 5;1 5
5 4 2
5 5 2
Vậy T
2
Câu 22. Cho số phức z thoả mãn z 1 . Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của
biểu thức P z 1 z 2 z 1 . Tính giá trị của M.n
13 3 39 13
A. . B. . C. 3 3 . D. .
4 4 4
Lời giải
Chọn A
Cách 1:
Đặt z a bi, a, b . Đặt t z 1
Ta có : 0 z 1 z 1 z 1 0 t 2 .
t2 2
2
2
t 2 z 1 z 1 z 1 1 z z z z 1 z 2a 2 2a a
2
2 2 2 2
z z 1 z z z z z z 1 z z 2a 1 t 3 P t t 3 với t 0; 2
2
t 2 t 3, 3 t 2
P t t 3
2
t t 3, 0 t 3
Bảng biến thiên:
13 13 3
MaxP ; MinP 3 M .m .
0;2 4 0;2 4
Cách 2:
z r (cos x i s inx) a bi
z.z z 2 1
Do z 1
r a 2 b 2 1
P 2 2 cos x 2 cos x 1 , dặt t cos x 1;1 f (t ) 2 2t 2t 1
1
TH1: t 1;
2
max f (t ) f (1) 3
1
f '(t ) 20 1
2 2t min f (t ) f 2 3
1
TH2: t ;1
2
1 7 7 13
f '(t ) 2 0 t max f (t ) f
2 2t 8 8 4
13 13 3
Maxf (t ) ; Minf (t ) 3 M .n .
4 4
Câu 23. Cho số phức z thỏa mãn z 1 . Tìm tổng giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của biểu thức P với
P 1 z 2 1 z ?
A. 2 2 . B. 1 2 2 . C. 1 2 2 . D. 2 2 .
Lời giải
Ta có
1 z2
P 1 z z z 1 z 2 x ( x 1) 2 y 2 2 x 2 2 x vì x 2 y 2 1 .
z
Khảo sát hàm số f ( x) 2 x 2 2 x với x D 1;1 .
1 2 2 2x 1
+ Với x 0 ta có f ( x) 2 x 2 2 x ta có f '( x) 2
2 2x 2 2x
1 7
f '( x ) 0 2 2 x x nên ta có max P P (1) 0; min P P (0) 2 .
4 8
+ Với 1 x 0 ta được f ( x) 2 x 2 2 x
1
f '( x) 2 0 trên tập điều kiện. Hàm số nghịch biến trên 1; 0 . Từ đó ta được
2 2x
max P P (1) 2; min P P (0) 2 .
+ Từ trên ta được max P P ( 1) 2; min P P (0) 2 . Vậy kết.
1;1 1;1
2 z2
P z . z 3 2
z z z 2 2 zz z 2 1 z z
z
2
2 1 3 3
P z z 1 z z 4 a 2 1 2 a 4a 2 1 2 a 2 a
2 4 4
3
Vậy Pmin .
4
Kĩ thuật 4: Lượng giác hóa
Câu 25. Cho số phức z thỏa mãn z 1 2i 2 . Tìm môđun lớn nhất của số phức z .
A. 9 4 5. B. 11 4 5 . C. 6 4 5 . D. 56 5 .
Lời giải
Chọn A
2 2
Gọi z x yi; x ; y . Ta có: z 1 2i 2 x 1 y 2 4.
Đặt x 1 2sin t ; y 2 2 cos t ; t 0; 2 .
Lúc đó:
2 2 2
z 1 2sin t 2 2cos t 9 4sin t 8cos t 9 42 82 sin t ;
z 9 4 5 sin t z 9 4 5 ; 9 4 5
2
5 2 5 10 4 5
zmax 9 4 5 đạt được khi z i.
5 5
Câu 26. Cho số phức z thỏa mãn 1 i z 6 2i 10 . Tìm môđun lớn nhất của số phức z.
A. 4 5 . B. 3 5. C. 3. D. 3 5 .
Lời giải
Chọn B
Gọi z x yi; x ; y .
Ta có:
6 2i 2 2
1 i z 6 2i 10 1 i . z 10 z 2 4i 5 x 2 y 4 5.
1 i
Đặt x 2 5 sin t ; y 4 5 cos t ; t 0; 2 .
Lúc đó:
2 2
2
z 2 5 sin t 4 5 cos t 25 4 5 sin t 8 5 cos t
2 2
25 4 5 8 5 sin t ;
2
z 25 20sin t z 5;3 5
zmax 3 5 đạt được khi z 3 6i.
A. 26 6 17 . B. 26 6 17 . C. 26 8 17 . D. 26 4 17 .
Lời giải
Chọn A
Gọi z x yi; x ; y z 2i x y 2 i . Ta có:
2 2
z 1 2i 9 x 1 y 2 9 .
Đặt x 1 3sin t ; y 2 3cos t ; t 0; 2 .
2 2 2
z 2i 1 3sin t 4 3cos t 26 6 sin t 4 cos t 26 6 17 sin t ; .
26 6 17 z 2i 26 6 17 z 2i max 26 6 17 .
1 3
tìm Q z 1 z i . Tính P M m .
2 2
A. 4 2 3 . B. 2 2 3 . C. 2 6 . D. 2 6 .
Lời giải
Chọn C
1 3
Vì z 1 z cos x i sin x và Q cos x i sin x 1 cos x i sin x i
2 2
2 2
2 2 1 3
cos x 1 sin x cos x sin x
2 2
Câu 29. Cho số phức z thay đổi thỏa mãn z 1 i 5 . Hỏi giá trị nhỏ nhất của biểu thức
P z 7 9i 2 1 i z 8 8i là?
A. 3 5 . B. 5 5 . C. 2 5 . D. 4 5 .
Lời giải
Chọn B
Với z 1 i 5 cos x i sin x , ta có:
8 8i
P 1 i 5 cos x i sin x 7 9i 2 1 i 5 cos x i sin x
1 i
8 8i
5cos x 6 i 5sin x 8 2 5cos x i sin x
1 i
2 2 2 2
5 cos x 6 5sin x 8 2 5 cos x 1 5sin x 7
25 60cos x 80sin x 100 2 25 10cos x 70sin x 50 5 5 .
A. P 2 17 . B. P 2 2 17 . C. P 2 2 17 . D. P 2 17 .
Hướng dẫn giải
Chọn B
Ta có: z i 2 cos x i sin x và
z 2 z 2 2i 2 cos x i sin x i 2 2 cos x i sin x i 2 2i
2 2 2 2
2 cos x 2 2sin x 1 2 cos x 2 2sin x 1
9 8cos x 4sin x 9 8cos x 4sin x
2
18 16 cos x 2 9 8 cos x 16sin 2 x
2 2
Câu 31. Gọi z x yi x, y là số phức thỏa mãn hai điều kiện z 2 z 2 26 và
3 3
z i đạt giá trị lớn nhất. Tính tích xy .
2 2
9 13 16 9
A. xy . B. xy . C. xy . D. xy .
4 2 9 2
Lời giải
Chọn D
Đặt z x iy x, y . Thay vào điều kiện thứ nhất, ta được x2 y 2 36.
Đặt x 3cos t , y 3sin t. Thay vào điều kiện thứ hai, ta có
3 3
P z i 18 18sin t 6.
2 2 4
3 3 2 3 2
Dấu bằng xảy ra khi sin t 1 t z i.
4 4 2 2
2
Kĩ thuật 5: Sử dụng biểu thức liên hợp z.z z
z
Câu 32. Cho số phức z thỏa mãn z không phải là số thực và w là số thựC. Giá trị lớn nhất
2 z2
của biểu thức M z 1 i là
A. 2 2 . B. 2. C. 2 . D. 8 .
Lời giải
Chọn A
Do w là số thực, suy ra:
z z z z z z 2
ww 2
2
2
2
2
2 z z. z 2 z z 2 .z
2 z 2 z 2 z 2 z 2 2 z 2 z
z z z
z z 2 z. z 0
z.z 2
2
z.z 2 z 2 z 2.
z.z
16 z
4
z 2
1 z 2
2
16 4 z z 2
1.
2
z.z z z z z
16 17 1 17 1
Vậy với a z 0 , ta có 1 a 2 2
8 a .
a 2 2
17 1 17 1
Do đó P 17 .
2 2
1
Câu 34. Cho số phức z thỏa mãn z 3 . Tính P max z min z .
z
A. P 3 . B. P 13 . C. P 3 13 D. P 3 13 .
Lời giải
Chọn B
Theo giả thiết, ta có
1 1 1 1
z z 9 z z 9
z z z z
2 2
z
2 1
z2 z 2
9 z
2 1
z z 2 z
9
2 2 2 2
z z z z
2
2 1 2 z 2 1
9 z 2
2
z 2
11
z z z
13 3 13 3
z P 13
2 2
Câu 35. Cho số phức z thỏa mãn z 1. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất
của biểu thức P z 1 z 2 z 1 . Tính giá trị của M .m .
13 3 39 13
A. . B. . C. 3 3. D. .
4 4 4
Lời giải
Chọn A
Gọi z x yi; x ; y . Ta có: z 1 z.z 1
Đặt t z 1 , ta có 0 z 1 z 1 z 1 2 t 0; 2 .
t2 2
Ta có t 2 1 z 1 z 1 z.z z z 2 2 x x .
2
2
Suy ra z 2 z 1 z 2 z z.z z z 1 z 2 x 1 2 x 1 t 2 3 .
Xét hàm số f t t t 2 3 , t 0; 2 . Bằng cách dùng đạo hàm, suy ra
13 13 3
max f t ; min f t 3 M .n .
4 4
1
Câu 36. Cho số phức z thỏa mãn z 3 4 . Tính P max z min z .
z
A. P 4 2 . B. P 2 2 . C. P 4 2 2 . D. P 2 2 2 1 .
Lời giải
Chọn D
Theo giả thiết ta có
3 1 3 1 3 1 3 1
z z 16 z z 116
z z z z
2 4
6
z
1
z 4 z 4
16 z
6 1
z 2
z2 2 z
16
2 2 2 2
z z z z
4
6 1 2 z 4 2 2 2 4 2 2 2
16 z 2
2
z P 4 2 2 .
z z 2 2