Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 3

Hàm boolean

9. Các giá trị nào của x và y thỏa mãn xy = x + y

11. Chứng minh luật hấp thụ (absorption law) x + xy = x sử dụng các luật
còn lại trong bảng 5.

12. Chứng minh rằng F (x, y, z) = xy + xz + yz nhận giá trị bằng 1 nếu và
chỉ nếu ít nhất có hai giá trị trong 3 biến x, y, z bằng 1.

29. Cho F là hàm boolean của các biến x1 , x2 , ..., xn . Chứng minh F d (x1 , x2 , ..., xn ) =
F (x1 , x¯2 , ..., xn ).

30. Chứng minh nếu F và G là các hàm boolean n biến và F = G thì F d = Gd .

Biểu diễn hàm Boolean


3. Tìm các biểu diễn mở rộng tổng của tích (sum-of-products expansion) của
các hàm Boolean sau:
(a) F (x, y, z) = x + y + z
(b) F (x, y, z) = (x + z)y
(c) F (x, y, z) = x
(d) F (x, y, z) = xȳ

9. Chứng minh rằng tổng Boolean y1 + y2 + ... + yn , với yi = xi hoặc yi = x̄i ,


có giá trị bằng 0 với duy nhất 1 bộ giá trị, với: xi = 0 nếu yi = xi , và xi = 1
nếu yi = x̄i . Tổng boolean này được gọi là maxterm.

10. Chứng minh rằng 1 hàm Boolean có thể được biểu diễn thành 1 tích của các
maxterm. Cách biểu diễn này được gọi là mở rộng tích của tổng (product-of-sum
expansion), hay dạng chuẩn hội (conjunctive normal form) của hàm.

12. Biểu diễn các hàm Boolean sau bằng các toán tử · và¯
(a) x + y + z
(b) x + ȳ(x̄ + z)
¯ ȳ
(c) x +
(d) x̄(x + ȳ + z̄

1
14. Chứng minh:
(a) x̄ = x|x
(b) xy = (x|y)|(x|y)
(c) x + y = (x|x)|(y|y)

15. Chứng minh:


(a) x̄ = x ↓ x
(b) xy = (x ↓ y) ↓ (x ↓ y)
(c) x + y = (x ↓ x) ↓ (y ↓ y)

16. Chứng minh {↓} có tính toàn vẹn hàm sử dụng bài 15.

17. Biểu diễn các hàm Boolean của bài tập 3 bằng toán tử |

18. Biểu diễn các hàm Boolean của bài tập 3 bằng toán tử ↓

Cổng logic
6. Xây dựng mạch sử dụng các bộ đảo (inverter), cổng AND và cổng OR để
biểu diễn các đầu ra:
(a) x̄ + y
¯ y)x
(b) (x +
(c) xyz + x̄ȳz̄
¯ + z̄)
(d) (x̄ + z)(y

7. Thiết kế mạch thực hiện bầu đa số cho 5 cá nhân.

8. Xây dựng 1 mạch điện cho 1 chiếc đèn được điều khiển bởi 4 công tắc, sao
cho khi bật 1 công tấc khi đèn tắt thì bật đèn, còn bật 1 công tắc khi đèn bật
thì tắt đèn.

9. Chứng minh tổng của hai số nguyên 5 bit có thể được tìm sử dụng các bộ

2
cộng và bán cộng.

15. Dùng cổng NAND để xây dựng mạch với các đầu ra sau:
(a) x̄
(b) x + y
(c) xy
(d) x ⊕ y

16. Dùng cổng NOR để xây dựng mạch với các đầu ra của bài 15.

1 Bản đồ Karnaugh (K-maps)


2. Tìm các mở rộng tổng của tích được biểu diễn bởi các K-map sau (xem các
biểu diễn K-map ở bài 2 phần 12.4, trang 841)

3. Vẽ K-map biểu diễn các mở rộng tổng của tích 2 biến sau:
(a) xȳ
(b) xy + x̄ȳ
(c) xy + x̄y + xȳ + x̄ȳ

7. Vẽ K-map biểu diễn các mở rộng tổng của tích 3 biến sau:
(a) xȳz̄
(b) x̄yz + x̄ȳz̄
(c) xyz + xyz̄ + x̄yz̄ + x̄ȳz

15. Tìm các ô trong 1 K-map của hàm Boolean 5 biến tương ứng với các tích
sau:
(a) x1 x2 x3 x4
(b) x¯1 x3 x5
(c) x2 x4
(d) x¯3 x¯4
(e) x3
(f) x¯5

You might also like