Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 2

TÓM TẮT KIẾN THỨC

1. Phương trình đường thẳng


  x  xo  at
* đường thẳng đi qua điểm A  xo ; yo  và có VTCP u   a; b  có PTTS là  .
 y  yo  bt

* đường thẳng đi qua điểm A  xo ; yo  và có VTPT n   a; b  có PTTQ là a  x  xo   b  y  yo   0 .
 x  xA y  yA
* đường thẳng đi qua hai điểm A  x A ; y A  và B  x B ; yB  nhận AB làm VTCP nên có PTCT là  .
x B  x A yB  y A
x y
* đường thẳng đi qua hai điểm A  a;0  và B  0; b  với a  0 và b  0 có phương trình là  1 .
a b
* đường thẳng song song hoặc trùng với Oy có phương trình là ax  c  0 (phương trình sẽ không có y)
* đường thẳng song song hoặc trùng với Ox có phương trình là by  c  0 (phương trình sẽ không có x)
* đường thẳng đi qua gốc tọa độ O có phương trình là ax  by  0 .
* nếu (d) vuông góc với (d ') : ax  by  c  0 thì (d) có phương trình là bx  ay  m  0 .
* nếu (d) song song với (d ') : ax  by  c  0 thì (d) có phương trình là ax  by  m  0  m  c  .
* đường thẳng có hệ số góc k có phương trình là y  kx  b .
* đường thẳng đi qua điểm A  xo ; yo  và có hệ số góc k có phương trình là y  yo  k  x  xo  .
* (d ) : y  kx  b vuông góc với (d ') : y  k ' x  b '  k.k '  1 .
* (d ) : y  kx  b song song với (d ') : y  k ' x  b '  k  k ' .

2. Khoảng cách và góc


axo  byo  c
* khoảng cách từ điểm A  xo ; yo  đến đường thẳng () : ax  by  c  0 tính bởi công thức d  A,   
a2  b 2
* M  x M ; yM  , N  xN ; yN  ở cùng phía đối với đường thẳng () : ax  by  c  0   ax M  byM  c  axN  byN  c   0
* M  x M ; yM  , N  xN ; yN  ở khác phía đối với đường thẳng () : ax  by  c  0   ax M  byM  c  axN  byN  c   0
* cho hai đường thẳng () : ax  by  c  0 và ( ') : a ' x  b ' y  c '  0 thì:
ax  by  c a' x  b' y  c'
 phương trình hai đường phân giác của các góc tạo bởi  và  ' là 
2 2
a b a '2  b '2

 aa ' bb '
 
cos ; '  a 2  b 2 . a '2  b '2
    '  aa ' bb '  0
3. Đường tròn
2 2
* đường tròn (C) có tâm T  xo ; yo  và bán kính R có phương trình là  C  :  x  xo    y  yo   R2
* phương trình x 2  y2  2 ax  2 by  c  0 với a2  b2  c  0 là phương trình của một đường tròn với tâm T  a; b  và

bán kính R  a2  b2  c .
* phương trình x 2  y2  2 ax  2 by  c  0 với a2  b2  c  0 là phương trình của một đường tròn với tâm T  a; b 

và bán kính R  a2  b2  c .
* cho đường thẳng () : ax  by  c  0 và đường tròn (C) có tâm T  xo ; yo  và bán kính R . Lúc đó:
axo  byo  c
() tiếp xúc (C)  d  T;    R  R
a2  b2

THẦY NGHĨA 0359234377 – THPT CHUYÊN QUỐC HỌC HUẾ 1


4. Đường elip
y  Phương trình chính tắc:
x 2 y2
M E : 1 0  b  a
a 2 b2
O  Tiêu điểm: F1  c;0  , F2  c;0 
x
F1 F2  Tiêu cự: F1 F2  2c
c c
 Bán kính qua tiêu: MF1  a  x; MF2  a  x
a a
c
 Định nghĩa:  Tâm sai: e  1
a
 E    M | MF1  MF2  2a  Trục lớn là Ox, độ dài trục lớn: 2a
* Phương trình tiếp tuyến của (E) tại  Trục bé là Oy, độ dài trục bé: 2b
x x y y  Tọa độ các đỉnh:  a;0  ,  a;0  ,  0; b  ,  0; b 
M o ( xo ; yo ) có dạng: o2  o2  1 .
a b
*  : Ax  By  C  0 tiếp xúc (E) khi và
chỉ khi A2 a 2  B 2b 2  C 2 C  0 .

THẦY NGHĨA 0359234377 – THPT CHUYÊN QUỐC HỌC HUẾ 2

You might also like