Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 17

Đề thi thử trắc nghiệm GP 2 (phần của Bảo) 10/30

1) Đốt cùng có bao nhiêu đốt sồng ?


A. 7
B. 12
C. 5@
D. 4-6

2) Cột sống có mấy đoạn cong ?


A. 1
B. 2
C. 3
D. 4@

3) Lỗ gian đốt sống cho những gì đi qua ?


A. Thần kinh ngoại biên và mạch máu
B. Thần kinh gai sống và mạch máu@
C. Dây chằng và mạch máu
D. Dây chằng và thần kinh lang thang

4) Đốt sống lưng khác với đốt sống cổ do thiếu ?


A. Mỏm gai
B. Mỏm khớp
C. Mỏm ngang
D. Lỗ ngang @

5) Đặc điểm nhận diện mỏm gai là: Không chẻ đôi vàdài ra? Sờ được dưới da

6) Đặc điểm chung của đốt sống cổ là: chọn câu sai ?
A. Thân dẹt, bè ngang, dày phía trước hơn phía sau@
B. Cuồng tách ra từ mặt bên thân đốt sống
C. Mỏm ngang dính vào thân và cuống cung bằng 2 rễ giới hạn nên lỗ ngang
D. Lỗ đốt sống hình tam giác khá rộng chứa phình cổ tủy gai và thích nghi với di động lớn
E. Mỏm gai từ giữa mặt trước của mảnh cung chạy ra sau và xuống dưới

7) Đặc điểm riêng của đốt sống cổ là: chọn câu sai ?
A. Đốt sống cổ I không có thân
B. Đốt sống cổ II gọi là đốt nền( đốt sống trục)
C. Đốt sống cổ II có mỏm răng
D. Đốt sống cổ I là đốt sống đội@

8) Đặc điểm chung của đốt sống ngực là: chọn câu sai ?
A. Có hố sườn trên, hố sườn dưới để khớp với các đầu xương sườn@
B. Mỏm gai dài chúi xuống dưới
C. Đốt sống ngực 1 có hố sườn trên không trọn vẹn
D. Mỏm ngang và hố ngang khớp với củ xương sườn
E. Lỗ dốt sống gần hình tròn
9) Đặc điểm chung của đốt sống thắt lưng là: chọn câu sai ?
A. Thân lớn, rộng bề ngang cuống cung dày.
B. Có lỗ ở mỏm ngang và có hố sườn thân.
C. Mỏm gai hình chữ nhật, và hướng ra sau
D. Lỗ đốt sống hình tam giác nhỏ hơn đốt sống cổ và lớn hơn đốt sống ngực@
E. Mỏm sườn được xem như 1 xương bị thoái hóa
10) Đặc điểm chung của xương cùng là: chọn câu sai ?
A. Do 4 đốt sống dính lại tạo thành
B. Lỗ cùng chậu hông cho nhánh trước dây TK gai sống chui ra @
C. Có ống cùng liên tiếp với ống sống phía trên
D. Khớp phía trên với đốt sống thắt lưng V tạo góc lồi ra trước gọi là ụ nhô
E. Hai bên diện nhĩ khớp với 2 xương chậu tạo thành khung chậu

11) Hai bờ xương ức có …. khuyết sườn và …. sụn sườn ?


A. 5,5@
B. 6,6
C. 7,7
D. 8,8
12) Thân xương ức nối với cán tương ứng với chỗ khớp vào của đầu sụn sườn ( góc sườn)
A. I
B. II
C. III
D. IV@
13) Có bao nhiêu đôi xương sườn
A. 12@
B. 16
C. 20
D. 24
14) Ba đôi xương sườn nối gián tiếp vào xương ức qua sụn sườn thứ ?
A. VI
B. VII@
C. VIII
D. IX
15) Giữa 2 xương sườn nối kế tiếp nhau còn được gọi là
A. Khoang gian sườn
B. Khoang sườn
C. Khoang liên sườn@
D. Khoang nối
16) Cơ thành ngực gồm có mấy lớp
A. 1
B. 2
C. 3@
D. 4
17) Cơ vừa thực hiện động tác hít vào và thở ra là
A. Cơ gian sườn ngoài (hít vào)
B. Cơ gian sườn trong
C. Cơ gian sườn trong cùng( hít vào)
D. Cơ dưới sườn( hít vào)
E. Cơ nâng sườn (hít vào)
F. Cơ răng sau trên@( hít vào)
G. Cơ răng sau dưới (thở ra)
18) Lớp nông của cơ lưng gáy có mấy lớp ?
A. 1
B. 2@
C. 3
D. 4
19) Lớp sâu của cơ lưng gáy có mấy lớp ?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4@
20) Cơ duỗi và nghiêng cột sống là ?
A. Cơ dựng sống, cơ gian gai và cơ gian ngang
B. Cơ gối đầu, cơ gối cổ
C. Cơ ngang gai, cơ gian gai
D. Cơ dựng sông và cơ ngang gai@
21) Chức năng của cơ hoành, chọn câu sai
A. Đóng vai trò quan trọng trong động tác hít vào
B. Hoạt dộng cơ thành bụng sẽ tăng áp lực lên ổ bụng khi đại tiện và sinh đẻ
C. Đẩy máu trong phổi và ổ bụng về tim (trong gan)
D. Đóng vai tròn của một cơ thắt thực quản
22) Cơ thành bụng bên gồm ba lớp xếp từ nông đến sâu là ?
A. Cơ ngang bụng, cơ chéo bụng ngoài, cơ chéo bụng trong@
B. Cơ ngang bụng, cơ chéo bụng trong, cơ chéo bụng ngoài
C. Cơ chéo bụng ngoài, cơ chéo bụng trong, cơ ngang bụng
D. Cơ chéo bụng trong, cơ chéo bụng ngoài, cơ ngang bụng
23) Thành bụng trước gồm 2 cơ đó là ?
A. Cơ thẳng bụng, cơ ngang bụng
B. Cơ thẳng bụng, cơ cơ tháp
C. Cơ tháp, cơ ngang bụng
D. Cơ tháp, cơ thẳng bụng @
24) Tam giác thắt lưng được giới hạn bởi ?
A. Mào chậu, cơ bụng trong, cơ lưng to
B. Mào chậu, cơ bụng ngoài, cơ lưng to @
C. Mào cùng giữa, cơ chéo bụng ngoài, cơ thang
D. Mào cùng giữa, cơ chéo bụng trong, cơ thang
25) Giới hạn 2/3 trên và 1/3 dưới của cơ thẳng bụng được gọi là đường cung của cơ thẳng
bụng
26) Tác dụng của cơ thành bụng trước bên, chọn câu sai ?
A. Giữ và bảo vệ tạng trong ổ bụng không sa
B. Tăng áp lực ổ bụng góp phần quạn trọng trong việc đại tiện, tiểu tiện, ói mửa, sinh đẻ
C. Đẩy máu trong gan về tim
D. Giúp đỡ hô hấp khi thở gắng sức
E. Trợ giúp cớ cạnh sống khi xoay thân thể và giữ vững thân thể@
27) Tam giác bẹn được giới hạn bởi
A. Đm thượng vị trên, bờ ngoài cơ thẳng bụng, dây chằng bẹn @
B. Đm thượng vị dưới, bờ ngoài dây thẳng bụng, dây chằng lược
C. Đm thượng vị trên, bờ ngoài cơ chéo bụng ngoài, dây chằng bẹn
D. Đm thượng vị dưới, bờ ngoài cơ thẳng bụng, dây chằng bẹn
28) Liềm bẹn:
A. Là bề dày bờ trên tự do của cơ và cân cơ chéo bụng ngoài @
B. Là bề dày bờ trên tự do của cơ và cân cơ chéo bụng trong
C. Là bề dày bờ dưới tự do của cơ và cân cơ chéo bụng ngoài
D. Là bề dày bờ dưới tự do của cơ và cân cơ chéo bụng trong
29) Thoát vị bẹn gián tiếp sảy ra ở?
A. Hố bẹn ngoài
B. Hố bẹn trong @
C. Hố trên bàng quang
30) Thoát vị bẹn trực tiếp sảy ra ở ?
A. Hố bẹn ngoài@
B. Hố bẹn trong
C. Hố trên bàng quang

Phần của Minh 15/30


Câu 1: chọn câu đúng về xương thân :

a.Xương ức và các xương sườn hợp với các đốt sống lưng tạo thành lồng ngực.

b.đốt sống có :5đs thắt lưng ,7đs cổ , 6đs cùng , 12 đs ngực ,4-6 đs cụt.

c.4 đoạn cong : cổ lồi ra trước , ngực lồi ra sau , cùng lồi ra sau, thắt lưng lồi ra trước .

d.cả b và c.

e.cả c và a.@

Câu 2 :chọn câu đúng về đốt sống cổ :

a.đốt sống trục là đốt sống dầy và khỏe nhất trong các đs ngực.

b.củ cảnh là mốc gặp gỗ ĐM cảnh chung với ĐM giáp trên và ĐM đs.

c.đốt sống đội không có thân , có hình như một cái vòng với 2 khối bên có hố trên và hố
dưới.

d.đs I có : hố răng, củ sau, cung sau, cung trước, củ trước ,rãnh TM đs .

e.cả a và b đúng.@

Câu 3: chọn câu đúng về đốt sống ngực:


a.có 3 hố sườn là hố sườn trên và hố sườn dưới.

b.cách nhận biết đs ngực là hố sườn ở mặt bên thân đs.

c.đs ngực thân mỏng hơn các đs cổ , khuyết sống sâu hơn khuyết sống trên.

d.cả a và b đúng.@

e.cả b và c đúng.

Câu 4: chọn câu đúng về đốt sống ngực:

a.đs ngực X có hố sườn dưới.

b.đs ngực XI và XII chỉ có một hố sườn để khớp với các sườn .

c.đs ngực các mỏm ngang có hố sườn ngang.

d.cả a và b đúng.

e.cả b và c đúng.@

Câu 5:chọn câu đúng về đốt sống thắt lưng:

a.đs thắt lưng có hố sườn ở bên thân và không có lỗ mỏm ngang .

b.đs thắt lưng I có mỏm sườn kém phát triển hơn các đs khác.

c.lỗ hình tam giác nhỏ hơn lỗ đs cổ và lớn hơn lỗ đs ngực


d.cả a và b đúng.

e.cả b và c đúng.@

Câu 6:chọn câu sai về mỏm sườn:

a.mỏm gai.

b.mỏm hải.@

c.mỏm phụ.

d.mỏm khớp.

e.mỏm ngang.

Câu 7: chọn câu đúng về xương cùng :

a.xương cùng do 6 đs cùng tạo thành.

b.ụ nhô tạo thành từ đs thắt lưng thứ 4 và xương cùng khớp.

c.đs cùng có: mỏm núm vú, mỏm vai, mỏm sườn,mỏm khớp trên .

d.mặt chậu hông có 3 đường ngang là vết tích ranh giới giữa các đs cùng.

e.mào cùng giữa trên mặt lưng tạo thành do các mỏm gai 4 đs cùng tạo nên .@

Câu 8:câu đúng về xương cùng :


a.Đỉnh xương cùng tiếp khớp với nền xương cụt bằng một diện khớp hình soan có đường
kính ngang lớn.

b.ống cùng liên với ống sống và chứa các nhánh của đuôi ngựa.

c.nền xương cùng tương ứng với mặt trên của đs cùng thứ nhất.

d.phần bên hình tam giác mà nền ở trên và đỉnh ở dưới.

e.tất cả điều đúng.@

Câu 9:chọn câu đúng về xương ngực:

a.ngực tạo bởi một khung xương gồm 10 đs ngực.

b.giữa hai xương sườn là khoang gian sườn.@

c.trong lồng ngực dọc hai bên cột sống là rãnh tim.

d.all điều sai.

Câu 10:Cấu trúc nào không có trong xương sườn

a.củ sườn.

b.cổ sườn.

c.mỏm sườn.@

d.thân sườn.
Câu 11:Đặc điểm chung về xương sườn ,chọn câu đúng:

a.1 đầu, 1 cổ, 1 thân, 1 mỏm.

b.1 đầu, 1 mỏm, 1 thân.

c.2 đầu, 1 cổ, 1 thân ,1 mỏm.

d.1 đầu , 1 cổ, 1 thân.@

Câu 12:đây là đặc điểm của xương sườn nào: có rãnh tĩnh mạch dưới đòn và rãnh động
mạch dưới đòn ?

a.xs I.@

b.xs II.

c.xs III.

d.xs IV.

e.có biết đéo đâu.(mất dạy thật sự)

Câu 13:Xương sườn nào: mặt dưới không có rãnh sườn ?

a.xs I.

b.xs II.

c.xs III.
d.xs IV.@

e.hỏi dễ quá khinh thường đéo trl.( ok Im fire)

Câu 14:một đs mà mỏm ngang không có lỗ ngang và hố sườn ngang có thể xác định được
là:

a.đs thắt lưng.@

b.đs cổ 7.

c.đs ngực 11.

d.đs ngực 12.

e.tất cả điều đúng.

Câu 15:chọn câu đúng về khớp giữa thân các đs:

a.là một khớp cố định.

b.diện khớp là mặt trên và mặt bên của thân đs kề nhau.

c.có tất cả 23 đĩa nằm chen giữa thân các đs từ đốt cổ thứ nhất tới xương cùng.

d.cả a và b đúng.

e.cả b và c đúng.@

Câu 16:chọn câu đúng về cơ thân:


a.chủ yếu là các cơ ở thành ngực, thành bụng, các cơ ở lưng.

b.cơ thành ngực sắp xếp thành 3 lớp.

c.gồm các cơ thang,cơ trám,cơ ngực bé,cơ ngực to.

d.cả a và b đúng.

e.cả b và c đúng.@

Câu 17:cơ nào có nguyên ủy xuất phát ở rãnh sườn của các xương sườn trên ?

a.cơ gian sườn trong.

b.cơ gian sườn trong cùng.@

c.cơ gian sườn ngoài.

d.cơ gian sườn trong kẹt.

e.đéo biết.( cay à)

Câu 18: đây là cơ nào :4-5 cơ gian sườn phía trên có tác dụng hít vào, các cơ gian sườn
dưới có tác dụng thở ra (hạ sườn)?

a.cơ gian sườn trong.

b.cơ gian sườn trong cùng.

c.cơ gian sườn ngoài.@


d.cơ gian sườn trong kẹt.

Câu 19:đây là cơ nào:nguyên ủy ½ dưới mặt sau xương ức và mỏm mũi kiếm ?

a.cơ ngang ngực.

b.cơ dưới sườn.

c.cơ nâng sườn.@

d.cơ hạ sườn.

Câu 20:chọn câu sai về cơ thành bụng trước bên ?

a.cơ chéo bụng ngoài.

b.cơ chéo bụng trong.

c.cơ vuông thắt lưng.

d.cơ thẳng bụng.

e.cơ tháp.@

Câu 21:lớp thứ nhất cơ nông ở cơ lưng là cơ nào ?

a.cơ thang@

b.cơ nâng vai.

c.cơ trám.

d.cơ răng sau trên.


Câu 22:lớp thứ hai cơ nông ở cơ lưng là cơ nào ?

a.cơ thang.

b.cơ lưng rộng.@

c.cơ trám.

d.cơ răng sau dưới.

Câu 23:đây là cơ nào thần kinh vận động: bốn thần kinh gian sườn cuối ?

a.cơ trám.

b.cơ lưng rộng.

c.cơ nâng vai.@

d.cơ răng sau trên.

e.cơ răng sau dưới.

Câu 24:chọn câu đúng về cơ cạnh cột sống :lớp thứ hai là?

a.cơ dựng sống.

b.cơ ngang gai.

c.cơ dưới gai.@

d.cơ gian gai.


Câu 25:cơ xoay thuộc cơ nào trong các cơ sau:

a.cơ dựng sống.@

b.cơ ngang gai.

c.cơ dưới gai.

d.cơ gian gai.

Câu 26:duỗi cột sống và nghiêng cột sống thuộc chức năng của cơ cạnh cột sống nào ?

a.cơ dựng sống.@

b.cơ ngang gai.

c.cơ dưới gai.

d.cơ gian vai.

Câu 27:chọn câu đúng về cơ hoành ?

a.phần sườn cơ hoành bám vào tám xương sườn cuối.

b.phần thắt lưng cơ hoành bám vào cột sống thắt lưng bởi các trụ cơ và dây chằng.@

c.phần thắt lưng cơ hoành gồm 3 trụ.

d.phần thắt lưng cơ hoành gồm 3 dây chằng.

Câu 28:Lỗ tĩnh mạch chủ cơ hoành nằm ở :


a.nằm trung tâm gân ,giữa lá phải và lá trước.@

b.nằm ngay cột sống ,ngang mức đốt sống ngực XII.

c.nằm ở phần cơ , do các cơ xuất phát từ hai cột trụ phải và trái họp thành , khi
đó các thớ từ cột trụ phải vòng quanh thực quản tạo nên.

d.all điều sai.

Câu 29:Lỗ thực quản cơ hoành nằm ở:

a.nằm trung tâm gân ,giữa lá phải và lá trước.

b.nằm ngay cột sống ,ngang mức đốt sống ngực XII.

c.nằm ở phần cơ , do các cơ xuất phát từ hai cột trụ phải và trái họp thành , khi
đó các thớ từ cột trụ phải vòng quanh thực quản tạo nên.@

d.all điều sai.

Câu 30:Lỗ động mạch chủ cơ hoành nằm ở:

a.nằm trung tâm gân ,giữa lá phải và lá trước.

b.nằm ngay cột sống ,ngang mức đốt sống ngực XII.@

c.nằm ở phần cơ , do các cơ xuất phát từ hai cột trụ phải và trái họp thành , khi
đó các thớ từ cột trụ phải vòng quanh thực quản tạo nên
d.all điều sai.

1.Xương sườn 12 có một :


A. Diện khớp
B. Rãnh sườn.
C. Cổ.
D. Không có các đặc điểm trên
2. Xương sườn dài nhất là xương :
A. Xương sườn 1
B. Xương sườn 6
C. Xương sườn 8
D. Xương sườn 7
3. Các cơ sau, cơ nào thuộc lớp thứ 3 của lớp cơ nông ở lưng:
A. Cơ trám
B. Cơ nâng vai
C. Cơ răng sau
D. Cơ chậu sườn
4. Xương sườn cụt là :
A. Xương sườn 10
B. Xương sườn 11
C Xương sườn 8
D. XƯơng sườn 9
5. Chỉ ra đặc điểm của các khớp ức sườn :
a.Bề mặt của các khuyết sườn có sụn bọc.
b.Tất cả các khớp là khớp giả.
c.Chỉ có vận động lên và xuống.
d.Ba xương sườn đầu tiên không tiếp khớp.
6. Xác định đúng các cơ bám vào mũi ức :
a.Cơ rộng bụng.
b.Cơ dưới sườn
c.Cơ hoành.
d.Cơ liên sườn ngoài.
7Xác định vị trí chọc hút dịch màng ngoài tim :
a.Khoang liên sườn 3 trên đường giữa đòn trái.
b.Khoang liên sườn 4, 5 trên đường nách giữa bên phải.
c.Khuyết trên ức.
d.Khoang liên sườn 3 sát bờ ức trái.
e.Phần cuối thân xương ức với đầu trong của sụn sườn 4 và 5. 
8Các cơ bám vào xương ức : 
A.Cơ hoành.
B.Cơ ức móng.
C.Cơ ức giáp.
D.Tất cả đều đúng.
9.chi tiết nào sau đây chỉ gờ được dưới da của xương đốt sống:
A. Lỗ ngang
B. Mỏm ngang
C. Mỏm gai
D. lỗ gai xương tủy
10. Đặc điểm nào không phải là đặc điểm của đốt sống cổ 7
A. Mỏm gai dài và không chẻ đôi
B. Có khi không có lỗ ngang
C. Là mốc gặp gỡ của động mạch cảnh chung với động mạch giáp dưới và ĐM đốt sống
D. Có nhiều điểm chuyển tiếp giữa đốt sống cổ và đốt sống ngực
11. Phần nào sau đây của đốt sông có nhiều chi tiết giải phẫu nhất để phân biệt đốt sống cổ, đốt sông
ngực, đốt sống thắt lưng:
A. Thân đốt sống
B. Lỗ đốt sống
C. Mỏm khớp
D. Mỏm ngang
12. Chọn câu SAI: Xương sườn có
A. Đầu sườn nói chung có một diện khớp
B. Mào cổ sườn cho dây chằng sườn ngang trên bám
C. Rãnh sườn có mạch gian sườn sau và nhánh sau của thần kinh gian sườn
D. Củ sườn nằm ở phần sau chỗ nốì giữa cổ và thân
13.Tiêu chuẩn chủ yếu để phân biệt một đốt sống thắt lưng với các đốt sống cổ và ngực là:
A. Thân to và rộng chiều ngang
B. Lỗ sông hình tam giác
C. Không có lỗ ngang và hố sườn
D. Mỏm ngang dài và hẹp
13. Đĩa gian đốt sống có đặc điểm
A. Nằm giữa hai đốt sống, từ phần thân đốt sông đến các mỏm gai, mỏm ngang
B. Mặt trên lồi, mặt dưới phẳng
C. Ở đoạn cổ dày hơn các đoạn khác
D. Ở đoạn cổ dày hơn các đoạn khác
14. Bó mạch thần kinh gian sườn có đặc điểm
A. Nằm giữa cơ gian sườn ngoài và cơ gian sườn trong
B. Trong khoảng gian sườn, nằm gần xương sườn trên hơn xương sườn dưới
C. Động mạch nằm giữa thần kỉnh và tĩnh mạch
D. B và C
15. Cơ dựng sống gồm
A. Cơ chậu sườn, cơ dài, cơ liên gai
B. Cơ chậu sườn, cơ dài, cơ gai
C. Cơ nâng sườn, cơ dài, cơ bán gai
D. Cơ chậu sườn, cơ dài, cơ xoay
16Xương nào dưới đây KHÔNG thuộc xương thân mình:
A. Đốt sống ngực
B. Xương cùng, xương cụt
C. Xương ức
D. Xương đòn
17. ở tư thế đứng, điểm cao nhất của mào chậu ngang với đốt thắt lưng số mấy:
A. Đốt thắt lưng 2
B. . Đốt thắt lưng 3
C. . Đốt thắt lưng 4
D. . Đốt thắt lưng 5
18. Xương sườn 12 có một :
A. Diện khớp.
B. Rãnh sườn.
C. Cổ
D. không có đặc điểm nào ở trên
d. Không có các đặc điểm trên
19. Chỉ ra đặc điểm của các khớp ức sườn :
a.Bề mặt của các khuyết sườn có sụn bọc.
b.Tất cả các khớp là khớp giả.
c.Chỉ có vận động lên và xuống.
d.Ba xương sườn đầu tiên không tiếp khớp
20. Xác định đúng các cơ bám vào mũi ức :
A.Cơ rộng bụng.
B.Cơ dưới sườn
C.Cơ hoành.
D.Cơ liên sườn ngoài
21.Chỉ ra thần kinh chi phối cho tuyến ức :
a.Thần kinh nách.
b.Thần kinh vú.
c.Thần kinh lang thang.
d.Thần kinh màng phổi-ngoại tâm mạc
22Chọn câu Đúng
A. Trung thất trên có chứa tuyến ức, ĐM dưới đòn trái, TK hoành
B Trung thất trước là khoang hẹp ở ngay trước màng tim và sau xương ức
C Trung thất giữa chứa tim và màng ngoài xương sườn
D. Tất cả đều đúng 
23Lỗ dưới của nồng ngực được tạo bởi : 
ASáu sụn sườn dưới.
BXương sương 12.
C.Mỏm mũi kiếm của xương ức.
D.tất cả đều đúng.
24. Các cơ bám vào xương ức : d
A.Cơ hoành.
B.Cơ ức móng.
CCơ ức giáp.
D. tất cả đều đúng
25. Tên nơi màng phổi xuống dưới bờ sườn là :
A.Góc sườn sống phải.
B.Góc sườn sống trái.
C.Góc mũi kiếm sườn phải.
D. tất cả đều đúng.
26. Chỉ ra các đặc điểm của xương ức : 
A.Gồm 3 phần.
B.Gồm 6 đoạn ở trẻ em.
C.Có xu hướng nhỏ dần về phía dưới.
D. tất cả đều đúng.
27. Xác định đúng các cơ làm duỗi cột sống :
 A.Cơ chậu sườn.
 B.cơ lưng dài.
 C.Cơ nâng sườn.
D. tất cả đều đúng
28. Chỉ ra các cơ tham gia vào động tác thở ra :
 A.Cơ liên sườn trong.
B.Cơ hoành.
C.Cơ cổ ngang.
D. a và c đúng
29.Đặc điểm của hệ bạch huyết mặt trên của cơ hoành : 
A.Giàu vòng nối giữa 2 nửa.
 B.Nối với hệ bạch huyết của màng phổi sườn.
 C.Mạng lưới giàu nhất là ở vùng trung tâm
D.nối liền động mạch chủ bụng và tâm nhĩ.
30 .So sánh nồng ngực của nam và nữ thấy rằng :
A.Dung tích nồng ngực của nữ nhỏ hơn của nam.
B.Xương ức của phụ nữ nhỏ hơn.
C.Bờ trên xương ức của phụ nữ thấp hơn
D. a và c đúng

You might also like