Trình Bày Đề Cương NCKH

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 2

Trình bày đề cương nghiên cứu khoa học

1. Tên đề tài (title): MỤC TIÊU + PHƯƠNG TIỆN + MÔI TRƯỜNG


2. Lý do nghiên cứu (rationale)
- Về mặt lý thuyết (theoretically): đã có những công trình nào, nghiên cứu theo
những hướng tiếp cận nào(trong và ngoài nước) ?
- Về mặt thực tiễn (practically): trong quá trình sử dụng ngôn ngữ, dịch thuật,
biên soạn giáo trình, dạy-học gặp những khó khăn gì, thiếu gì?
 Tính cấp thiết, lý do nghiên cứu, khoảng trống nghiên cứu (rooms left).
3. Lịch sử nghiên cứu (History of the study)
Trả lời câu hỏi: Ai đã làm gì?
- Mô tả sơ lược quá trình nghiên cứu, các thành tựu và tác giả;
- Mặt mạnh và yếu của các nghiên cứu cũ;
- Kết luận về những nội dung cần giải quyết. Còn trống mảng nào chưa nghiên
cứu?
 Chứng minh vấn đề NC không lặp lại kết quả mà các tác giả đi trước đã công
bố.
4. Mục tiêu nghiên cứu (Aims of objectives of the study)
Trả lời câu hỏi: Tôi sẽ hoặc đã làm gì?
- Mục tiêu chung: Trả lời câu hỏi: Để làm gì? (phục vụ thực tiễn của cuộc sống)
(overaching aims of the study)
- Mục tiêu cụ thể: Bản chất sự vật cần làm rõ mục đích nghiên cứu. Trả lời câu
hỏi: Làm cái gì?
5. Mẫu khảo sát (sample of the study)
- Tôi sẽ nghiên cứu ở đâu?
- Tôi chọn mẫu nào để khảo sát?
6. Phạm vi khoa học (scope of the study)
- Phạm vi nội dung nghiên cứu, hướng tiếp cận, đối tượng khảo sát, phương
pháp nghiên cứu, qui mô xử lý dữ liệu, kết quả ứng dụng.
- Phạm vi không gian, thời gian, diễn biến của sự kiện để xem xét.
7. Vấn đề khoa học (research questions)
- Vấn đề khoa học chính là vấn đề cần nghiên cứu để trả lời câu hỏi nghiên cứu:
Tôi phải trả lời câu hỏi nào trong nghiên cứu này?
- Những câu hỏi đang tồn tại trong nghiên cứu và câu hỏi cụ thể buộc tác giả
phải trả lời trong nghiên cứu;
8. Luận điểm khoa học (research hypothesis)
- Giả thuyết khoa học được chứng minh (giả thuyết mô tả, giải thích, giải pháp,
dự báo)
9. Phương pháp chứng minh luận điểm (methods)
- Phương pháp nghiên cứu/ tiếp cận định lượng (qualitative): ngữ liệu nghiên
cứu là từ (words)
- Phương pháp nghiên cứu/ tiếp cận định đính (quantitative): ngữ liệu nghiên
cứu là số (numbers), sơ đồ, bảng biểu
10. Các luận cứ (evidences)
Luận cứ trả lời câu hỏi: Chứng minh luận điểm bằng cái gì?
- Cơ sở lý thuyết liên quan đến nội dung nghiên cứu (Theoretical background)
- Tài liệu thống kê và kết quả nghiên cứu của các đồng nghiệp đi trước
(previous studies)
- Kết quả quan sát, thực nghiệm, điều tra… của người nghiên cứu (data
collection)

You might also like