Download as doc, pdf, or txt
Download as doc, pdf, or txt
You are on page 1of 10

I

PHIẾU XUẤT KHO


Ngày 02 tháng 01 năm 2019.
Số: XTP01/01/2019
- Họ và tên người nhận hàng: XXX
- Lý do xuất kho: Xuất kho bán cho khách hàng TX theo ĐĐH 01_HĐ000345
- Xuất tại kho: Thủ Đức.
Số lượng
STT Tên sản phẩm Mã số Đv tính Đơn giá Thành tiền
Yêu cầu Thực xuất
A B C D 1 2 3 4
01 A 520 Kg 100 100 50.000 5.000.000

Cộng X X X X X 5.000.000
- Tổng số tiền (Viết bằng chữ): Năm triệu đồng chẵn.
- Số chứng từ gốc kèm theo: Đơn đặt hàng 0001.

CÂU HỎI 1: KẾ TOÁN GHI NHẬN


a) 632: 5.000.000 b) 511: 5.000.000 c) 521: 5.000.000 d) 642: 5.000.000

HÓA ĐƠN
AA/2019T

1
I

GIÁ TRỊ GIA TĂNG


Liên 2: Giao khách hàng
Ngày 02 tháng 01 năm 2019 Số 000345
Đơn vị bán hàng: Công ty cổ phần Ánh Dương
Địa chỉ: xxx Số tài khoản: xxx
Số điện thoại: Mã số thuế:
0 3 0 3 6 6 8 9 8 3
Họ tên người mua hàng: Công ty TNHH SX TM TX
Địa chỉ: xxx
Hình thức thanh toán: CK Mã số thuế:
0 3 0 3 1 5 8 9 6 6
Đơn vị Số
STT Tên hàng hóa, dịch vụ Đơn giá Thành tiền
tính lượng
A B C 1 2 3 = 1x2
01 A Kg 100 200.000 20.000.000
Cộng tiền hàng: 20.000.000
Thuế suất thuế GTGT: 10% Tiền thuế GTGT: 2.000.000
Tổng cộng tiền thanh toán: 22.000.000
Số tiền viết bằng chữ:
CÂU HỎI 2: KẾ TOÁN GHI NHẬN
a) 632: 20.000.000 b) 511: 20.000.000 c) 521: 20.000.000 d) 642: 20.000.000

HÓA ĐƠN
AA/2019T

2
I

GIÁ TRỊ GIA TĂNG


Liên 2: Giao khách hàng
Ngày 06 tháng 01 năm 2019 Số 000401
Đơn vị bán hàng: Công ty cổ phần Ánh Dương
Địa chỉ: xxx Số tài khoản: xxx
Số điện thoại: Mã số thuế:
0 3 0 3 6 6 8 9 8 3
Họ tên người mua hàng: Công ty TNHH SX TM TK
Địa chỉ: xxx
Hình thức thanh toán: CK Mã số thuế:
0 3 0 3 1 5 8 9 2 9
Đơn vị Số
STT Tên hàng hóa, dịch vụ Đơn giá Thành tiền
tính lượng
A B C 1 2 3 = 1x2
01 C Kg 2.000 25.000 50.000.000
GIẢM GIÁ 10% DO HÀNG
KHÔNG ĐẠT CHẤT LƯỢNG
HĐ 000400 ngày 05/01/19.
Cộng tiền hàng: 50.000.000
Thuế suất thuế GTGT: 10% Tiền thuế GTGT: 5.000.000
Tổng cộng tiền thanh toán: 55.000.000
Số tiền viết bằng chữ:
CÂU HỎI 3: KẾ TOÁN GHI NHẬN
a) 632: 50.000.000 b) 511: 50.000.000 c) 521: 50.000.000 d) Tất cả sai

3
I

HÓA ĐƠN
(GTGT)
Liên 2: Giao khaùch haøng AA/2019T
Ngày 25 tháng 01 năm 2019 Sè 000600

Đơn vị bán hàng: Công ty cổ phần Ánh Dương


Địa chỉ: xxxxxx Số tài khoản:xxxxxxx
Số điện thoại: Mã số thuế
0 3 0 3 4 5 6 7 8 9
Họ và tên người mua hàng: Công ty TNHH Z
Địa chỉ: xxxxxx Số tài khoản:xxxxxxx
Hình thức thanh toán: CK
STT Tên hàng hóa ĐVT SL Đơn giá Thành tiền
A B C 1 2 3 = 1x2
1 G Hộp 400 200.000 80.000.000
CKTM căn cứ vào Hợp đồng 1.000 4.000 4.000.000
mua bán số 1020/2019.
Số HĐ 000390 ngày 01/01/2019
và HĐ 000600 ngày 25/01/2019.

Cộng tiền hàng 76.000.000


Thuế suất thuế GTGT: 10% Tiền thuế GTGT 7.600.000
Tổng cộng tiền thanh toán 83.600.000
Số tiền viết bằng chữ

CÂU HỎI 4: KẾ TOÁN GHI NHẬN


a) 511: 76.000.000 b) 131: 84.000.000 c) 521: 4.000.000 d) Tất cả sai

Ngày 15/05/2020 công ty mua 1.000 kg NVL Y từ nhà cung cấp G với

4
I

giá mua chưa thuế 200.000 đ/kg, thuế GTGT 10%.


Chi phí vận chuyển NVL Y về kho với giá chưa thuế 8.000.000 đ, thuế
GTGT 10%.
Ngày 16/05/2020, nhà cung cấp K giảm giá 20%/giá bán chưa thuế do
NVL không
đạt chất lượng.
CÂU HỎI 5:
GIÁ TRỊ 1.000 KG NVL A (GIẢ ĐỊNH RẰNG THUẾ GTGT ĐẦU VÀO ĐƯỢC
KHẤU TRỪ):
A: 200.000.000 B: 184.800.00 C: 168.000.000 D. TẤT CẢ SAI

PHIẾU ĐỀ NGHỊ LĨNH VẬT TƯ


Số 01/01/2019

5
I

Ngày 25 tháng 01 năm 2019


- Họ và tên người đề nghị: Trần Đàm.
- Lý do đề nghị: Xuất nguyên vật liệu dùng sản xuất sản phẩm.
STT Đvt Kho Số lượng Số lượng Dùng
Tên NVL cấp NVL NVL sản xuất
yêu cầu thực xuất sản phẩm
01 A Tấm TĐ 600 600 Tủ X

CÂU HỎI 6:
KẾ TOÁN SẼ HẠCH TOÁN VÀO NHẬT KÝ
A.NỢ 627/CÓ 152 B. NỢ 622/CÓ 152 C. NỢ 641/CÓ 152 D. TẤT CẢ SAI

N Lư Lươn Phụ cấp Tổng N Thu KPCĐ BHXH, BHYT, Đoà Ghi
V ơn g Thu P ế BHXH,BHYT,BHTN, BHTN người lao n chú
g Thực nhập T TN công ty đóng động đóng phí
Hợ tế CN
p Trác Điện Ăn Ch K B B B B B B
Đồ h thoại Ca ức P H H H H H H
ng Nhiệ vụ C X Y T X Y T
(T m Đ H T N H T N

ng
)
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10 (11 (12 (13 (14) (15) (16 (17) (18)
) ) ) ) )
A3 40 40 5 0.5 0.8 2 2 CĐ
B3 38 38 4 0.4 0.8 1.5 2 CĐ
C3 30 30 3 0.3 0.8 1.5 1 CĐ

6
I

TC 300 25 5 10 10 350 20 5 41 9 5 18 6 5 2
BẢNG LƯƠNG THÁNG 10/2020
BỘ PHẬN QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP

CÂU HỎI 7:
Tổng chi phí kế toán hạch toán vào chi phí quản lý doanh nghiệp là?
A:60 B: 430 C: 410 D. TẤT CẢ SAI

CÂU HỎI 8:
Người lao động bị trừ lương là bao nhiêu?
A: 31 B: 51 C:29 D. TẤT CẢ SAI

Bài tập : Nhân viên NHT có thu nhập trong tháng 10/2020

Khoản mục thu nhập Số tiền

Tiền lương 30.000.000

Phụ cấp trách nhiệm 8.000.000

Tiền thưởng ngày thành lập công ty 5.000.000

Tiền đồng phục (năm) 6.000.000

Phụ cấp độc hại 1.000.000

7
I

Phụ cấp điện thoại 300.000

Công tác phí 500.000

Phụ cấp cơm trưa 800.000


Thông tin bổ sung để xác định số thuế TNCN tạm trừ NHT trong tháng 10/2020:
+Nhân viên NHT đăng ký 3 người phụ thuộc.
+ Biết thêm rằng: Tiền lương tối đa tham gia BHXH, BHYT, KPCĐ: 29.800.000
+ Tiền lương tối đa tham gia BHTN: 88.400.000.

CÂU HỎI 9:
Thuế TNCN của NHT tháng 10/2020:
A: 2.405.000 B: 1.747.350 C: 1.825.000 D. TẤT CẢ SAI

Thu nhập tính Thuế Tính số thuế phải nộp


Bậc
thuế /tháng suất Cách 1 Cách 2
1 Đến 5 triệu đồng (trđ) 5% 0 trđ + 5% TNTT 5% TNTT

2 Trên 5 trđ đến 10 trđ 10% 0,25 trđ + 10% TNTT trên 5 trđ 10% TNTT - 0,25 trđ
0,75 trđ + 15% TNTT trên 10
3 Trên 10 trđ đến 18 trđ 15% 15% TNTT - 0,75 trđ
trđ
1,95 trđ + 20% TNTT trên 18
4 Trên 18 trđ đến 32 trđ 20% 20% TNTT - 1,65 trđ
trđ
4,75 trđ + 25% TNTT trên 32
5 Trên 32 trđ đến 52 trđ 25% 25% TNTT - 3,25 trđ
trđ

CÔNG TY ABC CÓ SỐ LIỆU


Doanh thu bán hàng và 50 Chiết khấu thanh toán 1
CCDV
Giảm giá hàng bán 2 Hàng bán bị trả lại 4
Giá vốn hàng bán 30 Chiết khấu thương mại 3

CÂU HỎI 10:

8
I

LỢI NHUẬN GỘP VỀ BÁN HÀNG VÀ CUNG CẤP DỊCH VỤ


A: 10 B: 11 C: 20 D. TẤT CẢ SAI

HỌ VÀ TÊN:
MSSV:

BẢNG TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM


ĐÁNH DẤU X VÀO Ô TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

9
I

CÂU
A x
B x x x x
C x x x x
D x

10

You might also like