Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 11

BIÊN

SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|1

[LIVE X 2022]
Buổi 3: Tổng ôn Số phức mức độ Nhận biết - Thông hiểu
 Cấu trúc đề gồm 6 câu hỏi (4 nhận biết thông hiểu – 1 vận dụng – 1 vận dụng cao)

Chương này các câu nhận biết thông hiểu gần như cho điểm nên thầy chỉ liệt kê một vài câu hỏi, bài học này
chúng ta sẽ tập trung vào một số dạng toán VD dễ thực hiện và dạng toán biện luận nghiệm phức của phương
trình bậc hai hệ số thực 

Vấn đề 1: Các khái niệm và tính toán liên quan đến số phức

Đơn vị ảo

Số i thoả mãn i 2
= −1 được gọi là đơn vị ảo

Định nghĩa về số phức, phần thực và phần ảo

Số z = a + bi (a, b ∈ R) gọi là một số phức trong đó i 2


= −1. Tập hợp tất cả các số phức kí hiệu là C, và rõ ràng
R ⊂ C.

Số a được gọi là phần thực của z, số b được gọi là phần ảo của z.

Hai số phức bằng nhau

Xét hai số phức z 1


= a1 + b1 i; z2 = a2 + b2 i, hai số phức này được gọi là bằng nhau nếu phần thực và phần ảo của
a1 = a2
chúng tương ứng bằng nhau tức z 1 = z2 ⇔ { .
b1 = b2

Số thực và số thuần ảo

Số phức z = a + bi (a, b ∈ R) được gọi là số thực khi phần ảo bằng 0 tức b = 0 ⇒ z = a; được gọi là số thuần ảo
khi phần thực bằng 0 tức a = 0 ⇒ z = bi

Chú ý. Trong tập số phức thì số 0 = 0 + 0i vừa là số thực vừa là số thuần ảo

Điểm biểu diễn của số phức

Trong mặt phẳng toạ độ, số phức z = a + bi (a, b ∈ R)có điểm biểu diễn là M (a; b) và được kí hiệu M (z) .

Ngược lại M (a; b) biểu diễn số phức z thì z = a + bi

Vậy khi z = a, (a ∈ R) ⇒ M (z) ∈ Ox; z = bi, (b ∈ R) ⇒ M (z) ∈ Oy

Số phức liên hợp

Với số phức z = a + bi (a, b ∈ R), thì số phức z ¯


¯¯
= a − bi được gọi là số phức liên hợp của số phức z.

Vậy M (z) , N (z ) thì M , N đối xứng với nhau qua trục hoành
¯
¯¯

Môđun của số phức

Với số phức z = a + bi (a, b ∈ R) nó có môđun |z| = √a 2


2
+ b .

Rõ ràng |z| là một số thực không âm

Để ý √a 2
+ b
2
= OM , vậy |z| = OM .

Các phép toán (cộng, trừ, nhân, chia và luỹ thừa) đối với số phức

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|1
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|2

Xét hai số phức z 1 = a1 + b1 i; z2 = a2 + b2 i, ta có


z1 + z2 = (a1 + a2 ) + (b1 + b2 )i

z1 − z2 = (a1 − a2 ) + (b1 − b2 )i

z1 . z2 = a1 a2 − b1 b2 + (a1 b2 + a2 b1 )i

                                     z
n
= z. . . . . z

n

¯
¯¯¯¯
z1 z1 × z2 a1 a2 + b1 b2 + (a2 b1 − a1 b2 )i
= =
2 2 2
z2 a + b
|z2 | 2 2

Số phức nghịch đảo

Số phức z −1
được gọi là số phức nghịch đảo của số phức z = a + bi, được xác định
1 1 a − bi
            z −1
= = =
2
.
z a + bi a
2
+ b

Căn bậc hai của số phức

Số phức w = m + ni được gọi là căn bậc hai của số phức z = a + bi(a, b ∈ R) nếu w
2
= z, hay
2 2
2 2 2
m − n = a
(m + ni) = a + bi ⇔ m − n + 2mni = a + bi ⇔ { .
2mn = b

Hệ phương trình cho ta phương pháp tìm căn bậc hai của một số phức bất kì

+ Số phức z = 0 có duy nhất một căn bậc hai là w = 0.

+ Số phức z = a > 0 có hai căn bậc hai là w = ±√a.

+ Số phức z = −a < 0 có hai căn bậc hai là w = ±√−ai.

Luỹ thừa của số phức

Với các luỹ thừa nhỏ MTCT hoàn toàn cho kết quả tường minh, nhưng khi luỹ thừa lớn máy tính sẽ cho kết quả xấp
n

xỉ. Các em có thể dùng công thức khai triển nhị thức New – tơn (a + bi) hoặc dạng lượng giác
n k n−k k
= ∑ Cn a (bi)
k=1

số phức ở một số trường hợp (trình bày sau)

Một số luỹ thừa hay dùng


2 2 2 2
z = (a + bi) = a − b + 2abi

3 3 3 2 2 3
z = (a + bi) = a − 3ab + (3a b − b ) i

4 4 4 4 2 2 3 3
z = (a + bi) = a + b − 6a b + (4a b − 4ab ) i

Với các số phức cụ thể các em sử dụng MTCT nhé

MENU 2 (MODE 2) vào môi trường số phức

ENG: Nhập đơn vị ảo i

Các phép toán trên thao tác như đối với số thực

OPTN 1 z: Tính Acgumen của số phức z

OPTN 2 z: Số phức liên hợp của z

OPTN 3 z: Lấy phần thực của z

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|2
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|3

OPTN 4 z: Lấy phần ảo của z

z OPTN kéo mũi tên xuống 1: Chuyển số phức z sang dạng lượng giác

SHIFT ABS z: Tính môđun của số phức z

Bài toán: Tìm số phức z thoả mãn điều kiện z 1. z + z2 . z = z3


¯
¯¯

Cách 1: Làm tay

Đặt z = x + yi, (x, y ∈ R) thay vào đẳng thức biến đổi bằng tay đưa về hai số phức bằng nhau

Cách 2: Dùng MTCT Mẹo nhập z = 100 + 0, 01i


STO_A

Nhập 100 + 0, 01i −−−−−→ tức coi z = x + yi, (x = 100; y = 0, 01) và lưu vào biến nhớ A
¯
¯¯¯
Nhập z 1A + z2 A nhấn = và trả kết quả lại 100 và 0,01 tức theo x, y từ đó có x, y tức có z
¯
¯¯¯¯ ¯
¯¯¯¯
z3 . z1 − z3 . z2
Cách 3: Dùng công thức tính nhanh z = .
2 2
|z1 | − |z2 |

Ví dụ: Tìm số phức z thoả mãn (1 + 2i)z + 5z ¯


¯¯
= 4 − 2i.

Cách 1: Làm tay


(1 + 2i) (x + yi) + 5 (x − yi) = 4 − 2i ⇔ x − 2y + (2x + y) i + 5x − 5yi = 4 − 2i

6x − 2y = 4 x = 1
⇔ 6x − 2y + (2x − 4y) i = 4 − 2i ⇔ { ⇔ { ⇒ z = 1 + i
2x − 4y = −2 y = 1

Cách 2: Dùng MTCT


STO_A

Nhập 100 + 0, 01i −−−−−→


¯
¯¯¯
Nhập (1 + 2i) A + 5A = 599, 98 + 199, 96i = (600 − 0, 02) + (200 − 0, 04) i = (6x − 2y) + (2x − 4y) i

6x − 2y = 4 x = 1
⇒ { ⇔ { ⇒ z = 1 + i.
2x − 4y = −2 y = 1

¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯ ¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
(4 − 2i)(1 + 2i) − 5(4 − 2i)
Cách 3: Công thức tính nhanh z = 2 2
= 1 + i.
|1 + 2i| − |5|

Vấn đề 2: Tính chất của số phức liên hợp và môđun của số phức

Tính chất của số phức liên hợp

Cơ bản liên quan đến môđun của hai số phức liên hợp |z| = ∣∣z ∣∣ = √a 2 2 2 2
¯
¯¯ 2 ¯
¯¯
+ b ; z. z = |z| = a + b

¯
¯¯¯
¯¯¯¯
Liên hợp của tổng bằng tổng các liên hợp z
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
¯
¯¯¯¯ ¯
¯¯¯¯ ¯
¯¯
1 + z2 = z1 + z2 ⇒ k. z = k. z , (k ∈ R)

Liên hợp của hiệu bằng hiệu các liên hợp z


¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯ ¯
¯¯¯¯ ¯
¯¯¯¯
1 − z2 = z1 − z2

n
Liên hợp của tích bằng tích các liên hợp z ¯¯
¯¯¯
¯¯¯¯
¯¯¯
1 . z2
¯
¯¯¯¯ ¯
= z1 . z2 ⇒ z
¯¯¯¯ ¯¯¯¯¯
n
= (z )
¯
¯¯

¯¯
¯¯¯
¯¯ ¯
¯¯¯¯
z1 z1
Liên hợp của thương bằng thương các liên hợp =
¯
¯¯¯¯
z2 z2

Số phức z là một số thực khi phần ảo bằng 0 ⇔ z = a, (a ∈ R) ⇔ z = z ¯


¯¯

Số phức z là một số thuần ảo khi phần thực bằng 0 ⇔ z = bi, (b ∈ R) ⇔ z = −z ¯


¯¯

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|3
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|4

Tính chất của môđun số phức

Môđun của tích bằng tích các môđun |z n n


1. z2 | = |z1 | . |z2 | ⇒ |z | = |z|

∣ z1 ∣ |z1 |
Môđun của thương bằng thương các môđun ∣ ∣ =
∣ z2 ∣ |z2 |

Môđun của hiệu hai số phức bằng đoạn thẳng nối hai điểm biểu diễn |z 1
− z2 | = M N ; M (z1 ) , N (z2 )

2
−−→ −
− →
Môđun của tổng hai số phức và hai điểm biểu diễn của chúng |αz 1
+ βz2 |
2
= (αOM + βON ) , M (z1 ) , N (z2 )

Từ đây ta có đẳng thức hay dùng nhất: được dùng nhiều trong các bài
2 2 2 2
|z1 + z2 | + |z1 − z2 | = 2 (|z1 | + |z2 | )

nghiệm phức của


phương trình bậc hai hệ số thực

Bất đẳng thức cơ bản của môđun


−−→ −
− →
+ |z 1
| + |z2 | ≥ |z1 + z2 | . Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi OM = k. ON , (k ≥ 0) ; M (z1 ) , N (z2 )

−−→ −
− →
+ |z 1 + z2 | ≥ |z1 | − |z2 | . Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi OM = k. ON , (k ≤ −1) ; M (z1 ) , N (z2 )

Vấn đề 3: Nghiệm phức của phương trình bậc hai hệ số thực

Xét trên tập số phức, phương trình bậc hai hệ số thực az 2


+ bz + c = 0, (a, b, c ∈ R; a ≠ 0) luôn có nghiệm.

⎧ b

⎪z + z = −
1 2

Định lí vi – ét cho phương trình này là ⎨


a
.
c


⎪ z1 z2 =
a

−b ± √Δ
+ Nếu Δ = b 2
− 4ac ≥ 0 phương trình có hai nghiệm phức z 1,2
= và
các nghiệm này là các số thực
2a

−b ± √−Δ. i
+ Nếu Δ = b 2
− 4ac < 0 phương trình có hai nghiệm phức z 1,2 =
không là số thực
2a

c
và ta luôn có z 2
¯
¯¯¯¯
= z1 ; |z1 | = |z2 | = √|z1 z2 | = √ .
a

Kết hợp đẳng thức môđun cho hai số phức ta có:


2 2 2 2
2|z1 | + 2|z2 | = |z1 + z2 | + |z1 − z2 |

2 2 2
∣ ∣
⇔ 2(|z1 | + |z2 |) − 4 |z1 z2 | = |z1 + z2 | + ∣(z1 + z2 ) − 4z1 z2 ∣ .

Với các phương trình nghiệm phức bậc hai hệ số thực cụ thể các em sử dụng MTCT để tìm nghiệm

MENU 9 2 2 a = b = c = ta sẽ có nghiệm phức cần tìm

Các bài toán biện luận nghiệm phức của phương trình này các em nên chia 2 trường hợp chính là 

TH1: Δ ≥ 0 ⇒ Các nghiệm phức là các số thực x và y

TH2: Δ < 0 ⇒ Các nghiệm phức không là số thực có dạng z 1


= x + yi; z2 = z1 = x − yi.
¯
¯¯¯¯

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|4
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|5

[LIVE X 2022] BUỔI 3: TỔNG ÔN SỐ PHỨC MỨC ĐỘ


NHẬN BIẾT - THÔNG HIỂU
*Biên soạn: Thầy Đặng Thành Nam
Video bài giảng và lời giải chi tiết chỉ có tại Vted (vted.vn)
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)

Họ, tên thí sinh:............................................................................... Trường: ............................................................


Câu 1
[Q511119559]
Môđun của số phức z = 3 − i bằng
A. 8. B. √10. C. 10. D. 2√2.

Câu 2
[Q522102561]
Phần thực của số phức z = 5 − 2i bằng
A. 5. B. 2. C. −5. D. −2.

Câu 3
[Q703533639]
Cho hai số phức z = 4 + 2i và w = 3 − 4i. Số phức z + w bằng
A. 1 + 6i. B. 7 − 2i. C. 7 + 2i. D. −1 − 6i.

Câu 4
[Q873254779]
Trên mặt phẳng tọa độ, điểm M (−3; 4) là điểm biểu diễn của số phức nào dưới đây?
A. z = 3 + 4i.
2
B. z = −3 + 4i. 3
C. z = −3 − 4i. D. z = 3 − 4i.
4 1

Câu 5
[Q106166388]
Cho số phức z thỏa mãn iz = 5 + 4i. Số phức liên hợp của z là
A. z̄ = 4 + 5i. B. z̄ = 4 − 5i. C. z̄ = −4 + 5i. D. z̄ = −4 − 5i.

Câu 6
[Q543376726]
Cho hai số phức z 1
= 1 − i, z2 = 1 + 2i. Trên mặt phẳng toạ độ Oxy, điểm biểu diễn số phức
3z + z có toạ độ là
1 2

A. (4; −1) . B. (−1; 4) . C. (4; 1) . D. (1; 4) .

Câu 7
[Q170835588]
Số phức nào dưới đây là một căn bậc hai của số phức z = 5 + 12i?
A. 2 + 3i. B. 2 − 3i. C. 3 + 2i. D. 3 − 2i.

Câu 8
[Q547334337]
Số phức z = (1 − i) (2 + 3i) có phần ảo bằng
A. 5. B. i. C. 1. D. 5i.

Câu 9
[Q361111011]
Số phức nào dưới đây là số phức nghịch đảo của số phức z = 1 − i?
1 1 1 1
A. 1 + i. B. + i. C. − i. D. 1 − i.
2 2 2 2

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|5
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|6

Câu 10
[Q338362673]
Môđun của số phức z = (1 − i) (1 + i) bằng
2022

A. 2 .
2023
B. 2 . 1011
C. 2 √2. 1010
D. 2 1011
√2.

Câu 11
[Q763033307]
Các số thực a và b thỏa mãn 2a + (b + i)i = 1 + 2i với i là đơn vị ảo là
1
A. a = 0, b = 2. B. a = , b = 1. C. a = 0, b = 1. D. a = 1, b = 2.
2

Câu 12
[Q053555555]
Cho số phức z thoả mãn (1 + i)z = 6 − 2i. Điểm biểu diễn số phức z là điểm nào trong các
điểm M , N , P , Q ở hình vẽ bên?

A. Điểm M . B. Điểm P . C. Điểm Q. D. Điểm N .

Câu 13
[Q071116066]
Trong mặt phẳng toạ độ, gọi M , N lần lượt là điểm biểu của các số phức
z = −4 + i, z = 2 − 9i. Số phức z có điểm biểu diễn là trung điểm của M N , khi đó
1 2 3

A. z = 1 − 4i.
3 B. z = −1 + 4i. 3 C. z = 1 + 4i. D. z = −1 − 4i.
3 3

Câu 14
[Q385388832]
Trong mặt phẳng toạ độ, gọi  A, B, C lần lượt là điểm biểu diễn của các số phức
z = 2 − i, z = −1 + 6i, z = 8 + i. Số phức z có điểm biểu là trọng tâm tam giác ABC, khi đó
1 2 3 4

A. z = 3 − 2i.
4 B. z = 3 + 2i. 4 C. z = −3 − 2i. 4 D. z = −3 + 2i. 4

Câu 15
[Q202981332]
Trong mặt phẳng toạ độ, cho  hình  bình  hành  ABCD, với A, B, C, D lần lượt là điểm biểu
diễn các số phứcz = 1 − i,z = 2 + 3i,z = 3 + ivà z = x + yi, (x, y ∈ R) . Giá trị x + y bằng
a b c d

A. −5 B. 5 C. −1 D. 1

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|6
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|7

Câu 16
[Q866566735]
Trong mặt phẳng toạ độ, xét số phức z có điểm A trong hình vẽ là điểm biểu của nó và
|z| = √2. Điểm nào trong hình vẽ là điểm biểu diễn của số phức w = √2 (1 + i) z?

A. Q. B. N . C. P . D. M .

Câu 17
[Q463505361]
Cho số phức z thoả mãn |z| = √2. Trong mặt phẳng toạ độ, biết điểm A trong hình vẽ bên
1
biểu diễn số phức z. Trong hình vẽ bên, điểm nào dưới đây biểu diễn số phức w = ?
iz

A. M . B. N . C. P . D. Q.

Câu 18
[Q575769893]
Cho số phức z thoả mãn 3(z̄ + i) − (2 − i)z = 3 + 10i. Môđun của z bằng
A. 3. B. 5. C. √5. D. √3.

Câu 19
[Q337483133]
Cho số phức z. Biết rằng điểm biểu diễn hình học của các số phức z, iz và z − iz tạo thành
một tam giác có diện tích bằng 18. Tính môđun của số phức z.
A. 2√3. B. 3√2. C. 6. D. 9.

Câu 20
[Q313560327]
Với mọi số phức z, ta có |z + 1| bằng
2

A. |z| + 2 |z| + 1.
2
B. z. z + z + z + 1.
¯
¯¯ ¯
¯¯
C. z. z + 1.
¯
¯¯
D. z + z ¯
¯¯
+ 1.

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|7
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|8
z
Câu 21
[Q122208733]
Xét số phức z có phần ảo khác 0 sao  cho  số phức 2
là một  số  thực, khi đó môđun
z + 2

của z bằng
A. 2. B. 1. C. 4. D. √2.

Câu 22
[Q562650585]
Cho các số phức z , z , z thỏa mãn |z | = 4, |z 1 2 3 1 2| = 5, |z3 | = 2 và
|4z1 z2 + 16z z + 25z z | = 80. Giá
trị của biểu thức P = |z + z + z | bằng
2 3 1 3 1 2 3

A. 6. B. 8. C. 2. D. 1.

2022

Câu 23
[Q373922708]
Cho số phức z = (√3 + √5i) . Biết phần ảo của z có dạng a + b√3 + c√5 + d√15 với
a, b, c, d là các số nguyên. Trong các số a, b, c, d có tất cả bao nhiêu số bằng 0?
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.

Câu 24
[Q371458333]
Gọi z , z là hai nghiệm phức của phương trình z
1 2
2
+ 6z + 13 = 0 với z có phần ảo âm. Giá
1

trị của 3z + z bằng


1 2

A. −12 + 4i. B. 4 − 12i. C. 4 + 12i. D. −12 − 4i.

Câu 25
[Q967739952]
Cho phương trình z + bz + c = 0 (b, c ∈ R) có một nghiệm phức z = 3 − 2i. Nghiệm phức
2

còn lại của phương trình là


A. 3 + 2i. B. −3 − 2i. C. −3 + 2i. D. 2 + 3i.

Câu 26
[Q130596986]
Phương trình nào dưới đây nhận hai số phức 1 + √2i và 1 − √2i làm nghiệm
A. z + 2z + 3 = 0.
2
B. z − 2z − 3 = 0. C. z − 2z + 3 = 0.
2
D. z + 2z − 3 = 0. 2 2

Câu 27
[Q423623767]
Kí hiệu z là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình 4z
0
2
− 4z + 10 = 0. Điểm nào
dưới đây là điểm biểu diễn của số phức iz ? 0

1 3 1 3 3 1 3 1
A. M ( ; ).   B. N ( ;− ).   C. P (− ; ).   D. Q (− ;− ).  
2 2 2 2 2 2 2 2

Câu 28
[Q551257316]
Gọi z , z là hai nghiệm phức của phương trình z
1 2
2
− 2z + 3 = 0, mệnh đề nào sau đây sai?
A. (z + z ) ∈ R.
1 2 B. (z − z ) ∈ R. C. (z + z ) ∈ R.
1 2
2
1 2
2
D. z 1 z2 ∈ R.

Câu 29
[Q502326371]
Kí hiệu z 1, z2 là các nghiệm phức của phương trình z 2
− 4z + 5 = 0 và A, B lần lượt là các
điểm biểu diễn của z 1, z2 . Khi cos AOB
ˆ
bằng

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|8
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|9
4 3 4
A. .   B. 1.  C. .   D. .  
5 5 3

Câu 30
[Q155836156]
Gọi z , z là hai nghiệm phức của phương trình
1 2 z
2
+ 2z + 2
2020
= 0. Giá trị của |z1 | + |z2 |

bằng
A. 2 . 2021
B. 2 . C. 2 .
1011 2020
D. 2 1010
.

Câu 31
[Q688799785]
Với các số thực a, b biết phương trình z
2
+ 8az + 64b = 0 có nghiệm phức z0 = 8 + 16i.

Giá trị của a + b bằng


2 2

A. 19. B. 3. C. 7. D. 29.

1 + 2i
Câu 32
[Q356134136]
Cho a, b, c là các số nguyên dương. Biết rằng z = là nghiệm phức của phương trình
1 − i

az
2
+ bz + c = 0. Giá trị nhỏ nhất của a + b + c bằng
A. 14. B. 9. C. 18. D. 7.

Câu 33
[Q755797977]
Trong tập số phức, cho phương trình z + az + b = 0 (với a, b là các số thực) có hai nghiệm
2

phức là w + 3 + 2i và 2w − i. Giá trị của biểu thức a + 9b bằng


A. 361. B. 337. C. 241. D. 457.

Câu 34
[Q655389907]
Có bao nhiêu số nguyên m để phương trình z
2
+ 2mz + 3m + 4 = 0 có hai nghiệm không
là số thực?
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.

Câu 35
[Q358319400]
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình z 2
− 2mz + 6m − 5 = 0 có hai
nghiệm phức phân biệt z , z thỏa mãn |z | = |z |?
1 2 1 2

A. 4. B. 3. C. 5. D. 6.

Câu 36
[Q837723907]
Cho số nguyên m và phương trình z + mz + 1 = 0. Khi phương trình không có nghiệm
2

thực, gọi z , z là các nghiệm phức của phương trình. Giá trị lớn nhất của |z − z | bằng
1 2 1 2

A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.

Câu 37
[Q058886755]
Trên tập hợp các số phức, xét phương trình z − 2 (m + 1) z + m 2 2
= 0 (m là tham số thực).
Có bao nhiêu giá trị của m để phương trình đó có nghiệm z thỏa mãn |z | = 7? 0 0

A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|9
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|10

Câu 38
[Q437115767]
Có bao nhiêu số nguyên a để phương trình z 2
− (a − 3)z + a
2
+ a = 0 có hai nghiệm phức
z , z thoả mãn |z + z | = |z − z |?
1 2 1 2 1 2

A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.

Câu 39
[Q368783737]
Có tất cả bao nhiêu giá trị thực của tham số m để phương trình z
2
+ 2z + m = 0 có hai
nghiệm phức z , z thoả mãn |z | + |z | = 2√3.
1 2 1 2

A. 5. B. 2. C. 4. D. 1.

Câu 40
[Q232875837]
Trên tập hợp các số phức, xét phương trình z 2
− 4az + b
2
+ 2 = 0 (a, b là các tham số thực).
Có nhiêu cặp số thực (a; b) sao cho phương trình đó có hai nghiệm z 1
, z2 thỏa mãn z + 2iz
1 2
= 3 + 3i?

A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.

Câu 41
[Q677373347]
Trên tập hợp các số phức, xét phương trình z + 2bz + c = 0, với  b, c ∈ R. Gọi z , z là hai
2
1 2

nghiệm của phương trình đó và A, B lần lượt là điểm biểu diễn của z , z . Ba điểm O, A, B
là ba đỉnh một tam giác
1 2

vuông khi và chỉ khi


A. c = 2b . 2
B. b = c. 2
C. b = c. D. b = 2c. 2

Câu 42
[Q677658635]
Gọi S là tập hợp tất cả các số thực a sao cho phương trình z + (a − 2)z + 2a − 3 = 0 có 2

hai nghiệm phức z , z và các điểm biểu diễn của z , z cùng với gốc toạ độ O tạo thành một tam giác đều.
Tổng các
1 2 1 2

phần tử của S bằng


A. 12. B. 11, 5. C. 13, 5. D. 10.

Câu 43
[Q578737373]
Xét trên tập số phức, cho phương trình z + 2az + b = 0 với a, b là các số thực dương. Khi
2

phương trình đã cho có hai nghiệm z , z sao cho các điểm biểu diễn các số phức z , z và z = 2
tạo thành một tam
1 2 1 2 3

giác vuông có diện tích bằng 9 thì b − 4a bằng


A. 6. B. 9. C. −8. D. 14.

Câu 44
[Q335536353]
Cho các số thực b, c sao cho phương trình z + bz + c = 0 có hai nghiệm phức
2
z1 , z2 thoả
mãn |z − 4 + 3i| = 1 và |z − 8 − 6i| = 4. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
1 2

A. 5b + c = 4. B. 5b + c = −12. C. 5b + c = 12. D. 5b + c = −4.

Câu 45
[Q659636764]
Cho các số thực b, c sao cho phương trình z + bz + c = 0 có hai nghiệm phức
2
z1 , z2 thoả
mãn |z − 3 + 3i| = √2 và (z + 2i) (z − 2) là số thuần ảo.
Khi đó b + c bằng
1 1 2

A. −1. B. 12. C. 4. D. −12.

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|10
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|11

ĐÁP ÁN
1B(1) 2A(1) 3B(1) 4B(1) 5A(1) 6A(2) 7C(2) 8C(1) 9B(1) 10D(2)
11D(2) 12C(2) 13D(2) 14B(2) 15C(2) 16D(3) 17C(3) 18C(3) 19C(3) 20B(2)
21D(3) 22C(3) 23A(3) 24D(2) 25A(2) 26C(2) 27C(2) 28B(2) 29C(2) 30B(2)
31D(2) 32B(3) 33B(3) 34B(2) 35A(3) 36A(3) 37B(3) 38D(3) 39B(3) 40A(3)
41A(3) 42D(3) 43A(3) 44B(3) 45C(3)

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|11

You might also like