Professional Documents
Culture Documents
Chapter 2
Chapter 2
1.1(MTHT 3 )
Tài sản = Nợ phải trả Vốn chủ sở hữu
a ¥88,000 ¥50,000 ¥38,000
b ¥115,000 ¥45,000 ¥70,000
c ¥94,000 ¥34,000 ¥60,000
1.2(MTHT 3)
a. Tài sản = Nợ phải trả + Vốn chủ sở hữu = £120,000 + £232,000 = £352,000
b. Tài sản = Nợ phải trả + Vốn chủ sở hữu
=> Nợ phải trả = Tài sản – Vốn chủ sỡ hữu = £190000 - £80000 =£110000
1.3( MTHT 3)
Vốn chủ sỡ vào đầu năm : €800,000 - €300,000 = €500.000
a. Tài sản = Nợ phải trả + Vốn chủ sỡ hữu
Ta có: (€800,000 + €150,000) = ( €300,000 - €60,000) + Vốn chủ sỡ hữu
X = ₹90,000 ₹220,000
=> X = ₹310,000
b.
₹57,00 = X ₹45,000
0
=> X = ₹12,000
c.
Tài sản = Nợ phải trả Vốn chủ sở hữu
₹660,000 ₹(2/3*660,000) X
₹660,000 ₹440,000 X
=> X = ₹220,000
1.5(MTHT 3)
a. Phải thu khách hàng( A)
b. Lương và tiền công phải trả( E)
c. Thiết bị( A)
d. Vật tư( A)
e. Vốn cổ phần- Phổ thông( E)
f. Thương phiếu phải trả( E)
1.6(MTHT 3)
a. Chi phí quảng cáo( E)
b. Doanh thu dịch vụ( R)
c. Chi phí bảo hiểm( E)
d. Chi phí lương và tiền công( E)
e. Cổ tức( D)
f. Doanh thu cho thuê( R)
g. Chi phí tiện tích( E)
1.7( MTHT 4)
Tài sản = Nợ phải trả Vốn chủ sở hữu
a + + NE
b + NE +
c - NE -
1.8( MTHT 4)
Tài sản = Nợ phải trả Vốn chủ sở hữu
a + NE +
b - NE -
c NE NE NE
1.9(MTHT 4)
a. Nhận tiền cho các dịch vụ thực hiện( R)
b. Trả tiền mua thiết bị( NE)
c. trả lương cho nhân viên( E)
1.10( MTHT 5)
Tài sản
Phải thu khách hàng...............................................................................£62,500
Tiền........................................................................................................49,000
Tổng tài sản........................................................................................£111,500
Nợ phải trả và vốn chủ sỡ hữu
Nợ phải trả
Phải trả người bán..........................................................................£21,500
Vốn chủ sỡ hữu
Vốn cổ phần phổ thông..................................................................90,000
Tổng nợ phải trả và vốn chủ sỡ hữu......................................£111,500
1.11(MTHT 4)
a. Thương phiếu phải trả(SFP)
b. Chi phí quảng cáo(IS)
c. Vốn cổ phần – phổ thông(SFP)
d. Tiền(SFP)
e. Doanh thu dịch vụ( IS)
II. Bài tập(E – BT)
1.1
Phân tích và giải thích thông tin(C)
Phân loại sự kiện kinh tế(R)
Giải thích việc sử dụng, ý nghĩa và hạn chế của dữ liệu(C)
Giữ một cuốn nhật ký theo thời gian có hệ thống của các sự kiện(R)
Đo lường các sự kiện xảy ra bằng đo la và xu(R)
Lập báo cáo kế hoạch(C)
Báo cáo thông tin theo một định dạng chuẩn(C)
Lựa chọn các hoạt động kinh tế có liên quan đến công ty(I)
Tổng hợp các sự kiện kinh tế(R)
1.2
a) Khách hàng, cơ quan thuế, liên đoàn lao động, cơ quan quản lý tài chính, các nhà cung
cấp là người sử dụng bên ngoài
Người sử dụng bên trong là giảm đốc tiếp thị, giám đốc sản xuất, phỏ chủ tịch tài chính,
quản lý cửa hàng
b)
- người sử dụng bên trong
Chúng ta có cần vay trong tương lai không
Chi phí sản xuất mỗi đơn vị sản phẩm
Chúng ta nên chú trọng sản phẩm nào
Chúng tôi có thể đủ khả năng để tăng lương cho nhân viên chúng tôi
- người sử dụng bên ngoài
Công ty có lợi nhuận thỏa đáng không
Làm thế nào để so sánh khả năng sinh lời của công ty với các công ty khác
Công ty có thể trả những khoản nợ ngắn hạn của mình không
Công ty có khả năng trả những khoản nợ ngắn hạn của mình hay không
1.4
1. Đúng. Nguyên tắc giá trị hợp lý
2. Đúng. Đơn vị giả định tiền tệ
3. Sai. Vi phạm giả định tổ chức kinh tế giả định
1.5
Tài sản: Tiền, Thiết bị, Vật tư, Phải thu khách hàng
Nợ phải trả: Phải trả người bán, thương phiếu phải trả và lương tiền công phải trả
Vốn chủ sỡ hữu: Vốn cổ phần – phổ thông
1.6
1. Tăng tài sản và tăng vốn chủ sỡ hữu
2. Giảm vốn chủ sỡ hữu và giảm tài sản
3. Tăng tài sản và tăng nợ phải trả
4. Tăng tài sản và tăng vốn chủ sỡ hữu
5. Giảm tài sản và giảm vốn chủ sỡ hữu
6. Tăng tài sản và giảm tài sản
7. Tăng nợ phải trả và giảm vốn chủ sỡ hữu
8. Tăng tài sản và giảm tài sản
9. Tăng tài sản và tăng vốn chủ sỡ hữu
1.7
1c
2d
3a
4b
5d
6b
7e
8f
1.8
a.
1. Cổ đông đầu tư £15,000 để đổi lấy cổ phiếu phổ thông
2. mua thiết bị giá £5,000, trả £2,000 tiền
3. Chi £750 mua vật tư
4. Đưa về £9,100 doanh thu, nhận £4,600 tiền mặt và £4,500 phải thu khách hàng
5. Trả £1,500 tiền mua thiết bị
6. trả £2,000 tiền cổ tức
7. trả £650 tiền thuê
8. thu £450 từ khách hàng
9. Trả tiền lương và tiền công £3,900
10. chi phí tiện ích £500
b.
đầu tư....................................................................................... £15,000
Doanh thu dịch vụ................................................................... 9,100
Cổ tức...................................................................................... (2,000)
Chi phí thuê............................................................................. (650)
Tiền lương và tiền công.......................................................... (3,900)
Chi phí tiện ích........................................................................ (500)
Vốn chủ sỡ hữu gia tăng......................................................... £17,050
c.
Doanh thu dịch vụ................................................................... £9,100
Chi phí thuê............................................................................. (650)
Tiền công và tiền lương.......................................................... (3,900)
Chi phí tiện ích........................................................................ (500)
Lợi nhuận thuần...................................................................... £4,050
1.9
Báo cáo kết quả kinh doanh KANG & CO
Kết thúc vào ngày 31-8-2020
_________________________________________________________________________
Doanh thu
Doanh thu dịch vụ........................................................... £9,100
Chi phí
Tiền lương và tiền công .................................................£3,900
Chi phí thuê..................................................................... 650
Chi phí tiện ích................................................................ 500
Tổng chi phí............................................................ 5,050
Lợi nhuận ròng........................................................................ £4,050
VĐ 1.1
Nợ phải Vốn Chủ
Tài sản = trả Sở Hũu
Giao Lợi nhuận
dịch giữ lại
Phải Thu
Khách Vật Thiết Phải trả Vốn cổ Doanh Chi Cổ
Tiền + Hàng + tư + bị = người bán + phần + Thu - Phí - Tức
1 15000 15000
2 -600 -600
3 -3000 3000
4 700 -700
5 -900 900
6 3000 7000 10000
7 -600 -600
8 -500 -500
-
9 -2500 2500
10 4000 -4000
-
13900 3000 900 3000 200 15000 10000 3800 -600
20800 20800
b) Lợi nhuận thuần = 10,000 – 2,500 – 700 – 600 = $6,200
1.2
a)
Nợ phải Vốn Chủ
Tài sản = trả Sở Hũu
Giao Lợi nhuận
dịch giữ lại
Phải Thu
Khách Vật Thiết Phải trả Vốn cổ Doanh Chi Cổ
Tiền + Hàng + tư + bị = người bán + PTTP + phần + Thu - Phí - Tức
5000 1500 500 6000 4200 4000 4800
1200 -1200
-
2800 -2800
4000 3500 7500
-400 2000 1600
- -
4100 4100
-700 -700
2000 2000
270 -270
-
4200 3800 500 8000 3270 2000 4000 7500 4370 -700
16500 16500
b)
Báo cáo kết quả kinh doanh AI FANG, ATTORNEY AT LAW
Kết thúc vào ngày 31-8-2020
_________________________________________________________________________
Doanh thu
Doanh thu dịch vụ........................................................... ¥7,500
Chi phí
Tiền lương và tiền công .................................................¥2,800
Chi phí thuê.....................................................................900
Chi phí quảng cáo........................................................... 400
Chi phí tiện ích................................................................ 270
Tổng chi phí............................................................ 4,370
Lợi nhuận ròng........................................................................ ¥3,130