Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 5

SƠ ĐỒ HỘI TRƯỜNG LỚN TRUNG TÂM HỘI NGHỊ TỈNH LÀO CAI

CỬA CỬA
SÂN KHẤU
Chú ý: File gồm có 5 trang

A1 1 2 3 4 5 6 7 A2 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 A3 1 2 3 4 5 6 7

B1 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 B2 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 B3 1 2 3 4 7 6 7 8 9 10 11

C DO32 Quang Trung - Bình Phước C DO22 Lê Quý Đôn - Đà Nẵng DO35 Lào Cai C DO25 Lê Thánh Tông - Qnam

D DO21 Lê Quý Đôn - Bình Định D DO37 Chuyên Thái Bình D DO05 Chuyên Bắc Giang

E DO14 Chuyên Hùng Vương - Phú Thọ E DO19 Chuyên Lê Hồng Phong - Nam Định E DO20 Lê Khiết - Quảng Ngãi

F DO12 Hoàng Văn Thụ - Hòa Bình F DO08 Cao Bằng F DO41 Hòn Gai - Quảng Ninh

G DO33 Huế G DO03 Chu Văn An - Lạng Sơn DO27 Cần Thơ G DO23 Điện Biên

Phụ A DO10 Hạ Long - Quảng Ninh Phụ A DO30 Nguyễn Tất Thành - Yên Bái Phụ A DO29 Nguyễn Chí Thanh - Đăk Nông
DO11 Tây Ninh
H H DO17 KHXH-NV Hà Nội H
DO38 Chuyên Thái Nguyên- Thái Nguyên DO39 Trần Phú - Hải Phòng
I I DO28 NBK-Quảng Nam DO24 LQĐ-Ninh Thuận I

J J DO13 Hùng Vương - Bình Dương DO04 Bảo Lộc -LĐ J


DO26 Lương Văn Tụy
DO06 Chuyên Bắc Ninh
- Ninh Bình
K K DO09 Chu Văn An - Bình Định DO34 Sơn La K

L L DO40 Chuyên Vĩnh Phúc L


DO01 Vùng Cao Việt Bắc
DO18 Thanh Hóa
- Thái Nguyên
M M DO15 Kiên Giang M

N N DO31 Hải Dương N

O DO07 Biên Hòa O DO Tuyên Quang O DO02 Chu Văn An


Hà Nam Hà Nội
P P P
DO16 Hưng Yên
Phụ B Phụ B
Q

Cán bộ GV, NV Chuyên Lào Cai

CỬA CỬA
MÃ ĐOÀN VÀ VỊ TRÍ GHẾ NGỒI
STT Trường Tỉnh/TP Mã Đoàn Vị trí ghế ngồi
1 Phổ thông Vùng cao Việt Bắc Thái Nguyên DO01 L29 đến L39 + M29 đến M38 +2 ghế phụ
2 THPT Chu Văn An Hà Nội DO02 N26 đến N33 + O26 đến O32 + P23 đến P27 + Phụ B 6 đến 10 + 4 ghế phụ
3 THPT Chu Văn An Lạng Sơn DO03 G13 đến G25
4 THPT Chuyên Bảo Lộc Lâm Đồng DO04 J23 đến J29
5 THPT Chuyên Bắc Giang Bắc Giang DO05 D30 - > D41 + Ghế phụ
6 THPT Chuyên Bắc Ninh Bắc Ninh DO06 J1 đến J12 + K1 đến K12 + 2 ghế phụ
7 THPT Chuyên Biên Hòa Hà Nam DO07 N1 đến N6 + O1 đến O7 + P1 đến P5 + Phụ B ghế 1 đến 5 + 4 ghế phụ
8 THPT Chuyên Cao Bằng Cao Bằng DO08 F14 đến F30
9 THPT Chuyên Chu Văn An Bình Định DO09 K13 đến K22
10 THPT Chuyên Hạ Long Quảng Ninh DO10 G1 + Phụ A ghế 1 đến 12 + 2 ghế phụ
11 THPT Chuyên Hoàng Lê Kha Tây Ninh DO11 Phụ A ghế 26 đến 29 + H25 đến H29
12 THPT Chuyên Hoàng Văn Thụ Hòa Bình DO12 F1 đến F13 + Ghế phụ
13 THPT Chuyên Hùng Vương Bình Dương DO13 J13 đến J22
14 THPT Chuyên Hùng Vương Phú Thọ DO14 E1 đến E13 + ghế phụ
15 THPT Chuyên Huỳnh Mẫn Đạt Kiên Giang DO15 M11 đến M28
16 THPT Chuyên Hưng Yên Hưng Yên DO16 P6 đến P20 + Q1 đến Q18
17 THPT Chuyên KHXH & NV Hà Nội DO17 H13 đến H24
18 THPT Chuyên Lam Sơn Thanh Hóa DO18 L1 đến L11 + M1 đến M10 + 2 ghế phụ
19 THPT Chuyên Lê Hồng Phong Nam Định DO19 E14 đến E31
20 THPT Chuyên Lê Khiết Quảng Ngãi DO20 E32- đến E44 + Ghế phụ
21 THPT Chuyên Lê Quý Đôn Bình Định DO21 D1 đến D12 + Ghế phụ
22 THPT Chuyên Lê Quý Đôn Đà Nẵng DO22 C12 đến C21
23 THPT Chuyên Lê Quý Đôn Điện Biên DO23 G31 đến G41
24 THPT Chuyên Lê Quý Đôn Ninh Thuận DO24 I22 đến I30
25 THPT Chuyên Lê Thánh Tông Quảng Nam DO25 C30 đến C40 + ghế phụ
26 THPT Chuyên Lương Văn Tụy Ninh Bình DO26 J30 đến J41 + K31 đến K42 + 2 ghế phụ
27 THPT Chuyên Lý Tự Trọng Cần Thơ DO27 G26 đến G30
28 THPT Chuyên Nguyễn Bỉnh KhiêmQuảng Nam DO28 I13 đến I21
29 THPT Chuyên Nguyễn Chí Thanh Đắk Nông DO29 G42+ Phụ A ghế 30 đến 41 + 2 ghế phụ
30 THPT Chuyên Nguyễn Tất Thành Yên Bái DO30 Phụ A ghế 13 đến 25
31 THPT Chuyên Nguyễn Trãi Hải Dương DO31 N9 đến N25
32 THPT Chuyên Quang Trung Bình Phước DO32 C1 đến C11 + ghế phụ
33 THPT Chuyên Quốc Học Huế Thừa Thiên Huế DO33 G2 đến G12
34 THPT Chuyên Sơn La Sơn La DO34 K23 đến K30
35 THPT Chuyên tỉnh Lào Cai Lào Cai DO35 C22 đến C29
36 THPT Chuyên Tuyên Quang Tuyên Quang DO36 O8 đến O25 + P21-22
37 THPT Chuyên Thái Bình Thái Bình DO37 D13 đến D29
38 THPT Chuyên Thái Nguyên Thái Nguyên DO38 H1 đến H12 + I1 đến I12 + 2 ghế phụ
39 THPT Chuyên Trần Phú Hải Phòng DO39 H30 đến H41 + I31 đến I42 + 2 ghế phụ
40 THPT Chuyên Vĩnh Phúc Vĩnh Phúc DO40 L12 đến L28
41 THPT Hòn Gai Quảng Ninh DO41 F31 đến F43 + Ghế phụ
A1 1 2 3 4 5 6 7 A2 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 A3 1 2 3 4 5 6 7

A1 1 Dự phòng
A1 2 Thư ký PCT Tỉnh
A1 3 Ông Bùi Xuân Tiệp - Trưởng phòng Giáo dục Trung học Sở GD&ĐT tỉnh Lào Cai
A1 4 Ông Mạc Trọng Khang - Trưởng phòng tổ chức Cán bộ Sở GD&ĐT tỉnh Lào Cai
A1 5 Bà Phạm Thu Khuê - Phó hiệu trưởng trường THPT Chuyên Lào Cai
A1 6 Bà Phan Mỹ Hạnh - Phó Giám đốc Sở GD&ĐT tỉnh Lạng Sơn
A1 7 Ông Đinh Văn Khâm - Phó Giám đốc Sở GD&ĐT tỉnh Ninh Bình
A2 1 Bà Vù Thị Liên Hương - Phó Giám đốc Sở GD&ĐT tỉnh Quảng Ngãi
A2 2 Ông Nguyễn Văn Phước - Phó Giám đốc Sở GD&ĐT tỉnh Tây Ninh
A2 3 Ông Vũ Đức Thọ - Phó Giám đốc Sở GD&ĐT tỉnh Nam Định
A2 4 Ông Lý Thanh Tâm - Giám đốc Sở GD&ĐT tình Bình Phước
A2 5 Ông Nguyễn Ngọc Thái - Giám đốc Sở GD&ĐT tỉnh Quảng Ngãi
A2 6 Bà Dương Bích Nguyệt - Giám đốc Sở GD&ĐT tỉnh Lào Cai
A2 7 Ông Sái Công Hồng - Phó vụ trưởng Vụ trung học Bộ Giáo dục và Đào tạo
A2 8 Bà Giàng Thị Dung - Phó Chủ tịch UBND tỉnh Lào Cai
A2 9 Ủy ban Nhân dân Thành phố
A2 10 Ông Nguyễn Minh Tâm - Phó Giám đốc Sở GD&ĐT tỉnh Lào Cai
A2 11 Ông Nguyễn Thế Dũng - Phó Giám đốc Sở GD&ĐT tỉnh Lào Cai
A2 12 Ông Nguyễn Minh Thuận - Phó Giám đốc Sở GD&ĐT tỉnh Lào Cai
A2 13 Ông Đoàn Thái Sơn - Hiệu trưởng trường THPT Chuyên Trần Phú - Hải Phòng
A2 14 Ông Ngô Thanh Xuân - Hiệu phó, phụ trách trưởng THPT Chuyên Lào Cai
A3 1 Ông Nguyễn Trường Giang - Nguyên Hiệu trưởng trường THPT Chuyên Lào Cai
A3 2 Bà Nguyễn Thị Phương - Nguyên Hiệu phó trường THPT Chuyên Lào Cai
A3 3 Ông Vũ Định Thuận - Nguyên Hiệu trưởng trường THPT Chuyên Tuyên Quang
A3 4 Ông Nguyễn Quang Hợp - Nguyên Hiệu trưởng trường THPT Chuyên Nguyễn Tất Thành - Yên Bái
A3 5 Ông Nguyễn Linh - Nguyên Hiệu trưởng trường THPT Hòn Gai
A3 6 Ông Chu Anh Tuấn - Nguyên Hiệu trưởng trường THPT Chuyên Lam Sơn
A3 7 Ông Trịnh Đình Hải - Nguyên Hiệu trưởng trường THPT Chuyên Hạ Long - Quảng Ninh
Hàng Ghế Đại diện Trưởng Đoàn Tỉnh Hàng Ghế Đại diện Trưởng Đoàn Tỉnh
B1 1 Dự phòng B2 10 THPT Chuyên Vĩnh Phúc Vĩnh Phúc
B1 2 THPT Chuyên Lý Tự Trọng Cần Thơ B2 11 THPT Chuyên Thái Nguyên Thái Nguyên
B1 3 THPT Chuyên Lê Quý Đôn Bình Định B2 12 THPT Chuyên Khoa học XH&NV Hà Nội
B1 4 THPT Chuyên Huỳnh Mẫn Đạt Kiên Giang B2 13 THPT Chuyên Hoàng Văn Thụ Hòa Bình
B1 5 THPT Chuyên Hùng Vương Bình Dương B2 14 Phổ thông Vùng cao Việt Bắc Thái Nguyên
B1 6 THPT Chuyên Sơn La Sơn La B2 15 THPT Chuyên Lương Văn Tụy Ninh Bình
B1 7 THPT Chuyên Cao Bằng Cao Bằng B2 16 THPT Chu Văn An Lạng Sơn
B1 8 THPT Chuyên Biên Hòa Hà Nam B2 17 THPT Chuyên Lê Khiết Quảng Ngãi
B1 9 THPT Chuyên Quang Trung Bình Phước B2 18 THPT Chuyên Quốc Học Huế Thừa Thiên Huế
B1 10 THPT Chuyên Lê Quý Đôn Điện Biên B3 1 THPT Chuyên Hạ Long Quảng Ninh
B1 11 THPT Chuyên Bắc Ninh Bắc Ninh B3 2 THPT Chuyên Bắc Giang Bắc Giang
B2 1 THPT Chuyên Nguyễn Chí Thanh Đắk Nông B3 3 THPT Chuyên Hưng Yên Hưng Yên
B2 2 THPT Chuyên Lê Quý Đôn Ninh Thuận B3 4 THPT Chuyên Hoàng Lê Kha Tây Ninh
B2 3 THPT Chuyên Bảo Lộc Lâm Đồng B3 5 THPT Chuyên Nguyễn Trãi Hải Dương
B2 4 THPT Chuyên Nguyễn Tất Thành Yên Bái B3 6 THPT Hòn Gai Quảng Ninh
B2 5 THPT Chu Văn An Hà Nội B3 7 THPT Chuyên Lê Quý Đôn Đà Nẵng
B2 6 THPT Chuyên Lê Thánh Tông Quảng Nam B3 8 THPT Chuyên Thái Bình Thái Bình
B2 7 THPT Chuyên Chu Văn An Bình Định B3 9 THPT Chuyên Tuyên Quang Tuyên Quang
B2 8 THPT Chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm Quảng Nam B3 10 THPT Chuyên Hùng Vương Phú Thọ
B2 9 THPT Chuyên Lê Hồng Phong Nam Định B3 11 THPT Chuyên Lam Sơn Thanh Hóa

You might also like